Quyết định 2048/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực bổ trợ tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước

Số hiệu 2048/QĐ-UBND
Ngày ban hành 01/08/2016
Ngày có hiệu lực 01/08/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Phước
Người ký Nguyễn Văn Trăm
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2048/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 01 tháng 8 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA LĨNH VỰC BỔ TRỢ TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/2/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hưng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2077/QĐ-BTP ngày 24/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố TTHC trong lĩnh vực Công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;

Căn cứ Quyết định số 2243/QĐ-BTP ngày 24/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố TTHC trong lĩnh vực Trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;

Căn cứ Quyết định số 05/2016/QĐ-UBND ngày 25/01/2016 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ một phần điểm a khoản 2 Điều 1 Quyết định số 25/2012/QĐ-UBND ngày 14/9/2012 của UBND tỉnh về việc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Bình Phước;

Căn cứ Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 08/11/2013 của UBND tỉnh về việc ban hành quy chế phối hợp giữa Sở Tư pháp với các sở, ban, ngành cấp tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong việc rà soát, cập nhật, công bố công khai TTHC trên địa bàn tỉnh;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 97/TTr-STP ngày 08/7/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này, thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực Bổ trợ tư pháp thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Cục Kiểm soát TTHC - Bộ Tư pháp;
- CT; các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP;
- Lưu: VT, NC-NgV. DN38.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Trăm

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA LĨNH VỰC BỔ TRỢ TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2048/QĐ-UBND ngày 01/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA

STT

Mã số hồ sơ

Tên TTHC

Trang

A

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

 

I

LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ

7

1

281434

Yêu cầu trợ giúp pháp lý

7

2

281435

Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý

10

3

281436

Công nhận và cấp thẻ cộng tác viên

12

4

281437

Cấp lại Thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

16

5

281438

Thu hồi Thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

18

6

281439

Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật

20

7

281440

Thay đổi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật

22

8

281441

Thu hồi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật

25

9

281442

Khiếu nại về từ chối thụ lý vụ việc trợ giúp pháp lý; không thực hiện trợ giúp pháp lý; thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý

26

10

281443

Đề nghị thanh toán chi phí thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý

28

II

LĨNH VỰC ĐẤU GIÁ TÀI SẢN

33

1

281447

Đấu giá đối với tài sản bảo đảm

33

2

281448

Đấu giá đối với tài sản thuộc sở hữu nhà nước

37

3

281449

Đấu giá đối với tài sản tịch thu sung công quỹ nhà nước

41

4

281450

Đấu giá đối với tài sản thi hành án

44

5

281451

Đấu giá đối với tài sản bảo đảm

47

III

LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG

50

III.1

TTHC THUỘC CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC

 

1

281463

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng

50

2

281464

Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

53

3

281465

Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

55

4

281466

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp Người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

58

5

281405

Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

60

6

281404

Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

62

7

281402

Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự)

65

8

281401

Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi

67

9

281467

Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể

68

10

281396

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng

69

11

281392

Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên

72

12

281390

Cấp lại Thẻ công chứng viên

75

13

281391

Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên

77

14

281399

Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề công chứng

78

15

281398

Thành lập Văn phòng công chứng

79

16

281397

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng

81

17

281395

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng

84

18

281394

Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt)

87

19

281453

Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp bị thu hồi Quyết định cho phép thành lập)

89

20

281454

Thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng

91

21

281455

Hợp nhất Văn phòng công chứng

92

22

281456

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất

94

23

281457

Sáp nhập Văn phòng công chứng

97

24

281395

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập

99

25

281458

Chuyển nhượng Văn phòng công chứng

102

26

281459

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng

104

27

281460

Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập

107

28

281461

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập

110

29

281462

Thành lập Hội công chứng viên

113

III.2

TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ CÔNG CHỨNG

115

1

281432

Công chứng bản dịch

115

2

281431

Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn

118

3

281428

Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng

124

4

281427

Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

130

5

281426

Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản

134

6

281425

Công chứng di chúc

138

7

281423

Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản

141

8

281422

Công chứng văn bản khai nhận di sản

145

9

281421

Công chứng văn bản từ chối nhận di sản

149

10

281420

Công chứng hợp đồng ủy quyền

152

11

281419

Nhận lưu giữ di chúc

155

12

281409

Cấp bản sao văn bản công chứng

157

B

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

159

I

LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ

 

1

281444

Yêu cầu trợ giúp pháp lý

159

2

281445

Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý

162

3

281446

Đề nghị thanh toán chi phí thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý

164

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN