ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 400/QĐ-UBND
|
Ninh
Thuận, ngày 26 tháng 3 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Kế hoạch số 4244/KH-UBND
ngày 03/10/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về triển khai thực hiện Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh
Thuận;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công
Thương tại Tờ trình số 387/TTr-SCT ngày 12/3/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành
chính lĩnh vực công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các huyện,
thành phố trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Giao
Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Công Thương, UBND các
huyện, thành phố trên cơ sở Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Điều 1 Quyết
định này, xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc các Sở: Công Thương, Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Công Thương; Báo cáo
- Cục kiểm soát TTHC (VPCP); Báo cáo
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử của tỉnh;
- TT CNTT&TT (Sở TTTT);
- VPUB: LĐ, KTTH;
- Lưu: VT, TTPVHCC. TXS
|
CHỦ TỊCH
Lưu Xuân Vĩnh
|
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực kinh doanh khí
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
Quyết định số 1895/QĐ-UBND ngày
08/11/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện bán lẻ LPG chai
|
Như
trên
|
3
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện bán lẻ LPG chai
|
Như
trên
|
II
|
Lĩnh vực thuốc lá
|
1
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc
lá
|
Quyết định số 1409/QĐ-UBND ngày
03/9/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
lẻ sản phẩm thuốc lá
|
Như
trên
|
3
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá
|
Như
trên
|
III
|
Lĩnh vực lưu thông hàng hóa
|
1
|
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu.
|
Như
trên
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
lẻ rượu
|
Như
trên
|
3
|
Cấp lại Giấy phép Giấy phép bán lẻ
rượu
|
Như
trên
|
4
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh
|
Như trên
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản
xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
Như
trên
|
6
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh
|
Như
trên
|
IV
|
Lĩnh vực an toàn thực phẩm
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do UBND huyện,
thành phố thực hiện
|
Quyết định số 2377/QĐ-UBND ngày
14/12/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do UBND
huyện, thành phố thực hiện
|
Như
trên
|
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 400/QĐ-UBND ngày 26/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
Ninh Thuận)
I. LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ
1. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
Trình
tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Công chức, viên chức bộ phận một cửa
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng Kinh
tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế xử lý.
|
1/4
ngày
|
Bước
2
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng
Kinh tế
|
Xem xét, thẩm định và tham mưu
trình lãnh đạo UBND các huyện, thành phố cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện cho
thương nhân.
Trường hợp thương nhân chưa đủ hồ
sơ hợp lệ, cơ quan nhà nước có thẩm quyền có văn bản yêu cầu thương nhân bổ
sung.
Trường hợp từ chối cấp Giấy chứng
nhận phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
08
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo UBND các huyện, thành phố
|
Ký duyệt Giấy chứng nhận.
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Văn thư VP UBND các huyện, thành phố
|
Ban hành Giấy chứng nhận hoặc văn
bản đề nghị bổ sung hoặc văn bản trả lời không cấp Giấy chứng nhận và chuyển
kết quả cho Bộ phận một cửa.
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Công chức, viên chức bộ phận một cửa
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức, cá nhân.
|
1/4
ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính
|
10
ngày làm việc
|
2. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện bán lẻ LPG chai
Trình
tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước
1
|
Công chức, viên chức bộ phận một cửa
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng Kinh
tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế xử lý.
|
1/4
ngày
|
Bước
2
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng
Kinh tế
|
Xem xét và tham mưu trình lãnh đạo
UBND các huyện, thành phố cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện cho thương
nhân.
Trường hợp thương nhân chưa đủ hồ
sơ hợp lệ, cơ quan nhà nước có thẩm quyền có văn bản yêu cầu thương nhân bổ
sung.
Trường hợp từ chối cấp Giấy chứng
nhận phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
03
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo UBND các huyện, thành phố
|
Ký duyệt Giấy chứng nhận.
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Văn thư VP UBND các huyện, thành phố
|
Ban hành Giấy chứng nhận hoặc văn
bản đề nghị bổ sung hoặc văn bản trả lời không cấp Giấy chứng nhận và chuyển
kết quả cho Bộ phận một cửa.
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Công chức, viên chức bộ phận một cửa
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức, cá nhân.
|
1/4
ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính
|
05
ngày làm việc
|
3. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện bán lẻ LPG chai
Trình
tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước
1
|
Công chức, viên chức bộ phận một cửa
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng Kinh
tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế xử lý.
|
1/4
ngày
|
Bước
2
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng
Kinh tế
|
Xem xét và tham mưu trình lãnh đạo
UBND các huyện, thành phố cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện cho thương nhân.
Trường hợp thương nhân chưa đủ hồ
sơ hợp lệ, cơ quan nhà nước có thẩm quyền có văn bản yêu cầu thương nhân bổ
sung.
Trường hợp từ chối cấp Giấy chứng
nhận phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
03
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo UBND các huyện, thành phố
|
Ký duyệt Giấy chứng nhận.
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Văn thư VP UBND các huyện, thành phố
|
Ban hành Giấy chứng nhận hoặc văn
bản đề nghị bổ sung hoặc văn bản trả lời không cấp Giấy chứng nhận và chuyển
kết quả cho Bộ phận một cửa.
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Công chức, viên chức bộ phận một cửa
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức, cá nhân.
|
1/4
ngày
|
|
Tổng
thời gian thực hiện TTHC
|
05
ngày làm việc
|
II. Lĩnh vực
thuốc lá
1. Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá
Trình
tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Công chức, viên chức bộ phận một cửa
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng Kinh
tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế xử lý.
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế và Hạ tầng,
phòng Kinh tế
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên phòng
Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế
|
01
ngày
|
Bước
3
|
Chuyên viên phòng Kinh tế và Hạ
tầng, phòng Kinh tế
|
Xem xét và tham mưu cấp giấy phép
bán lẻ sản phẩm thuốc lá.
Trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ,
trong vòng 07 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Phòng Kinh tế hoặc phòng Kinh
tế và Hạ tầng có văn bản yêu cầu thương nhân hoàn thiện.
Trường hợp từ chối cấp phải trả lời
bằng văn bản và nêu rõ lý do
|
11
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế và Hạ tầng,
phòng Kinh tế
|
Ký duyệt Giấy phép hoặc văn bản yêu
cầu thương nhân hoàn thiện hoặc văn bản từ chối cấp giấy phép.
|
01
ngày
|
Bước
5
|
Văn thư Phòng Kinh tế và Hạ tầng,
phòng Kinh tế.
|
Ban hành Giấy phép hoặc văn bản yêu
cầu thương nhân hoàn thiện hoặc văn bản từ chối cấp giấy phép và chuyển kết
quả cho Bộ phận một cửa.
|
01
ngày
|
Bước
6
|
Công chức, viên chức bộ phận một cửa
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức, cá nhân.
|
0,5
ngày
|
|
Tổng
thời gian thực hiện TTHC
|
15
ngày làm việc
|
2. Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép
bán lẻ sản phẩm thuốc lá
Trình
tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Công chức, viên chức bộ phận một cửa
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng Kinh
tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế xử lý.
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế và Hạ tầng,
phòng Kinh tế
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên phòng
Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế
|
01
ngày
|
Bước
3
|
Chuyên viên phòng Kinh tế và Hạ
tầng, phòng Kinh tế
|
Xem xét và tham mưu cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá.
Trường hợp từ chối cấp phải trả lời
bằng văn bản và nêu rõ lý do
|
11
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế và Hạ tầng,
phòng Kinh tế
|
Ký duyệt Giấy phép hoặc văn bản từ
chối cấp giấy phép.
|
01
ngày
|
Bước
5
|
Văn thư Phòng Kinh tế và Hạ tầng,
phòng Kinh tế.
|
Ban hành Giấy phép hoặc văn bản từ
chối cấp giấy phép và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa.
|
01
ngày
|
Bước
6
|
Công chức, viên chức bộ phận một cửa
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức, cá nhân.
|
0,5
ngày
|
|
Tổng
thời gian thực hiện TTHC
|
15
ngày làm việc
|
3. Cấp lại giấy phép bán lẻ sản
phẩm thuốc lá
Trình
tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước
1
|
Công chức, viên chức bộ phận một cửa
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng Kinh
tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế xử lý.
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế và Hạ tầng,
phòng Kinh tế
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên phòng
Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế
|
01
ngày
|
Bước
3
|
Chuyên viên phòng Kinh tế và Hạ
tầng, phòng Kinh tế
|
Xem xét và tham mưu cấp lại Giấy
phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
Trường hợp từ chối cấp phải trả lời
bằng văn bản và nêu rõ lý do
|
11
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế và Hạ tầng,
phòng Kinh tế
|
Ký duyệt Giấy phép hoặc văn bản từ
chối cấp giấy phép.
|
01
ngày
|
Bước
5
|
Văn thư Phòng Kinh tế và Hạ tầng,
phòng Kinh tế.
|
Ban hành Giấy phép hoặc văn bản từ
chối cấp giấy phép và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa.
|
01
ngày
|
Bước
6
|
Công chức, viên chức bộ phận một cửa
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức, cá nhân.
|
0,5
ngày
|
|
Tổng
thời gian thực hiện TTHC
|
15
ngày làm việc
|
III. Lĩnh vực lưu thông hàng hóa
1. Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm
rượu
Trình
tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Công chức, viên chức bộ phận một cửa
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng Kinh
tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế xử lý.
|
1/4
ngày
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế và Hạ tầng,
phòng Kinh tế
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên phòng
Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế
|
0,5
ngày
|
Bước
3
|
Chuyên viên phòng Kinh tế và Hạ
tầng, phòng Kinh tế
|
Xem xét và tham mưu cấp giấy phép
bán lẻ sản phẩm thuốc lá.
Trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ,
trong vòng 03 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Phòng Kinh tế hoặc phòng Kinh
tế và Hạ tầng có văn bản yêu cầu thương nhân hoàn thiện.
Trường hợp từ chối cấp phải trả lời
bằng văn bản và nêu rõ lý do
|
05
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế và Hạ tầng,
phòng Kinh tế
|
Ký duyệt Giấy phép hoặc văn bản yêu
cầu thương nhân hoàn thiện hoặc văn bản từ chối cấp giấy phép.
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Văn thư Phòng Kinh tế và Hạ tầng,
phòng Kinh tế.
|
Ban hành Giấy phép hoặc văn bản yêu
cầu thương nhân hoàn thiện hoặc văn bản từ chối cấp giấy phép và chuyển kết
quả cho Bộ phận một cửa.
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Công chức, viên chức bộ phận một cửa
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức, cá nhân.
|
1/4
ngày
|
|
Tổng
thời gian thực hiện TTHC
|
07
ngày làm việc
|
2. Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép
bán lẻ sản phẩm rượu
Trình
tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước
1
|
Công chức, viên chức bộ phận một cửa
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyến phòng Kinh
tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế xử lý.
|
1/4
ngày
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế và Hạ tầng,
phòng Kinh tế
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên phòng
Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế
|
0,5
ngày
|
Bước
3
|
Chuyên viên phòng Kinh tế và Hạ
tầng, phòng Kinh tế
|
Xem xét, thẩm định và tham mưu cấp
giấy phép.
Trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ,
trong vòng 03 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, tham mưu văn bản yêu cầu
thương nhân hoàn thiện.
Trường hợp từ chối cấp phải trả lời
bằng văn bản và nêu rõ lý do
|
05
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế và Hạ tầng,
phòng Kinh tế
|
Ký duyệt Giấy phép hoặc hoặc văn
bản từ chối cấp giấy phép.
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Văn thư Phòng Kinh tế và Hạ tầng,
phòng Kinh tế.
|
Ban hành Giấy phép hoặc hoặc văn
bản từ chối cấp giấy phép và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa.
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Công chức, viên chức bộ phận một cửa
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức, cá nhân.
|
1/4
ngày
|
|
Tổng
thời gian thực hiện TTHC
|
07
ngày làm việc
|
3. Cấp lại giấy phép bán lẻ sản
phẩm rượu
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Công chức, viên chức bộ phận một cửa
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng Kinh
tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế xử lý.
|
1/4
ngày
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế và Hạ tầng,
phòng Kinh tế
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên phòng
Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế
|
0,5
ngày
|
Bước
3
|
Chuyên viên phòng Kinh tế và Hạ
tầng, phòng Kinh tế
|
Xem xét, thẩm định và tham mưu cấp
giấy phép.
Trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ,
trong vòng 03 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, tham mưu văn bản yêu cầu
thương nhân hoàn thiện.
Trường hợp từ chối cấp phải trả lời
bằng văn bản và nêu rõ lý do
|
05
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế và Hạ tầng,
phòng Kinh tế
|
Ký duyệt Giấy phép hoặc văn bản từ
chối cấp giấy phép.
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Văn thư Phòng Kinh tế và Hạ tầng,
phòng Kinh tế.
|
Ban hành Giấy phép hoặc văn bản từ
chối cấp giấy phép và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa.
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Công chức, viên chức bộ phận một cửa
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức, cá nhân.
|
1/4
ngày
|
|
Tổng
thời gian thực hiện TTHC
|
07
ngày làm việc
|
4. Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh:
Trình
tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước
1
|
Công chức tại Bộ phận 1 cửa
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng Kinh
tế Tp, Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
1/4
ngày
|
Bước
2
|
Phòng Kinh tế, Phòng KTHT
|
- Thẩm tra hồ sơ, lập báo cáo thẩm
định, dự thảo giấy phép trình lãnh đạo phòng xem xét.
+ Trường hợp hồ sơ còn thiếu hoặc
chưa hợp lệ, tham mưu văn bản yêu cầu DN chỉnh sửa, bổ sung
+ Trường hợp từ chối cấp phải trả
lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
- 08
ngày
- 03
ngày
- 08
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo P. Kinh tế, Phòng KTHT
|
Xem xét thông qua dự thảo giấy phép
hoặc văn bản yêu cầu DN chỉnh sửa, bổ sung hoặc trả lời bằng văn bản trường
hợp từ chối cấp và Ký ban hành giấy phép
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Văn thư VP UBND huyện, TP
|
Chuyển kết quả cho Bộ phận 1 cửa
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Bộ phận 1 cửa
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức, cá nhân.
|
1/4
ngày
|
|
Tổng
thời gian thực hiện TTHC
|
21
ngày làm việc
|
5. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép
sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh:
Trình
tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước
1
|
Công chức tại Bộ phận 1 cửa
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng Kinh
tế Tp, Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
1/4
ngày
|
Bước
2
|
Phòng Kinh tế Tp, Phòng Kinh tế và
Hạ tầng
|
- Thẩm tra hồ sơ, lập báo cáo thẩm
định, dự thảo giấy phép trình lãnh đạo phòng xem xét.
+ Trường hợp hồ sơ còn thiếu hoặc
chưa hợp lệ, tham mưu văn bản yêu cầu DN chỉnh sửa, bổ sung.
+ Trường hợp từ chối cấp phải trả
lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
02
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo P. Kinh tế Tp, Phòng Kinh
tế và Hạ tầng
|
Xem xét thông qua dự thảo giấy phép
hoặc văn bản yêu cầu DN chỉnh sửa, bổ sung hoặc trả lời bằng văn bản trường
hợp từ chối cấp và Ký ban hành giấy phép
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Văn thư VP UBND huyện, TP
|
Chuyển kết quả cho Bộ phận 1 cửa
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Bộ phận 1 cửa
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức, cá nhân.
|
1/4
ngày
|
|
Tổng
thời gian thực hiện TTHC
|
04
ngày làm việc
|
6. Cấp lại Giấy phép Giấy phép sản
xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh: (trường hợp giấy phép bị mất, bị
hỏng):
Trình
tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước
1
|
Công chức tại Bộ phận 1 cửa
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng Kinh
tế Tp, Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
1/4
ngày
|
Bước
2
|
Phòng Kinh tế Tp, Phòng Kinh tế và
Hạ tầng
|
- Thẩm tra hồ sơ, lập báo cáo thẩm
định, dự thảo giấy phép trình lãnh đạo phòng xem xét.
- Trường hợp hồ sơ còn thiếu hoặc
chưa hợp lệ, tham mưu văn bản yêu cầu DN chỉnh sửa, bổ sung.
- Trường hợp từ chối cấp phải trả
lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
02 ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo P. Kinh tế Tp, Phòng Kinh
tế và Hạ tầng
|
Xem xét thông qua dự thảo giấy phép
hoặc văn bản yêu cầu DN chỉnh sửa, bổ sung hoặc trả lời bằng văn bản trường
hợp từ chối cấp và Ký ban hành giấy phép
|
01 ngày
|
Bước
4
|
Văn thư VP UBND huyện, TP
|
Chuyển kết quả cho Bộ phận 1 cửa
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Bộ phận 1 cửa
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức, cá nhân.
|
1/4
ngày
|
|
Tổng
thời gian thực hiện TTHC
|
04
ngày làm việc
|
IV. Lĩnh vực An toàn thực phẩm
1. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do
UBND huyện, thành phố thực hiện
Trình
tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước
1
|
Công chức, viên chức bộ phận một cửa
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng Kinh
tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế xử lý.
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng
Kinh tế
|
- Trường hợp hồ sơ còn thiếu hoặc
chưa hợp lệ, tham mưu văn bản đề nghị tổ chức/cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ
sơ
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ:
+ Xem xét, tổ chức thẩm định thực
tế tại cơ sở và dự thảo Giấy chứng nhận trong trường hợp kết quả thẩm định
“ĐẠT”.
+ Trường hợp kết quả thẩm định
“KHÔNG ĐẠT” hoặc “CHỜ HOÀN THIỆN”, cơ sở phải tiến hành khắc phục các tồn tại
và nộp Báo cáo kết quả khắc phục để thẩm định lại.
- Trường hợp từ chối cấp phải trả
lời bằng văn bản và nêu rõ lý do
|
01
ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ
11
ngày
-
Thời gian cơ sở khắc phục: Tối đa 60 ngày làm việc
- Thời
gian thẩm định lại: 11 ngày
11
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo phòng Kinh tế và Hạ tầng,
phòng Kinh tế
|
Xem xét, thông qua dự thảo Giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện An toàn thực phẩm hoặc văn bản yêu cầu bổ sung
hoặc văn bản đề nghị khắc phục các tồn tại
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo UBND các huyện, thành phố
|
Ký duyệt Giấy chứng nhận hoặc văn
bản yêu cầu bổ sung hoặc văn bản đề nghị khắc phục các tồn tại
|
01
ngày
|
Bước
5
|
Văn thư UBND các huyện, thành phố
|
Ban hành Giấy chứng nhận hoặc văn
bản yêu cầu bổ sung hoặc văn bản đề nghị khắc phục các tồn tại và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa.
|
01
ngày
|
Bước
6
|
Công chức, viên chức bộ phận một cửa
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức, cá nhân.
|
0,5
ngày
|
|
Tổng
thời gian thực hiện TTHC
|
15
ngày làm việc
|
2. Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do
UBND huyện, thành phố thực hiện
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
* Trường hợp cấp lại do Giấy
chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng
|
Bước
1
|
Công chức, viên chức bộ phận một cửa
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ và chuyển hồ sơ cho phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế xử lý.
|
1/4
ngày
|
Bước
2
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng
Kinh tế
|
- Trường hợp hồ sơ còn thiếu hoặc
chưa hợp lệ, tham mưu văn bản đề nghị tổ chức/cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ
sơ
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ xem xét,
dự thảo Giấy chứng nhận
- Trường hợp từ chối cấp phải trả
lời bằng văn bản và nêu rõ lý do
|
01
ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ
01
ngày
01
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo P. Kinh tế và Hạ tầng,
phòng Kinh tế
|
Xem xét, thông qua dự thảo Giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện An toàn thực phẩm hoặc văn bản yêu cầu bổ sung
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo UBND các huyện, thành phố
|
Ký duyệt Giấy chứng nhận hoặc văn
bản yêu cầu bổ sung
|
Bước
5
|
Văn thư UBND các huyện, thành phố
|
Ban hành Giấy chứng nhận hoặc văn
bản yêu cầu bổ sung và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Công chức, viên chức bộ phận một cửa
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức, cá nhân.
|
1/4
ngày
|
|
Tổng
thời gian thực hiện TTHC
|
03
ngày
|
* Trường hợp cấp lại do cơ sở
thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất,
mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực
|
Bước
1
|
Công chức, viên chức bộ phận một cửa
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ và chuyển hồ sơ cho phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế xử lý.
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng
Kinh tế
|
- Trường hợp hồ sơ còn thiếu hoặc
chưa hợp lệ, tham mưu văn bản đề nghị tổ chức/cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ
sơ
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ:
+ Xem xét, tổ chức thẩm định thực
tế tại cơ sở và dự thảo Giấy chứng nhận trong trường hợp kết quả thẩm định
“ĐẠT”.
+ Trường hợp kết quả thẩm định
“KHÔNG ĐẠT” hoặc “CHỜ HOÀN THIỆN”, cơ sở phải tiến hành khắc phục các tồn tại
và nộp Báo cáo kết quả khắc phục để thẩm định lại
- Trường hợp từ chối cấp phải trả
lời bằng văn bản và nêu rõ lý do
|
01
ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ
11
ngày
-
Thời gian cơ sở khắc phục: Tối đa 60 ngày làm việc
- Thời
gian thẩm định lại: 11 ngày
11
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo P. Kinh tế và Hạ tầng,
phòng Kinh tế
|
Xem xét, thông qua dự thảo Giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện An toàn thực phẩm hoặc văn bản yêu cầu bổ sung
hoặc văn bản đề nghị khắc phục các tồn tại
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo UBND các huyện, thành phố
|
Ký duyệt Giấy chứng nhận hoặc văn
bản yêu cầu bổ sung hoặc văn bản đề nghị khắc phục các tồn tại
|
01
ngày
|
Bước
5
|
Văn thư UBND các huyện, thành phố
|
Ban hành Giấy chứng nhận hoặc văn
bản yêu cầu bổ sung hoặc văn bản đề nghị khắc phục các tồn tại và chuyển kết
quả cho Bộ phận một cửa
|
01
ngày
|
Bước
6
|
Công chức, viên chức bộ phận một cửa
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức, cá nhân.
|
0,5
ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC
|
15
ngày làm việc
|
* Trường hợp cấp lại do cơ sở
thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn
bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh
|
Bước
1
|
Công chức, viên chức tại bộ phận
một cửa
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ và chuyển hồ sơ cho phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế xử lý.
|
1/4
ngày
|
Bước
2
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng
Kinh tế
|
- Trường hợp hồ sơ còn thiếu hoặc
chưa hợp lệ, tham mưu văn bản đề nghị tổ chức/cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ
sơ
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ xem xét,
dự thảo Giấy chứng nhận
- Trường hợp từ chối cấp phải trả
lời bằng văn bản và nêu rõ lý do
|
01
ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ
01
ngày
01
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo P. Kinh tế và Hạ tầng,
phòng Kinh tế
|
Xem xét, thông qua dự thảo Giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện An toàn thực phẩm hoặc văn bản yêu cầu bổ sung
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo UBND các huyện, thành phố
|
Ký duyệt Giấy chứng nhận hoặc văn
bản yêu cầu bổ sung
|
Bước
5
|
Văn thư UBND các huyện, thành phố
|
Ban hành Giấy chứng nhận hoặc văn
bản yêu cầu bổ sung và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Công chức, viên chức bộ phận một cửa
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức, cá nhân.
|
1/4
ngày
|
|
Tổng
thời gian thực hiện TTHC
|
03
ngày làm việc
|
* Trường hợp cơ sở thay đổi chủ
cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình
sản xuất, mặt hàng kinh doanh:
|
Bước
1
|
Công chức, viên chức tại bộ phận
một cửa
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ và chuyển hồ sơ cho phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế xử lý.
|
1/4
ngày
|
Bước
2
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng
Kinh tế
|
- Trường hợp nồ sơ còn thiếu hoặc
chưa hợp lệ, tham mưu văn bản đề nghị tổ chức/cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ
sơ
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ xem xét,
dự thảo Giấy chứng nhận
- Trường hợp từ chối cấp phải trả
lời bằng văn bản và nêu rõ lý do
|
01
ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ
01
ngày
01
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo P. Kinh tế và Hạ tầng,
phòng Kinh tế
|
Xem xét, thông qua dự thảo Giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện An toàn thực phẩm hoặc văn bản yêu cầu bổ sung
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo UBND các huyện, thành phố
|
Ký duyệt Giấy chứng nhận hoặc văn
bản yêu cầu bổ sung
|
Bước
5
|
Văn thư UBND các huyện, thành phố
|
Ban hành Giấy chứng nhận hoặc văn
bản yêu cầu bổ sung và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Công chức, viên chức bộ phận một cửa
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức, cá nhân.
|
1/4
ngày
|
|
Tổng
thời gian thực hiện TTHC
|
03
ngày làm việc
|
|
|
|
|
|