Công văn 9317/BTP-VĐCXDPL báo cáo tình hình thực hiện Chương trình xây dựng luật, pháp lệnh của Chính phủ trong Quý IV, cả năm 2012; tình hình triển khai chương trình năm 2013 và nhiệm vụ trong Quý I/2013 do Bộ Tư pháp ban hành
Số hiệu | 9317/BTP-VĐCXDPL |
Ngày ban hành | 22/11/2012 |
Ngày có hiệu lực | 22/11/2012 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Bộ Tư pháp |
Người ký | Lê Thành Long |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
BỘ
TƯ PHÁP |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 9317/BTP-VĐCXDPL |
Hà Nội, ngày 22 tháng 11 năm 2012 |
Kính gửi: Các Bộ, cơ quan ngang Bộ,
Theo quy định của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật, Quyết định số 1681/QĐ-TTg ngày 27/9/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân công cơ quan chủ trì soạn thảo dự án luật, pháp lệnh của Chính phủ thuộc Chương trình xây dựng luật, pháp lệnh năm 2012 (Quyết định số 1681) và Quyết định số 1229/QĐ-TTg ngày 07/9/2012 của Thủ tướng Chính phủ phân công cơ quan chủ trì soạn thảo các dự án luật, pháp lệnh đã được Quốc hội giao cho Chính phủ tại nghị quyết số 23/2012/QH13 (Quyết định số 1229), Bộ Tư pháp có trách nhiệm tổng hợp, báo cáo Chính phủ về tình hình soạn thảo, trình các dự án luật, pháp lệnh do Chính phủ trình Quốc hội, Ủy ban thường vụ Quốc hội.
Để chuẩn bị báo cáo Chính phủ tại Phiên họp thường kỳ tháng 12/2012, Bộ Tư pháp đề nghị Quý Cơ quan chuẩn bị Báo cáo về tình hình soạn thảo, trình các dự án luật, pháp lệnh trong Quý IV/2012 và cả năm 2012; đồng thời báo cáo về tình hình triển khai Chương trình xây dựng luật, pháp lệnh năm 2013 và tình hình chuẩn bị, trình Chính phủ các dự án luật, pháp lệnh trong Quý I/2013 theo Quyết định số 1229.
Bộ Tư pháp trân trọng đề nghị Quý cơ quan chuẩn bị Báo cáo trên cơ sở tham khảo nội dung tại Phụ lục kèm theo Công văn này. Riêng đối với phần nhận xét, đánh giá tình hình soạn thảo, trình các dự án luật, pháp lệnh Quý IV/2012 và cả năm 2012; khó khăn, vướng mắc và kiến nghị giải pháp khắc phục, đề nghị Quý Cơ quan tập trung đánh giá những nội dung sau:
- Chất lượng soạn thảo, mức độ tuân thủ thời hạn trình dự án luật, pháp lệnh; tình hình phối hợp giữa cơ quan chủ trì soạn thảo và các bộ, ngành có liên quan;
- Nguyên nhân dẫn đến việc điều chỉnh Chương trình xây dựng luật, pháp lệnh (xin lùi thời hạn trình, bổ sung chương trình);
- Đề xuất các giải pháp khắc phục hạn chế; kiến nghị với Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ (nếu có) ...
Báo cáo của Quý Cơ quan xin gửi về Bộ Tư pháp (Vụ Các vấn đề chung về xây dựng pháp luật, số 58 - 60 Trần Phú, Ba Đình, Hà Nội) trước ngày 10 tháng 12 năm 2012, kèm theo bản điện tử về địa chỉ email: hanhth@moj.gov.vn (chi tiết xin liên hệ theo số điện thoại 62739387, gặp đồng chí Trần Hồng Hạnh hoặc Nguyễn Thị Phương Liên).
Bộ Tư pháp trân trọng cảm ơn sự quan tâm phối hợp của Quý Cơ quan./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 1
TÌNH HÌNH SOẠN THẢO, TRÌNH CÁC DỰ ÁN LUẬT, PHÁP LỆNH THUỘC CHƯƠNG TRÌNH 2012
1. Chương trình chính thức năm 2012
STT |
Tên dự án |
Cơ quan chủ trì soạn thảo |
Đã trình Quốc hội, Ủy ban thường vụ Quốc hội |
Chưa trình Quốc hội, Ủy ban thường vụ Quốc hội |
Đánh giá khó khăn, vướng mắc; kiến nghị giải pháp khắc phục |
||||
Thông qua |
Cho ý kiến |
Không thông qua |
Lý do chưa trình |
Tình hình soạn thảo (Thành lập Ban soạn thảo, Tổ biên tập; tổng kết thi hành pháp luật; xây dựng dự thảo; đánh giá tác động; lấy ý kiến cơ quan, tổ chức, cá nhân; thẩm định...) |
Dự kiến thời gian trình |
||||
1. |
Luật phòng, chống khủng bố |
Bộ Công an |
|
|
|
|
|
|
|
2. |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực |
Bộ Công thương |
|
|
|
|
|
|
|
3. |
Luật hợp tác xã (sửa đổi) |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
4. |
Luật đầu tư công, mua sắm công |
nt |
|
|
|
|
|
|
|
5. |
Luật quy hoạch |
nt |
|
|
|
|
|
|
|
6. |
Luật khoa học và công nghệ (sửa đổi) |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
7. |
Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng |
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
8. |
Luật việc làm |
nt |
|
|
|
|
|
|
|
9. |
Luật cơ yếu |
Bộ Quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
10. |
Luật phòng, tránh và giảm nhẹ thiên tai |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
11. |
Luật biển Việt Nam |
Bộ Ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
|
12. |
Luật giáo dục quốc phòng - an ninh |
Bộ Quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
13. |
Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh quy định danh hiệu vinh dự nhà nước |
nt |
|
|
|
|
|
|
|
14. |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế |
Bộ Tài chính |
|
|
|
|
|
|
|
15. |
Luật dự trữ quốc gia |
nt |
|
|
|
|
|
|
|
16. |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế thu nhập cá nhân |
nt |
|
|
|
|
|
|
|
17. |
Luật đất đai (sửa đổi) |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
18. |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư |
Bộ Tư pháp |
|
|
|
|
|
|
|
19. |
Luật thủ đô |
nt |
|
|
|
|
|
|
|
20. |
Luật hộ tịch |
nt |
|
|
|
|
|
|
|
21. |
Luật hòa giải cơ sở |
nt |
|
|
|
|
|
|
|
22. |
Luật đô thị |
Bộ Xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
23. |
Luật xuất bản (sửa đổi) |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
24. |
Luật thư viện |
nt |
|
|
|
|
|
|
|
25. |
Luật phòng, chống rửa tiền |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
26. |
Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh Ngoại hối |
nt |
|
|
|
|
|
|
|
27. |
Luật phòng, chống tham nhũng (sửa đổi) |
Thanh tra Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
|
2. Chương trình chuẩn bị năm 2012
Stt |
Tên dự án |
Cơ quan chủ trì soạn thảo |
Tình hình soạn thảo |
|||||
|
|
|
Thành lập Ban soạn thảo, Tổ biên tập |
Tổng kết thi hành pháp luật |
Đánh giá tác động văn bản |
Lấy ý kiến cơ quan, tổ chức, cá nhân |
Thẩm định |
Các hoạt động nghiên cứu khác |
1. |
Luật công an nhân dân (sửa đổi) |
Bộ Công an |
|
|
|
|
|
|
2. |
Luật tổ chức cơ quan điều tra hình sự |
nt |
|
|
|
|
|
|
3. |
Luật tạm giữ, tạm giam |
nt |
|
|
|
|
|
|
4. |
Luật bảo đảm trật tự, an toàn xã hội |
nt |
|
|
|
|
|
|
5. |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy, chữa cháy |
nt |
|
|
|
|
|
|
6. |
Pháp lệnh Cảnh sát cơ động |
nt |
|
|
|
|
|
|
7. |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em |
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
|
|
|
|
8. |
Luật tổ chức Chính phủ (sửa đổi) |
Bộ Nội vụ |
|
|
|
|
|
|
9. |
Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân (sửa đổi) |
nt |
|
|
|
|
|
|
10. |
Luật quân đội nhân dân Việt Nam |
Bộ Quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
11. |
Luật Ngân sách nhà nước (sửa đổi) |
Bộ Tài chính |
|
|
|
|
|
|
12. |
Luật khí tượng thủy văn |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
|
|
13. |
Luật tài nguyên, môi trường biển và hải đảo |
nt |
|
|
|
|
|
|
14. |
Bộ Luật dân sự (sửa đổi) |
Bộ Tư pháp |
|
|
|
|
|
|
15. |
Bộ Luật hình sự (sửa đổi) |
nt |
|
|
|
|
|
|
16. |
Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật |
nt |
|
|
|
|
|
|
17. |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Công chứng |
nt |
|
|
|
|
|
|
18. |
Pháp lệnh Đào tạo nghề một số chức danh tư pháp |
nt |
|
|
|
|
|
|
19. |
Luật phòng, chống tham nhũng (sửa đổi) |
Thanh tra Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2
TÌNH HÌNH TRIỂN KHAI THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH NĂM 2013
Stt |
Tên dự án |
Cơ quan chủ trì soạn thảo |
Tình hình soạn thảo |
|||||||||||
Thành lập Ban soạn thảo, Tổ biên tập |
Tổng kết thi hành pháp luật |
Đánh giá tác động văn bản |
Lấy ý kiến cơ quan, tổ chức, cá nhân |
Thẩm định |
Các hoạt động nghiên cứu khác |
|||||||||
I. |
Chương trình chính thức |
|||||||||||||
1. |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật cư trú |
Bộ Công an |
|
|
|
|
|
|
||||||
2. |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật phòng cháy, chữa cháy |
Bộ Công an |
|
|
|
|
|
|
||||||
3. |
Luật nhập cảnh, xuất cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam |
Bộ Công an |
|
|
|
|
|
|
||||||
4. |
Pháp lệnh cảnh sát cơ động |
Bộ Công an |
|
|
|
|
|
|
||||||
5. |
Luật sửa chữa, bổ sung một số điều của Luật giao thông đường thủy nội địa |
Bộ Giao thông vận tải |
|
|
|
|
|
|
||||||
6. |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật bảo hiểm xã hội |
Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội |
|
|
|
|
|
|
||||||
7. |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật dạy nghề |
Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội |
|
|
|
|
|
|
||||||
8. |
Luật bảo vệ và kiểm dịch thực vật |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
|
|
|
||||||
9. |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng |
Bộ Nội vụ |
|
|
|
|
|
|
||||||
10. |
Pháp lệnh công tác quốc phòng ở các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ và các địa phương |
Bộ Quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
||||||
11. |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế thu nhập doanh nghiệp |
Bộ Tài chính |
|
|
|
|
|
|
||||||
12. |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế giá trị gia tăng |
Bộ Tài chính |
|
|
|
|
|
|
||||||
13. |
Luật hải quan (sửa đổi) |
Bộ Tài chính |
|
|
|
|
|
|
||||||
14. |
Luật thực hành tiết kiệm, chống lãng phí (sửa đổi) |
Bộ Tài chính |
|
|
|
|
|
|
||||||
15. |
Luật quản lý, sử dụng vốn nhà nước đầu tư vào sản xuất, kinh doanh |
Bộ Tài chính |
|
|
|
|
|
|
||||||
16. |
Luật bảo vệ môi trường (sửa đổi) |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
|
|
||||||
17. |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật công chứng |
Bộ Tư pháp |
|
|
|
|
|
|
||||||
18. |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật hôn nhân và gia đình |
Bộ Tư pháp |
|
|
|
|
|
|
||||||
19. |
Luật xây dựng (sửa đổi) |
Bộ Xây dựng |
|
|
|
|
|
|
||||||
20. |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật bảo hiểm y tế |
Bộ Y tế |
|
|
|
|
|
|
||||||
21. |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật dược |
Bộ Y tế |
|
|
|
|
|
|
||||||
22. |
Luật tiếp công dân |
Thanh tra Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
||||||
II. |
Chương trình chuẩn bị |
|||||||||||||
1. |
Luật tổ chức cơ quan điều tra hình sự |
Bộ Công an |
|
|
|
|
|
|
||||||
2. |
Luật Công an nhân dân (sửa đổi) |
Bộ Công an |
|
|
|
|
|
|
||||||
3. |
Luật tổ chức Chính phủ (sửa đổi) |
Bộ Nội vụ |
|
|
|
|
|
|
||||||
4. |
Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân (sửa đổi) |
Bộ Nội vụ |
|
|
|
|
|
|
||||||
5. |
Luật hoạt động giám sát của Hội đồng nhân dân |
Bộ Nội vụ |
|
|
|
|
|
|
||||||
6. |
Luật Quân đội nhân dân Việt Nam |
Bộ Quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
||||||
7. |
Luật ngân sách nhà nước (sửa đổi) |
Bộ Tài chính |
|
|
|
|
|
|
||||||
8. |
Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu (sửa đổi) |
Bộ Tài chính |
|
|
|
|
|
|
||||||
9. |
Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật (hợp nhất) |
Bộ Tư pháp |
|
|
|
|
|
|
||||||
10. |
Bộ luật dân sự (sửa đổi) |
Bộ Tư pháp |
|
|
|
|
|
|
||||||
11. |
Bộ luật hình sự (sửa đổi) |
Bộ Tư pháp |
|
|
|
|
|
|
||||||