Quyết định 2074/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi bổ sung, thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
Số hiệu | 2074/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 23/10/2012 |
Ngày có hiệu lực | 23/10/2012 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bến Tre |
Người ký | Cao Văn Trọng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
UỶ BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2074/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 23 tháng 10 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 327/TTr-SNN ngày 18 tháng 10 năm 2012 và Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 1554/TTr-VPUBND ngày 22 tháng 10 năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 12 thủ tục hành chính mới ban hành; 13 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế; 04 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 2. Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre có trách nhiệm triển khai thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ; THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2074/QĐ-UBND ngày 23 tháng 10 năm 2012 của Chủ
tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Số TTHC |
Ghi chú |
I. LĨNH VỰC: THUỶ SẢN |
|||
01 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá thuộc diện thuê tàu trần hoặc thuê - mua tàu |
|
Mới ban hành |
02 |
Nhập khẩu tàu cá đã qua sử dụng |
|
Mới ban hành |
03 |
Nhập khẩu tàu cá đóng mới |
|
Mới ban hành |
04 |
Nhập khẩu tàu cá viện trợ |
|
Mới ban hành |
05 |
Đăng ký tàu cá không thời hạn (đối với tàu cá nhập khẩu) |
|
Mới ban hành |
06 |
Đăng ký tàu cá tạm thời (đối với tàu cá nhập khẩu) |
|
Mới ban hành |
07 |
Xác nhận nguyên liệu thuỷ sản khai thác |
|
Mới ban hành |
08 |
Chứng nhận thuỷ sản khai thác |
|
Mới ban hành |
09 |
Kiểm tra, cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá |
|
Sửa đổi, bổ sung |
10 |
Cấp mới giấy phép khai thác thuỷ sản |
|
Sửa đổi, bổ sung |
11 |
Gia hạn giấy phép khai thác thuỷ sản |
|
Sửa đổi, bổ sung |
12 |
Cấp đổi, cấp lại giấy phép khai thác thuỷ sản (bị mất, rách nát hoặc hư hỏng) |
|
Sửa đổi, bổ sung |
13 |
Cấp giấy chứng nhận xoá đăng ký tàu cá |
173940 |
Bãi bỏ |
14 |
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá và sổ đăng kiểm tàu cá (đối với tàu kiểm tra thường kỳ) |
173977 |
Bãi bỏ |
15 |
Đăng ký lần đầu xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm |
|
Mới ban hành |
16 |
Đăng ký lại xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm |
|
Mới ban hành |
17 |
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ nhuyễn thể hai mảnh vỏ |
|
Sửa đổi, bổ sung |
18 |
Tiếp nhận công bố sản phẩm rau, quả, chè an toàn (trường hợp công bố dựa trên kết quả tự đánh giá và giám sát nội bộ) |
|
Sửa đổi, bổ sung |
19 |
Tiếp nhận công bố sản phẩm rau, quả, chè an toàn (trường hợp công bố dựa trên kết quả đánh giá của tổ chức chứng nhận) |
|
Sửa đổi, bổ sung |
20 |
Tiếp nhận công bố cơ sở chế biến rau, quả đảm bảo điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm |
|
Sửa đổi, bổ sung |
II. LĨNH VỰC: TRỒNG TRỌT - BẢO VỆ THỰC VẬT |
|||
01 |
Cấp giấy phép vận chuyển thuốc, nguyên liệu thuốc bảo vệ thực vật |
|
Mới ban hành |
02 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sơ chế rau, quả an toàn |
|
Mới ban hành |
03 |
Công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm |
|
Thay thế |
04 |
Công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm |
|
Thay thế |
05 |
Cấp lại giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng |
|
Thay thế |
06 |
Chỉ định Tổ chức chứng nhận quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGap) cho rau, quả, chè an toàn (đối với tổ chức đăng ký hoạt động trên địa bàn 1 tỉnh) |
|
Sửa đổi, bổ sung |
07 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sơ chế rau, quả an toàn |
|
Sửa đổi, bổ sung |
08 |
Đăng ký công nhận nguồn giống (cây đầu dòng và vườn cây đầu dòng) |
103467 |
Bãi bỏ |
09 |
Đăng ký công nhận lại nguồn giống (cây đầu dòng và vườn cây đầu dòng) |
103482 |
Bãi bỏ |