Quyết định 207/QĐ-TTg năm 2012 về phân công cơ quan chủ trì soạn thảo dự án luật, pháp lệnh thuộc Chương trình xây dựng luật, pháp lệnh nhiệm kỳ Quốc hội khóa XIII do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Số hiệu | 207/QĐ-TTg |
Ngày ban hành | 17/02/2012 |
Ngày có hiệu lực | 17/02/2012 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thủ tướng Chính phủ |
Người ký | Nguyễn Tấn Dũng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
THỦ
TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 207/QĐ-TTg |
Hà Nội, ngày 17 tháng 02 năm 2012 |
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 23 tháng 6 năm 2008;
Căn cứ Nghị quyết số 20/2011/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2011 của Quốc hội về Chương trình xây dựng luật, pháp lệnh của Quốc hội nhiệm kỳ khóa XIII;
Căn cứ Nghị quyết số 428/NQ-UBTVQH13 ngày 29 tháng 12 năm 2011 của Ủy ban thường vụ Quốc hội triển khai thực hiện Nghị quyết số 20/2011/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2011 của Quốc hội về Chương trình xây dựng luật, pháp lệnh của Quốc hội nhiệm kỳ khóa XIII;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bản phân công cơ quan chủ trì soạn thảo các dự án luật, pháp lệnh thuộc Chương trình xây dựng luật, pháp lệnh nhiệm kỳ Quốc hội khóa XIII.
Giao Bộ trưởng Bộ Nội vụ dự kiến thành lập Ban soạn thảo trình Thủ tướng Chính phủ xem xét để báo cáo Ủy ban thường vụ Quốc hội quyết định thành lập Ban soạn thảo đối với dự án Luật hoạt động giám sát của Hội đồng nhân dân.
2. Tổ chức và hoạt động của Ban soạn thảo thực hiện theo quy định tại Mục 2 Chương III của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật và Nghị định số 24/2009/NĐ-CP ngày 05 tháng 3 năm 2009 quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật.
3. Hàng năm, các cơ quan chủ trì soạn thảo rà soát, đánh giá lại thành phần Ban soạn thảo, Tổ biên tập, nếu cần thiết thì phải kiện toàn để bảo đảm chất lượng và hiệu quả hoạt động.
2. Trong quá trình nghiên cứu, soạn thảo, đối với các dự án luật, pháp lệnh có vướng mắc hoặc còn ý kiến khác nhau về tư tưởng, quan điểm chỉ đạo, nội dung cơ bản của dự án thì cơ quan chủ trì soạn thảo có trách nhiệm chủ động trình xin ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ.
3. Hàng năm, Chính phủ tổ chức một số phiên họp chuyên đề để thảo luận và cho ý kiến về các dự án luật, pháp lệnh thuộc Chương trình xây dựng luật, pháp lệnh hàng năm.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
THỦ
TƯỚNG |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 207/QĐ-TTg ngày 17 tháng 02 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ)
STT |
Tên dự án |
Cơ quan chủ trì soạn thảo |
Chương trình |
Ghi chú |
|
Chính thức |
Chuẩn bị |
||||
1 |
Luật công an nhân dân (sửa đổi) |
Bộ Công an |
x |
|
Đã phân công tại Quyết định số 1681 |
2 |
Luật phòng, chống khủng bố |
Bộ Công an |
x |
|
Đã phân công tại Quyết định số 1681 |
3 |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật phòng cháy, chữa cháy |
Bộ Công an |
x |
|
Đã phân công tại Quyết định số 1681 |
4 |
Luật căn cước công dân |
Bộ Công an |
x |
|
|
5 |
Luật nhập cảnh, xuất cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam |
Bộ Công an |
x |
|
|
6 |
Luật biểu tình |
Bộ Công an |
|
x |
|
7 |
Luật bảo đảm trật tự, an toàn xã hội |
Bộ Công an |
|
x |
Đã phân công tại Quyết định số 1681 |
8 |
Luật tổ chức cơ quan điều tra hình sự |
Bộ Công an |
|
x |
Đã phân công tại Quyết định số 1681 |
9 |
Luật bảo vệ bí mật nhà nước |
Bộ Công an |
|
x |
|
10 |
Luật truy nã tội phạm |
Bộ Công an |
|
x |
|
11 |
Luật tạm giữ, tạm giam |
Bộ Công an |
|
x |
Đã phân công tại Quyết định số 1681 |
12 |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật cư trú |
Bộ Công an |
|
x |
|
13 |
Luật phòng, chống tội phạm có tổ chức |
Bộ Công an |
|
x |
|
14 |
Pháp lệnh cảnh sát cơ động |
Bộ Công an |
x |
|
Đã phân công tại Quyết định số 1681 |
15 |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật điện lực |
Bộ Công Thương |
x |
|
Đã phân công tại Quyết định số 1681 |
16 |
Luật quản lý ngoại thương |
Bộ Công Thương |
|
x |
|
17 |
Luật giáo dục đại học |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
x |
|
|
18 |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật giao thông đường thủy nội địa |
Bộ Giao thông vận tải |
x |
|
|
19 |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật hàng không dân dụng Việt Nam |
Bộ Giao thông vận tải |
x |
|
|
20 |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ luật hàng hải Việt Nam |
Bộ Giao thông vận tải |
x |
|
|
21 |
Luật hợp tác xã (sửa đổi) |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
x |
|
Đã phân công tại Quyết định số 1681 |
22 |
Luật đầu tư công, mua sắm công |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
x |
|
Đã phân công tại Quyết định số 1681 |
23 |
Luật quy hoạch |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
x |
|
Đã phân công tại Quyết định số 1681 |
24 |
Luật thống kê (sửa đổi) |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
x |
|
25 |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật khoa học và công nghệ |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
x |
|
|
26 |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật năng lượng nguyên tử |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
x |
|
|
27 |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật chuyển giao công nghệ |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
x |
|
28 |
Bộ luật lao động (sửa đổi) |
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
x |
|
|
29 |
Luật việc làm |
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
x |
|
Đã phân công tại Quyết định số 1681 |
30 |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em |
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
x |
|
Đã phân công tại Quyết định số 1681 |
31 |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật dạy nghề |
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
x |
|
|
32 |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật bảo hiểm xã hội |
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
x |
|
|
33 |
Luật an toàn, vệ sinh lao động |
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
x |
|
|
34 |
Luật tiền lương tối thiểu |
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
x |
|
|
35 |
Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng |
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
x |
|
Đã phân công tại Quyết định số 1681 |
36 |
Luật biển Việt Nam |
Bộ Ngoại giao |
x |
|
Đã phân công tại Quyết định số 1681 |
37 |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ký kết, gia nhập và thực hiện điều ước quốc tế |
Bộ Ngoại giao |
|
x |
|
38 |
Luật tổ chức Chính phủ (sửa đổi) |
Bộ Nội vụ |
x |
|
Đã phân công tại Quyết định số 1681 |
39 |
Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân (sửa đổi) |
Bộ Nội vụ |
x |
|
Đã phân công tại Quyết định số 1681 |
40 |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng |
Bộ Nội vụ |
x |
|
|
41 |
Luật về hội hoặc Luật lập hội |
Bộ Nội vụ |
|
x |
|
42 |
Luật hoạt động giám sát của Hội đồng nhân dân |
Bộ Nội vụ |
|
x |
|
43 |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thanh niên |
Bộ Nội vụ |
|
x |
|
44 |
Luật thủy lợi |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
x |
|
|
45 |
Luật thú y |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
x |
|
|
46 |
Luật phòng, tránh và giảm nhẹ thiên tai |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
x |
|
Đã phân công tại Quyết định số 1681 |
47 |
Luật bảo vệ và kiểm dịch thực vật |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
x |
|
|
48 |
Luật thủy sản (sửa đổi) |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
x |
|
49 |
Luật giáo dục quốc phòng - an ninh |
Bộ Quốc phòng |
x |
|
Đã phân công tại Quyết định số 1681 |
50 |
Luật quân đội nhân dân Việt Nam |
Bộ Quốc phòng |
x |
|
Đã phân công tại Quyết định số 1681 |
51 |
Pháp lệnh công tác quốc phòng ở các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ và các địa phương |
Bộ Quốc phòng |
x |
|
|
52 |
Luật ngân sách nhà nước (sửa đổi) |
Bộ Tài chính |
x |
|
Đã phân công tại Quyết định số 1681 |
53 |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật quản lý thuế |
Bộ Tài chính |
x |
|
Đã phân công tại Quyết định số 1681 |
54 |
Luật giá |
Bộ Tài chính |
x |
|
|
55 |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế thu nhập cá nhân |
Bộ Tài chính |
x |
|
Đã phân công tại Quyết định số 1681 |
56 |
Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu (sửa đổi) |
Bộ Tài chính |
x |
|
|
57 |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế thu nhập doanh nghiệp và Luật thuế giá trị gia tăng |
Bộ Tài chính |
x |
|
|
58 |
Luật thuế tiêu thụ đặc biệt (sửa đổi) |
Bộ Tài chính |
x |
|
|
59 |
Luật phí, lệ phí |
Bộ Tài chính |
x |
|
|
60 |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật kế toán |
Bộ Tài chính |
x |
|
|
61 |
Luật chứng khoán (sửa đổi) |
Bộ Tài chính |
x |
|
|
62 |
Luật hải quan (sửa đổi) |
Bộ Tài chính |
x |
|
|
63 |
Luật dự trữ quốc gia |
Bộ Tài chính |
x |
|
Đã phân công tại Quyết định số 1681 |
64 |
Luật quản lý, sử dụng vốn nhà nước đầu tư vào sản xuất, kinh doanh |
Bộ Tài chính |
|
x |
Ban soạn thảo do UBTVQH thành lập |
65 |
Luật đất đai (sửa đổi) |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
x |
|
Đã phân công tại Quyết định số 1681 |
66 |
Luật tài nguyên nước (sửa đổi) |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
x |
|
|
67 |
Luật bảo vệ môi trường (sửa đổi) |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
x |
|
|
68 |
Luật đo đạc và bản đồ |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
x |
|
69 |
Luật khí tượng thủy văn |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
x |
Đã phân công tại Quyết định số 1681 |
70 |
Luật tài nguyên, môi trường biển và hải đảo |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
x |
Đã phân công tại Quyết định số 1681 |
71 |
Luật thủ đô |
Bộ Tư pháp |
x |
|
Đã phân công tại Quyết định số 1681 |
72 |
Luật phổ biến, giáo dục pháp luật |
Bộ Tư pháp |
x |
|
|
73 |
Pháp lệnh hợp nhất văn bản quy phạm pháp luật |
Bộ Tư pháp |
x |
|
|
74 |
Pháp lệnh pháp điển hệ thống quy phạm pháp luật |
Bộ Tư pháp |
x |
|
|
75 |
Luật hộ tịch |
Bộ Tư pháp |
x |
|
Đã phân công tại Quyết định số 1681 |
76 |
Luật hòa giải cơ sở |
Bộ Tư pháp |
x |
|
Đã phân công tại Quyết định số 1681 |
77 |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật luật sư |
Bộ Tư pháp |
x |
|
Đã phân công tại Quyết định số 1681 |
78 |
Bộ luật dân sự (sửa đổi) |
Bộ Tư pháp |
x |
|
Ban soạn thảo do UBTVQH thành lập |
79 |
Luật xử lý vi phạm hành chính |
Bộ Tư pháp |
x |
|
|
80 |
Luật giám định tư pháp |
Bộ Tư pháp |
x |
|
|
81 |
Bộ luật hình sự (sửa đổi) |
Bộ Tư pháp |
x |
|
Ban soạn thảo do UBTVQH thành lập |
82 |
Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật (hợp nhất) |
Bộ Tư pháp |
|
x |
Đã phân công tại Quyết định số 1681 |
83 |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật công chứng |
Bộ Tư pháp |
|
x |
Đã phân công tại Quyết định số 1681 |
84 |
Luật chứng thực |
Bộ Tư pháp |
|
x |
|
85 |
Luật tiếp cận thông tin |
Bộ Tư pháp |
|
x |
|
86 |
Luật đấu giá tài sản |
Bộ Tư pháp |
|
x |
|
87 |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi hành án dân sự |
Bộ Tư pháp |
|
x |
|
88 |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật hôn nhân và gia đình |
Bộ Tư pháp |
|
x |
|
89 |
Pháp lệnh đào tạo một số chức danh tư pháp |
Bộ Tư pháp |
|
x |
Đã phân công tại Quyết định số 1681 |
90 |
Luật xuất bản (sửa đổi) |
Bộ Thông tin và Truyền thông |
x |
|
Đã phân công tại Quyết định số 1870/QĐ-TTg ngày 24 tháng 10 năm 2011 về việc điều chỉnh phân công cơ quan chủ trì soạn thảo dự án Luật xuất bản (sửa đổi) |
91 |
Luật báo chí (sửa đổi) |
Bộ Thông tin và Truyền thông |
|
x |
|
92 |
Luật an toàn thông tin số |
Bộ Thông tin và Truyền thông |
|
x |
|
93 |
Luật đô thị |
Bộ Xây dựng |
x |
|
Đã phân công tại Quyết định số 1681 |
94 |
Luật kinh doanh bất động sản (sửa đổi) |
Bộ Xây dựng |
x |
|
|
95 |
Luật xây dựng (sửa đổi) |
Bộ Xây dựng |
x |
|
|
96 |
Luật nhà ở (sửa đổi) |
Bộ Xây dựng |
x |
|
|
97 |
Luật quảng cáo |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
x |
|
|
98 |
Luật thư viện |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
x |
|
Đã phân công tại Quyết định số 1681 |
99 |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thể dục, thể thao |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
x |
|
100 |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật du lịch |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
x |
|
101 |
Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá |
Bộ Y tế |
x |
|
|
102 |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật bảo hiểm y tế |
Bộ Y tế |
x |
|
|
103 |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật dược |
Bộ Y tế |
x |
|
|
104 |
Luật dân số |
Bộ Y tế |
|
x |
|
105 |
Luật hiến máu |
Bộ Y tế |
|
x |
|
106 |
Luật phòng, chống tác hại của rượu bia |
Bộ Y tế |
|
x |
|
107 |
Luật bảo hiểm tiền gửi |
Ngân hàng Nhà nước |
x |
|
|
108 |
Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ngoại hối |
Ngân hàng Nhà nước |
x |
|
Đã phân công tại Quyết định số 1681 |
109 |
Luật phòng, chống rửa tiền |
Ngân hàng Nhà nước |
x |
|
Đã phân công tại Quyết định số 1681 |
110 |
Luật phòng, chống tham nhũng (sửa đổi) |
Thanh tra Chính phủ |
x |
|
Đã phân công tại Quyết định số 1681 |
111 |
Luật tiếp công dân |
Thanh tra Chính phủ |
x |
|
|