ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2042/QĐ-UBND
|
Vĩnh Long, ngày
12 tháng 8 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TRONG LĨNH VỰC THỪA PHÁT LẠI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH
VĨNH LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương, ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP;
Căn cứ Quyết định số
1669/QĐ-UBND ngày 01/7/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ
tục hành chính lĩnh vực Thừa phát lại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư
pháp tỉnh Vĩnh Long;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Tư pháp tại Tờ trình số 695/TTr-STP, ngày 05/8/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này 20 (hai mươi) quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thừa phát lại thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long (có phụ lục chi tiết kèm
theo).
Điều 2.
Tổ chức thực hiện
1. Giao Giám đốc Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Tư pháp xây dựng quy
trình điện tử lên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời
hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy
trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
2. Giao Giám đốc Sở Tư pháp lập
danh sách đăng ký tài khoản của cán bộ, công chức, viên chức được phân công thực
hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình này trong thời hạn chậm nhất
là 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có
hiệu lực thi hành, gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thiết lập cấu
hình điện tử.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư
pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KS TTHC, Văn phòng Chính phủ;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- TTPVHCC, Ban TCD-NC, Phòng HC-TC;
- Lưu: VT, 1.19.33
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Trung
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỪA PHÁT LẠI THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2042/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Long)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Danh mục quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh
Long
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Quyết định công bố Danh mục TTHC
|
Lĩnh vực Thừa phát lại
|
Quyết định số 1669/QĐ-UBND
ngày 01/7/2020
|
01
|
Tập sự hành nghề Thừa phát lại
|
02
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề
Thừa phát lại trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
03
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề
Thừa phát lại sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác
|
04
|
Chấm dứt tập sự hành nghề Thừa
phát lại
|
05
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết
quả tập sự hành nghề Thừa phát lại
|
06
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ
Thừa phát lại
|
07
|
Cấp lại Thẻ Thừa phát lại
|
08
|
Xóa đăng ký hành nghề của Thừa
phát lại
|
09
|
Thành lập Văn phòng Thừa phát
lại
|
10
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa
phát lại
|
11
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Văn phòng Thừa phát lại
|
12
|
Chuyển đổi loại hình Văn
phòng Thừa phát lại
|
13
|
Đăng ký hoạt động đối với Văn
phòng Thừa phát lại được chuyển đổi loại hình hoạt động
|
14
|
Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng
Thừa phát lại
|
15
|
Đăng ký hoạt động, thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động đối với Văn phòng Thừa phát lại hợp nhất, nhận sáp nhập
|
16
|
Chuyển nhượng Văn phòng Thừa
phát lại
|
17
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động đối với Văn phòng Thừa phát lại được chuyển nhượng
|
18
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng
Thừa phát lại (trường hợp tự chấm dứt)
|
|
19
|
Thu hồi Quyết định cho phép
thành lập Văn phòng Thừa phát lại
|
|
PHẦN II.
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH
1. Tên TTHC: Tập sự hành
nghề Thừa phát lại
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan),
thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Phòng Bổ trợ tư pháp (BTTP) xử lý
|
Công chức tại Trung tâm PVHCC
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ
|
Công chức Phòng BTTP
|
Sở Tư pháp
|
02 ngày
|
In Văn bản thông báo cho người
tập sự và Văn phòng Thừa phát lại nhận tập sự về việc đăng ký tập sự.
|
Xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng BTTP
|
02 ngày
|
Trình ký kết quả
|
Công chức Phòng BTTP
|
0,5 ngày
|
Ký duyệt kết quả chuyển đóng
dấu trả kết quả TTPVHCC
|
Lãnh đạo Sở
|
1,5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức nhận kết quả từ Phòng
BTTP để trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Công chức tại Trung tâm PVHCC
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Liên hệ trả kết quả giải quyết
TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
07 ngày
|
2. Tên TTHC: Thay đổi nơi
tập sự hành nghề Thừa phát lại trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan),
thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Phòng Bổ trợ tư pháp (BTTP) xử lý
|
Công chức tại Trung tâm PVHCC
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ
|
Công chức Phòng BTTP
|
Sở Tư pháp
|
01 ngày
|
In Văn bản thông báo cho người
tập sự, Văn phòng Thừa phát lại đã nhận tập sự và Văn phòng Thừa phát lại
chuyển đến tập sự về việc thay đổi nơi tập sự.
|
Xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng BTTP
|
01 ngày
|
Trình ký kết quả
|
Công chức Phòng BTTP
|
0,5 ngày
|
Ký duyệt kết quả chuyển đóng
dấu trả kết quả TTPVHCC
|
Lãnh đạo Sở
|
1,5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức nhận kết quả từ
Phòng BTTP để trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Công chức tại Trung tâm PVHCC
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Liên hệ trả kết quả giải quyết
TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
05 ngày
|
3. Tên TTHC: Thay đổi
nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
khác
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan),
thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Phòng Bổ trợ tư pháp (BTTP) xử lý
|
Công chức tại Trung tâm PVHCC
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ
|
Công chức Phòng BTTP
|
Sở Tư pháp
|
01 ngày
|
In Văn bản thông báo cho Văn
phòng Thừa phát lại đã nhận tập sự và người tập sự về việc thay đổi nơi tập sự,
đồng thời xác nhận thời gian tập sự, số lần tạm ngừng tập sự (nếu có) của người
tập sự.
|
Xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng BTTP
|
01 ngày
|
Trình ký kết quả
|
Công chức Phòng BTTP
|
0,5 ngày
|
Ký duyệt kết quả chuyển đóng
dấu trả kết quả TTPVHCC
|
Lãnh đạo Sở
|
1,5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức nhận kết quả từ
Phòng BTTP để trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Công chức tại Trung tâm PVHCC
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Liên hệ trả kết quả giải quyết
TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
05 ngày
|
4. Tên TTHC: Chấm dứt tập
sự hành nghề Thừa phát lại
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan),
thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Phòng Bổ trợ tư pháp (BTTP) xử lý
|
Công chức tại Trung tâm PVHCC
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ
|
Công chức Phòng BTTP
|
Sở Tư pháp
|
01 ngày
|
In Văn bản thông báo cho người
tập sự, Văn phòng Thừa phát lại nhận tập sự về việc chấm dứt tập sự.
|
Xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng BTTP
|
01 ngày
|
Trình ký kết quả
|
Công chức Phòng BTTP
|
0,5 ngày
|
Ký duyệt kết quả chuyển đóng
dấu trả kết quả TTPVHCC
|
Lãnh đạo Sở
|
1,5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức nhận kết quả từ
Phòng BTTP để trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Công chức tại Trung tâm PVHCC
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Liên hệ trả kết quả giải quyết
TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
05 ngày
|
5. Tên TTHC: Đăng ký
tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề Thừa phát lại
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan),
thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Phòng Bổ trợ tư pháp (BTTP) xử lý
|
Công chức tại Trung tâm PVHCC
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ
|
Công chức Phòng BTTP
|
Sở Tư pháp
|
05 ngày
|
In Văn bản thông báo cho người
đăng ký về việc ghi tên người đó vào danh sách đề nghị Bộ Tư pháp cho tham dự
kiểm tra kết quả tập sự.
|
Xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng BTTP
|
05 ngày
|
Trình ký kết quả
|
Công chức Phòng BTTP
|
01 ngày
|
Ký duyệt kết quả chuyển đóng
dấu trả kết quả TTPVHCC
|
Lãnh đạo Sở
|
03 ngày
|
Bước 3
|
Công chức nhận kết quả từ
Phòng BTTP để trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Công chức tại Trung tâm PVHCC
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Liên hệ trả kết quả giải quyết
TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
15 ngày
|
6. Tên TTHC: Đăng ký
hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan),
thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Phòng Bổ trợ tư pháp (BTTP) xử lý
|
Công chức tại Trung tâm PVHCC
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ
|
Công chức Phòng BTTP
|
Sở Tư pháp
|
03 ngày
|
Ghi tên Người được đăng ký
hành nghề vào Danh sách Thừa phát lại hành nghề tại địa phương và cấp Thẻ Thừa
phát lại.
|
Xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng BTTP
|
03 ngày
|
Trình ký kết quả
|
Công chức Phòng BTTP
|
01 ngày
|
Ký duyệt kết quả chuyển đóng
dấu trả kết quả TTPVHCC
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
Bước 3
|
Công chức nhận kết quả từ
Phòng BTTP để trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Công chức tại Trung tâm PVHCC
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Liên hệ trả kết quả giải quyết
TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
10 ngày
|
7. Tên TTHC: Cấp lại Thẻ
Thừa phát lại
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan),
thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Phòng Bổ trợ tư pháp (BTTP) xử lý
|
Công chức tại Trung tâm PVHCC
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ
|
Công chức Phòng BTTP
|
Sở Tư pháp
|
02 ngày
|
In Thẻ Thừa phát lại
|
Xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng BTTP
|
02 ngày
|
Trình ký kết quả
|
Công chức Phòng BTTP
|
0,5ngày
|
Ký duyệt kết quả chuyển đóng
dấu trả kết quả TTPVHCC
|
Lãnh đạo Sở
|
1,5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức nhận kết quả từ
Phòng BTTP để trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Công chức tại Trung tâm PVHCC
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Liên hệ trả kết quả giải quyết
TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
07 ngày
|
8. Tên TTHC: Xóa đăng ký
hành nghề của Thừa phát lại
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan),
thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Phòng Bổ trợ tư pháp(BTTP) xử lý
|
Công chức tại Trung tâm PVHCC
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ
|
Công chức Phòng BTTP
|
Sở Tư pháp
|
02 ngày
|
Xóa tên Thừa phát lại khỏi
Danh sách Thừa phát lại, ra quyết định thu hồi Thẻ Thừa phát lại và thông báo
bằng văn bản cho người bị thu hồi, Văn phòng Thừa phát lại nơi người đó hành
nghề và các cơ quan quy định tại khoản 4 Điều 12 Nghị định số 08/2020/NĐ-CP,
đồng thời đăng tải trên cổng thông tin điện tử Sở Tư pháp, các phương tiện
thông tin đại chúng ở địa phương thông tin về việc thu hồi Thẻ.
|
Xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng BTTP
|
02 ngày
|
Trình ký kết quả
|
Công chức Phòng BTTP
|
0,5 ngày
|
Ký duyệt kết quả chuyển đóng
dấu trả kết quả TTPVHCC
|
Lãnh đạo Sở
|
1,5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức nhận kết quả từ Phòng
BTTP để trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Công chức tại Trung tâm PVHCC
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Liên hệ trả kết quả giải quyết
TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
07 ngày
|
9. Tên TTHC: Thành lập Văn
phòng Thừa phát lại
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan),
thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Phòng Bổ trợ tư pháp (BTTP) xử lý
|
Công chức tại Trung tâm PVHCC
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ
|
Công chức Phòng BTTP
|
Sở Tư pháp
|
03 ngày
|
In Giấy mời về việc xét duyệt
hồ sơ cho phép thành lập Văn phòng Thừa phát lại
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng BTTP
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Trình ký kết quả
|
Công chức Phòng BTTP, Lãnh đạo
Sở
|
03 ngày
|
Bước 5
|
Họp xét duyệt hồ sơ cho phép
thành lập Văn phòng Thừa phát lại
|
Đại diện các cơ quan có liên
quan
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Tổng hợp ý kiến, Dự thảo Tờ
trình và Quyết định cho phép thành lập Văn phòng Thừa phát lại
|
Công chức Phòng BTTP
|
04 ngày
|
Bước 7
|
Xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng BTTP
|
03 ngày
|
Bước 8
|
Trình ký kết quả
|
Công chức Phòng BTTP
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh thẩm
định và Quyết định cho phép thành lập Văn phòng Thừa phát lại
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 10
|
Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp
nhận và chuyển Phòng/Ban chuyên môn xử lý
|
Công chức Phòng HC-TC
|
UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn xử
lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng/ban xem xét
|
Công chức Ban TCD-NC
|
16 ngày
|
Lãnh đạo Phòng/Ban chuyên môn
xem xét, trình lãnh đạo Văn phòng
|
Lãnh đạo Ban TCD-NC
|
01 ngày
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND ký
duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
phụ trách
|
01 ngày
|
Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp
nhận kết quả từ phòng/ban chuyên môn, chuyển Sở Tư pháp để trả kết quả.
|
Công chức Phòng HC-TC
|
01 ngày
|
Bước 11
|
Tiếp nhận kết quả từ UBND tỉnh
chuyển TTPVHCC để trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Công chức Phòng BTTP
|
Sở Tư pháp
|
01 ngày
|
Bước 12
|
- Công chức nhận kết quả từ Sở
Tư pháp để trả cho cá nhân, tổ chức. - Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả
giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức tại Trung tâm PVHCC
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
40 ngày
|
10. Tên TTHC: Đăng ký hoạt
động Văn phòng Thừa phát lại
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan),
thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Phòng Bổ trợ tư pháp (BTTP) xử lý
|
Công chức tại Trung tâm PVHCC
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ
|
Công chức Phòng BTTP
|
Sở Tư pháp
|
03 ngày
|
In Giấy đăng ký hoạt động của
Văn phòng Thừa phát lại.
|
Xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng BTTP
|
03 ngày
|
Trình ký kết quả
|
Công chức Phòng BTTP, Lãnh đạo
Sở
|
01 ngày
|
Ký duyệt kết quả chuyển đóng
dấu trả kết quả TTPVHCC
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
Bước 3
|
Công chức nhận kết quả từ
Phòng BTTP để trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Công chức tại Trung tâm PVHCC
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Liên hệ trả kết quả giải quyết
TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
10 ngày
|
11. Tên TTHC: Thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại
11.1 Trường hợp 1: Trong
thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan),
thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Phòng Bổ trợ tư pháp (BTTP) xử lý
|
Công chức tại Trung tâm PVHCC
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ
|
Công chức Phòng BTTP
|
Sở Tư pháp
|
02 ngày
|
In Giấy đăng ký hoạt động của
Văn phòng Thừa phát lại.
|
Xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng BTTP
|
02 ngày
|
Trình ký kết quả
|
Công chức Phòng BTTP
|
0,5 ngày
|
Ký duyệt kết quả chuyển đóng
dấu trả kết quả TTPVHCC
|
Lãnh đạo Sở
|
1,5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức nhận kết quả từ Phòng
BTTP để trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Công chức tại Trung tâm PVHCC
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Liên hệ trả kết quả giải quyết
TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
07 ngày
|
11.2 Trường hợp 2: Riêng
trường hợp Trưởng Văn phòng Thừa phát lại hợp danh bị tạm đình chỉ hành nghề,
có quyết định miễn nhiệm, bị chết hoặc lý do khác không thể là người đại diện
theo pháp luật của Văn phòng Thừa phát lại, Văn phòng Thừa phát lại thực hiện
thay đổi nội dung đăng ký hoạt động về Trưởng Văn phòng Thừa phát lại thì thời
hạn giải quyết là 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1 Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan),
thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Phòng Bổ trợ tư pháp (BTTP) xử lý
|
Công chức tại Trung tâm PVHCC
|
Trung tâm PVHCC
|
0,25 ngày
|
Kiểm tra hồ sơ
|
Công chức Phòng BTTP
|
Sở Tư pháp
|
01 ngày
|
In Giấy đăng ký hoạt động của
Văn phòng Thừa phát lại.
|
Xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng BTTP
|
0,5 ngày
|
Trình ký kết quả
|
Công chức Phòng BTTP
|
0,5 ngày
|
Ký duyệt kết quả chuyển đóng
dấu trả kết quả TTPVHCC
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức nhận kết quả từ Phòng
BTTP để trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Công chức tại Trung tâm PVHCC
|
Trung tâm PVHCC
|
0,25 ngày
|
Liên hệ trả kết quả giải quyết
TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
03 ngày
|
12. Tên TTHC: Chuyển đổi
loại hình Văn phòng Thừa phát lại
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan),
thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Phòng Bổ trợ tư pháp (BTTP) xử lý
|
Công chức tại Trung tâm PVHCC
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ
|
Công chức Phòng BTTP
|
Sở Tư pháp
|
04 ngày
|
Dự thảo Tờ trình và Quyết định
cho phép chuyển đổi loại hình hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng BTTP
|
05 ngày
|
Bước 4
|
Trình ký kết quả
|
Công chức Phòng BTTP
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh thẩm
định và Quyết định cho phép chuyển đổi loại hình hoạt động của Văn phòng Thừa
phát lại
|
Lãnh đạo Sở
|
03 ngày
|
Bước 6
|
Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp
nhận và chuyển Phòng/Ban chuyên môn xử lý
|
Công chức Phòng HC-TC
|
UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Chuyên viên Phòng/Ban chuyên
môn xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét
|
Công chức Ban TCD-NC
|
11 ngày
|
Lãnh đạo Phòng/Ban chuyên môn
xem xét, trình lãnh đạo Văn phòng
|
Lãnh đạo Ban TCD-NC
|
01 ngày
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND ký
duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
phụ trách
|
01 ngày
|
Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp
nhận kết quả từ phòng/ban chuyên môn, chuyển Sở Tư pháp để trả kết quả.
|
Công chức Phòng HC-TC
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Tiếp nhận kết quả từ UBND tỉnh
chuyển TTPVHCC để trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Công chức Phòng BTTP
|
Sở Tư pháp
|
01 ngày
|
Bước 8
|
- Công chức nhận kết quả từ Sở
Tư pháp để trả cho cá nhân, tổ chức. - Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả
giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức tại Trung tâm PVHCC
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
30 ngày
|
13. Tên TTHC: Đăng ký hoạt
động đối với Văn phòng Thừa phát lại được chuyển đổi loại hình hoạt động
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan),
thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Phòng Bổ trợ tư pháp (BTTP) xử lý
|
Công chức tại Trung tâm PVHCC
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ
|
Công chức Phòng BTTP
|
Sở Tư pháp
|
02 ngày
|
In Giấy đăng ký hoạt động của
Văn phòng Thừa phát lại chuyển đổi
|
Xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng BTTP
|
02 ngày
|
Trình ký kết quả
|
Công chức Phòng BTTP
|
0,5 ngày
|
Ký duyệt kết quả chuyển đóng
dấu trả kết quả TTPVHCC
|
Lãnh đạo Sở
|
1,5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức nhận kết quả từ
Phòng BTTP để trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Công chức tại Trung tâm PVHCC
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Liên hệ trả kết quả giải quyết
TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
07 ngày
|
14. Tên TTHC: Hợp nhất,
sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan),
thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Phòng Bổ trợ tư pháp (BTTP) xử lý
|
Công chức tại Trung tâm PVHCC
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ
|
Công chức Phòng BTTP
|
Sở Tư pháp
|
04 ngày
|
Dự thảo Tờ trình và Quyết định
cho phép hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng BTTP
|
05 ngày
|
Bước 4
|
Trình ký kết quả
|
Công chức Phòng BTTP
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh thẩm
định và Quyết định cho phép hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại
|
Lãnh đạo Sở
|
03 ngày
|
Bước 6
|
Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp
nhận và chuyển Phòng/Ban chuyên môn xử lý
|
Công chức Phòng HC-TC
|
UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Chuyên viên Phòng/Ban chuyên
môn xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét
|
Công chức Ban TCD-NC
|
11 ngày
|
Lãnh đạo Phòng/Ban chuyên môn
xem xét, trình lãnh đạo Văn phòng
|
Lãnh đạo Ban TCD-NC
|
01 ngày
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND ký duyệt
hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
phụ trách
|
01 ngày
|
Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp
nhận kết quả từ phòng/ban chuyên môn, chuyển Sở Tư pháp để trả kết quả.
|
Công chức Phòng HC-TC
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Tiếp nhận kết quả từ UBND tỉnh
chuyển TTPVHCC để trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Công chức Phòng BTTP
|
Sở Tư pháp
|
01 ngày
|
Bước 8
|
- Công chức nhận kết quả từ Sở
Tư pháp để trả cho cá nhân, tổ chức. - Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả
giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức tại Trung tâm PVHCC
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
30 ngày
|
15. Tên TTHC: Đăng ký hoạt
động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với Văn phòng Thừa phát lại hợp
nhất, nhận sáp nhập
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan),
thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Phòng Bổ trợ tư pháp (BTTP) xử lý
|
Công chức tại Trung tâm PVHCC
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ
|
Công chức Phòng BTTP
|
Sở Tư pháp
|
02 ngày
|
In Giấy đăng ký hoạt động của
Văn phòng Thừa phát lại hợp nhất, nhận sáp nhập.
|
Xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng BTTP
|
02 ngày
|
Trình ký kết quả
|
Công chức Phòng BTTP
|
0,5 ngày
|
Ký duyệt kết quả chuyển đóng
dấu trả kết quả TTPVHCC
|
Lãnh đạo Sở
|
1,5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức nhận kết quả từ
Phòng BTTP để trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Công chức tại Trung tâm PVHCC
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Liên hệ trả kết quả giải quyết
TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
07 ngày
|
16. Tên TTHC: Chuyển nhượng
Văn phòng Thừa phát lại
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan),
thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Phòng Bổ trợ tư pháp (BTTP) xử lý
|
Công chức tại Trung tâm PVHCC
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ
|
Công chức Phòng BTTP
|
Sở Tư pháp
|
04 ngày
|
Dự thảo Tờ trình và Quyết định
cho phép chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng BTTP
|
05 ngày
|
Bước 4
|
Trình ký kết quả
|
Công chức Phòng BTTP
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh thẩm
định và Quyết định cho phép chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
|
Lãnh đạo Sở
|
03 ngày
|
Bước 6
|
Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp
nhận và chuyển Phòng/Ban chuyên môn xử lý
|
Công chức Phòng HC-TC
|
UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Chuyên viên Phòng/Ban chuyên
môn xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét
|
Công chức Ban TCD-NC
|
11 ngày
|
Lãnh đạo Phòng/Ban chuyên môn
xem xét, trình lãnh đạo Văn phòng
|
Lãnh đạo Ban TCD-NC
|
01 ngày
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND ký
duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ
trách
|
01 ngày
|
Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp
nhận kết quả từ phòng/ban chuyên môn, chuyển Sở Tư pháp để trả kết quả.
|
Công chức Phòng HC-TC
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Tiếp nhận kết quả từ UBND tỉnh
chuyển TTPVHCC để trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Công chức Phòng BTTP
|
Sở Tư pháp
|
01 ngày
|
Bước 8
|
- Công chức nhận kết quả từ Sở
Tư pháp để trả cho cá nhân, tổ chức. - Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả
giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức tại Trung tâm PVHCC
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
30 ngày
|
17. Tên TTHC: Thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động đối với Văn phòng Thừa phát lại được chuyển nhượng
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan),
thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Phòng Bổ trợ tư pháp (BTTP) xử lý
|
Công chức tại Trung tâm PVHCC
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ
|
Công chức Phòng BTTP
|
Sở Tư pháp
|
02 ngày
|
In Giấy đăng ký hoạt động của
Văn phòng Thừa phát lại.
|
Xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng BTTP
|
02 ngày
|
Trình ký kết quả
|
Công chức Phòng BTTP
|
0,5 ngày
|
Ký duyệt kết quả chuyển đóng
dấu trả kết quả TTPVHCC
|
Lãnh đạo Sở
|
1,5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức nhận kết quả từ Phòng
BTTP để trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Công chức tại Trung tâm PVHCC
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Liên hệ trả kết quả giải quyết
TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
07 ngày
|
18. Tên TTHC: Chấm dứt hoạt
động Văn phòng Thừa phát lại (trường hợp tự chấm dứt)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan),
thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Phòng Bổ trợ tư pháp (BTTP) xử lý
|
Công chức tại Trung tâm PVHCC
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ
|
Công chức Phòng BTTP
|
Sở Tư pháp
|
24,5 ngày
|
In Quyết định thu hồi; văn bản
Báo cáo UBND tỉnh và Thông báo việc thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Văn
phòng Thừa phát lại
|
Xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng BTTP
|
02 ngày
|
Trình ký kết quả
|
Công chức Phòng BTTP, Lãnh đạo
Sở
|
01 ngày
|
Ký duyệt kết quả chuyển đóng
dấu trả kết quả TTPVHCC
|
Lãnh đạo Sở
|
1,5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức nhận kết quả từ
Phòng BTTP để trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Công chức tại Trung tâm PVHCC
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Liên hệ trả kết quả giải quyết
TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
30 ngày
|
19. Tên TTHC: Thu hồi
Quyết định cho phép thành lập Văn phòng Thừa phát lại
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan),
thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Phòng Bổ trợ tư pháp (BTTP) xử lý
|
Công chức tại Trung tâm PVHCC
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ
|
Công chức Phòng BTTP
|
Sở Tư pháp
|
0,5 ngày
|
Dự thảo Tờ trình và dự thảo
Quyết định về việc thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng Thừa phát
lại
|
Xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng BTTP
|
0,5 ngày
|
Trình ký kết quả
|
Công chức Phòng BTTP
|
0,5 ngày
|
Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh thẩm
định và Quyết định về việc thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng Thừa
phát lại
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp
nhận và chuyển Phòng chuyên môn xử lý
|
Công chức Phòng HC-TC
|
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét
|
Công chức Ban TCD-NC
|
01 ngày
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem
xét, trình lãnh đạo Văn phòng
|
Lãnh đạo Ban TCD-NC
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND ký
duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
phụ trách
|
0,5 ngày
|
Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp
nhận kết quả từ phòng chuyên môn, chuyển Sở Tư pháp để trả kết quả.
|
Công chức Phòng HC-TC
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả từ UBND tỉnh
chuyển TTPVHCC để trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Công chức Phòng BTTP
|
Sở Tư pháp
|
01 ngày
|
Bước 5
|
- Công chức nhận kết quả từ Sở
Tư pháp để trả cho cá nhân, tổ chức. - Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả
giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức tại Trung tâm PVHCC
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
07 ngày
|