V/V
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH
CÔNG
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 2031/QĐ-UBND ngày 23/09/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Mã TTHC
|
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt
động doanh nghiệp
|
|
1
|
Đăng ký thành lập doanh
nghiệp tư nhân
|
BKH-NDH-271833
|
2
|
Đăng ký thành lập công ty
TNHH một thành viên
|
BKH-NDH-271834
|
3
|
Đăng ký thành lập công ty
TNHH hai thành viên trở lên
|
BKH-NDH-271835
|
4
|
Đăng ký thành lập công ty cổ
phần
|
BKH-NDH-271884
|
5
|
Đăng ký thành lập công ty hợp
danh
|
BKH-NDH-271885
|
6
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ
sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
BKH-NDH-271886
|
7
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
BKH-NDH-271887
|
8
|
Đăng ký thay đổi thành viên
hợp danh
|
BKH-NDH-271888
|
9
|
Đăng ký thay đổi người đại
diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
BKH-NDH-271889
|
10
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ,
thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
BKH-NDH-271890
|
11
|
Đăng ký thay đổi thành viên
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
BKH-NDH-271891
|
12
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công
ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức
|
BKH-NDH-271892
|
13
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có
thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước
|
BKH-NDH-271893
|
14
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế
|
BKH-NDH-271894
|
15
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc
nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký
chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
BKH-NDH-271895
|
16
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp
|
BKH-NDH-271896
|
17
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một
phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn
góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác
|
BKH-NDH-271897
|
18
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh
nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp
chết, mất tích
|
BKH-NDH-271898
|
19
|
Đăng ký doanh nghiệp thay thế
nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác
|
BKH-NDH-271899
|
20
|
Thông báo bổ sung, thay đổi
ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty
cổ phần, công ty hợp danh)
|
BKH-NDH-271900
|
21
|
Thông báo thay đổi vốn đầu tư
của chủ doanh nghiệp tư nhân
|
BKH-NDH-271901
|
22
|
Thông báo thay đổi thông tin
của cổ đông sáng lập công ty cổ phần
|
BKH-NDH-271902
|
23
|
Thông báo thay đổi cổ đông là
nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
BKH-NDH-271903
|
24
|
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký thuế
|
BKH-NDH-271904
|
25
|
Thông báo thay đổi thông tin
người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
BKH-NDH-271905
|
26
|
Công bố nội dung đăng ký
doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
BKH-NDH-271906
|
27
|
Thông báo sử dụng, thay đổi,
hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
BKH-NDH-271907
|
28
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH,
công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
BKH-NDH-271908
|
29
|
Thông báo lập chi nhánh, văn
phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
BKH-NDH-271909
|
30
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư,
Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
BKH-NDH-271910
|
31
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt
động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động
|
BKH-NDH-271911
|
32
|
Thông báo lập địa điểm kinh
doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
BKH-NDH-271912
|
33
|
Thông báo lập địa điểm kinh
doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận
đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
BKH-NDH-271913
|
34
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
BKH-NDH-271914
|
35
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt
động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá
trị pháp lý tương đương)
|
BKH-NDH-271915
|
36
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép
đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương
đương)
|
BKH-NDH-271916
|
37
|
Thông báo chào bán cổ phần
riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng
|
BKH-NDH-271917
|
38
|
Thông báo cập nhật thông tin
cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ
chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)
|
BKH-NDH-271918
|
39
|
Thông báo cho thuê doanh
nghiệp tư nhân
|
BKH-NDH-271919
|
40
|
Đăng ký thành lập công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp
|
BKH-NDH-271920
|
41
|
Đăng ký thành lập công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp
|
BKH-NDH-271921
|
42
|
Đăng ký thành lập công ty cổ
phần từ việc chia doanh nghiệp
|
BKH-NDH-271922
|
43
|
Đăng ký thành lập công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp
|
BKH-NDH-271923
|
44
|
Đăng ký thành lập công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp
|
BKH-NDH-271924
|
45
|
Đăng ký thành lập công ty cổ
phần từ việc tách doanh nghiệp
|
BKH-NDH-271925
|
46
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối
với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
BKH-NDH-271926
|
47
|
Sáp nhập doanh nghiệp (đối
với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
BKH-NDH-271927
|
48
|
Chuyển đổi công ty trách
nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần
|
BKH-NDH-271928
|
49
|
Chuyển đổi công ty cổ phần
thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
BKH-NDH-271929
|
50
|
Chuyển đổi công ty cổ phần
thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
BKH-NDH-271930
|
51
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư
nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn
|
BKH-NDH-271931
|
52
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
|
BKH-NDH-271932
|
53
|
Thông báo về việc tiếp tục
kinh doanh trước thời hạn đã thông báo
|
BKH-NDH-271933
|
54
|
Giải thể doanh nghiệp
|
BKH-NDH-271934
|
55
|
Giải thể doanh nghiệp trong
trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết
định của Tòa án
|
BKH-NDH-271935
|
56
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
BKH-NDH-271936
|
57
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp
|
BKH-NDH-271937
|
58
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký
kinh doanh và đăng ký thuế
|
BKH-NDH-271938
|
59
|
Hiệu đính thông tin đăng ký
doanh nghiệp
|
BKH-NDH-271939
|
60
|
Cập nhật bổ sung thông tin
đăng ký doanh nghiệp
|
BKH-NDH-271940
|
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp xã hội
|
|
61
|
Thủ tục thông báo Cam kết
thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
BKH-NDH-271601
|
62
|
Thủ tục Thông báo thay đổi
nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
BKH-NDH-271602
|
63
|
Thủ tục Thông báo chấm dứt
Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
BKH-NDH-271603
|
64
|
Thủ tục chuyển cơ sở bảo trợ
xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành Doanh nghiệp xã hội
|
BKH-NDH-271607
|
65
|
Thủ tục Thông báo tiếp nhận
viện trợ, tài trợ
|
BKH-NDH-271604
|
66
|
Thủ tục Thông báo thay đổi
nội dung tiếp nhận viện trợ, tài trợ
|
BKH-NDH-271605
|
67
|
Thủ tục Công khai hoạt động
của doanh nghiệp xã hội
|
BKH-NDH-271941
|
68
|
Thủ tục Cung cấp thông tin,
bản sao Báo cáo đánh giá tác động xã hội và Văn bản tiếp nhận viện trợ, tài
trợ
|
BKH-NDH-271606
|
69
|
Thủ tục Nộp lại con dấu và
Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu cho cơ quan công an nơi đã cấp Giấy chứng
nhận đăng ký mẫu dấu
|
BKH-NDH-271608
|
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt
động doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
|
70
|
Thủ tục thông báo thành lập
quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
BKH-NDH-272057
|
71
|
Thủ tục thông báo tăng, giảm
vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
BKH-NDH-272058
|
72
|
Thủ tục thông báo gia hạn
thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
BKH-NDH-272059
|
73
|
Thủ tục thông báo giải thể và
kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
BKH-NDH-272060
|
74
|
Thủ tục thông báo về việc
chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư
|
BKH-NDH-272061
|
75
|
Đề nghị hỗ trợ sử dụng dịch
vụ tư vấn
|
BKH-NDH-272062
|
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt
động của liên hiệp hợp tác xã
|
|
76
|
Thủ tục Đăng ký thành lập
liên hiệp hợp tác xã
|
BKH-NDH-271942
|
77
|
Thủ tục Đăng ký thành lập chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
BKH-NDH-271943
|
78
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
BKH-NDH-271944
|
79
|
Thủ tục Đăng ký khi liên hiệp
hợp tác xã chia
|
BKH-NDH-271945
|
80
|
Thủ tục Đăng ký khi liên hiệp
hợp tác xã tách
|
BKH-NDH-271946
|
81
|
Thủ tục Đăng ký khi liên hiệp
hợp tác xã hợp nhất
|
BKH-NDH-271947
|
82
|
Thủ tục Đăng ký khi liên hiệp
hợp tác xã sáp nhập
|
BKH-NDH-271948
|
83
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất
hoặc bị hư hỏng)
|
BKH-NDH-272072
|
84
|
Giải thể tự nguyện liên hiệp
hợp tác xã
|
BKH-NDH-271953
|
85
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp
hợp tác xã
|
BKH-NDH-271954
|
86
|
Thủ tục Thông báo thay đổi
nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
BKH-NDH-271955
|
87
|
Thủ tục Thông báo về việc góp
vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
BKH-NDH-271956
|
88
|
Thủ tục Tạm ngừng hoạt động
của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
của liên hiệp hợp tác xã
|
BKH-NDH-271957
|
89
|
Thủ tục Chấm dứt hoạt động
của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác
xã
|
BKH-NDH-271958
|
90
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng
ký liên hiệp hợp tác xã
|
BKH-NDH-271959
|
|
Lĩnh vực đầu tư tại Việt
Nam
|
|
91
|
Thủ tục Quyết định chủ trương
đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư)
|
BKH-NDH-271980
|
92
|
Thủ tục Quyết định chủ trương
đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư)
|
BKH-NDH-271981
|
93
|
Thủ tục Quyết định chủ trương
đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư)
|
BKH-NDH-271983
|
94
|
Thủ tục Điều chỉnh quyết định
chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu
tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
BKH-NDH-271985
|
95
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
BKH-NDH-271987
|
96
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
BKH-NDH-271989
|
97
|
Thủ tục Điều chỉnh tên dự án
đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
BKH-NDH-271991
|
98
|
Thủ tục Điều chỉnh nội dung
dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không
điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)
|
BKH-NDH-271993
|
99
|
Thủ tục Điều chỉnh Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
BKH-NDH-271995
|
100
|
Thủ tục Điều chỉnh Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
|
BKH-NDH-271997
|
101
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
BKH-NDH-271999
|
102
|
Thủ tục Điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ
chức kinh tế
|
BKH-NDH-272001
|
103
|
Thủ tục Điều chỉnh dự án đầu
tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài
|
BKH-NDH-272003
|
104
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư
|
BKH-NDH-272005
|
105
|
Thủ tục Hiệu đính thông tin
trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
NDH-277853
|
106
|
Thủ tục Nộp lại Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư
|
NDH-277854
|
107
|
Thủ tục Giãn tiến độ đầu tư
|
NDH-277855
|
108
|
Thủ tục Tạm ngừng hoạt động
của dự án đầu tư
|
NDH-277856
|
109
|
Thủ tục Chấm dứt hoạt động
của dự án đầu tư
|
NDH-277857
|
110
|
Thủ tục Thành lập văn phòng
điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
NDH-277858
|
111
|
Thủ tục Chấm dứt hoạt động
văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
NDH-277859
|
112
|
Thủ tục Đổi Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu
tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
|
T-NDH-276333-TT
|
113
|
Thủ tục Cung cấp thông tin về
dự án đầu tư
|
BKH-NDH-272023
|
114
|
Thủ tục Bảo đảm đầu tư trong trường
hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
T-NDH-276331-TT
|
115
|
Thủ tục Góp vốn, mua cổ phần,
phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
|
T-NDH-276330-TT
|
|
Cơ quan khác
|
|
116
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp cho doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ
khác có giá trị pháp lý tương đương.
|
T-NDH-276301-TT
|
117
|
Thay đổi nội dung đăng ký
kinh doanh tại Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh)
|
T-NDH-276300-TT
|
118
|
Thành lập tổ chức kinh tế của
nhà đầu tư nước ngoài
|
NDH-277860
|
|
Lĩnh vực đầu tư vào nông
nghiệp, nông thôn
|
|
119
|
Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp
đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018
của Chính phủ
|
BKH-NDH-272036
|
|
Thủ tục hành chính thuộc
lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư
|
|
120
|
Thủ tục thẩm định báo cáo
nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án do nhà đầu tư đề
xuất
|
BKH-NDH-272065
|
121
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt
báo cáo nghiên cứu khả thi dự án do nhà đầu tư đề xuất
|
BKH-NDH-272066
|
122
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt
báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh dự án do nhà đầu tư đề xuất
|
BKH-NDH-272067
|
|
Lĩnh vực đầu tư bằng nguồn
vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA)
|
|
123
|
Thủ tục Tiếp nhận dự án hỗ
trợ kỹ thuật sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
NDH-277861
|
124
|
Thủ tục Tiếp nhận dự án đầu
tư sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
NDH-277862
|
125
|
Thủ tục Tiếp nhận chương
trình sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
NDH-277863
|
126
|
Thủ tục Tiếp nhận nguồn viện
trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) dưới hình thức phi dự án
|
NDH-277864
|
127
|
Thủ tục Lập, thẩm định, quyết
định đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ
quan chủ quản
|
BKH-NDH-271871
|
128
|
Thủ tục Lập, thẩm định, quyết
định phê duyệt Văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA viện
trợ không hoàn lại
|
BKH-NDH-272069
|
129
|
Thủ tục lập, phê duyệt kế
hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi,
vốn đối ứng
|
BKH-NDH-271876
|
130
|
Thủ tục lập, phê duyệt kế
hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối
ứng hàng năm
|
BKH-NDH-271877
|
131
|
Xác nhận chuyên gia
|
BKH-NDH-271874
|
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG THỰC HIỆN
TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 2031/QĐ-UBND ngày 23/09/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Mã TTHC
|
|
Lĩnh vực Công nghiệp
|
|
1
|
Thủ tục cấp giấy phép sản
xuất rượu công nghiệp quy mô dưới 3 triệu lít/năm
|
BCT-NDH-275223
|
2
|
Thủ tục cấp lại giấy phép sản
xuất rượu công nghiệp quy mô dưới 3 triệu lít/năm
|
BCT-NDH-275225
|
3
|
Thủ tục cấp sửa đổi bổ sung
lại giấy phép sản xuất rượu công nghiệp quy mô dưới 3 triệu lít/năm
|
BCT-NDH-275224
|
|
Lĩnh vực Dầu khí
|
|
4
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
|
BCT-NDH-270387
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác
nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
|
BCT-NDH-270395
|
6
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
|
BCT-NDH-270412
|
7
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
BCT-NDH-274420
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác
nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu.
|
BCT-NDH-270517
|
9
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
BCT-NDH-270576
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng
đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
BCT-NDH-270581
|
11
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
BCT-NDH-270588
|
12
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa
hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
BCT-NDH-270593
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
BCT-NDH-275406
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
BCT-NDH-275407
|
15
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
BCT-NDH-275408
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
BCT-NDH-275418
|
17
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
BCT-NDH-275419
|
18
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
BCT-NDH-275420
|
19
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
BCT-NDH-275424
|
20
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
BCT-NDH-275425
|
21
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
BCT-NDH-275426
|
22
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào chai
|
BCT-NDH-275409
|
23
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
BCT-NDH-275410
|
24
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
BCT-NDH-275411
|
25
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
BCT-NDH-275412
|
26
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
BCT-NDH-275413
|
27
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
BCT-NDH-275414
|
28
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
BCT-NDH-275415
|
29
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
BCT-NDH-275416
|
30
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
BCT-NDH-275417
|
31
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
BCT-NDH-275421
|
32
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
BCT-NDH-275422
|
33
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
BCT-NDH-275423
|
34
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
BCT-NDH-275427
|
35
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
BCT-NDH-275428
|
36
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
BCT-NDH-275429
|
|
Lĩnh vực Điện – Năng lượng
|
|
37
|
Thủ tục cấp phép hoạt động
bán lẻ điện đến cấp điện áp 0.4 kV tại địa phương
|
BCT-NDH-275206
|
38
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
BCT-NDH-275207
|
39
|
Cấp giấy phép hoạt động tư
vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
BCT-NDH-275202
|
40
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
BCT-NDH-275203
|
41
|
Cấp giấy phép hoạt động phát
điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương
|
BCT-NDH-275204
|
42
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa
phương
|
BCT-NDH-275205
|
43
|
Cấp giấy phép hoạt động phân
phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
BCT-NDH-275208
|
44
|
Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
BCT-NDH-275209
|
|
Lĩnh vực Hóa chất
|
|
45
|
Cấp giấy phép vật liệu nổ
công nghiệp
|
|
46
|
Cấp đổi giấy phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp
|
|
47
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
BCT-NDH-275263
|
48
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
BCT-NDH-275264
|
49
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp
|
BCT-NDH-275265
|
50
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
BCT-NDH-275266
|
51
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh
vực công nghiệp
|
BCT-NDH-275267
|
52
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp
|
BCT-NDH-275268
|
|
Lĩnh vực Thương mại
|
|
53
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản
phẩm thuốc lá
|
BCT-NDH-262039
|
54
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
BCT-NDH-262043
|
55
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn
sản phẩm thuốc lá
|
BCT-NDH-262045
|
56
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên
liệu thuốc lá
|
BCT-NDH-262035
|
57
|
Cấp sửa đổi bổ sung Giấy phép
mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
BCT-NDH-262037
|
58
|
Cấp lại Giấy phép mua bán
nguyên liệu thuốc lá
|
BCT-NDH-262036
|
59
|
Cấp giấy phép bán buôn rượu
|
BCT-NDH-275226
|
60
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép bán buôn rượu
|
BCT-NDH-275227
|
61
|
Cấp lại giấy phép bán buôn
rượu
|
BCT-NDH-275228
|
62
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động bán
hàng đa cấp tại địa phương
|
BCT-NDH-275303
|
63
|
Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ
sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương.
|
BCT-NDH-275304
|
64
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động
bán hàng đa cấp tại địa phương
|
BCT-NDH-275305
|
65
|
Thủ tục Thông báo tổ chức hội
nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp
|
BCT-NDH-275306
|
66
|
Thủ tục kiểm soát hợp đồng
theo mẫu, điều kiện giao dịch chung bắt buộc đăng ký
|
|
67
|
Thủ tục đăng ký kiểm tra, xác
định năng lực hàng dệt may của thương nhân xuất khẩu dệt may
|
|
68
|
Thủ tục xác nhận Bản cam kết
của thương nhân nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công
|
BCT-NDH-274967
|
69
|
Thủ tục Tiếp nhận, rà soát
biểu mẫu đăng ký giá sản phẩm sữa và thực phẩm chức năng dành cho trẻ em dưới
06 tuổi
|
BCT-NDH-275189
|
70
|
Thủ tục Tiếp nhận, rà soát
biểu mẫu kê khai giá sản phẩm sữa và thực phẩm chức năng dành cho trẻ em dưới
06 tuổi
|
BCT-NDH-275191
|
|
Lĩnh vực Thương mại quốc tế
|
|
71
|
Thủ tục Cấp giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
BCT-NDH-275105
|
72
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
BCT-NDH-275106
|
73
|
Thủ tục Điều chỉnh giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
BCT-NDH-275107
|
74
|
Thủ tục Gia hạn Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
BCT-NDH-275108
|
75
|
Thủ tục Chấm dứt hoạt động
của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
BCT-NDH-275109
|
76
|
Thủ tục Cấp giấy phép kinh
doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân
phối bán lẻ hàng hóa
|
BCT-NDH-275269
|
77
|
Thủ tục Cấp Giấy phép kinh
doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập
khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn
|
BCT-NDH-275270
|
78
|
Thủ tục Cấp Giấy phép kinh
doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân
phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp
chí
|
BCT-NDH-275271
|
79
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy
định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP
|
BCT-NDH-275272
|
80
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
BCT-NDH-275273
|
81
|
Điều chỉnh Giấy phép kinh
doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
BCT-NDH-275274
|
82
|
Cấp giấy phép kinh doanh đồng
thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số
09/2018/NĐ-CP.
|
BCT-NDH-275275
|
83
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán
lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không
phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
BCT-NDH-275276
|
84
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán
lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm
tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
BCT-NDH-275277
|
85
|
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp,
địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán
lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
BCT-NDH-275278
|
86
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ
sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ
ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không
thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2
|
BCT-NDH-275279
|
87
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ
sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại
|
BCT-NDH-275280
|
88
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ
sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình
thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini
|
BCT-NDH-275281
|
89
|
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở
bán lẻ
|
BCT-NDH-275282
|
90
|
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở
bán lẻ
|
BCT-NDH-275283
|
91
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán
lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động
|
BCT-NDH-275284
|
|
Lĩnh vực Xúc tiến thương
mại
|
|
92
|
Đăng ký tổ chức hội chợ,
triển lãm thương mại
|
BCT-NDH-254708
|
93
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội
dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại
|
BCT-NDH-254709
|
94
|
Đăng ký thực hiện khuyến mại
theo hình thức mang tính may rủi
|
BCT-NDH-254695
|
95
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội
dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi
|
BCT-NDH-254705
|
96
|
Thông báo hoạt động khuyến mại
|
BCT-NDH-254707
|
97
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung
nội dung chương trình khuyến mại
|
BCT-NDH-275340
|
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 2031/QĐ-UBND ngày 23/09/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 2031/QĐ-UBND ngày 23/09/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Mã TTHC
|
|
Lĩnh vực Đường bộ
|
|
1
|
Công bố đưa bến xe hàng vào
khai thác
|
BGTVT-NDH-285241
|
2
|
Công bố lại đưa trạm dừng
nghỉ vào khai thác
|
BGTVT-NDH-285154
|
3
|
Cấp giấy phép liên vận Việt -
Lào cho phương tiện
|
BGTVT-NDH-285160
|
4
|
Gia hạn giấy phép liên vận
Việt - Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
BGTVT-NDH-285267
|
5
|
Gia hạn giấy phép liên vận Campuchia
- Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam
|
BGTVT-NDH-285551
|
6
|
Công bố đưa bến xe khách vào
khai thác
|
BGTVT-NDH-285483
|
7
|
Công bố lại đưa bến xe khách
vào khai thác
|
BGTVT-NDH-285484
|
8
|
Công bố lại đưa trạm dừng
nghỉ vào khai thác
|
BGTVT-NDH-285155
|
9
|
Cấp lại giấy phép liên vận
Việt - Lào cho phương tiện
|
BGTVT-NDH-285161
|
10
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt
Nam - Campuchia
|
BGTVT-NDH-285494
|
11
|
Cấp lại Giấy phép vận tải qua
biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam
|
BGTVT-NDH-285157
|
12
|
Cấp Giấy phép vận tải qua
biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam
|
BGTVT-NDH-285156
|
13
|
Đăng ký khai thác tuyến vận
tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia
|
BGTVT-NDH-285227
|
14
|
Gia hạn Giấy phép vận tải qua
biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện Lào và Campuchia
|
BGTVT-NDH-285226
|
15
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc
bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt
Nam
|
BGTVT-NDH-285622
|
16
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc
bằng lái xe của nước ngoài cấp
|
BGTVT-NDH-285621
|
17
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành
Công an cấp
|
BGTVT-NDH-285620
|
18
|
Đổi Giấy phép lái xe quân sự
do Bộ Quốc phòng cấp
|
BGTVT-NDH-285619
|
19
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành
Giao thông vận tải cấp
|
BGTVT-NDH-285618
|
20
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
|
BGTVT-NDH-285617
|
21
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng lần đầu
|
BGTVT-NDH-285276
|
22
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất
|
BGTVT-NDH-285281
|
23
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
tạm thời xe máy chuyên dùng
|
BGTVT-NDH-285285
|
24
|
Sang tên chủ sở hữu xe máy
chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố
|
BGTVT-NDH-285279
|
25
|
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến
|
BGTVT-NDH-285278
|
26
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn
|
BGTVT-NDH-285280
|
27
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
BGTVT-NDH-285286
|
28
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
BGTVT-NDH-285288
|
29
|
Di chuyển đăng ký xe máy
chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
BGTVT-NDH-285277
|
30
|
Cấp giấy phép lưu hành xe quá
tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường,
siêu trọng trên đường bộ
|
BGTVT-NDH-285742
|
31
|
Gia hạn Chấp thuận xây dựng
công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
quốc lộ đang khai thác
|
BGTVT-NDH-285769
|
32
|
Cấp phép thi công xây dựng
công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
của quốc lộ đang khai thác
|
BGTVT-NDH-285768
|
33
|
Chấp thuận xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của
quốc lộ đang khai thác
|
BGTVT-NDH-285767
|
34
|
Chấp thuận xây dựng cùng thời
điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ
kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác
|
BGTVT-NDH-285766
|
35
|
Cấp phép thi công công trình
đường bộ trên quốc lộ đang khai thác
|
BGTVT-NDH-285501
|
36
|
Cấp phép thi công nút giao
đấu nối vào quốc lộ
|
BGTVT-NDH-285499
|
37
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật
và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
BGTVT-NDH-285498
|
38
|
Cấp phép thi công xây dựng
biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ
đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý
|
BGTVT-NDH-285497
|
39
|
Gia hạn Chấp thuận thiết kế
kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
BGTVT-NDH-285453
|
40
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật
và phương án tổ chức giao thông của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc
lộ
|
BGTVT-NDH-285424
|
41
|
Phê duyệt quy trình vận hành,
khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách
và xe ô tô
|
BGTVT-NDH-264877
|
42
|
Phê duyệt điều chỉnh quy
trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi
chở hành khách và xe ô tô
|
BGTVT-NDH-264878
|
43
|
Cấp giấy phép đào tạo lái xe
ô tô
|
BGTVT-NDH-285582
|
44
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái
xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo
|
BGTVT-NDH-285565
|
45
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái
xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội
dung khác
|
BGTVT-NDH-285566
|
46
|
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên
dạy thực hành lái xe
|
BGTVT-NDH-285580
|
47
|
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo
viên dạy thực hành lái xe
|
BGTVT-NDH-285752
|
48
|
Cấp Giấy phép xe tập lái
|
BGTVT-NDH-285576
|
49
|
Cấp lại Giấy phép xe tập lái
|
BGTVT-NDH-285578
|
50
|
Đăng ký khai thác tuyến
|
BGTVT-NDH-285502
|
51
|
Lựa chọn đơn vị khai thác
tuyến vận tải hành khách theo tuyến cố định
|
BGTVT-NDH-285426
|
52
|
Cấp phù hiệu xe taxi, xe hợp
đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công - ten - nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận
tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh
doanh vận tải hành khách bằng xe buýt
|
BGTVT-NDH-285479
|
53
|
Cấp lại phù hiệu xe taxi, xe
hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công - ten - nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh
vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe
kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt
|
BGTVT-NDH-285480
|
54
|
Cấp phù hiệu xe nội bộ
|
BGTVT-NDH-285232
|
55
|
Cấp lại phù hiệu xe nội bộ
|
BGTVT-NDH-285234
|
56
|
Cấp phù hiệu xe trung chuyển
|
BGTVT-NDH-285481
|
57
|
Cấp lại phù hiệu xe trung
chuyển
|
BGTVT-NDH-285482
|
58
|
Cấp giấy phép kinh doanh vận
tải bằng xe ô tô
|
BGTVT-NDH-285490
|
59
|
Cấp lại giấy phép kinh doanh
đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi
liên quan đến nội dung của giấy phép
|
BGTVT-NDH-285229
|
60
|
Cấp giấy chứng nhận trung tâm
sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động
|
BGTVT-NDH-285751
|
61
|
Cấp lại giấy chứng nhận trung
tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động
|
BGTVT-NDH-285755
|
|
Lĩnh vực Đường thủy nội địa
|
|
62
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện
|
BGTVT-NDH-284956
|
63
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện
|
BGTVT-NDH-284955
|
64
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường
trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
BGTVT-NDH-284954
|
65
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
|
BGTVT-NDH-284953
|
66
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
|
BGTVT-NDH-284952
|
67
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
BGTVT-NDH-284951
|
68
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy
nội địa
|
BGTVT-NDH-284950
|
69
|
Đăng ký lần đầu đối với
phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
BGTVT-NDH-284949
|
70
|
Đăng ký phương tiện lần đầu
đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
BGTVT-NDH-284948
|
71
|
Chấp thuận chủ trương xây
dựng cảng thủy nội địa (không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài)
|
BGTVT-NDH-284930
|
72
|
Công bố lại cảng thủy nội địa
(không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài)
|
BGTVT-NDH-284932
|
73
|
Công bố hoạt động cảng thủy
nội địa (không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài)
|
BGTVT-NDH-284931
|
74
|
Chấp thuận vận tải hành
khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam
|
BGTVT-NDH-284990
|
75
|
Chấp thuận đơn vị tư vấn giám
sát dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm,
không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa
|
BGTVT-NDH-285749
|
76
|
Chấp thuận phương án đảm bảo
an toàn giao thông đối với các công trình thi công liên quan đến đường thủy
nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa
địa phương
|
BGTVT-NDH-285554
|
77
|
Công bố hạn chế giao thông
đường thủy nội địa trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn
tập trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối
đường thủy nội địa địa phương
|
BGTVT-NDH-285552
|
78
|
Công bố hạn chế giao thông
đường thủy nội địa trong trường hợp thi công công trình trên đường thủy nội
địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa địa
phương
|
BGTVT-NDH-285549
|
79
|
Công bố mở luồng, tuyến đường
thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
BGTVT-NDH-285542
|
80
|
Thông báo thường xuyên, đột
xuất luồng đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa
phương
|
BGTVT-NDH-285540
|
81
|
Thông báo lần đầu, định kỳ
luồng đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
BGTVT-NDH-285539
|
82
|
Công bố đóng luồng, tuyến
đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
BGTVT-NDH-285535
|
83
|
Công bố hạn chế giao thông
đường thủy nội địa trong trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường
thủy nội địa địa phương
|
BGTVT-NDH-285533
|
84
|
Phê duyệt phương án vận tải
hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa
|
BGTVT-NDH-285410
|
85
|
Chấp thuận tiếp tục sử dụng
đối với công trình đường thủy nội địa hết tuổi thọ thiết kế
|
BGTVT-NDH-284943
|
86
|
Đề xuất thực hiện Dự án nạo
vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước
trên các tuyến đường thủy nội địa (đối với dự án ngoài danh mục dự án đã công
bố)
|
BGTVT-NDH-285411
|
87
|
Chấp thuận chủ trương nhà đầu
tư thực hiện dự án nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng
ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa (đối với dự án trong
danh mục dự án đã công bố)
|
BGTVT-NDH-284944
|
88
|
Cho ý kiến trong giai đoạn
lập dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa
phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
BGTVT-NDH-285548
|
89
|
Cho ý kiến trong giai đoạn
lập dự án đầu tư xây dựng công trình đảm bảo an ninh quốc phòng trên tuyến
đường thủy nội địa địa phương
|
BGTVT-NDH-285546
|
90
|
Phê duyệt hồ sơ đề xuất dự án
thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử
dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa
|
BGTVT-NDH-284945
|
91
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương
tiện thủy nội địa
|
BGTVT-NDH-285790
|
92
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái
phương tiện thủy nội địa
|
BGTVT-NDH-285791
|
93
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy
chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng
ba và chứng chỉ nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề), chứng
chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải
|
BGTVT-NDH-285588
|
94
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
bến thủy nội địa
|
BGTVT-NDH-284993
|
95
|
Cấp giấy phép hoạt động bến
thủy nội địa
|
BGTVT-NDH-284992
|
96
|
Chấp thuận chủ trương xây
dựng bến thủy nội địa
|
BGTVT-NDH-284991
|
97
|
Chấp thuận vận tải hành khách
ngang sông
|
BGTVT-NDH-284989
|
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 2031/QĐ-UBND ngày 23/09/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Mã TTHC
|
|
Lĩnh vực Khoa học và công
nghệ
|
|
1
|
Thủ tục tuyển chọn, giao trực
tiếp thực hiện dự án KHCN
|
NDH-277650
|
2
|
Thủ tục tuyển chọn, giao trực
tiếp thực hiện dự án SXTN
|
NDH-277651
|
3
|
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu
dự án không nghiệm thu cơ sở.
|
NDH-277652
|
4
|
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu
dự án có nghiệm thu cấp cơ sở
|
NDH-277653
|
5
|
Thủ tục tuyển chọn, giao trực
tiếp đề tài nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
|
NDH-277654
|
6
|
Thủ tục xác định nhiệm vụ
khoa học công nghệ cấp tỉnh
|
NDH-277655
|
7
|
Thủ tục tuyển chọn, giao trực
tiếp đề tài thuộc lĩnh vực KHXH&NV
|
NDH-277656
|
8
|
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu
đề tài nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
|
NDH-277657
|
9
|
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu
đề tài khoa học xã hội nhân văn
|
NDH-277658
|
10
|
Thủ tục Đăng ký kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh thành phố và cấp cơ sở không sử
dụng ngân sách nhà nước
|
NDH-277659
|
11
|
Thủ tục Đăng ký kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh và cấp cơ sở sử dụng ngân sách
nhà nước
|
NDH-277660
|
12
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký bổ sung, sửa đổi hợp đồng chuyển giao công nghệ
|
NDH-277661
|
13
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận
doanh nghiệp khoa học công nghệ
|
NDH-277662
|
14
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ
|
NDH-277663
|
15
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ
|
NDH-277664
|
16
|
Thủ tục cấp phép Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ
|
NDH-277665
|
17
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ
|
NDH-277666
|
|
Lĩnh vực An toàn bức xạ,
Sở hữu trí tuệ
|
|
18
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt
động của cơ sở bức xạ
|
NDH-277668
|
19
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động của cơ sở bức xạ
|
NDH-277671
|
20
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép
hoạt động của cơ sở bức xạ
|
NDH-277669
|
21
|
Thủ tục Gia hạn giấy phép
hoạt động của cơ sở bức xạ
|
NDH-277670
|
22
|
Thủ tục Khai báo thiết bị X
quang chẩn đoán trong y tế
|
|
23
|
Thủ tục cấp chứng chỉ nhân
viên bức xạ
|
NDH-277667
|
24
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận
tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
NDH-277672
|
25
|
Thủ tục Cấp lại giấy chứng
nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
NDH-277673
|
26
|
Thủ tục xét duyệt và công
nhận sáng kiến cấp tỉnh
|
|
|
Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo
lường chất lượng
|
|
27
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp
chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân SXKD
|
NDH-277354
|
28
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp
chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận hợp chuẩn
|
NDH-277355
|
29
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp
quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản
lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
NDH-276811
|
30
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp
quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản
lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận
|
NDH-276810
|
31
|
Thủ tục kiểm tra chất lượng
hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ KH&CN
|
NDH-277812
|
32
|
Thủ tục xét tặng Giải thưởng
chất lượng quốc gia (vòng sơ tuyển)
|
NDH-277674
|
33
|
Thủ tục đăng ký Cấp giấy phép
vận chuyển hàng nguy hiểm
|
NDH-277648
|
34
|
Thủ tục đăng ký Cấp lại giấy
phép vận chuyển hàng nguy hiểm
|
NDH-277649
|
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN
THÔNG THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 2031/QĐ-UBND ngày 23/09/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Mã TTHC
|
|
Lĩnh vực Bưu chính
|
|
1
|
Thủ tục Cấp giấy phép bưu
chính
|
BTT-NDH-284213
|
2
|
Thủ tục Sửa đổi, bổ sung giấy
phép bưu chính
|
BTT-NDH-284212
|
3
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép bưu
chính khi hết hạn
|
BTT-NDH-284214
|
4
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép bưu
chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
BTT-NDH-284215
|
5
|
Thủ tục Cấp văn bản xác nhận
văn bản thông báo hoạt động bưu chính
|
BTT-NDH-284216
|
6
|
Thủ tục Cấp lại văn bản xác
nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
BTT-NDH-284217
|
|
Lĩnh vực Báo chí
|
|
7
|
Thủ tục Trưng bày tranh, ảnh
và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài,
tổ chức nước ngoài
|
BTT-NDH-284205
|
8
|
Thủ tục Cấp Giấy phép xuất
bản bản tin (địa phương)
|
BTT-NDH-284348
|
9
|
Thủ tục Thay đổi nội dung ghi
trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
|
BTT-NDH-284349
|
10
|
Thủ tục Cho phép họp báo
(trong nước)
|
BTT-NDH-260088
|
11
|
Thủ tục Cho phép họp báo
(nước ngoài)
|
BTT-NDH-260065
|
|
Lĩnh vực Phát thanh,
truyền hình và thông tin điện tử
|
|
12
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
BTT-NDH-284219
|
13
|
Thủ tục Sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công
cộng
|
BTT-NDH-284220
|
14
|
Thủ tục Gia hạn Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
BTT-NDH-284221
|
15
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
BTT-NDH-284222
|
16
|
Thủ tục Cấp đăng ký thu tín
hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
BTT-NDH-284339
|
17
|
Thủ tục Sửa đổi, bổ sung giấy
chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
BTT-NDH-284340
|
18
|
Thủ tục Cấp giấy phép thiết
lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
BTT-NDH-264736
|
19
|
Thủ tục Sửa đổi, bổ sung giấy
phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
BTT-NDH-264740
|
20
|
Thủ tục Gia hạn giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
BTT-NDH-264741
|
21
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
BTT-NDH-264743
|
22
|
Thủ tục Thông báo thay đổi
chủ sở hữu; địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy
phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
BTT-NDH-284333
|
23
|
Thủ tục Thông báo thay đổi
địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ
của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
BTT-NDH-279973
|
24
|
Thủ tục Thông báo thay đổi cơ
cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia
tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về
doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc
cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
|
BTT-NDH-279974
|
25
|
Thủ tục Thông báo thay đổi
phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được
phê duyệt
|
BTT-NDH-284280
|
26
|
Thủ tục Thông báo thay đổi
tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử
(trên internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể
loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
|
BTT-NDH-279988
|
27
|
Thủ tục Thông báo thay đổi cơ
cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4
trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định
của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành
viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên.
|
BTT-NDH-284281
|
|
Lĩnh vực Xuất bản, in,
phát hành
|
|
28
|
Thủ tục Cấp giấy phép xuất
bản tài liệu không kinh doanh
|
BTT-NDH-284206
|
29
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt
động in xuất bản phẩm
|
BTT-NDH-284208
|
30
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép
hoạt động in xuất bản phẩm
|
BTT-NDH-284209
|
31
|
Thủ tục Cấp đổi giấy phép
hoạt động in xuất bản phẩm
|
BTT-NDH-284210
|
32
|
Thủ tục Cấp giấy phép in gia
công xuất bản phẩm cho nước ngoài
|
BTT-NDH-284211
|
33
|
Thủ tục Cấp giấy phép nhập
khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh
|
BTT-NDH-284269
|
34
|
Thủ tục Cấp giấy phép tổ chức
triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm
|
BTT-NDH-173576
|
35
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động
phát hành xuất bản phẩm
|
BTT-NDH-284270
|
36
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt
động in
|
BTT-NDH-282360
|
37
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép
hoạt động in
|
BTT-NDH-282363
|
38
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động cơ
sở in
|
BTT-NDH-282365
|
39
|
Thủ tục Thay đổi thông tin
đăng ký hoạt động cơ sở in
|
BTT-NDH-282374
|
40
|
Thủ tục Đăng ký sử dụng máy photocopy
màu, máy in có chức năng photocopy màu
|
BTT-NDH-282380
|
41
|
Thủ tục Chuyển nhượng máy photocopy
màu, máy in có chức năng photocopy màu
|
BTT-NDH-282385
|
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ
DU LỊCH THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 2031/QĐ-UBND ngày 23/09/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Mã TTHC
|
|
Lĩnh vực Văn hóa
|
|
1
|
Thủ tục cấp giấy phép phổ
biến phim (Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh
thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; Cấp giấy phép phổ biến phim truyện
khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều
kiện: Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phổ biến; nhập khẩu ít nhất
40 phim truyện nhựa được phép phổ biến)
|
T-NDH-277388
|
2
|
Thủ tục cấp giấy phép phổ
biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem (do các cơ sở
điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
|
T-NDH-277389
|
3
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo
tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật
|
T-NDH-277390
|
4
|
Thủ tục cấp giấy phép sao
chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
BVH-NDH-278801
|
5
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức
biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương
|
BVH-NDH-278969
|
6
|
Thủ tục cấp giấy phép cho tổ
chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật,
trình diễn thời trang
|
T-NDH-277393
|
7
|
Thủ tục cấp giấy phép cho đối
tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật,
trình diễn thời trang tại địa phương
|
T-NDH-277394
|
8
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức
thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương
|
T-NDH-277395
|
9
|
Thủ tục cấp Giấy phép phê
duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức
thuộc địa phương
|
BVH-NDH-278976
|
10
|
Thủ tục thông báo tổ chức
biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang
|
T-NDH-277397
|
11
|
Thủ tục đề nghị chấp thuận
địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu
|
T-NDH-277398
|
12
|
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
BVH-NDH-279113
|
13
|
Thủ tục cấp Giấy phép điều
chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
BVH-NDH-279115
|
14
|
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông
báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
NDH-277401
|
15
|
Thủ tục cấp Giấy phép nhập
khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh
|
BVH-NDH-279061
|
16
|
Thủ tục giám định văn hóa
phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa
phương
|
BVH-NDH-279062
|
17
|
Thủ tục phê duyệt nội dung
tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu ở địa phương
|
BVH-NDH-279072
|
18
|
Thủ tục phê duyệt nội dung
tác phẩm điện ảnh nhập khẩu
|
BVH-NDH-279070
|
19
|
Thủ tục xác nhận danh mục sản
phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu
|
BVH-NDH-279071
|
20
|
Thủ tục đăng ký hoạt động thư
viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 2.000 bản trở lên
|
NDH-277405
|
21
|
Thủ tục cho phép tổ chức
triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ,
công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
|
NDH-277416
|
22
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo
tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo
|
|
23
|
Thủ tục cấp giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
BVH-NDH-278915
|
24
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài
tại Việt Nam
|
BVH-NDH-278919
|
25
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt
Nam
|
BVH-NDH-278921
|
26
|
Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức
triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục
đích thương mại
|
BVH-NDH-279104
|
27
|
Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức
triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương
mại
|
BVH-NDH-279105
|
28
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép tổ
chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không
vì mục đích thương mại
|
BVH-NDH-279106
|
29
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép tổ
chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích
thương mại
|
BVH-NDH-279107
|
30
|
Thông báo tổ chức triển lãm
do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân, tổ chức tại địa phương không vì mục
đích thương mại
|
BVH-NDH-279108
|
|
Lĩnh vực Thể thao
|
|
31
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động mô tô nước trên biển
|
BVH-NDH-279088
|
32
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên
nghiệp
|
BVH-NDH-278843
|
33
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động Billiards & Snooker
|
BVH-NDH-279040
|
34
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động thể dục thể hình và Fitness.
|
BVH-NDH-279045
|
35
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động Vũ đạo thể thao giải trí
|
BVH-NDH-279048
|
36
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động bơi, lặn
|
BVH-NDH-279039
|
37
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động Khiêu vũ thể thao
|
BVH-NDH-279044
|
38
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động Võ cổ truyền, Vovinam
|
BVH-NDH-279050
|
39
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động Quần vợt
|
BVH-NDH-279053
|
40
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động Thể dục thẩm mỹ
|
BVH-NDH-279046
|
41
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động Dù lượn và Diều bay
|
BVH-NDH-279043
|
42
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động Quyền anh
|
BVH-NDH-279049
|
43
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động Taekwondo
|
BVH-NDH-279087
|
44
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động Bắn súng thể thao
|
BVH-NDH-278870
|
45
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động Karate
|
BVH-NDH-279038
|
46
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động Lân Sư Rồng
|
BVH-NDH-279047
|
47
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động Judo
|
BVH-NDH-279042
|
48
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động Bóng đá
|
BVH-NDH-279052
|
49
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động Bóng bàn
|
BVH-NDH-279041
|
50
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động Cầu lông
|
BVH-NDH-279036
|
51
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động Patin
|
BVH-NDH-279054
|
52
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội
dung ghi trong giấy chứng nhận
|
BVH-NDH-278981
|
53
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc
hư hỏng
|
BVH-NDH-279031
|
54
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động Lặn biển thể thao giải trí
|
BVH-NDH-279055
|
55
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động Golf
|
BVH-NDH-279035
|
56
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động Yoga
|
BVH-NDH-279034
|
57
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao
|
BVH-NDH-279091
|
58
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
|
BVH-NDH-279092
|
59
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném
|
BVH-NDH-279089
|
60
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu
|
BVH-NDH-279090
|
61
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao
|
BVH-NDH-279094
|
62
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao
|
BVH-NDH-278844
|
63
|
Thủ tục đăng cai giải thi
đấu, trận đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế
tổ chức hoặc đăng cai tổ chức
|
BVH-NDH-279098
|
64
|
Thủ tục đăng cai giải thi
đấu, trận đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh tổ chức
|
BVH-NDH-279097
|
65
|
Thủ tục đăng cai tổ chức giải
thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
BVH-NDH-278879
|
|
Lĩnh vực Du lịch
|
|
66
|
Thủ tục công nhận điểm du lịch
|
BVH-NDH-279001
|
67
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
BVH-NDH-279002
|
68
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (Trong trường hợp giấy phép kinh doanh
dịch vụ lữ hành bị mất hoặc bị hư hỏng)
|
BVH-NDH-279004
|
69
|
Thủ tục cấp đổi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (Trong trường hợp thay đổi Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp)
|
BVH-NDH-279003
|
70
|
Thủ tục thu hồi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt
hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành
|
BVH-NDH-279005
|
71
|
Thủ tục thu hồi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
|
BVH-NDH-279008
|
72
|
Thủ tục thu hồi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
|
BVH-NDH-279009
|
73
|
Thủ tục cấp Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ
hành nước ngoài
|
BVH-NDH-279010
|
74
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng
đại diện
|
BVH-NDH-279011
|
75
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị
mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy
|
BVH-NDH-279015
|
76
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài
|
BVH-NDH-279016
|
77
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài
|
BVH-NDH-279017
|
78
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động
của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ
hành nước ngoài
|
BVH-NDH-279018
|
79
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch nội địa
|
BVH-NDH-279020
|
80
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch quốc tế
|
BVH-NDH-279021
|
81
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch tại điểm
|
BVH-NDH-279029
|
82
|
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn
viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
BVH-NDH-279030
|
83
|
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn
viên du lịch
|
BVH-NDH-279021
|
84
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên
du lịch quốc tế
|
BVH-NDH-279022
|
85
|
Thủ tục công nhận hạng cơ sở
lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du
lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch
|
BVH-NDH-279023
|
86
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
BVH-NDH-279024
|
87
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
BVH-NDH-279025
|
88
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
BVH-NDH-279026
|
89
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
BVH-NDH-279027
|
90
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
BVH-NDH-279028
|
91
|
Thủ tục công nhận khu du lịch
cấp tỉnh
|
BVH-NDH-279093
|
|
Lĩnh vực Di sản
|
|
92
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành
nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
BVH-NDH-278828
|
93
|
Thủ tục công nhận bảo vật
quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban quản lý di tích
|
T-NDH-277380
|
94
|
Thủ tục cấp phép cho người
Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên
cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
T-NDH-277349
|
95
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
BVH-NDH-278831
|
96
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
T-NDH-277383
|
97
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành
nghề tu bổ di tích
|
T-NDH-277384
|
98
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ
hành nghề tu bổ di tích
|
T-NDH-277385
|
99
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
BVH-NDH-278821
|
100
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
BVH-NDH-278822
|
101
|
Thủ tục đăng ký di vật, cổ
vật, bảo vật quốc gia
|
T-NDH-277348
|
102
|
Thủ tục cấp giấy phép khai
quật khẩn cấp
|
T-NDH-277351
|
103
|
Thủ tục công nhận bảo vật
quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc
đang quản lý hợp pháp hiện vật
|
T-NDH-277381
|
104
|
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện
được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
|
T-NDH-277350
|
105
|
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội
|
BVH-NDH-279065
|
106
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ
hội
|
BVH-NDH-279066
|
|
Lĩnh vực Gia đình
|
|
107
|
Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên
chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
NDH-277413
|
108
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của
UBND cấp tỉnh)
|
NDH-277406
|
109
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của
UBND cấp tỉnh)
|
NDH-277407
|
110
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm
quyền của UBND cấp tỉnh)
|
NDH-277408
|
111
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm
quyền của UBND cấp tỉnh)
|
NDH-277409
|
112
|
Thủ tục cấp Chứng nhận nghiệp
vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
NDH-277410
|
113
|
Thủ tục cấp Chứng nhận nghiệp
vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
NDH-277411
|
114
|
Thủ tục cấp Thẻ nhân viên
chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
NDH-277412
|
115
|
Thủ tục cấp Thẻ nhân viên tư
vấn phòng, chống bạo lực gia đình
|
NDH-277414
|
116
|
Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên
tư vấn
|
NDH-277415
|
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG THỰC HIỆN
TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 2031/QĐ-UBND ngày 23/09/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Mã TTHC
|
|
Lĩnh vực Quy hoạch kiến
trúc
|
|
1
|
Thủ tục cấp giấy phép xây
dựng đối với trường hợp xây dựng mới
|
NDH-277557
|
2
|
Thủ tục cấp giấy phép xây
dựng theo giai đoạn
|
NDH-277558
|
3
|
Thủ tục cấp giấy phép xây
dựng cho dự án
|
NDH-277559
|
4
|
Thủ tục cấp phép sửa chữa,
cải tạo công trình
|
NDH-277560
|
5
|
Thủ tục cấp giấy phép di dời
công trình
|
NDH-277561
|
6
|
Thủ tục cấp giấy phép xây
dựng có thời hạn
|
NDH-277562
|
7
|
Thủ tục điều chỉnh giấy phép
xây dựng
|
NDH-277563
|
8
|
Thủ tục gia hạn giấy phép xây
dựng
|
NDH-277564
|
9
|
Thủ tục cấp lại giấy phép xây
dựng
|
NDH-277565
|
10
|
Thủ tục thẩm định nhiệm vụ;
nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình
theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh
|
NDH-277567
|
11
|
Thủ tục thẩm định đồ án; đồ
án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo
hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh
|
NDH-277572
|
|
Lĩnh vực Quản lý nhà và
thị trường Bất động sản
|
|
12
|
Thủ tục thông báo nhà ở hình
thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua
|
NDH-277573
|
13
|
Thủ tục lựa chọn chủ đầu tư
dự án xây dựng nhà ở thương mại quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số
99/2015/NĐ-CP
|
NDH-277576
|
14
|
Thủ tục cho thuê, thuê mua
nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước
|
NDH-277577
|
15
|
Thủ tục cho thuê nhà ở cũ
thuộc sở hữu nhà nước
|
NDH-277578
|
16
|
Thủ tục bán nhà ở cũ thuộc sở
hữu nhà nước
|
NDH-277579
|
17
|
Thủ tục chuyển nhượng toàn bộ
hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
quyết định việc đầu tư
|
NDH-277588
|
18
|
Thủ tục cấp mới chứng chỉ
hành nghề môi giới bất động sản
|
NDH-277590
|
19
|
Thủ tục cấp lại (cấp đổi)
chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy
hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng
|
NDH-277591
|
20
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ
hành nghề môi giới bất động sản do hết hạn (hoặc gần hết hạn)
|
NDH-277593
|
|
Lĩnh vực Quản lý chất
lượng công trình xây dựng, giám định tư pháp xây dựng, kiểm định kỹ thuật an
toàn lao động
|
|
21
|
Thủ tục kiểm tra công tác
nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn
thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng
|
NDH-277618
|
22
|
Thủ tục phê duyệt phương án
phá dỡ các công trình xây dựng
|
NDH-277594
|
23
|
Thủ tục bổ nhiệm giám định
viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây
dựng
|
NDH-277595
|
24
|
Thủ tục đăng ký công bố thông
tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp
xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của
Bộ Xây dựng, Văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban
nhân dân tỉnh cho phép hoạt động
|
NDH-277596
|
25
|
Thủ tục điều chỉnh, thay đổi
thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ
chức do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin
|
NDH-277597
|
|
Lĩnh vực Quản lý kinh tế
và vật liệu xây dựng
|
|
26
|
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ công
bố hợp quy
|
NDH-277598
|
|
Lĩnh vực Quản lý hoạt động
xây dựng
|
|
27
|
Thủ tục thẩm định Dự án, dự
án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở, thiết kế cơ sở điều chỉnh của dự
án
|
NDH-277599
|
28
|
Thủ tục thẩm định báo cáo
kinh tế - kỹ thuật/báo cáo KTKT điều chỉnh; Thiết kế bản vẽ thi công, dự toán
xây dựng/ Thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp
thiết kế 1 bước); Thiết kế kỹ thuật, dự toán xây dựng/thiết kế kỹ thuật, dự
toán xây dựng điều chỉnh (Đối với công trình thực hiện thiết kế 3 bước);
Thiết kế BVTC, dự toán xây dựng/thiết kế BVTC, dự toán xây dựng điều chỉnh
(Đối với công trình thực hiện thiết kế 2 bước)
|
NDH-277600
|
29
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt
Nam: Thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C
|
NDH-277601
|
30
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt
động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt
Nam: Thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C
|
NDH-277602
|
31
|
Thủ tục cấp chứng chỉ năng
lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
BXD-NDH-263386
|
32
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ
năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
BXD-NDH-263429
|
33
|
Thủ tục cấp điều chỉnh, bổ
sung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
BXD-NDH-263454
|
34
|
Thủ tục chuyển đổi chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài
|
BXD-NDH-263455
|
35
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
BXD-NDH-263456
|
36
|
Thủ tục nâng hạng chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
BXD-NDH-263457
|
37
|
Thủ tục cấp điều chỉnh, bổ
sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
BXD-NDH-263458
|
38
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III (đối với trường hợp bị
thu hồi quy định tại điểm b, c, d Khoản 2 Điều 44a Nghị định số
100/2018/NĐ-CP: do giả mạo giấy tờ trong hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành
nghề; cho thuê, mượn hoặc cho người khác sử dụng chứng chỉ hành nghề; sửa
chữa, tẩy xóa làm sai lệch nội dung chứng chỉ hành nghề)
|
BXD-NDH-263459
|
39
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư
hỏng, hết hạn)
|
BXD-NDH-263460
|
40
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III do lỗi của cơ quan nhà
nước
|
BXD-NDH-263461
|
|
Lĩnh vực Quản lý Phát
triển đô thị và hạ tầng kỹ thuật
|
|
41
|
Thủ tục thẩm định đồ án quy
hoạch cấp nước, thoát nước đô thị (trừ đô thị loại đặc biệt)
|
NDH-277608
|
42
|
Thủ tục thẩm định quy hoạch
quản lý chất thải rắn cấp vùng tỉnh
|
NDH-277609
|
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ THỰC HIỆN TẠI TRUNG
TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 2031/QĐ-UBND ngày 23/09/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Mã TTHC
|
|
Lĩnh vực Xây dựng chính
quyền
|
|
1
|
Thủ tục phân loại đơn vị hành
chính cấp xã
|
NDH-277849
|
|
Lĩnh vực Thi đua khen
thưởng
|
|
2
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
cấp tỉnh
|
BNV-NDH-264913
|
3
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp
tỉnh
|
BNV-NDH-264914
|
4
|
Thủ tục tặng danh hiệu “Chiến
sỹ thi đua cấp tỉnh”
|
BNV-NDH-264915
|
5
|
Thủ tục tặng danh hiệu “Tập
thể lao động xuất sắc”
|
BNV-NDH-264934
|
6
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
cấp tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề
|
BNV-NDH-264916
|
7
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp
tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề
|
BNV-NDH-264917
|
8
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
cấp tỉnh về thành tích đột xuất
|
BNV-NDH-264918
|
9
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
cấp tỉnh cho gia đình
|
BNV-NDH-264919
|
10
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
cấp tỉnh về thành tích đối ngoại
|
BNV-NDH-264933
|
|
Lĩnh vực Tôn giáo
|
|
11
|
Thủ tục đề nghị công nhận tổ
chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
BNV-NDH-264834
|
12
|
Thủ tục đăng ký sửa đổi Hiến chương
của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
BNV-NDH-264835
|
13
|
Thủ tục đề nghị thành lập,
chia tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt
động ở một tỉnh
|
BNV-NDH-264836
|
14
|
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển
chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa
được xóa án tích
|
BNV-NDH-264837
|
15
|
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn
giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
|
BNV-NDH-264838
|
16
|
Thủ tục đề nghị mời tổ chức,
cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
BNV-NDH-264839
|
17
|
Thủ tục đề nghị mời chức sắc,
nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
BNV-NDH-264840
|
18
|
Thủ tục đề nghị thay đổi tên
của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một
tỉnh
|
BNV-NDH-264841
|
19
|
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ
sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
BNV-NDH-264842
|
20
|
Thủ tục thông báo thay đổi
trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
BNV-NDH-264843
|
21
|
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký
pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động
ở một tỉnh
|
BNV-NDH-264844
|
22
|
Thủ tục đề nghị tự giải thể
tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương
|
BNV-NDH-264853
|
23
|
Thủ tục đề nghị giải thể tổ
chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của
hiến chương của tổ chức
|
BNV-NDH-264854
|
24
|
Thủ tục thông báo về việc
giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy
định của hiến chương của tổ chức
|
BNV-NDH-264855
|
25
|
Thủ tục thông báo tổ chức
quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị
định số 162/2017/NĐ-CP
|
BNV-NDH-264856
|
26
|
Thủ tục đề nghị cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
BNV-NDH-264857
|
27
|
Thủ tục thông báo người được
phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
BNV-NDH-264858
|
28
|
Thủ tục thông báo hủy kết quả
phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2
Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
BNV-NDH-264859
|
29
|
Thủ tục đăng ký người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
BNV-NDH-264860
|
30
|
Thủ tục đăng ký người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
BNV-NDH-264861
|
31
|
Thủ tục thông báo về người
được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định
tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
BNV-NDH-264862
|
32
|
Thủ tục thông báo về người
được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử, làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
BNV-NDH-264863
|
33
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại
khoản 7 Điều 34 Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
BNV-NDH-264864
|
34
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng,
tôn giáo
|
BNV-NDH-264865
|
35
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực
thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
BNV-NDH-264866
|
36
|
Thủ tục thông báo thuyên
chuyển chức sắc, chức việc nhà tu hành
|
BNV-NDH-264867
|
37
|
Thủ tục thông báo cách chức,
bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2
Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
BNV-NDH-264868
|
38
|
Thủ tục thông báo cách chức,
bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
BNV-NDH-264869
|
39
|
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi
dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo
|
BNV-NDH-264891
|
40
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh
|
BNV-NDH-264870
|
41
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở
nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
BNV-NDH-264871
|
42
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội
nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
BNV-NDH-264872
|
43
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại
hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
BNV-NDH-264874
|
44
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc
lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở
nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc nhiều tỉnh
|
BNV-NDH-264875
|
45
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo
ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy
mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
BNV-NDH-264878
|
|
Lĩnh vực Hội và tổ chức
phi chính phủ (đối với hội không có tính chất đặc thù)
|
|
46
|
Thủ tục công nhận ban vận
động thành lập hội
|
BNV-NDH-264623
|
47
|
Thủ tục thành lập hội
|
BNV-NDH-264624
|
48
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội
|
BNV-NDH-264625
|
49
|
Thủ tục chia, tách, sáp nhập,
hợp nhất hội
|
BNV-NDH-264626
|
50
|
Thủ tục đổi tên hội
|
BNV-NDH-264627
|
51
|
Thủ tục hội tự giải thể
|
BNV-NDH-264628
|
52
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại
hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội
|
BNV-NDH-264629
|
53
|
Thủ tục cho phép hội đặt văn
phòng đại diện
|
BNV-NDH-264630
|
54
|
Thủ tục cấp giấy phép thành
lập và công nhận điều lệ quỹ
|
BNV-NDH-264631
|
55
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều
kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
BNV-NDH-264632
|
56
|
Thủ tục công nhận thay đổi,
bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
BNV-NDH-264633
|
57
|
Thủ tục thay đổi giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
|
BNV-NDH-264634
|
58
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ quỹ
|
|
59
|
Thủ tục cho phép quỹ hoạt
động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động
|
BNV-NDH-264636
|
60
|
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập,
chia tách quỹ
|
BNV-NDH-264637
|
61
|
Thủ tục đổi tên quỹ
|
BNV-NDH-264638
|
62
|
Thủ tục quỹ tự giải thể
|
BNV-NDH-264639
|
|
Lĩnh vực QLNN về công tác
thanh niên
|
|
63
|
Thủ tục thành lập tổ chức
thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
|
BNV-NDH-264850
|
64
|
Thủ tục giải thể tổ chức
thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
|
BNV-NDH-264851
|
65
|
Thủ tục xác nhận phiên hiệu
thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
|
BNV-NDH-264852
|
|
Lĩnh vực Văn thư lưu trữ
|
|
66
|
Thủ tục cấp, cấp lại, bổ sung
lĩnh vực hành nghề của chứng chỉ hành nghề lưu trữ
|
BNV-NDH-264599
|
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
|
67
|
Thủ tục “Thành lập cơ sở trợ
giúp xã hội công lập thuộc UBND cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp
tỉnh”
|
BLĐ-TBVXH-NDH-286369
|
68
|
Thủ tục “tổ chức lại, giải
thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc UBND cấp tỉnh,cơ quan chuyên môn
thuộc UBND cấp tỉnh”
|
BLĐ-TBVXH-NDH-286370
|
|
Lĩnh vực Cán bộ, công
chức, viên chức
|
|
69
|
Thủ tục điều động nội bộ
(giữa các cơ quan hành chính) trong tỉnh
|
|
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 2031/QĐ-UBND ngày 23/09/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Mã TTHC
|
|
Lĩnh vực Đất đai
|
|
1
|
Giải quyết tranh chấp đất đai
thuộc thẩm quyền của Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
BTM-NDH-265065
|
2
|
Điều chỉnh quyết định thu hồi
đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ
tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01/7/2004
|
BTM-NDH-265069
|
3
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng
đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá
quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện
dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng
ngoại giao
|
BTM-NDH-265153
|
4
|
Giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ
quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà
người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có
chức năng ngoại giao
|
BTM-NDH-265066
|
5
|
Giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình
cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng
nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người
xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng
ngoại giao
|
BTM-NDH-265067
|
6
|
Chuyển mục đích sử dụng đất
phải được phép của cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
BTM-NDH-265068
|
7
|
Gia hạn sử dụng đất nông
nghiệp của cơ sở tôn giáo
|
BTM-NDH-265080
|
8
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần
đầu (đối với cơ quan, tổ chức)
|
BTM-NDH-265074
|
9
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho
thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất (đối với cơ quan, tổ chức)
|
BTM-NDH-265076
|
10
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu
công nghệ cao, khu kinh tế
|
BTM-NDH-265079
|
11
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (đối với
cơ quan, tổ chức)
|
BTM-NDH-265083
|
12
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã
cấp (đối với cơ quan, tổ chức)
|
BTM-NDH-265085
|
13
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã
cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở
hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện (đối với cơ quan, tổ chức)
|
BTM-NDH-265086
|
14
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
lần đầu (đối với cơ quan, tổ chức)
|
BTM-NDH-265110
|
15
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã
đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu (đối với cơ quan, tổ chức)
|
BTM-NDH-265087
|
16
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần
đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người
sử dụng đất (đối với cơ quan, tổ chức)
|
BTM-NDH-265088
|
17
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn
liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp (đối với cơ quan, tổ chức)
|
BTM-NDH-265089
|
18
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc
cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất (đối với cơ quan, tổ
chức)
|
BTM-NDH-265096
|
19
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối
với trường hợp được nhà nước giao đất để quản lý (đối với cơ quan, tổ chức)
|
BTM-NDH-265075
|
20
|
Đăng ký biến động về sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy
chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm
diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên, thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất;
thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với
nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận (đối với cơ quan, tổ chức)
|
BTM-NDH-265077
|
21
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng
hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký
thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề (đối với cơ
quan, tổ chức)
|
BTM-NDH-265078
|
22
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất (đối
với cơ quan, tổ chức)
|
BTM-NDH-265082
|
23
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho
người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng
trong các dự án phát triển nhà ở (đối với cơ quan, tổ chức)
|
BTM-NDH-265090
|
24
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng,
cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện
tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy
chứng nhận (đối với cơ quan, tổ chức)
|
BTM-NDH-265092
|
25
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản
gắn liền với đất thuê của nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm (đối
với cơ quan, tổ chức)
|
BTM-NDH-265093
|
26
|
Đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải
quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp,
góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi
hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc
phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ
và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ
gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp (đối với cơ quan,
tổ chức)
|
BTM-NDH-265094
|
27
|
Đăng ký biến động đối với
trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả
tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng
đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử
dụng đất (đối với cơ quan, tổ chức)
|
BTM-NDH-265095
|
28
|
Đăng ký đối với trường hợp
chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm
quyền (đối với cơ quan, tổ chức)
|
BTM-NDH-265097
|
29
|
Chuyển nhượng vốn đầu tư là
giá trị quyền sử dụng đất (đối với cơ quan, tổ chức)
|
BTM-NDH-265098
|
30
|
Đăng ký thế chấp quyền sử
dụng đất, đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền
với đất (đối với cơ quan, tổ chức)
|
T-NDH-276475
|
31
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn
liền với đất (đối với cơ quan, tổ chức)
|
T-NDH-276474
|
32
|
Đăng ký thế chấp quyền sử
dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai
không phải là nhà ở; đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành
trong tương lai không phải là nhà ở (đối với cơ quan, tổ chức)
|
T-NDH-276060
|
33
|
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư
xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai (đối với cơ quan, tổ chức)
|
T-NDH-276059
|
34
|
Đăng ký thay đổi nội dung thế
chấp đã đăng ký (đối với cơ quan, tổ chức)
|
T-NDH-276061
|
35
|
Đăng ký văn bản thông báo về
việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp (đối với
cơ quan, tổ chức)
|
T-NDH-276058
|
36
|
Xóa đăng ký thế chấp (đối
với cơ quan, tổ chức)
|
T-NDH-276057
|
37
|
Sửa chữa sai sót nội dung
đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký (đối với cơ quan, tổ
chức)
|
T-NDH-276056
|
38
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn
liền với đất đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên giấy
chứng nhận (đối với cơ quan, tổ chức)
|
T-NDH-276062
|
39
|
Hồ sơ chuyển tiếp đăng ký thế
chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở (đối với cơ quan,
tổ chức)
|
T-NDH-276055
|
|
Lĩnh vực Môi trường
|
|
40
|
Thủ tục thẩm định và phê
duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
NDH-277619
|
41
|
Thủ tục thẩm định và phê
duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi
môi trường bổ sung (Trường hợp dự án thuộc đối tượng phải lập báo cáo ĐTM)
|
NDH-277620
|
42
|
Thủ tục thẩm định và phê
duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường (Trường hợp dự án không thuộc
đối tượng phải lập báo cáo ĐTM)
|
NDH-277621
|
43
|
Thủ tục thẩm định và phê
duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung (Trường hợp dự án đã
được phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường )
|
NDH-277622
|
44
|
Thủ tục xác nhận đăng ký Kế
hoạch BVMT
|
NDH-277623
|
45
|
Thủ tục cấp sổ chủ nguồn thải
CTNH
|
NDH-277631
|
46
|
Thủ tục cấp lại sổ chủ nguồn
thải CTNH
|
NDH-277632
|
47
|
Thủ tục xác nhận hoàn thành
công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án
|
|
|
Lĩnh vực Tài nguyên nước -
Khoáng sản
|
|
48
|
Thủ tục cấp giấy phép thăm dò
khoáng sản
|
NDH-277783
|
49
|
Thủ tục gia hạn giấy phép
thăm dò khoáng sản
|
NDH-277784
|
50
|
Thủ tục trả lại giấy phép
thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản
|
NDH-277785
|
51
|
Thủ tục chuyển nhượng quyền
thăm dò khoáng sản
|
NDH-277786
|
52
|
Thủ tục cấp giấy phép khai
thác khoáng sản
|
NDH-277787
|
53
|
Thủ tục gia hạn giấy phép
khai thác khoáng sản
|
NDH-277788
|
54
|
Thủ tục trả lại giấy phép
khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng
sản
|
NDH-277789
|
55
|
Thủ tục chuyển nhượng quyền
khai thác khoáng sản
|
NDH-277790
|
56
|
Thủ tục cấp giấy phép khai
thác tận thu khoáng sản
|
NDH-277791
|
57
|
Thủ tục gia hạn giấy phép
khai thác tận thu khoáng sản
|
NDH-277792
|
58
|
Thủ tục trả lại giấy phép
khai thác tận thu khoáng sản
|
NDH-277793
|
59
|
Thủ tục phê duyệt đề án đóng
cửa mỏ khoáng sản
|
NDH-277794
|
60
|
Thủ tục phê duyệt trữ lượng
khoáng sản
|
NDH-277795
|
61
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy phép
khai thác khoáng sản
|
NDH-277796
|
62
|
Thủ tục đăng ký khu vực, công
suất, khối lượng, phương pháp, thiết bị và kế hoạch khai thác khoáng sản làm
vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình
|
NDH-277797
|
63
|
Thủ tục đề nghị khai thác
khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình
|
NDH-277798
|
64
|
Thủ tục nghiệm thu đề án đóng
cửa mỏ khoáng sản và quyết định đóng cửa mỏ khoáng sản
|
NDH-277799
|
65
|
Thủ tục cấp giấy phép thăm dò
nước dưới đất
|
NDH-277800
|
66
|
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh
giấy phép thăm dò nước dưới đất
|
NDH-277801
|
67
|
Thủ tục cấp giấy phép khai
thác, sử dụng nước dưới đất
|
NDH-277802
|
68
|
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh
giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
NDH-277803
|
69
|
Thủ tục cấp giấy phép khai
thác, sử dụng nước mặt
|
NDH-277804
|
70
|
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh
giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt
|
NDH-277805
|
71
|
Thủ tục cấp giấy phép khai
thác, sử dụng nước biển
|
NDH-277806
|
72
|
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh
giấy phép khai thác, sử dụng nước biển
|
NDH-277807
|
73
|
Thủ tục cấp giấy phép xả nước
thải vào nguồn nước
|
NDH-277808
|
74
|
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh
giấy phép xả nước thải vào nguồn nước
|
NDH-277809
|
75
|
Thủ tục chuyển nhượng quyền
khai thác tài nguyên nước
|
NDH-277810
|
76
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tài
nguyên nước
|
NDH-277811
|
77
|
Thủ tục cấp giấy phép hành
nghề khoan nước dưới đất
|
NDH-277812
|
78
|
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh
giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
|
NDH-277813
|
79
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
hành nghề khoan nước dưới đất
|
NDH-277814
|
|
Lĩnh vực Khí tượng Thủy
văn và Biến đổi khí hậu
|
|
80
|
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt
động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
NDH-277815
|
81
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung, gia
hạn Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
NDH-277816
|
82
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
NDH-277817
|
|
Lĩnh vực Biển
|
|
83
|
Giao khu vực biển
|
NDH-277636
|
84
|
Gia hạn thời hạn giao khu vực
biển
|
NDH-277637
|
85
|
Sửa đổi, bổ sung quyết định
giao khu vực biển
|
NDH-277638
|
86
|
Trả lại khu vực biển
|
NDH-277639
|
87
|
Thu hồi khu vực biển
|
NDH-277640
|
88
|
Cấp Giấy phép nhận chìm ở biển
|
NDH-277641
|
89
|
Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở
biển
|
NDH-277642
|
90
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép
nhận chìm ở biển
|
NDH-277643
|
91
|
Trả lại Giấy phép nhận chìm ở
biển
|
NDH-277644
|
92
|
Cấp lại Giấy phép nhận chìm ở
biển
|
NDH-277645
|
93
|
Khai thác và sử dụng cơ sở dữ
liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử
|
NDH-277646
|
94
|
Khai thác và sử dụng cơ sở dữ
liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu hoặc văn
bản yêu cầu
|
NDH-277647
|
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP THỰC HIỆN TẠI
TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 2031/QĐ-UBND ngày 23/09/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Mã TTHC
|
|
Lĩnh vực Bổ trợ tư pháp
|
|
1
|
Thủ tục Đăng ký hành nghề
luật sư với tư cách cá nhân
|
T-NDH-276749
|
2
|
Thủ tục Cấp giấy đăng ký hoạt
động chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
T-NDH-276750
|
3
|
Thủ tục Cấp, cấp lại giấy
đăng ký hoạt động văn phòng luật sư
|
T-NDH-276751
|
4
|
Thủ tục Cấp giấy đăng ký hoạt
động Công ty Luật TNHH một thành viên
|
T-NDH-276752
|
5
|
Thủ tục Phê chuẩn kết quả đại
hội luật sư
|
BTP-NDH-277016
|
6
|
Thủ tục chuyển đổi Công ty
luật TNHH 1 thành viên sang công ty luật TNHH 2 thành viên trở lên
|
T-NDH-273264
|
7
|
Phê duyệt đề án tổ chức đại
hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường, phương án xây dựng nhân sự Ban chủ nhiệm,
Hội đồng khen thưởng, kỷ luật của Đoàn luật sư
|
BTP-NDH-277015
|
8
|
Thủ tục Đăng ký tham gia Trợ
giúp pháp lý
|
BTP-NDH-277442
|
9
|
Thủ tục Thay đổi nội dung
giấy đăng ký tham gia Trợ giúp pháp lý
|
BTP-NDH-277443
|
10
|
Thủ tục chấm dứt tham gia trợ
giúp pháp lý
|
BTP-NDH-277438
|
11
|
Thủ tục Đặt chi nhánh của
Trung tâm tư vấn pháp luật
|
|
12
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi nội
dung hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
T-NDH-276553
|
13
|
Thủ tục Chấm dứt hoạt động
của Trung tâm tư vấn pháp luật và chi nhánh
|
T-NDH-276683
|
14
|
Thủ tục cấp thẻ tư vấn viên
pháp luật
|
T-NDH-276559
|
15
|
Thủ tục đăng ký hoạt động
trung tâm tư vấn pháp luật
|
T-NDH-276551
|
16
|
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng
với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
BTP-NDH-277436
|
17
|
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký
tham gia trợ giúp pháp lý
|
BTP-NDH-277437
|
18
|
Thủ tục Đăng ký hành nghề
quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
|
T-NDH-276632
|
19
|
Thủ tục Chấm dứt hành nghề
quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
|
T-NDH-276633
|
20
|
Thủ tục Thông báo việc thành
lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
T-NDH-276634
|
21
|
Thủ tục Thay đổi thành viên
hợp danh của công ty hợp danh quản lý, thanh lý tài sản
|
|
22
|
Thủ tục Đăng ký hành nghề
quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
T-NDH-276636
|
23
|
Thủ tục Thay đổi thông tin
đăng ký hành nghề của Quản tài viên
|
T-NDH-276637
|
24
|
Thủ tục Thay đổi thông tin
đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
T-NDH-276638
|
25
|
Thủ tục Tạm đình chỉ hành
nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên
|
T-NDH-276639
|
26
|
Thủ tục Tạm đình chỉ hành
nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
T-NDH-276680
|
27
|
Thủ tục Gia hạn việc tạm đình
chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh nghiệp
quản lý, thanh lý tài sản
|
T-NDH-276678
|
28
|
Thủ tục Hủy bỏ việc tạm đình
chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên
|
T-NDH-276679
|
29
|
Thủ tục Hủy bỏ việc tạm đình
chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh
lý tài sản
|
T-NDH-276677
|
30
|
Thủ tục Thành lập văn phòng
công chứng
|
T-NDH-276753
|
31
|
Thủ tục đăng ký hoạt động văn
phòng công chứng
|
T-NDH-276747
|
32
|
Thủ tục thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động văn phòng công chứng
|
T-NDH-276748
|
33
|
Thủ tục Đăng ký, đăng ký lại
tập sự hành nghề công chứng
|
|
34
|
Thủ tục Thay đổi nơi tập sự
hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành
nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
T-NDH-276563
|
35
|
Thủ tục Thay đổi nơi tập sự
từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này
sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
khác
|
T-NDH-276564
|
36
|
Thủ tục Chấm dứt tập sự hành
nghề công chứng
|
T-NDH-276567
|
37
|
Thủ tục Đăng ký tập sự lại
hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
T-NDH-277158
|
38
|
Thủ tục Thay đổi công chứng
viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi
|
T-NDH-277159
|
39
|
Thủ tục Thay đổi công chứng
viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập
sự tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể
|
T-NDH-277160
|
40
|
Thủ tục Đăng ký hành nghề và
cấp Thẻ công chứng viên
|
T-NDH-277161
|
41
|
Thủ tục Cấp lại Thẻ công
chứng viên
|
T-NDH-277162
|
42
|
Thủ tục Chấm dứt hoạt động
Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt)
|
T-NDH-277163
|
43
|
Thủ tục Hợp nhất Văn phòng
công chứng
|
T-NDH-277164
|
44
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động Văn
phòng công chứng hợp nhất
|
T-NDH-277165
|
45
|
Thủ tục Sáp nhập Văn phòng
công chứng.
|
T-NDH-277167
|
46
|
Thủ tục Thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
T-NDH-277166
|
47
|
Thủ tục Chuyển nhượng Văn
phòng công chứng
|
T-NDH-277168
|
48
|
Thủ tục Thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
|
T-NDH-277169
|
49
|
Thủ tục Chuyển đổi Văn phòng
công chứng do một công chứng viên thành lập
|
T-NDH-277170
|
50
|
Thủ tục cấp thẻ đấu giá viên
|
BTP-NDH-277394
|
51
|
Thủ tục thu hồi thẻ đấu giá
viên
|
BTP-NDH-277395
|
52
|
Thủ tục cấp lại thẻ đấu giá
viên
|
BTP-NDH-277396
|
53
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của
doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
BTP-NDH-277397
|
54
|
Thủ tục đăng ký hoạt động đối
với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có
hiệu lực thi hành chuyển đổi toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp
|
BTP-NDH-277398
|
55
|
Thủ tục đăng ký hoạt động đối
với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có
hiệu lực thi hành tiếp tục đấu giá tài sản và kinh doanh các ngành nghề khác
|
BTP-NDH-277400
|
56
|
Thủ tục thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
BTP-NDH-277399
|
57
|
Thủ tục cấp lại giấy đăng ký
hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
BTP-NDH-277401
|
58
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của
Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
BTP-NDH-277402
|
59
|
Thủ tục thu hồi giấy đăng ký
hoạt động của Doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
BTP-NDH-277403
|
60
|
Thủ tục phê duyệt đủ điều
kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến
|
BTP-NDH-277404
|
61
|
Thủ tục đăng ký tham dự kiểm
tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản
|
BTP-NDH-277405
|
62
|
Đăng ký làm hòa giải viên
thương mại vụ việc
|
BTP-NDH-277415
|
63
|
Thôi làm hòa giải viên thương
mại vụ việc khỏi danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc của Sở Tư pháp
|
BTP-NDH-277416
|
64
|
Đăng ký hoạt động Trung tâm
hòa giải thương mại
|
BTP-NDH-277417
|
65
|
Thay đổi tên gọi trong Giấy
đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại
|
BTP-NDH-277418
|
66
|
Thay đổi địa chỉ trụ sở của
Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này
sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
BTP-NDH-277419
|
67
|
Đăng ký hoạt động của Chi
nhánh Trung tâm hòa giải thương mại
|
BTP-NDH-277420
|
68
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động Trung tâm hòa giải thương mại/chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại
|
BTP-NDH-277421
|
69
|
Tự chấm dứt hoạt động Trung
tâm hòa giải thương mại
|
BTP-NDH-277422
|
70
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
BTP-NDH-277423
|
71
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
BTP-NDH-277424
|
72
|
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi
nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương
mại nước ngoài tại Việt Nam
|
BTP-NDH-277425
|
73
|
Thay đổi địa chỉ trụ sở của
chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
BTP-NDH-277426
|
74
|
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
BTP-NDH-277427
|
75
|
Đăng ký hoạt động của Trung
tâm Trọng tài
|
BTP-NDH-277038
|
76
|
Đăng ký hoạt động của Chi
nhánh Trung tâm Trọng tài
|
BTP-NDH-277039
|
77
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh
của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
BTP-NDH-277058
|
|
Lĩnh vực Hành chính tư pháp
|
|
78
|
Thủ tục cấp bản sao trích lục
hộ tịch
|
NDH-277749
|
79
|
Thủ tục đăng ký lại việc nuôi
con nuôi có yếu tố nước ngoài
|
BTP-NDH-277301
|
80
|
Thủ tục giải quyết việc người
nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
BTP-NDH-277302
|
81
|
Thủ tục thông báo có quốc
tịch nước ngoài
|
T-NDH-276716
|
82
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận là
người gốc Việt Nam
|
BTP-NDH-277279
|
83
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận có
quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
BTP-NDH-277292
|
84
|
Thủ tục Nhập quốc tịch Việt
Nam
|
BTP-NDH-277288
|
85
|
Thủ tục Trở lại quốc tịch
Việt Nam
|
BTP-NDH-277289
|
86
|
Thủ tục Xin thôi quốc tịch
Việt Nam
|
NDH-277462
|
87
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho
công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
BTP-NDH-260368
|
88
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho
cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là
công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
|
BTP-NDH-260371
|
89
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho
cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài
đang cư trú tại Việt Nam)
|
BTP-NDH-260373
|
|
Lĩnh vực Phổ biến, giáo
dục pháp luật
|
|
90
|
Thủ tục công nhận báo cáo
viên pháp luật (cấp tỉnh)
|
BTP-NDH-277368
|
91
|
Thủ tục miễn nhiệm báo cáo
viên pháp luật (cấp tỉnh)
|
BTP-NDH-277369
|
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ THỰC HIỆN TẠI
TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 2031/QĐ-UBND ngày 23/09/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Mã TTHC
|
|
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa
bệnh
|
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận người sở
hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
BYT-NDH-287049
|
2
|
Cấp lại giấy chứng nhận người
sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
BYT-NDH-287050
|
3
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
BYT-NDH-287048
|
4
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối
với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
BYT-NDH-262867
|
5
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động
đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm
|
BYT-NDH-262874
|
6
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động
đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng
|
BYT-NDH-262878
|
7
|
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ
thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
BYT-NDH-263480
|
8
|
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ
thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
BYT-NDH-263482
|
9
|
Cho phép người hành nghề được
tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên
môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
BYT-NDH-265329
|
10
|
Cho phép cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ
hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
BYT-NDH-265331
|
11
|
Cho phép cá nhân trong nước,
nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
BYT-NDH-279243
|
12
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa
bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
BYT-NDH-279244
|
13
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa
bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
BYT-NDH-279245
|
14
|
Cho phép Đội khám bệnh, chữa
bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
BYT-NDH-279246
|
15
|
Cấp giấy phép hoạt động khám,
chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ
các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối
với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
BYT-NDH-279247
|
16
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế
|
BYT-NDH-279248
|
17
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
BYT-NDH-279249
|
18
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
BYT-NDH-279250
|
19
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
BYT-NDH-279251
|
20
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
BYT-NDH-279252
|
21
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
BYT-NDH-279253
|
22
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm
mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp
|
BYT-NDH-279254
|
23
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
BYT-NDH-279255
|
24
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà
|
BYT-NDH-279256
|
25
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển
người bệnh
|
BYT-NDH-279258
|
26
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
BYT-NDH-279259
|
27
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
|
BYT-NDH-279260
|
28
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh
|
BYT-NDH-279261
|
29
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp
không đúng thẩm quyền
|
BYT-NDH-279262
|
30
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực
thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm
vi hoạt động chuyên môn
|
BYT-NDH-279263
|
31
|
Cho phép áp dụng thí điểm kỹ
thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới,
phương pháp mới quy định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT thuộc
thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
BYT-NDH-286635
|
32
|
Cho phép áp dụng chính thức
kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
quản lý của Sở Y tế
|
BYT-NDH-286636
|
33
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện
thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
BYT-NDH-286640
|
34
|
Cấp Giấy chứng nhận là lương
y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
BYT-NDH-286644
|
35
|
Cấp Giấy chứng nhận là lương
y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
BYT-NDH-286645
|
36
|
Cấp giấy chứng nhận là lương
y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
BYT-NDH-286646
|
37
|
Cấp giấy chứng nhận là lương
y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
BYT-NDH-286647
|
38
|
Cấp lại Giấy chứng nhận là
lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
BYT-NDH-286648
|
39
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
BYT-NDH-286687
|
40
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
BYT-NDH-286688
|
41
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi
có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không
thay đổi nội dung quảng cáo
|
BYT-NDH-286689
|
42
|
Cấp lần đầu chứng chỉ hành
nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
BYT-NDH-286844
|
43
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
BYT-NDH-286845
|
44
|
Cấp thay đổi phạm vi hoạt
động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
BYT-NDH-286846
|
45
|
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành
nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và
tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
BYT-NDH-286847
|
46
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi
chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
BYT-NDH-286848
|
47
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề
theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa
bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
BYT-NDH-286849
|
48
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình
thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
BYT-NDH-286850
|
49
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
BYT-NDH-286851
|
50
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
BYT-NDH-286852
|
51
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
BYT-NDH-286855
|
52
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với trạm xá, trạm y tế xã
|
BYT-NDH-286865
|
53
|
Công bố đủ điều kiện thực
hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
BYT-NDH-286867
|
54
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
|
BYT-NDH-286868
|
55
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
BYT-NDH-286869
|
56
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt
động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc
cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
BYT-NDH-286870
|
57
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn
của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
BYT-NDH-286871
|
58
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất,
hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
BYT-NDH-286872
|
59
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện
thực hiện khám sức khỏe thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam
|
BYT-NDH-286975
|
|
Lĩnh vực Y tế dự phòng
|
|
60
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện
sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và
y tế
|
BYT-NDH-286756
|
61
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện
cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế
bằng chế phẩm
|
BYT-NDH-286757
|
62
|
Công bố đủ điều kiện điều trị
nghiện chất dạng thuốc phiện
|
BYT-NDH-286798
|
63
|
Công bố lại đối với cơ sở đủ
điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa
chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự
|
BYT-NDH-286799
|
64
|
Công bố lại đối với cơ sở
điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ
|
BYT-NDH-286801
|
65
|
Công bố đủ điều kiện thực
hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
BYT-NDH-286805
|
66
|
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt
tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II
|
BYT-NDH-286958
|
67
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện
tiêm chủng
|
BYT-NDH-286959
|
68
|
Xác định trường hợp được bồi thường
do xảy ra tai biến trong tiêm chủng
|
BYT-NDH-286960
|
|
Lĩnh vực Dược
|
|
69
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành
tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
BYT-NDH-287015
|
70
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực
hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
BYT-NDH-287018
|
71
|
Kiểm soát thay đổi khi có
thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1
Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT
|
BYT-NDH-287021
|
72
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành
tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
|
BYT-NDH-287022
|
73
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành
tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì
mục đích thương mại
|
BYT-NDH-287025
|
74
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực
hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
BYT-NDH-287028
|
75
|
Kiểm soát thay đổi khi có
thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản
1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT
|
BYT-NDH-287031
|
76
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
BYT-NDH-287045
|
77
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc
trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
BYT-NDH-286944
|
78
|
Cấp số tiếp nhận Phiếu công
bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước
|
BYT-NDH-287037
|
79
|
Đăng ký lần đầu, đăng ký lại
và đăng ký gia hạn các thuốc dùng ngoài sản xuất trong nước quy định tại Phụ
lục V – Thông tư 44/2014/TT-BYT
|
BYT-NDH-279298
|
80
|
Kê khai lại giá thuốc sản
xuất trong nước
|
BYT-NDH-286957
|
81
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc
Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược
|
BYT-NDH-286951
|
82
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc
Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược
|
BYT-NDH-286950
|
83
|
Cho phép mua thuốc gây
nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
BYT-NDH-286949
|
84
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc
thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn,
hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho
bản thân người nhập cảnh
|
BYT-NDH-286953
|
85
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải
kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi
theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để
điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm
thuốc phải kiểm soát đặc biệt
|
BYT-NDH-286952
|
86
|
Cho phép hủy thuốc gây
nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất
gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
BYT-NDH-286946
|
87
|
Thông báo hoạt động bán lẻ
thuốc lưu động
|
BYT-NDH-286945
|
88
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc
trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
BYT-NDH-286943
|
89
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi
kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh
doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ
sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
BYT-NDH-286942
|
90
|
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán
buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy
thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu,
thuốc cổ truyền)
|
BYT-NDH-286941
|
91
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
BYT-NDH-286954
|
92
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ
hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
|
BYT-NDH-286940
|
93
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
|
BYT-NDH-286939
|
94
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược
theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp CCHND bị ghi sai do lỗi của cơ quan
cấp CCHND
|
BYT-NDH-286938
|
95
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược
(bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề
dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11
Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ
|
BYT-NDH-286937
|
96
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
BYT-NDH-286779
|
97
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
BYT-NDH-286778
|
98
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất mỹ phẩm
|
BYT-NDH-286777
|
99
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân
chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
BYT-NDH-286678
|
100
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21
Thông tư số 09/2015/TT-BYT
|
BYT-NDH-286677
|
101
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
BYT-NDH-286676
|
102
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
quảng cáo mỹ phẩm
|
BYT-NDH-286675
|
103
|
Công bố cơ sở kinh doanh có
tổ chức kệ thuốc
|
BYT-NDH-286993
|
104
|
Duyệt dự trù và phân phối
thuốc Methadone thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
BYT-NDH-286623
|
|
Lĩnh vực An toàn vệ sinh
thực phẩm
|
|
105
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện An toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm thuộc
quyền quản lý của Sở Y tế và cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống
|
BYT-NDH-287064
|
106
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm
nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
BYT-NDH-286966
|
107
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm
sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho
chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
BYT-NDH-286967
|
108
|
Xác nhận nội dung quảng cáo
đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản
phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
BYT-NDH-286968
|
|
Lĩnh vực Giám định y khoa
|
|
109
|
Khám giám định tổng hợp
|
BYT-NDH-286986
|
110
|
Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp
tái phát
|
BYT-NDH-286985
|
111
|
Khám giám định lại đối với
trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động
|
BYT-NDH-286984
|
112
|
Khám giám định để hưởng bảo
hiểm xã hội một lần
|
BYT-NDH-286983
|
113
|
Khám giám định để xác định
lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau khi nhận
con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai
|
BYT-NDH-286982
|
114
|
Khám giám định để thực hiện
chế độ tử tuất
|
BYT-NDH-286981
|
115
|
Khám giám định để thực hiện
chế độ hưu trí đối với người lao động
|
BYT-NDH-286980
|
116
|
Khám giám định lần đầu do
bệnh nghề nghiệp
|
BYT-NDH-286979
|
117
|
Khám giám định thương tật lần
đầu do tai nạn lao động
|
BYT-NDH-286978
|
118
|
Khám GĐYK lần đầu đối với con
đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy
định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của
Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu
đãi người có công với cách mạng
|
BYT-NDH-286815
|
119
|
Khám GĐYK lần đầu đối với
người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại
Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy
định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có
công với cách mạng.
|
BYT-NDH-286814
|
120
|
Khám giám định phúc quyết mức
độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện người khuyết tật (cá nhân, cơ quan,
tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên
bản khám giám định
|
BYT-NDH-286698
|
121
|
Khám giám định phúc quyết mức
độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận
của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định
|
BYT-NDH-286697
|
122
|
Khám giám định đối với trường
hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) có
bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định
mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác.
|
BYT-NDH-286696
|
123
|
Khám giám định đối với trường
hợp người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết
tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác.
|
BYT-NDH-286695
|
124
|
Khám giám định mức độ khuyết
tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá
nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức
độ khuyết tật
|
BYT-NDH-286694
|
125
|
Khám giám định mức độ khuyết
tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội
đồng xác định mức độ khuyết tật
|
BYT-NDH-286693
|
126
|
Khám giám định mức độ khuyết
tật đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được
kết luận về mức độ khuyết tật
|
BYT-NDH-286692
|
127
|
Khám giám định đối với trường
hợp vết thương tái phát do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực
hiện
|
BYT-NDH-279278
|
128
|
Khám giám định đối với trường
hợp vết thương còn sót do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
|
BYT-NDH-279277
|
129
|
Khám giám định đối với trường
hợp bổ sung vết thương do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
|
BYT-NDH-279276
|
130
|
Khám giám định đối với trường
hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành
phố thực hiện
|
BYT-NDH-279275
|
131
|
Khám giám định thương tật lần
đầu do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố hoặc Trung tâm giám định y
khoa thuộc Bộ Giao thông vận tải thực hiện
|
BYT-NDH-279274
|
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH THỰC HIỆN
TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 2031/QĐ-UBND ngày 23/09/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Mã TTHC
|
|
Lĩnh vực Tin học thống kê
|
|
1
|
Thủ tục cấp mã số đơn vị có
quan hệ với ngân sách
|
NDH-277472
|
|
Lĩnh vực Quản lý giá
|
|
2
|
Thủ tục hiệp thương giá do
bên mua đề nghị; hiệp thương giá do bên bán đề nghị; hiệp thương giá theo đề
nghị của cả hai bên mua và bên bán (đối với hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm
quyền của Sở Tài chính)
|
|
3
|
Thẩm định phương án giá,
quyết định giá thuộc thẩm quyền Sở Tài chính tiếp nhận hồ sơ
|
NDH-277478
|
4
|
Thủ tục đăng ký giá của các
doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh
|
NDH-277474
|
5
|
Thủ tục kê khai giá của các
doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh
|
NDH-277477
|
6
|
Thủ tục xác định các khoản
được khấu trừ vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất phải nộp
|
NDH-277479
|
7
|
Thủ tục trình phê duyệt kết
quả đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở tại các huyện, thành phố
|
NDH-277480
|
8
|
Thủ tục xác định hệ số điều
chỉnh giá đất
|
NDH-277482
|
9
|
Thủ tục xác định tiền cải tạo
lớp đất mặt phải nộp vào NSNN
|
NDH-277483
|
10
|
Thủ tục xác định giá khởi
điểm để đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở tại các huyện, thành
phố
|
NDH-277481
|
11
|
Thủ tục thẩm định giá tài sản
mua sắm từ nguồn vốn NSNN
|
T-NDH-039985
|
12
|
Thủ tục định giá tài sản,
hàng hóa tịch thu sung công quỹ nhà nước
|
|
13
|
Thủ tục quyết định giá thuộc
thẩm quyền cấp tỉnh
|
NDH-277478
|
|
Lĩnh vực Quản lý công sản
|
|
14
|
Thủ tục mua quyển hóa đơn
|
BTC-NDH-287399
|
15
|
Thủ tục mua hóa đơn lẻ
|
BTC-NDH-287400
|
16
|
Trình tự xử lý tài sản của
các dự án sử dụng vốn Nhà nước khi dự án kết thúc
|
NDH-277506
|
17
|
Trình tự thực hiện sắp xếp
lại, xử lý các cơ sở nhà đất thuộc sở hữu nhà nước của cơ quan hành chính,
đơn vị sự nghiệp, công ty nhà nước, công ty TNHH MTV do nhà nước sở hữu 100%
vốn quản lý, sử dụng
|
|
|
Lĩnh vực Quản lý ngân sách
|
|
18
|
Thủ tục, trình tự trình ký tờ
trình phê duyệt kế hoạch và dự toán mua sắm tài sản nhà nước của khối các đơn
vị hành chính sự nghiệp. Áp dụng với các gói thầu mua sắm thuộc thẩm quyền Chủ
tịch UBND tỉnh ra quyết định phê duyệt
|
NDH-277511
|
|
Lĩnh vực Tài chính hành
chính sự nghiệp
|
|
19
|
Thủ tục, trình tự trình kế
hoạch lựa chọn nhà thầu các gói thầu mua sắm nhằm duy trì hoạt động thường
xuyên của các cơ quan, đơn vị. Áp dụng với các gói thầu mua sắm thuộc thẩm
quyền Chủ tịch UBND tỉnh ra quyết định phê duyệt
|
NDH-277516
|
|
Lĩnh vực Tài chính doanh
nghiệp
|
|
20
|
Thủ tục hỗ trợ ưu đãi đầu tư
cho doanh nghiệp
|
|
21
|
Thủ tục hỗ trợ tiền thuê đất,
giao đất đối với dự án đầu tư có vốn lớn, công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Nam
Định theo Quyết định số 24/2011/QĐ-UBND ngày 07/10/2011
|
NDH-277533
|
22
|
Thủ tục hỗ trợ lãi suất đầu
tư đối với dự án đầu tư có vốn lớn, công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Nam Định
theo Quyết định số 24/2011/QĐ-UBND ngày 07/10/2011
|
NDH-277538
|
23
|
Thủ tục hoàn trả vốn đầu tư
xây dựng các công trình hạ tầng ngoài hàng rào khu vực đối với dự án đầu tư
có vốn lớn, công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Nam Định theo Quyết định số
24/2011/QĐ-UBND ngày 07/10/2011
|
NDH-277539
|
24
|
Thủ tục hỗ trợ đào tạo đối
với dự án đầu tư có vốn lớn, công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Nam Định theo
Quyết định số 24/2011/QĐ-UBND ngày 07/10/2011
|
NDH-277540
|
25
|
Thủ tục hỗ trợ tiền quảng cáo
dự án đầu tư có vốn lớn, công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
NDH-277541
|
26
|
Thủ tục hỗ trợ tiền thuê đất,
thuê mặt nước, tiền sử dụng đất đối với các doanh nghiệp đầu tư vào các điểm
công nghiệp trên địa bàn nông thôn tỉnh Nam Định
|
NDH-277543
|
27
|
Thủ tục hỗ trợ lãi suất vốn
vay đầu tư đối với các doanh nghiệp đầu tư vào các điểm công nghiệp trên địa
bàn nông thôn tỉnh Nam Định
|
NDH-277624
|
28
|
Thủ tục hỗ trợ xử lý ô nhiễm
môi trường đối với các doanh nghiệp đầu tư vào các điểm công nghiệp trên địa
bàn nông thôn tỉnh Nam Định
|
NDH-277625
|
29
|
Thủ tục hỗ trợ đào tạo lao
động đối với các doanh nghiệp đầu tư vào các điểm công nghiệp trên địa bàn
nông thôn tỉnh Nam Định
|
NDH-277627
|
30
|
Thủ tục hỗ trợ tiền quảng cáo
đối với các doanh nghiệp đầu tư vào các điểm công nghiệp trên địa bàn nông
thôn tỉnh Nam Định
|
NDH-277629
|
31
|
Thủ tục hỗ trợ về hạ tầng kỹ
thuật đối với các doanh nghiệp đầu tư vào các điểm công nghiệp trên địa bàn
nông thôn tỉnh Nam Định
|
NDH-277626
|
32
|
Thủ tục đề nghị hỗ trợ tiền
thuê đất, thuê mặt nước đối với các doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông
thôn
|
NDH-277649
|
33
|
Thủ tục đánh giá, xếp loại
doanh nghiệp
|
|
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG
NGHIỆP THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 2031/QĐ-UBND ngày 23/09/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Mã TTHC
|
|
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt
Nam
|
|
1
|
Quyết định chủ trương đầu tư
của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư)
|
BKH-NDH-272028
|
2
|
Quyết định chủ trương đầu tư
của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư)
|
BKH-NDH-271982
|
3
|
Quyết định chủ trương đầu tư
của Quốc hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư)
|
BKH-NDH-271984
|
4
|
Điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư
không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
BKH-NDH-271986
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
BKH-NDH-271988
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
BKH-NDH-271990
|
7
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư,
tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
BKH-NDH-271992
|
8
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu
tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết
định chủ trương đầu tư)
|
BKH-NDH-271994
|
9
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
BKH-NDH-271996
|
10
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
|
BKH-NDH-271998
|
11
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
BKH-NDH-272000
|
12
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế
|
BKH-NDH-272002
|
13
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo
bản án, quyết định của tòa án, trọng tài
|
BKH-NDH-272004
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư
|
BKH-NDH-272006
|
15
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư
|
BKH-NDH-272008
|
16
|
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư
|
BKH-NDH-272010
|
17
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
BKH-NDH-272012
|
18
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án
đầu tư
|
BKH-NDH-272014
|
19
|
Chấm dứt hoạt động của dự án
đầu tư
|
BKH-NDH-272016
|
20
|
Thành lập văn phòng điều hành
của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
BKH-NDH-272018
|
21
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng
điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
BKH-NDH-272020
|
22
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc
giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
|
BKH-NDH-272022
|
23
|
Cung cấp thông tin về dự án
đầu tư
|
BKH-NDH-272024
|
24
|
Bảo đảm đầu tư trong trường
hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
BKH-NDH-272026
|
25
|
Quyết định chủ trương đầu tư
của Ban Quản lý
|
BKH-NDH-272029
|
26
|
Điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của Ban Quản lý
|
BKH-NDH-272030
|
|
Lĩnh vực Lao động
|
|
27
|
Cấp giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
28
|
Cấp lại giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
29
|
Thu hồi giấy phép lao động
|
|
30
|
Thủ tục xác nhận người lao
động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
|
31
|
Đề nghị tuyển người lao động
Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài
|
|
32
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao
động thực tập dưới 90 ngày
|
|
33
|
Đăng ký hợp đồng cá nhân
|
|
34
|
Gửi thỏa ước lao động tập thể
doanh nghiệp
|
|
35
|
Tiếp nhận, rà soát và cho ý
kiến về quy chế trả lương, thù lao, tiền thưởng đối với người quản lý công ty
TNHH một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ
|
|
36
|
Đăng ký nội quy lao động
|
|
37
|
Thẩm định thang lương, bảng
lương đối với công ty TNHH MTV do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ
|
|
38
|
Gửi thang lương, bảng lương,
định mức lao động của doanh nghiệp
|
|
39
|
Gửi định mức lao động của
doanh nghiệp
|
|
40
|
Giải quyết tranh chấp lao
động tập thể về quyền
|
|
|
Lĩnh vực Môi trường
|
|
41
|
Thủ tục xác nhận đăng ký kế
hoạch bảo vệ môi trường trường theo ủy quyền của UBND huyện, thành phố
|
|
42
|
Thủ tục xác nhận đăng ký kế
hoạch bảo vệ môi trường trường theo ủy quyền của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
Lĩnh vực Quy hoạch – xây
dựng
|
|
43
|
Thủ tục cấp giấy phép xây
dựng đối với trường hợp xây dựng mới
|
|
44
|
Thủ tục cấp giấy phép xây
dựng theo giai đoạn
|
|
45
|
Thủ tục cấp giấy phép xây
dựng cho dự án
|
|
46
|
Thủ tục cấp phép sửa chữa,
cải tạo công trình
|
|
47
|
Thủ tục cấp giấy phép di dời
công trình
|
|
48
|
Thủ tục cấp giấy phép xây
dựng có thời hạn
|
|
49
|
Thủ tục điều chỉnh giấy phép
xây dựng
|
|
50
|
Thủ tục gia hạn giấy phép xây
dựng
|
|
51
|
Thủ tục cấp lại giấy phép xây
dựng
|
|
52
|
Thủ tục kiểm tra công tác
nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn
thuộc trách nhiệm quản lý của Ban Quản lý các KCN
|
|
|
Lĩnh vực Ưu đãi đầu tư
|
|
53
|
Thủ tục xác nhận hồ sơ trình
xin hưởng ưu đãi, khuyến khích đầu tư về đền bù - GPMB khu công nghiệp Mỹ
Trung
|
NDH-277743
|
54
|
Thủ tục xác nhận hồ sơ xin
hưởng kinh phí hỗ trợ đầu tư về san lấp mặt bằng, xây dựng trạm xử lý nước
thải đối với doanh nghiệp xây dựng, kinh doanh hạ tầng các KCN
|
NDH-277744
|
55
|
Thủ tục xác nhận hồ sơ trình
xin hưởng kinh phí hỗ trợ đào tạo lao động đối với các nhà đầu tư thứ cấp
trong các KCN
|
NDH-277745
|
56
|
Thủ tục xác nhận hưởng ưu đãi
đầu tư về chi phí quảng cáo
|
NDH-277746
|
57
|
Thủ tục xác nhận hồ sơ trình
hưởng ưu đãi về tiền thuê đất tại KCN Hòa Xá
|
NDH-277747
|
58
|
Thủ tục xác nhận hồ sơ trình
hưởng kinh phí ưu đãi, khuyến khích đầu tư về san lấp, đền bù giải phóng mặt
bằng, chuẩn bị đầu tư và kinh phí đào tạo lao động của các doanh nghiệp KCN
Hòa xá (trừ công ty hạ tầng)
|
NDH-277748
|
|
Lĩnh vực Thương mại
|
|
59
|
Thủ tục cấp Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện thương mại của tổ chức và thương nhân nước ngoài đặt
trụ sở tại các KCN
|
|
60
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện thương mại của tổ chức và thương nhân nước ngoài
đặt trụ sở tại các KCN
|
|
61
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện thương mại của tổ chức và thương nhân nước ngoài
đặt trụ sở tại các KCN
|
|
62
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện thương mại của tổ chức và thương nhân nước ngoài
đặt trụ sở tại các KCN
|
|
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 2031/QĐ-UBND ngày 23/09/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Mã TTHC
|
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
|
1
|
Thủ tục xác nhận cấp phép các
hoạt động xây dựng cải tạo công trình giao thông liên quan đến đê điều phạm
vi ảnh hưởng trong tỉnh
|
NDH-277548
|
2
|
Thủ tục xác nhận cấp phép
Khoan, đào để khai thác nước ngầm trong phạm vi 1 kilômét tính từ biên ngoài
của phạm vi bảo vệ đê điều
|
NDH-277550
|
3
|
Thủ tục xác nhận cấp phép Nạo
vét luồng lạch trong phạm vi bảo vệ đê điều
|
NDH-277551
|
4
|
Thủ tục xác nhận cấp phép sử
dụng đê, kè bảo vệ đê, cống qua đê làm nơi neo đậu tầu thuyền, bè mảng
|
NDH-277552
|
5
|
Thủ tục xác nhận cấp phép vận
chuyển trên đê
|
NDH-277553
|
6
|
Thủ tục xác nhận cấp phép xây
dựng công trình ngầm trong phạm vi 1 kilômét tính từ biên ngoài của phạm vi
bảo vệ đê điều
|
NDH-277554
|
7
|
Thủ tục xác nhận cấp phép
khoan, đào trong phạm vi bảo vệ đê điều
|
NDH-277544
|
8
|
Thủ tục xác nhận cấp phép xây
dựng công trình đặc biệt trong phạm vi bảo vệ đê điều, bãi sông, lòng sông
|
NDH-277545
|
9
|
Thủ tục xác nhận cấp phép
cắt, xẻ đê để xây dựng công trình trong phạm vi bảo vệ đê điều
|
NDH-277546
|
10
|
Thủ tục xác nhận cấp phép các
hoạt động xây dựng cải tạo công trình giao thông liên quan đến đê điều phạm
vi ảnh hưởng từ 02 tỉnh trở lên
|
NDH-277547
|
11
|
Thủ tục xác nhận cấp phép các
hoạt động sử dụng bãi sông nơi chưa có công trình xây dựng để xây dựng công
trình theo dự án do Thủ tướng Chính phủ phê duyệt
|
NDH-277549
|
12
|
Cấp giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập
bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào
khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai
thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh
|
BNN-NDH-288341
|
13
|
Cấp giấy phép xả nước thải
vào công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
BNN-NDH-288342
|
14
|
Cấp giấy phép hoạt động của
phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy,
phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh
|
BNN-NDH-288345
|
15
|
Cấp giấy phép cho các hoạt
động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
BNN-NDH-288346
|
16
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy
sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
BNN-NDH-288347
|
17
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu,
nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai
thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công
trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
BNN-NDH-288348
|
18
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa,
phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô
sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
BNN-NDH-288349
|
19
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép
của UBND tỉnh
|
BNN-NDH-288350
|
20
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ
khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
BNN-NDH-288352
|
21
|
Cấp giấy phép hoạt động du
lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh
|
BNN-NDH-288343
|
22
|
Cấp giấy phép nổ mìn và các
hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
BNN-NDH-288344
|
23
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh,
dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
BNN-NDH-288351
|
24
|
Cấp lại giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất,
bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
BNN-NDH-288337
|
25
|
Cấp lại giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ
giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ
cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
BNN-NDH-288338
|
26
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy
trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do
UBND tỉnh quản lý
|
BNN-NDH-288339
|
27
|
Phê duyệt phương án, điều
chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa
bàn UBND tỉnh quản lý
|
BNN-NDH-288340
|
|
Lĩnh vực Phát triển nông
thôn
|
|
28
|
Thủ tục công nhận Làng nghề
truyền thống
|
BNN-NDH-288325
|
29
|
Thủ tục công nhận Nghề truyền
thống
|
BNN-NDH-288324
|
30
|
Thủ tục công nhận Làng nghề
|
BNN-NDH-288323
|
|
Lĩnh vực Quản lý chất
lượng Nông lâm và Thủy sản
|
|
31
|
Thủ tục kiểm tra chất lượng
muối nhập khẩu
|
BNN-NDH-287744
|
|
Lĩnh vực Chăn nuôi thú y
|
|
32
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận
điều kiện vệ sinh thú y hoặc Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực
phẩm
|
NDH-277458
|
33
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc thú y
|
NDH-277459
|
34
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
NDH-277460
|
35
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thuốc thú y
|
NDH-277461
|
36
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
NDH-277463
|
37
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở
sản xuất thủy sản giống)
|
NDH-277464
|
38
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại
|
NDH-277466
|
39
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
NDH-277467
|
40
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật thủy sản
|
NDH-277468
|
41
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung
chứng nhận
|
NDH-277471
|
42
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung
chứng nhận
|
NDH-277473
|
43
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) trường hợp GCN hết hiệu lực
do xảy ra dịch bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an
toàn hoặc không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình
duy trì điều kiện sau khi được chứng nhận
|
NDH-277475
|
|
Lĩnh vực Quản lý xây dựng
công trình
|
|
44
|
Thủ tục thẩm định dự án đầu
tư xây dựng công trình nhóm B, C sử dụng vốn nhà nước
|
T-NDH-276817
|
45
|
Thủ tục thẩm định thiết kế kỹ
thuật, dự toán (trường hợp thiết kế ba bước) công trình từ cấp II trở xuống, sử
dụng vốn ngân sách nhà nước; công trình cấp II, cấp III sử dụng vốn nhà nước
ngoài ngân sách; công trình dưới cấp III, sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân
sách, do Chủ tịch UBND tỉnh quyết định đầu tư
|
T-NDH-276818
|
46
|
Thủ tục thẩm định thiết kế
bản vẽ thi công, dự toán công trình từ cấp II trở xuống, sử dụng vốn ngân
sách nhà nước; công trình cấp II, cấp III sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân
sách; công trình dưới cấp III, sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách, do Chủ
tịch UBND tỉnh quyết định đầu tư
|
T-NDH-276819
|
47
|
Thủ tục thẩm định báo cáo
kinh tế kỹ thuật sử dụng vốn nhà nước
|
T-NDH-276820
|
48
|
Thủ tục thẩm định thiết kế cơ
sở của dự án đầu tư xây dựng công trình công cộng, công trình có ảnh hưởng
lớn đến cảnh quan, môi trường và an toàn của cộng đồng đối với công trình từ
cấp II trở xuống; sử dụng vốn khác
|
|
49
|
Thủ tục thẩm định thiết kế kỹ
thuật (trường hợp thiết kế ba bước) công trình công cộng cấp II, cấp III, công
trình xây dựng có ảnh hưởng lớn đến cảnh quan, môi trường và an toàn cộng
đồng; sử dụng vốn khác
|
T-NDH-276821
|
50
|
Thủ tục thẩm định thiết kế
bản vẽ thi công công trình công cộng cấp II, cấp III, công trình xây dựng có
ảnh hưởng lớn đến cảnh quan, môi trường và an toàn cộng đồng; sử dụng vốn khác
|
T-NDH-276822
|
51
|
Thủ tục thẩm định thiết kế
của báo cáo kinh tế kỹ thuật dự án đầu tư xây dựng công trình công cộng, công
trình có ảnh hưởng lớn đến cảnh quan, môi trường và an toàn của cộng đồng đối
với công trình từ cấp II trở xuống; sử dụng vốn khác
|
|
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH
VÀ XÃ HỘI THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 2031/QĐ-UBND ngày 23/09/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Mã TTHC
|
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
|
1
|
Thủ tục Quyết định thành lập
Ban vận động thành lập Hội thuộc lĩnh vực trợ giúp xã hội
|
|
2
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã
hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động-Thương binh và
Xã hội
|
BLĐ-TBVXH-NDH-286373
|
|
Lĩnh vực Giáo dục nghề
nghiệp
|
|
3
|
Thủ tục thành lập hội đồng
trường trung cấp công lập thuộc tỉnh quản lý
|
BLĐ-TBVXH-NDH-286334
|
4
|
Thủ tục miễn nhiệm chủ tịch,
các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập thuộc tỉnh quản lý
|
BLĐ-TBVXH-NDH-286335
|
5
|
Thủ tục cách chức chủ tịch,
các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập thuộc tỉnh quản lý
|
BLĐ-TBVXH-NDH-286336
|
6
|
Thủ tục thành lập hội đồng
quản trị trường trung cấp tư thục
|
BLĐ-TBVXH-NDH-286337
|
7
|
Thủ tục bổ nhiệm hiệu trưởng trường
trung cấp công lập thuộc tỉnh quản lý
|
BLĐ-TBVXH-NDH-286338
|
8
|
Thủ tục miễn nhiệm, cách chức
hiệu trưởng trường trung cấp công lập thuộc tỉnh quản lý
|
BLĐ-TBVXH-NDH-286340
|
|
Lĩnh vực Quản lý đào tạo
nghề
|
|
9
|
Phê duyệt Kế hoạch đào tạo
nghề cho lao động nông thôn của nhà đầu tư vào các điểm công nghiệp trên địa
bàn nông thôn tỉnh Nam Định
|
|
10
|
Thủ tục Xác nhận danh sách
người lao động dài hạn được đào tạo nghề và cấp chứng chỉ nghề của nhà đầu tư
vào các điểm công nghiệp trên địa bàn nông thôn tỉnh Nam Định
|
|
11
|
Thẩm định Kế hoạch đào tạo
nghề của Nhà đầu tư có Dự án vốn lớn, công nghệ cao
|
|
12
|
Thẩm định Danh sách Người lao
động học nghề, làm việc cho doanh nghiệp của Nhà đầu tư vốn lớn, công nghệ cao
|
|
13
|
Thủ tục Xếp hạng trường cao
đẳng nghề, trung cấp nghề, trung tâm dạy nghề
|
|
14
|
Thủ tục Xác nhận mẫu phôi
chứng chỉ sơ cấp, mẫu phôi bản sao chứng chỉ sơ cấp
|
|
15
|
Thành lập trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
|
BLĐ-TBVXH-NDH-286262
|
16
|
Chia, tách, sáp nhập trung
tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung
tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
|
BLĐ-TBVXH-NDH-286264
|
17
|
Giải thể trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
|
T-NDH-276656
|
18
|
Chấm dứt hoạt động phân hiệu
của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và phân hiệu của trường trung
cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
|
T-NDH-276655
|
19
|
Đổi tên trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
|
T-NDH-276654
|
20
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp, doanh nghiệp
|
BLĐ-TBVXH-NDH-286628
|
21
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp
|
BLĐ-TBVXH-NDH-286629
|
22
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động liên kết đào tạo đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp
|
T-NDH-276834
|
23
|
Cho phép thành lập trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
T-NDH-276835
|
24
|
Cho phép mở phân hiệu của
trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (tại các tỉnh, thành phố khác với
tỉnh, thành phố nơi đặt trụ sở chính của trường trung cấp)
|
T-NDH-276838
|
25
|
Cho phép mở phân hiệu của
trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (trong cùng một tỉnh, thành phố với
trụ sở chính của trường trung cấp)
|
T-NDH-276839
|
26
|
Sáp nhập, chia, tách trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
T-NDH-276841
|
|
Lĩnh vực Người có công
|
|
27
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối
với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động
|
|
28
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối
với thương binh đồng thời là bệnh binh
|
|
29
|
Thủ tục sửa đổi thông tin cá
nhân trong hồ sơ người có công
|
|
30
|
Thủ tục đính chính thông tin
trên bia mộ liệt sĩ
|
|
|
Lĩnh vực Phòng chống tệ
nạn xã hội
|
|
31
|
Thủ tục cấp Giấy phép thành
lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
|
32
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
|
33
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy
phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
|
34
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép
thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
|
35
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động
của cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
|
36
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động cai nghiện ma tuý tự nguyện
|
|
37
|
Thủ tục gia hạn giấy phép
hoạt động cai nghiện ma tuý tự nguyện
|
|
38
|
Thủ tục thay đổi giấy phép
hoạt động cai nghiện ma tuý tự nguyện
|
|
|
Lĩnh vực Quản lý lao động
nước ngoài
|
|
39
|
Thủ tục đề nghị tuyển người
lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước
ngoài
|
|
40
|
Báo cáo giải trình nhu cầu,
thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
BLĐ-TBVXH-NDH-286307
|
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA VĂN PHÒNG UBND TỈNH THỰC
HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 2031/QĐ-UBND ngày 23/09/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)