Quyết định 2086/QĐ-STC năm 2013 bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Giám đốc Sở Tài chính, thành phố Hà Nội ban hành

Số hiệu 2086/QĐ-STC
Ngày ban hành 04/05/2013
Ngày có hiệu lực 04/05/2013
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hà Nội
Người ký Lê Thị Loan
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI
SỞ TÀI CHÍNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 2086/QĐ-STC

Hà Nội, ngày 04 tháng 05 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ MỘT SỐ LOẠI TÀI SẢN NHƯ; TÀU THUYỀN, Ô TÔ, XE MÁY, SÚNG SĂN, SÚNG THỂ THAO

GIÁM ĐỐC SỞ TÀI CHÍNH

Căn cứ pháp lệnh Phí, lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/8/2001 của Ủy ban Thường vụ Quốc Hội;

Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP Ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Thông tư 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;

Căn cứ thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Quyết định số 2664/QĐ-UBND ngày 14/6/2010 của UBND Thành phố Hà Nội về việc ủy quyền cho Giám đốc Sở Tài chính Hà Nội ký Quyết định ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại tài sản như: tàu, thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội;

Căn cứ Văn bản số 8811/UBND-KT ngày 17/10/2011 của UBND Thành phố Hà Nội về việc ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ một số tài sản;

Căn cứ biên bản liên ngành gồm Sở Tài chính và Cục thuế Hà Nội ngày 02/5/2013 về việc thống nhất mức giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại ô tô, xe máy áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội trên cơ sở thông báo giá của các tổ chức sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu ô tô, xe máy, giá ghi trên hóa đơn bán hàng hợp pháp, giá thị trường hoặc giá của tài sản cùng loại tương tự trên thị trường Thành phố Hà Nội ở thời điểm hiện tại,

Xét đề nghị của Ban giá, Sở Tài chính.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Bổ sung giá tính lệ phí trước bạ các loại ô tô cụ thể như sau:

TT

Loại tài sản

Năm SX

Giá đề xuất xe mới 100% (Triệu VNĐ)

I/ Xác định giá căn cứ văn bản thông báo giá của các cơ sở sản xuất, nhập khẩu:

 

1. Xe nhập khẩu từ nước ngoài

 

 

 

NHÃN HIỆU BMW

 

 

1

BMW 320i; 1997 cc; 05 chỗ

2013

1,397

2

BMW 520i; 1997 cc; 05 chỗ

2013

2,094

 

NHÃN HIỆU LUXGEN

 

 

1

LUXGEN 7CEO; 2198 cc; 04 chỗ

2010

470

II/ Xác định giá ghi trên hóa đơn bán hàng hợp pháp, giá thị trường hoặc giá của tài sản cùng loại tương tự:

 

1. Xe nhập khẩu từ nước ngoài

 

 

 

NHÃN HIỆU TOYOTA

 

 

1

TOYOTA 4 RUNNER SR5; 2694 cc; 07 chỗ

2008

1,078

2

TOYOTA XA; 1497 cc; 05 chỗ

2005

577

3

TOYOTA LANDCRUISER PRADO GX; 2694 cc; 08 chỗ

2007

1,200

4

TOYOTA LANDCRUISER PRADO GX; 2694 cc; 08 chỗ

2006

960

 

NHÃN HIỆU MERCEDES

 

 

1

MERCEDES-BENZ GLK 280 4MATIC; 2996 cc; 05 chỗ

2009

1,618

 

NHÃN HIỆU MITSUBISHI

 

 

1

MITSUBISHI DIAMANTE-LS; 3496 cc; 05 chỗ

2002

740

 

NHÃN HIỆU DAEWOO

 

 

1

DAEWOO LANOS SX; 1498 cc; 05 chỗ

2001

240

2

DAEWOO LACETT1; 1598 cc; 05 chỗ

2011

474

 

NHÃN HIỆU NISSAN

 

 

1

NISSAN QASHQAI LE AWD; 1997 cc; 05 chỗ

2012

1280

Điều 2. Bổ sung giá tính lệ phí trước bạ các loại xe máy cụ thể như sau:

 

Loại tài sản

 

Giá xe mới 100% (Triệu VNĐ)

I/ Xác định giá ghi trên hóa đơn bán hàng hợp pháp, giá thị trường hoặc giá của tài sản cùng loại tương tự:

 

1. Xe mô tô nhập khẩu từ nước ngoài

 

 

 

NHÃN HIỆU SUZUKI

 

 

1

SUZUKI SATRIA 120 S

 

22,5

 

NHÃN HIỆU KAWASAKI

 

 

1

KAWASAKI Z1000 ABS (ZRT00D); 1043 cc

 

505

 

2. Xe sản xuất, lắp ráp trong nước

 

 

 

NHÃN HIỆU SUZUKI

 

 

1

SUZUKI VIVA 115 FI FV115LB

 

21

2

SUZUKI VIVA 115 FI FV115LE

 

22,5

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký đối với việc tính, thu lệ phí trước bạ và được áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội. Các mức giá xe đã ban hành trái với mức giá quy định tại Quyết định này hết hiệu lực thi hành.

Điều 4. Ban giá, các phòng Thanh tra thuế, các phòng Kiểm tra thuế thuộc văn phòng Cục thuế, các Chi cục thuế quận, huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
- Tổng Cục thuế;
- UBND Thành phố Hà Nội;
- Cục thuế Hà Nội (để p/hợp)
- Như điều 4 (để thực hiện);
- Lưu: VT, BG.

KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC




Lê Thị Loan