BỘ
TÀI CHÍNH
********
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********
|
Số:
208/2003/QĐ-BTC
|
Hà
Nội, ngày 15 tháng 12 năm 2003
|
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ 208/2003/QĐ-BTC NGÀY 15 THÁNG 12 NĂM
2003 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỂM CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN NGÂN SÁCH VÀ TÀI CHÍNH
XÃ BAN HÀNH THEO QUYẾT ĐỊNH 141/2001/QĐ-BTC NGÀY 21/12/2001 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ
TÀI CHÍNH
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước
số 01/2002/QH11 ngày 16/12/2002;
Căn cứ Luật Kế toán số 03/2003/QH11 ngày 17/6/2003;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 6/6/2003 của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 5/11/2002 của Chính phủ về chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/7/2003 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Chế độ kế toán Ngân sách và tài chính xã ban hành theo Quyết định số 141/2001/QĐ-BTC
ngày 21/12/2001 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
Căn cứ Chế độ kế toán Ngân sách nhà nước và hoạt động nghiệp vụ kho bạc nhà
nước ban hành theo Quyết định số 130/2003/QĐ-BTC ngày 18/8/2003 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính ;
Căn cứ Thông tư số 60/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
qui định về quản lý Ngân sách xã và các hoạt động tài chính khác của xã, phường,
thị trấn;
Để đảm bảo Chế độ kế toán ngân sách và tài chính xã phù hợp với Luật Ngân
sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn chi tiết thi hành luật;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chế độ kế toán và kiểm toán và Vụ trưởng Vụ
Ngân sách Nhà nước,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1:
Sửa đổi, bổ sung một số điểm trong Chế độ kế toán Ngân
sách và tài chính xã ban hành theo Quyết định số 141/2001/QĐ-BTC ngày
21/12/2001 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, như sau:
1/ Sửa đổi mẫu chứng từ kế toán,
gồm:
a. Lệnh thu ngân sách nhà nước
(C1- 01/NS);
b. Giấy nộp tiền vào ngân sách bằng
tiền mặt (C1- 02/NS);
c. Giấy nộp tiền vào ngân sách bằng
chuyển khoản (C1 - 03/NS);
d. Lệnh chi tiền ngân sách xã
kiêm lĩnh tiền mặt (C2- 02/NS);
đ. Lệnh chi tiền ngân sách xã
kiêm chuyển khoản thư, điện, cấp séc bảo chi (C2- 03/NS).
Các mẫu chứng từ này thực hiện theo
mẫu qui định tại Quyết định 130/2003/QĐ-BTC ngày 18/8/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính ban hành Chế độ kế toán ngân sách nhà nước và hoạt động nghiệp vụ kho bạc
nhà nước.
2/ Bỏ mẫu chứng từ: Giấy đề nghị
rút tiền mặt từ ngân sách xã.
3/ Sửa đổi mẫu báo cáo tài
chính, gồm:
a) Báo cáo tổng hợp thu Ngân
sách xã (B02a-X);
b) Báo cáo tổng hợp chi Ngân
sách xã (B02b-X);
c) Tổng hợp quyết toán thu Ngân
sách xã (B03c-X);
d) Tổng hợp quyết toán chi Ngân
sách xã (B03d-X);
e) Báo cáo quyết toán chi đầu tư
XDCB (B05-X).
Các mẫu báo cáo này được sửa đổi,
bổ sung chỉ tiêu phù hợp với qui định tại Thông tư số 60/2003/TT-BTC ngày
21/5/2003 về quản lý Ngân sách xã và các hoạt động tài chính khác ở xã, phường,
thị trấn.
(Mẫu báo cáo tài chính và báo
cáo quyết toán sửa đổi, bổ sung theo phụ lục đính kèm).
Điều 2:
Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng
công báo và áp dụng từ năm ngân sách 2004.
Điều 3:
Giám đốc Sở Tài chính các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương có trách nhiệm phổ biến, hướng dẫn các xã, phường, thị trấn thực hiện
Quyết định này.
Vụ trưởng Vụ Chế độ kế toán và
kiểm toán, Vụ trưởng Vụ Ngân sách Nhà nước, Tổng giám đốc Kho bạc Nhà nước TW,
Chánh văn phòng Bộ Tài chính chịu trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện
Quyết định này.
MẪU SỐ B02A-X
Tỉnh:.........
Huyện:......
Xã:............
|
(Ban
hành theo Quyết định số 208/2003/QĐ-BTC ngày 15/12/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính)
|
BÁO CÁO TỔNG HỢP THU NGÂN SÁCH XÃ
Tháng.....
năm 200...
Đơn
vị tính: Đồng
STT
|
Nội
dung
|
Mã
số
|
Dự
toán
năm
|
Thực
hiện
|
So
sánh thực hiện từ đầu năm với dự toán năm(%)
|
Trong
tháng
|
Luỹ
kế từ đầu năm
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
Tổng số thu ngân sách xã
|
100
|
|
|
|
|
A
|
Thu ngân sách xã đã qua kho
bạc
|
200
|
|
|
|
|
I
|
Các khoản thu 100%
|
300
|
|
|
|
|
1
|
Phí, lệ phí
|
320
|
|
|
|
|
2
|
Thu từ quĩ đất công ích và đất
công
|
330
|
|
|
|
|
3
|
Thu từ hoạt động kinh tế và sự
nghiệp
|
340
|
|
|
|
|
4
|
Đóng góp của nhân dân theo qui
định
|
350
|
|
|
|
|
5
|
Đóng góp tự nguyện của các tổ
chức, cá nhân
|
360
|
|
|
|
|
6
|
Thu kết dư ngân sách năm trước
|
380
|
|
|
|
|
7
|
Thu khác
|
390
|
|
|
|
|
|
.............
|
|
|
|
|
|
II
|
Các khoản thu phân chia
theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
400
|
|
|
|
|
|
Các khoản thu phân chia
|
|
|
|
|
|
1
|
Thuế chuyển quyền sử dụng đất
|
420
|
|
|
|
|
2
|
Thuế nhà đất
|
430
|
|
|
|
|
3
|
Thuế môn bài thu từ cá nhân, hộ
kinh doanh
|
440
|
|
|
|
|
4
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
thu từ hộ gia đình
|
450
|
|
|
|
|
5
|
Lệ phí trước bạ nhà, đất
|
460
|
|
|
|
|
|
Các khoản thu phân chia
khác do tỉnh quy định
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
III
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
500
|
|
|
|
|
-
|
Thu bổ sung cân đối từ ngân
sách cấp trên.
|
510
|
|
|
|
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu từ
ngân sách cấp trên
|
520
|
|
|
|
|
IV
|
Viện trợ không hoàn lại trực
tiếp cho xã (nếu có)
|
600
|
|
|
|
|
B
|
Tạm thu ngân sách xã (thu
ngân sách chưa qua KB)
|
700
|
|
|
|
|
Kế
toán trưởng
(Ký,
họ tên)
|
Trưởng
ban Tài chính
(Ký,
họ tên)
|
...,
Ngày tháng năm 200...
Chủ
tịch UBND xã
(Ký,
họ tên, đóng dấu)
|
Xác nhận của Kho bạc:
- Số thu ngân sách xã đã qua Kho
bạc:.............
Kế
toán
(Ký
tên)
|
Giám
đốc
(Ký
tên, đóng dấu)
|
MẪU SỐ B02B-X
Tỉnh:.........
Huyện:......
Xã:............
|
(Ban
hành theo Quyết định số 208/2003/QĐ-BTC ngày 15/12/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính)
|
BÁO CÁO TỔNG HỢP CHI NGÂN SÁCH XÃ
Tháng.....
năm 200...
Đơn
vị tính: đồng
STT
|
Nội
dung
|
Mã
số
|
Dự
toán
năm
|
Thực
hiện
|
So
sánh thực hiện từ đầu năm với dự toán năm (%)
|
Trong
tháng
|
Luỹ
kế từ đầu năm
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
Tổng chi ngân sách xã
|
100
|
|
|
|
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
200
|
|
|
|
|
1
|
Chi đầu tư XDCB
|
210
|
|
|
|
|
2
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
220
|
|
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
300
|
|
|
|
|
1
|
Chi công tác dân quân tự vệ,
an ninh trật tự
|
310
|
|
|
|
|
|
- Chi dân quan tự
vệ
|
311
|
|
|
|
|
|
- Chi an ninh trật tự
|
312
|
|
|
|
|
2
|
Sự nghiệp giáo dục
|
320
|
|
|
|
|
3
|
Sự nghiệp y tế
|
330
|
|
|
|
|
4
|
Sự nghiệp văn hoá, thông tin
|
340
|
|
|
|
|
5
|
Sự nghiệp thể dục thể thao
|
350
|
|
|
|
|
6
|
Sự nghiệp kinh tế
|
360
|
|
|
|
|
|
- SN giao thông
|
361
|
|
|
|
|
|
- SN nông - lâm - thuỷ lợi - hải
sản
|
362
|
|
|
|
|
|
- SN thị chính
|
363
|
|
|
|
|
|
- Thương mại, dịch vụ
|
364
|
|
|
|
|
|
- Các sự nghiệp khác
|
365
|
|
|
|
|
7
|
Sự nghiệp xã hội
|
370
|
|
|
|
|
|
- Hưu xã và trợ cấp khác
|
371
|
|
|
|
|
|
- Trẻ mồ côi, người già không
nơi nương tựa, cứu tế xã hội
|
372
|
|
|
|
|
|
- Khác
|
373
|
|
|
|
|
8
|
Chi quản lý Nhà nước, Đảng,
Đoàn thể
|
380
|
|
|
|
|
|
Trong đó : Quỹ lương
|
381
|
|
|
|
|
8.1
|
Quản lý Nhà nước
|
382
|
|
|
|
|
8.2
|
Đảng cộng sản Việt Nam
|
383
|
|
|
|
|
8.3
|
Mặt trận tổ quốc Việt Nam
|
384
|
|
|
|
|
8.4
|
Đoàn Thanh niên CSHCM
|
385
|
|
|
|
|
8.5
|
Hội Phụ nữ Việt nam
|
386
|
|
|
|
|
8.6
|
Hội Cựu chiến binh VN
|
387
|
|
|
|
|
8.7
|
Hội Nông dân VN
|
388
|
|
|
|
|
9
|
Chi khác
|
390
|
|
|
|
|
.......
|
..............
|
......
|
|
|
|
|
III
|
Dự phòng
|
400
|
|
|
|
|
B
|
Tạm chi ngân sách xã (chi
chưa qua Kho bạc)
|
500
|
|
|
|
|
1
|
Tạm ứng XDCB
|
510
|
|
|
|
|
2
|
Tạm chi
|
520
|
|
|
|
|
(1) Chỉ áp dụng đối với ngân
sách xã, thị trấn
Kế
toán trưởng
(Ký,
họ tên)
|
Trưởng
ban Tài chính
(Ký,
họ tên)
|
...,
Ngày tháng năm 200...
Chủ
tịch UBND xã
(Ký,
họ tên, đóng dấu)
|
Xác nhận của Kho bạc:
- Số chi ngân sách xã đã qua Kho
bạc:.............
Kế
toán
(Ký
tên)
|
Giám
đốc
(Ký
tên, đóng dấu)
|
MẪU SỐ B03C-X
Tỉnh:.........
Huyện:......
Xã:............
|
(Ban
hành theo Quyết định số 208/2003/QĐ-BTC ngày 15/12/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính)
|
TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH XÃ
NĂM 200...
Đơn
vị tính: Đồng
STT
|
Nội
dung
|
Mã
số
|
Dự
|
Quyết
|
(%)
so sánh
|
toán
năm
|
Toán
|
QT/DT
|
Thu
NSNN
|
Thu
NSX
|
Thu
NSNN
|
Thu
NSX
|
Thu
NSNN
|
Thu
NSX
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
Tổng số thu ngân sách xã
|
100
|
|
|
|
|
|
|
A
|
Thu ngân sách xã đã qua kho
bạc
|
200
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Các khoản thu 100%
|
300
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phí, lệ phí
|
320
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thu từ quĩ đất công ích và đất
công
|
330
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thu từ hoạt động kinh tế và sự
nghiệp
|
340
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đóng góp của nhân dân theo qui
định
|
350
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đóng góp tự nguyện của các tổ
chức, cá nhân
|
360
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Thu kết dư ngân sách năm trước
|
380
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Thu khác
|
390
|
|
|
|
|
|
|
|
.............
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Các khoản thu phân chia theo
tỷ lệ phần trăm (%)
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
Các khoản thu phân chia
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thuế chuyển quyền sử dụng đất
|
420
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thuế nhà đất
|
430
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thuế môn bài thu từ cá nhân, hộ
kinh doanh
|
440
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
thu từ hộ gia đình
|
450
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Lệ phí trước bạ nhà, đất
|
460
|
|
|
|
|
|
|
|
Các khoản thu phân chia
khác do tỉnh quy định
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
500
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thu bổ sung cân đối từ ngân
sách cấp trên.
|
510
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu từ
ngân sách cấp trên
|
520
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Viện trợ không hoàn lại trực
tiếp cho xã (nếu có)
|
600
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Tạm thu ngân sách xã (thu ngân
sách chưa qua KB)
|
700
|
|
|
|
|
|
|
Kế
toán trưởng
(Ký,
họ tên)
|
Trưởng
ban Tài chính
(Ký,
họ tên)
|
...,
Ngày tháng năm 200...
Chủ
tịch UBND xã
(Ký,
họ tên, đóng dấu)
|
Xác nhận của Kho bạc:
- Số thu ngân sách xã đã qua Kho
bạc:.............
Kế
toán
(Ký
tên)
|
Giám
đốc
(Ký
tên, đóng dấu)
|
Mẫu số
B03d-X
Tỉnh:.........
Huyện:......
Xã:............
|
|
(Ban
hành theo Quyết định số 208/2003/QĐ-BTC ngày 15/12/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính)
|
TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH XÃ
NĂM 200...
Đơn
vị tính: đồng
STT
|
Nội
dung
|
Mã
số
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
(%)So
sánh QT/DT
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
A
|
Tổng chi ngân sách xã
|
100
|
|
|
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
200
|
|
|
|
1
|
Chi đầu tư XDCB
|
210
|
|
|
|
2
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
220
|
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
300
|
|
|
|
1
|
Chi công tác dân quân tự vệ,
an ninh trật tự
|
310
|
|
|
|
|
- Chi dân quan tự
vệ
|
311
|
|
|
|
|
- Chi an ninh trật tự
|
312
|
|
|
|
2
|
Sự nghiệp giáo dục
|
320
|
|
|
|
3
|
Sự nghiệp y tế
|
330
|
|
|
|
4
|
Sự nghiệp văn hoá, thông tin
|
340
|
|
|
|
5
|
Sự nghiệp thể dục thể thao
|
350
|
|
|
|
6
|
Sự nghiệp kinh tế
|
360
|
|
|
|
|
- SN giao thông
|
361
|
|
|
|
|
- SN nông - lâm - thuỷ lợi - hải
sản
|
362
|
|
|
|
|
- SN thị chính
|
363
|
|
|
|
|
- Thương mại, dịch vụ
|
364
|
|
|
|
|
- Các sự nghiệp khác
|
365
|
|
|
|
7
|
Sự nghiệp xã hội
|
370
|
|
|
|
|
- Hưu xã và trợ cấp khác
|
371
|
|
|
|
|
- Trẻ mồ côi, người già không
nơi nương tựa, cứu tế xã hội
|
372
|
|
|
|
|
- Khác
|
373
|
|
|
|
8
|
Chi quản lý Nhà nước, Đảng,
Đoàn thể
|
380
|
|
|
|
|
Trong đó : Quỹ lương
|
381
|
|
|
|
8.1
|
Quản lý Nhà nước
|
382
|
|
|
|
8.2
|
Đảng cộng sản Việt Nam
|
383
|
|
|
|
8.3
|
Mặt trận tổ quốc Việt Nam
|
384
|
|
|
|
8.4
|
Đoàn Thanh niên CSHCM
|
385
|
|
|
|
8.5
|
Hội Phụ nữ Việt nam
|
386
|
|
|
|
8.6
|
Hội Cựu chiến binh VN
|
387
|
|
|
|
8.7
|
Hội Nông dân VN
|
388
|
|
|
|
9
|
Chi khác
|
390
|
|
|
|
.......
|
..............
|
......
|
|
|
|
III
|
Dự phòng
|
400
|
|
|
|
B
|
Tạm chi ngân sách xã (chi
chưa qua Kho bạc)
|
500
|
|
|
|
1
|
Tạm ứng XDCB
|
510
|
|
|
|
2
|
Tạm chi
|
520
|
|
|
|
(1) Chỉ áp dụng đối với ngân
sách xã, thị trấn
Kế
toán trưởng
(Ký,
họ tên)
|
Trưởng
ban Tài chính
(Ký,
họ tên)
|
...,
Ngày tháng năm 200...
Chủ
tịch UBND xã
(Ký,
họ tên, đóng dấu)
|
Xác nhận của Kho bạc:
- Số chi ngân sách xã đã qua Kho
bạc:.............
Kế
toán
(Ký
tên)
|
Giám
đốc
(Ký
tên, đóng dấu)
|