Quyết định 2053/QĐ-TTg năm 2016 về Kế hoạch thực hiện Thỏa thuận Paris về biến đổi khí hậu do Thủ tướng Chính phủ ban hành

Số hiệu 2053/QĐ-TTg
Ngày ban hành 28/10/2016
Ngày có hiệu lực 28/10/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thủ tướng Chính phủ
Người ký Trịnh Đình Dũng
Lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2053/QĐ-TTg

Hà Nội, ngày 28 tháng 10 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH KẾ HOẠCH THỰC HIỆN THỎA THUẬN PARIS VỀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật điều ước quốc tế ngày 09 tháng 4 năm 2016;

Xét đề nghị của Bộ Tài nguyên và Môi trường tại văn bản số: 45/TTr- BTNMT ngày 07 tháng 10 năm 2016 về việc ban hành Kế hoạch thực hiện Thỏa thuận Pa-ri về biến đổi khí hậu,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch thực hiện Thỏa thuận Paris về biến đổi khí hậu trong Phụ lục về các nhiệm vụ kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Bộ Tài chính bố trí ngân sách để các Bộ, ngành và địa phương triển khai thực hiện theo tiến độ và yêu cầu nêu trong Kế hoạch.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thực hiện kể từ ngày ký.

Bộ trưởng các Bộ, Thủ trưởng các cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố triển khai thực hiện Kế hoạch trên./.

 


Nơi nhận:
- TTgCP, các PTTgCP;
- Các Bộ, các cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg CP, Vụ TH;
- Lưu: VT, QHQT (3).AT.

KT. THỦ TƯỚNG
PHÓ THỦ TƯỚNG





Trịnh Đình Dũng

 

PHỤ LỤC

CÁC NHIỆM VỤ THỰC HIỆN THỎA THUẬN PARIS VỀ KHÍ HẬU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2053 ngày 28 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)

I. Nhiệm vụ giảm nhẹ phát thải khí nhà kính

1. Các nhiệm vụ thực hiện giai đoạn 2016 - 2020

Nhim vụ số

Tên nhiệm vụ

Loại nhiệm vụ

Cơ quan chủ trì/cơ quan phối hợp

Năm hoàn thành

Nguồn lực tài chính

1.

Thực hiện kiểm kê KNK định kỳ cho năm cơ sở 2014, 2016, 2018 và đánh giá nỗ lực của Việt Nam trong giảm nhẹ phát thải KNK để cập nhật NDC và tham gia đánh giá nỗ lực toàn cầu vào năm 2018.

Bắt buộc (theo yêu cầu COP21 và thực hiện Khoản 2 điều 41 Luật Bảo vệ Môi trường năm 2014)

Bộ TNMT, KHĐT, Các Bộ: CT, GT, XD, NNPTNT và các đơn vị có liên quan.

2016, 2018, 2020

Ngân sách nhà nước: x

Hỗ trợ quốc tế: x

Doanh nghiệp, cộng đồng: ¨

2.

Xây dựng, bổ sung, sửa đổi chính sách Khuyến khích phát triển năng lượng mặt trời, năng lượng gió; xây dựng và thực hiện kế hoạch hành động phát triển năng lượng tái tạo đến năm 2030, tầm nhìn đến 2050.

Ưu tiên, tiếp tục thực hiện (phù hợp Thỏa thuận Paris và các Luật, chính sách hiện hành)

Bộ CT, Bộ TNMT.

2017

Ngân sách nhà nước: x

Hỗ trợ quốc tế: x

Doanh nghiệp, cộng đồng: x

3.

Rà soát các quy định hiện hành và xây dựng Nghị định quy định lộ trình và phương thức để Việt Nam tham gia hoạt động giảm nhẹ phát thải KNK toàn cầu.

Bắt buộc (theo yêu cầu của Thỏa thuận Paris và Điều 48 Luật Bảo vệ Môi trường năm 2014)

BTNMT

2018

Ngân sách nhà nước: x

Hỗ trợ quốc tế: x

Doanh nghiệp, cộng đồng: ¨

4.

Xây dựng và phát triển thị trường các-bon trong nước và các cơ chế hợp tác khác về giảm nhẹ phát thải KNK theo Điều 6 của Thỏa thuận Paris. Thực hiện thí điểm trong các lĩnh vực có tiềm năng.

Ưu tiên (để chuẩn bị thực hiện NDC giai đoạn sau 2020 và huy động nguồn hỗ trợ quốc tế)

Bộ TNMT, Bộ TC, Bộ KHĐT, B GTVT, Bộ CT, Bộ NNPTNT, Bộ XD.

2018

Ngân sách nhà nước: x

Hỗ trợ quốc tế: x

Doanh nghiệp, cộng đồng: x

5.

Xây dựng và thực hiện các đề xuất giảm nhẹ phát thải KNK và TTX phù hợp với điều kiện quốc gia (NAMA) cho lĩnh vực công nghiệp, giao thông vận tải, xây dựng, nông nghiệp và phát triển nông thôn.

Ưu tiên tiếp tục thực hiện (vì phù hợp Thỏa thuận Paris và các Luật, chính sách hiện hành)

Các Bộ: CT, GTVT, XD, NNPTNT, UBND tỉnh, t.phố chủ trì theo chức năng nhiệm vụ, phối hợp với Bộ TNMT và các bộ, ngành, doanh nghiệp liên quan để triển khai.

2020

Ngân sách nhà nước: x

Hỗ trợ quốc tế: x

Doanh nghiệp, cộng đồng: x

6.

Thực hiện giảm nhẹ phát thải KNK của ngành công thương nhằm thực hiện NDC.

Khuyến khích thực hiện (để tận dng cơ hội do Thỏa thuận Paris mang lại)

Bộ CT

2020

Ngân sách nhà nước: x

Hỗ trợ quốc tế: x

Doanh nghiệp, cộng đồng: x

7.

Thực hiện giảm nhẹ phát thải KNK của ngành giao thông vận tải nhằm thực hiện NDC.

Khuyến khích thực hiện (để tận dụng cơ hội do Thỏa thuận Paris mang lại)

Bộ GTVT

2020

Ngân sách nhà nước: x

Hỗ trợ quốc tế: x

Doanh nghiệp, cộng đồng: x

8.

Thực hiện giảm nhẹ phát thải KNK của ngành xây dựng nhằm thực hiện NDC.

Khuyến khích thực hiện (để tận dng cơ hội do Thỏa thuận Paris mang lại)

BXD

2020

Ngân sách nhà nước: x

Hỗ trợ quốc tế: x

Doanh nghiệp, cộng đồng: x

9.

Thực hiện giảm nhẹ phát thải KNK của ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn nhằm thực hiện NDC.

Khuyến khích thực hiện (để tận dụng cơ hội do Thỏa thuận Paris mang lại)

Bộ NNPTNT

2020

Ngân sách nhà nước: x

Hỗ trợ quốc tế: x

Doanh nghiệp, cộng đồng: x

10.

Thực hiện các hoạt động giảm nhẹ phát thải KNK khác phù hợp với điều kiện quốc gia.

Khuyến khích thực hiện (để tận dụng cơ hội do Thỏa thuận Paris mang lại)

Các Bộ, ngành, địa phương, doanh nghiệp.

2020

Ngân sách nhà nước: x

Hỗ trợ quốc tế: x

Doanh nghiệp, cộng đồng

2. Nhiệm vụ thực hiện giai đoạn 2021 - 2030

Nhim vụ số

Tên nhiệm vụ

Loại nhiệm vụ

Cơ quan chủ trì/cơ quan phối hợp

Năm hoàn thành

Nguồn lực tài chính

11.

Thực hiện kiểm kê KNK phục vụ xây dựng các báo cáo quốc gia theo quy định của Thỏa thuận Paris và đánh giá nỗ lực toàn cầu định kỳ.

Bắt buộc (thực hiện theo quy định của Thỏa thuận Paris)

Bộ TNMT

2022, 2024, 2026, 2028, 2030

Ngân sách nhà nước: x

Hỗ trợ quốc tế: x

Doanh nghiệp, cộng đồng: x

12.

Thực hiện giảm nhẹ phát thải KNK ngành công nghiệp nhằm thực hiện NDC phù hợp với điều kiện quốc gia trên cơ sở đánh giá n lực toàn cu năm định kỳ.

Bắt buộc (thực hiện theo quy định của Thỏa thuận Paris)

Bộ CT, doanh nghiệp

2025, 2030

Ngân sách nhà nước: x

Hỗ trợ quốc tế: x

Doanh nghiệp, cộng đồng: x

13.

Thực hiện giảm nhẹ phát thải KNK ngành giao thông vận tải nhằm thực hiện NDC phù hợp với điều kiện quốc gia trên cơ sở đánh giá nỗ lực toàn cầu định kỳ.

Bắt buộc (thực hiện theo quy định của Thỏa thuận Paris)

Bộ GTVT

2025, 2030

Ngân sách nhà nước: x

Hỗ trợ quốc tế: x

Doanh nghiệp, cộng đồng: x

14.

Thực hiện giảm nhẹ phát thải KNK ngành xây dựng nhằm thực hiện NDC phù hợp với điều kiện quốc gia trên cơ sở đánh giá nỗ lực toàn cầu định kỳ.

Bắt buộc (thực hiện theo quy định của Thỏa thuận Paris)

Bộ XD

2025, 2030

Ngân sách nhà nước: x

Hỗ trợ quốc tế: x

Doanh nghiệp, cộng đồng: x

15.

Thực hiện giảm nhẹ phát thải KNK ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn nhằm thực hiện NDC phù hợp với điều kiện quốc gia trên cơ sở đánh giá nỗ lực toàn cầu định kỳ.

Bắt buộc (thực hiện theo quy định của Thỏa thuận Paris)

Bộ NN&PTNT

2025, 2030

Ngân sách nhà nước: x

Hỗ trợ quốc tế: x

Doanh nghiệp, cộng đồng: x

16.

Thực hiện các hoạt động giảm nhẹ phát thải KNK khác phù hợp với điều kiện quốc gia.

Khuyến khích (thực hiện để tận dụng cơ hội do Thỏa thuận Paris mang lại)

Các Bộ, ngành, địa phương, doanh nghiệp.

2030

Ngân sách nhà nước: x

Hỗ trợ quốc tế: x

Doanh nghiệp, cộng đồng

II. NHIỆM VỤ THÍCH ỨNG VỚI BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU

1. Nhiệm vụ thực hiện giai đoạn 2016 - 2020

Nhim vụ số

Tên nhiệm vụ

Loại nhiệm vụ

Cơ quan chủ trì/cơ quan phối hợp

Năm hoàn thành

Nguồn lực tài chính

17.

Cập nhật đóng góp về thích ứng với BĐKH trong NDC phục vụ đánh giá nỗ lực toàn cầu định kỳ.

Bắt buộc (theo yêu cầu của Thỏa thuận Paris)

Bộ TNMT, NNPTNT, các Bộ, ngành, địa phương.

2018

Ngân sách nhà nước: x

Hỗ trợ quốc tế: x

Doanh nghiệp, cộng đồng: ¨

18.

Xây dựng kế hoạch thích ứng quốc gia (NAP).

Bắt buộc (theo yêu cầu của Thỏa thuận Paris)

Bộ TNMT, NN&PTNT, KHĐT, TC, XD, địa phương.

2019

Ngân sách nhà nước: x

Hỗ trợ quốc tế: x

Doanh nghiệp, cộng đồng: ¨

19.

Rà soát thông tin, dữ liệu hiện có về thích ứng với BĐKH, tổn thất và thiệt hại; đề xuất thông tin, nghiên cứu bổ sung và phương thức quản lý, chia sẻ dữ liệu tạo thuận lợi cho xây dựng, cập nhật các báo cáo đóng góp của quốc gia về thích ứng với BĐKH.

Ưu tiên thực hiện

Bộ TNMT, NNPTNT, TC, các Bộ, ngành, địa phương cơ quan bảo hiểm.

2019

Ngân sách nhà nước: x

Hỗ trợ quốc tế: x

Doanh nghiệp, cộng đồng: ¨

20.

Đánh giá mức độ rủi ro và tính dễ bị tn thương do BĐKH xác định nhu cầu thích ứng và nhu cầu giải quyết các vấn đề liên quan tới tổn thất và thiệt hại.

Bắt buộc (theo yêu cầu của Thỏa thuận Paris và Điều 17 Luật phòng, chống thiên tai)

Bộ TNMT, NNPTNT, YT, LĐTBXH, TC, CA, Viện Hàn lâm KHCN Việt Nam, các cơ quan bảo hiểm

2020

Ngân sách nhà nước: x

Hỗ trợ quốc tế: x

Doanh nghiệp, cộng đồng: ¨

21.

Thực hiện Chương trình mục tiêu ứng phó với BĐKH và TTX.

Ưu tiên (đã được xác định trong Nghị quyết 73/NQ-CP ngày 26/8/2016 của Chính phủ)

Bộ TNMT, KHĐT, TC, NNPTNT, GTVT, CT, UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

2020

Tổng vốn: 15.866 tỷ đồng, trong đó:

- Vốn đầu tư phát triển từ ngân sách trung ương: 470 tỷ đồng.

- Vốn sự nghiệp từ ngân sách trung ương: 396 tỷ đồng.

- Vốn ODA: 15.000 tỷ đồng.

22.

Thực hiện Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế thủy sản bền vững.

Ưu tiên (đã được xác định trong Nghị quyết 73/NQ-CP ngày 26/8/2016 của Chính phủ)

Bộ NNPTNT, KHĐT, TC, các bộ, ngành, UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

2020

Tổng vốn: 49.248 tỷ đồng, trong đó:

- Vốn đầu tư phát triển từ ngân sách trung ương: 9.656 tỷ đồng.

- Vốn ODA: 40 tỷ đồng.

- Vốn huy động hợp pháp khác: 39.552 tỷ đồng.

23.

Thực hiện Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững.

Ưu tiên (đã được xác định trong Nghị quyết 73/NQ-CP ngày 26/8/2016 của Chính phủ)

Bộ NNPTNT, KHĐT, TC, TNMT, các bộ, ngành,UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

2020

Tổng vốn: 59.599 tỷ đồng, trong đó:

- Vốn đầu tư phát triển từ ngân sách trung ương: 9.460 tỷ đồng.

- Vốn sự nghiệp từ ngân sách trung ương: 5.115 tỷ đồng.

- Vốn ODA: 6.800 tỷ đồng.

- Vốn huy động hợp pháp khác: 38.224 tỷ đồng.

24.

Thực hiện Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng, chống, giảm nhẹ thiên tai, n định đời sống dân cư.

Ưu tiên (đã được xác định trong Nghị quyết 73/NQ-CP ngày 26/8/2016 của Chính phủ)

Bộ NNPTNT, KHĐT, TC, các bộ, ngành, UBND tỉnh, thành ph trực thuộc trung ương.

2020

Tổng vốn: 529.935 tỷ đồng, trong đó:

- Vốn đầu tư phát triển từ ngân sách trung ương: 24.375 tỷ đồng.

- Vốn sự nghiệp từ ngân sách trung ương: 560 tỷ đồng.

- Vốn ODA: 6.458 tỷ đồng.

- Vốn huy động hợp pháp khác: 498.542 tỷ đồng.

25.

Thực hiện các hoạt động khác về thích ứng với BĐKH nhằm tăng khả năng chống chịu, bảo vệ cuộc sống và sinh kế cho người dân, tạo điều kiện để có đóng góp lớn hơn trong giảm nhẹ phát thải KNK

Khuyến khích thực hiện (các dự án đã được phê duyệt; đã bảo đảm được nguồn lực hoặc để triển khai các nội dung Nghị quyết 63/NQ-CP ngày 22/7/2016 và Nghị quyết 73/NQ-CP ngày 26/8/2016 của Chính phủ nhưng chưa được đề cập trong các nhiệm vụ từ 17 đến 24)

Bộ TNMT, KHĐT, TC, các Bộ, ngành, UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

2020

Ngân sách nhà nước: x

Hỗ trợ quốc tế: x

Doanh nghiệp, cộng đồng: x

2. Nhiệm vụ thực hiện giai đoạn 2021 - 2030

Nhim vụ số

Tên nhiệm vụ

Loại nhiệm vụ

Cơ quan chủ trì/cơ quan phối hợp

Năm hoàn thành

Nguồn lực tài chính

26.

Hiện đại hóa hệ thống quan trắc và công nghệ dự báo khí tượng thủy văn, bảo đảm dự báo và cảnh báo sớm các hiện tượng thời tiết; xây dựng hệ thống đánh giá và giám sát BĐKH và nước biển dâng.

Ưu tiên tiếp tục thực hiện (Chiến lược quốc gia về BĐKH và đóng góp về thích ứng trong NDC).

Bộ TNMT

Thực hiện cho cả giai đoạn

Ngân sách nhà nước: x

Hỗ trợ quốc tế: x

Doanh nghiệp, cộng đồng: x

27.

Hoàn thiện các quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật về cơ sở hạ tầng, các công trình công cộng và dân sinh phù hợp với bối cảnh BĐKH.

Ưu tiên tiếp tục thực hiện (Chiến lược quốc gia về BĐKH và đóng góp về thích ứng trong NDC).

Bộ XD, các địa phương

Thực hiện cho cả giai đoạn

Ngân sách nhà nước: x

Hỗ trợ quốc tế: x

Doanh nghiệp, cộng đồng: ¨

28.

Xây dựng quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quy hoạch dân cư, cơ sở hạ tầng dựa trên kịch bản BĐKH có chú trọng đến các ngành và vùng trọng điểm.

Ưu tiên tiếp tục thực hiện (Chiến lược quốc gia về BĐKH và đóng góp về thích ứng trong NDC).

Bộ KHĐT, các Bộ, ngành, địa phương.

Thực hiện cho cả giai đoạn

Ngân sách nhà nước: x

Hỗ trợ quốc tế: x

Doanh nghiệp, cộng đồng: x

29.

Triển khai các phương án và giải pháp, công trình phòng chng thiên tai trọng điểm, cấp bách nhm bảo vệ đời sống nhân dân, bảo đảm quốc phòng an ninh và tìm kiếm cứu hộ, cứu nạn; di dời, sắp xếp lại các khu dân cư ở những vùng thường xuyên bị tác động của bão, nước dâng do bão, lũ lụt, xói lở bờ sông, bờ bin hoặc có nguy cơ xảy ra lũ quét, sạt lở đất.

Ưu tiên tiếp tục thực hiện (Luật phòng chống thiên tai, Chiến lược quốc gia về BĐKH và đóng góp về thích ứng trong NDC).

Bộ NNPTNT, TNMT, Công an, Quốc phòng, các địa phương.

Thực hiện cho cả giai đoạn

Ngân sách nhà nước: x

Hỗ trợ quốc tế: x

Doanh nghiệp, cộng đồng: x

30.

Quản lý tổng hợp tài nguyên nước lưu vực sông; bảo đảm an toàn hồ chứa; tăng cường hợp tác quốc tế giải quyết các vấn đề nước xuyên biên giới; đảm bảo an ninh nguồn nước.

Ưu tiên tiếp tục thực hiện (Luật Tài nguyên nước, Chiến lược quốc gia về BĐKH và đóng góp về thích ứng trong NDC).

Bộ TNMT, NNPTNT, NG, Công an, các Bộ, ngành, địa phương.

Thực hiện cho cả giai đoạn

Ngân sách nhà nước: x

Hỗ trợ quốc tế: x

Doanh nghiệp, cộng đồng: x

31.

Quản lý rừng bền vững, ngăn chặn mất rừng và suy thoái rừng; trồng, bảo vệ, phục hồi rừng, chú trọng phát triển rừng trồng gỗ lớn, rừng ven biển.

Ưu tiên tiếp tục thực hiện (Luật phòng chống thiên tai, Chiến lược quốc gia về BĐKH và đóng góp về thích ứng trong NDC).

Bộ NNPTNT, các địa phương, doanh nghiệp

Thực hiện cho cả giai đoạn

Ngân sách nhà nước: x

Hỗ trợ quốc tế: x

Doanh nghiệp, cộng đồng: x

32.

Đảm bảo an ninh lương thực thông qua bảo vệ, duy trì hợp lý và quản lý bền vững quỹ đất cho nông nghiệp; chuyển đổi cơ cu cây trồng, vật nuôi; tạo giống mới thích ứng với BĐKH; hoàn thiện hệ thống kiểm soát, phòng chống dịch bệnh.

Ưu tiên tiếp tục thực hiện (Chiến lược quốc gia về BĐKH và đóng góp về thích ứng trong NDC).

Bộ NNPTNT, TNMT, các địa phương.

Thực hiện cho cả giai đoạn

Ngân sách nhà nước: x

Hỗ trợ quốc tế: x

Doanh nghiệp, cộng đồng: x

33.

Rà soát, điều chỉnh và phát triển sinh kế và quá trình sản xuất phù hợp với điều kiện BĐKH gắn với xóa đói giảm nghèo, công bằng xã hội.

Ưu tiên tiếp tục thực hiện (Chiến lược quốc gia về BĐKH và đóng góp về thích ứng trong NDC).

Bộ NNPTNT, TNMT, LĐTBXH, các địa phương.

Thực hiện cho cả giai đoạn

Ngân sách nhà nước: x

Hỗ trợ quốc tế: x

Doanh nghiệp, cộng đồng: x

34.

Xây dựng các cơ chế, chính sách, tăng cường hệ thống bảo hiểm, chia sẻ rủi ro khí hậu và thiên tai.

Ưu tiên tiếp tục thực hiện (Chiến lược quốc gia về BĐKH và đóng góp về thích ứng trong NDC).

Bộ TC, NNPTNT, doanh nghiệp.

Thực hiện cho cả giai đoạn

Ngân sách nhà nước: x

Hỗ trợ quốc tế: x

Doanh nghiệp, cộng đồng: x

35.

Thực hiện lồng ghép thích ứng với BĐKH dựa vào hệ sinh thái và cộng đồng, thông qua phát triển dịch vụ hệ sinh thái, bảo tồn đa dạng sinh học, sử dụng kiến thức bản địa, ưu tiên cộng đồng dễ bị tổn thương nhất.

Ưu tiên tiếp tục thực hiện (Chiến lược quốc gia về BĐKH và đóng góp về thích ứng trong NDC).

Các Bộ, ngành, địa phương, các tổ chức chính trị - xã hội và các tổ chức xã hội khác.

Thực hiện cho cả giai đoạn

Ngân sách nhà nước: x

Hỗ trợ quốc tế: x

Doanh nghiệp, cộng đồng: x

36.

Quy hoạch đô thị và sử dụng đất, cơ sở hạ tầng, khu công nghiệp, khu tái định cư ven biển và hải đảo trên cơ sở kịch bản nước biển dâng; thực hiện quản lý tổng hợp dải ven bờ.

Ưu tiên tiếp tục thực hiện (Chiến lược quốc gia về BĐKH và đóng góp về thích ứng trong NDC).

Các Bộ XD, KHĐT, TNMT, Công an chủ trì theo chức năng, nhiệm vụ, phối hợp với các địa phương, doanh nghiệp.

Thực hiện cho cả giai đoạn

Ngân sách nhà nước: x

Hỗ trợ quốc tế: x

Doanh nghiệp, cộng đồng: x

37.

Chống ngập cho các thành phố lớn ven biển; xây dựng các cơ sở hạ tầng đô thị chống chịu với tác động của BĐKH; củng c và xây mới các công trình cấp, thoát nước đô thị lớn.

Ưu tiên tiếp tục thực hiện (Chiến lược quốc gia về BĐKH và đóng góp về thích ứng trong NDC).

Bộ XD, các thành phố, địa phương.

Thực hiện cho cả giai đoạn

Ngân sách nhà nước: x

Hỗ trợ quốc tế: x

Doanh nghiệp, cộng đồng: x

38.

Củng c, nâng cấp và hoàn thiện các tuyến đê bin, đê sông xung yếu; kiểm soát xâm nhập mặn các vùng bị ảnh hưởng nặng nề nhất.

Ưu tiên tiếp tục thực hiện (Luật phòng, chống thiên tai, Chiến lược quốc gia về BĐKH và đóng góp về thích ứng trong NDC).

Bộ NNPTNT, các địa phương ven biển.

Thực hiện cho cả giai đoạn

Ngân sách nhà nước: x

Hỗ trợ quốc tế: x

Doanh nghiệp, cộng đồng: x

III. NHIỆM VỤ CHUẨN BỊ NGUỒN LỰC

1. Chuẩn bị nguồn lực con người

[...]