Quyết định 2031/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công do tỉnh Nam Định ban hành

Số hiệu 2031/QĐ-UBND
Ngày ban hành 23/09/2019
Ngày có hiệu lực 23/09/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Nam Định
Người ký Phạm Đình Nghị
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2031/QĐ-UBND

Nam Định, ngày 23 tháng 09 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP;

Căn cứ Quyết định số 1250/QĐ-UBND ngày 17/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc thành lập Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định;

Xét đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban, ngành cấp tỉnh thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định (có các phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành của tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- VPCP (Cục Kiểm soát TTHC);
- CPVP UBND tỉnh;
- Website tỉnh; website VP UBND tỉnh;
- Lưu: VP1, VP11.

CHỦ TỊCH




Phạm Đình Nghị

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 2031/QĐ-UBND ngày 23/09/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Tên thủ tục hành chính

Mã TTHC

 

Lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp

 

1

Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân

BKH-NDH-271833

2

Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên

BKH-NDH-271834

3

Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên

BKH-NDH-271835

4

Đăng ký thành lập công ty cổ phần

BKH-NDH-271884

5

Đăng ký thành lập công ty hợp danh

BKH-NDH-271885

6

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

BKH-NDH-271886

7

Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

BKH-NDH-271887

8

Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh

BKH-NDH-271888

9

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

BKH-NDH-271889

10

Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

BKH-NDH-271890

11

Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

BKH-NDH-271891

12

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức

BKH-NDH-271892

13

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước

BKH-NDH-271893

14

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế

BKH-NDH-271894

15

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

BKH-NDH-271895

16

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp

BKH-NDH-271896

17

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác

BKH-NDH-271897

18

Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích

BKH-NDH-271898

19

Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác

BKH-NDH-271899

20

Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

BKH-NDH-271900

21

Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân

BKH-NDH-271901

22

Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần

BKH-NDH-271902

23

Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết

BKH-NDH-271903

24

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế

BKH-NDH-271904

25

Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

BKH-NDH-271905

26

Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

BKH-NDH-271906

27

Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

BKH-NDH-271907

28

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

BKH-NDH-271908

29

Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

BKH-NDH-271909

30

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

BKH-NDH-271910

31

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động

BKH-NDH-271911

32

Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

BKH-NDH-271912

33

Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

BKH-NDH-271913

34

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

BKH-NDH-271914

35

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

BKH-NDH-271915

36

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

BKH-NDH-271916

37

Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng

BKH-NDH-271917

38

Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)

BKH-NDH-271918

39

Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân

BKH-NDH-271919

40

Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp

BKH-NDH-271920

41

Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp

BKH-NDH-271921

42

Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp

BKH-NDH-271922

43

Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp

BKH-NDH-271923

44

Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp

BKH-NDH-271924

45

Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp

BKH-NDH-271925

46

Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

BKH-NDH-271926

47

Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

BKH-NDH-271927

48

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần

BKH-NDH-271928

49

Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

BKH-NDH-271929

50

Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

BKH-NDH-271930

51

Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn

BKH-NDH-271931

52

Thông báo tạm ngừng kinh doanh

BKH-NDH-271932

53

Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo

BKH-NDH-271933

54

Giải thể doanh nghiệp

BKH-NDH-271934

55

Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án

BKH-NDH-271935

56

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

BKH-NDH-271936

57

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

BKH-NDH-271937

58

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế

BKH-NDH-271938

59

Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp

BKH-NDH-271939

60

Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp

BKH-NDH-271940

 

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội

 

61

Thủ tục thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

BKH-NDH-271601

62

Thủ tục Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

BKH-NDH-271602

63

Thủ tục Thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

BKH-NDH-271603

64

Thủ tục chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành Doanh nghiệp xã hội

BKH-NDH-271607

65

Thủ tục Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài trợ

BKH-NDH-271604

66

Thủ tục Thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận viện trợ, tài trợ

BKH-NDH-271605

67

Thủ tục Công khai hoạt động của doanh nghiệp xã hội

BKH-NDH-271941

68

Thủ tục Cung cấp thông tin, bản sao Báo cáo đánh giá tác động xã hội và Văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ

BKH-NDH-271606

69

Thủ tục Nộp lại con dấu và Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu cho cơ quan công an nơi đã cấp Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu

BKH-NDH-271608

 

Lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp nhỏ và vừa

 

70

Thủ tục thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

BKH-NDH-272057

71

Thủ tục thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

BKH-NDH-272058

72

Thủ tục thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

BKH-NDH-272059

73

Thủ tục thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

BKH-NDH-272060

74

Thủ tục thông báo về việc chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư

BKH-NDH-272061

75

Đề nghị hỗ trợ sử dụng dịch vụ tư vấn

BKH-NDH-272062

 

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã

 

76

Thủ tục Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã

BKH-NDH-271942

77

Thủ tục Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

BKH-NDH-271943

78

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã

BKH-NDH-271944

79

Thủ tục Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia

BKH-NDH-271945

80

Thủ tục Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách

BKH-NDH-271946

81

Thủ tục Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất

BKH-NDH-271947

82

Thủ tục Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập

BKH-NDH-271948

83

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)

BKH-NDH-272072

84

Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã

BKH-NDH-271953

85

Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

BKH-NDH-271954

86

Thủ tục Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã

BKH-NDH-271955

87

Thủ tục Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã

BKH-NDH-271956

88

Thủ tục Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

BKH-NDH-271957

89

Thủ tục Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

BKH-NDH-271958

90

Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã

BKH-NDH-271959

 

Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam

 

91

Thủ tục Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

BKH-NDH-271980

92

Thủ tục Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

BKH-NDH-271981

93

Thủ tục Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

BKH-NDH-271983

94

Thủ tục Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

BKH-NDH-271985

95

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

BKH-NDH-271987

96

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

BKH-NDH-271989

97

Thủ tục Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

BKH-NDH-271991

98

Thủ tục Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)

BKH-NDH-271993

99

Thủ tục Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

BKH-NDH-271995

100

Thủ tục Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ

BKH-NDH-271997

101

Chuyển nhượng dự án đầu tư

BKH-NDH-271999

102

Thủ tục Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế

BKH-NDH-272001

103

Thủ tục Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài

BKH-NDH-272003

104

Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

BKH-NDH-272005

105

Thủ tục Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

NDH-277853

106

Thủ tục Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

NDH-277854

107

Thủ tục Giãn tiến độ đầu tư

NDH-277855

108

Thủ tục Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư

NDH-277856

109

Thủ tục Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư

NDH-277857

110

Thủ tục Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

NDH-277858

111

Thủ tục Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

NDH-277859

112

Thủ tục Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương

T-NDH-276333-TT

113

Thủ tục Cung cấp thông tin về dự án đầu tư

BKH-NDH-272023

114

Thủ tục Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư

T-NDH-276331-TT

115

Thủ tục Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài

T-NDH-276330-TT

 

Cơ quan khác

 

116

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương.

T-NDH-276301-TT

117

Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh tại Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)

T-NDH-276300-TT

118

Thành lập tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài

NDH-277860

 

Lĩnh vực đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn

 

119

Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ

BKH-NDH-272036

 

Thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư

 

120

Thủ tục thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án do nhà đầu tư đề xuất

BKH-NDH-272065

121

Thủ tục thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án do nhà đầu tư đề xuất

BKH-NDH-272066

122

Thủ tục thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh dự án do nhà đầu tư đề xuất

BKH-NDH-272067

 

Lĩnh vực đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA)

 

123

Thủ tục Tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)

NDH-277861

124

Thủ tục Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)

NDH-277862

125

Thủ tục Tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)

NDH-277863

126

Thủ tục Tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) dưới hình thức phi dự án

NDH-277864

127

Thủ tục Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản

BKH-NDH-271871

128

Thủ tục Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt Văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại

BKH-NDH-272069

129

Thủ tục lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng

BKH-NDH-271876

130

Thủ tục lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm

BKH-NDH-271877

131

Xác nhận chuyên gia

BKH-NDH-271874

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 2031/QĐ-UBND ngày 23/09/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Tên thủ tục hành chính

Mã TTHC

 

Lĩnh vực Công nghiệp

 

1

Thủ tục cấp giấy phép sản xuất rượu công nghiệp quy mô dưới 3 triệu lít/năm

BCT-NDH-275223

2

Thủ tục cấp lại giấy phép sản xuất rượu công nghiệp quy mô dưới 3 triệu lít/năm

BCT-NDH-275225

3

Thủ tục cấp sửa đổi bổ sung lại giấy phép sản xuất rượu công nghiệp quy mô dưới 3 triệu lít/năm

BCT-NDH-275224

 

Lĩnh vực Dầu khí

 

4

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu

BCT-NDH-270387

5

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu

BCT-NDH-270395

6

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu

BCT-NDH-270412

7

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

BCT-NDH-274420

8

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu.

BCT-NDH-270517

9

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

BCT-NDH-270576

10

Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

BCT-NDH-270581

11

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

BCT-NDH-270588

12

Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

BCT-NDH-270593

13

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

BCT-NDH-275406

14

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

BCT-NDH-275407

15

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

BCT-NDH-275408

16

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

BCT-NDH-275418

17

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

BCT-NDH-275419

18

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

BCT-NDH-275420

19

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

BCT-NDH-275424

20

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

BCT-NDH-275425

21

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

BCT-NDH-275426

22

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

BCT-NDH-275409

23

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

BCT-NDH-275410

24

Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

BCT-NDH-275411

25

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

BCT-NDH-275412

26

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

BCT-NDH-275413

27

Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

BCT-NDH-275414

28

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

BCT-NDH-275415

29

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

BCT-NDH-275416

30

Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

BCT-NDH-275417

31

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

BCT-NDH-275421

32

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

BCT-NDH-275422

33

Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

BCT-NDH-275423

34

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

BCT-NDH-275427

35

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

BCT-NDH-275428

36

Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

BCT-NDH-275429

 

Lĩnh vực Điện – Năng lượng

 

37

Thủ tục cấp phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0.4 kV tại địa phương

BCT-NDH-275206

38

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương

BCT-NDH-275207

39

Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương

BCT-NDH-275202

40

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương

BCT-NDH-275203

41

Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương

BCT-NDH-275204

42

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương

BCT-NDH-275205

43

Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương

BCT-NDH-275208

44

Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương

BCT-NDH-275209

 

Lĩnh vực Hóa chất

 

45

Cấp giấy phép vật liệu nổ công nghiệp

 

46

Cấp đổi giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

 

47

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

BCT-NDH-275263

48

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

BCT-NDH-275264

49

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

BCT-NDH-275265

50

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

BCT-NDH-275266

51

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

BCT-NDH-275267

52

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

BCT-NDH-275268

 

Lĩnh vực Thương mại

 

53

Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

BCT-NDH-262039

54

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

BCT-NDH-262043

55

Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

BCT-NDH-262045

56

Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

BCT-NDH-262035

57

Cấp sửa đổi bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

BCT-NDH-262037

58

Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

BCT-NDH-262036

59

Cấp giấy phép bán buôn rượu

BCT-NDH-275226

60

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn rượu

BCT-NDH-275227

61

Cấp lại giấy phép bán buôn rượu

BCT-NDH-275228

62

Thủ tục Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

BCT-NDH-275303

63

Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương.

BCT-NDH-275304

64

Thủ tục chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

BCT-NDH-275305

65

Thủ tục Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp

BCT-NDH-275306

66

Thủ tục kiểm soát hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung bắt buộc đăng ký

 

67

Thủ tục đăng ký kiểm tra, xác định năng lực hàng dệt may của thương nhân xuất khẩu dệt may

 

68

Thủ tục xác nhận Bản cam kết của thương nhân nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công

BCT-NDH-274967

69

Thủ tục Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu đăng ký giá sản phẩm sữa và thực phẩm chức năng dành cho trẻ em dưới 06 tuổi

BCT-NDH-275189

70

Thủ tục Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu kê khai giá sản phẩm sữa và thực phẩm chức năng dành cho trẻ em dưới 06 tuổi

BCT-NDH-275191

 

Lĩnh vực Thương mại quốc tế

 

71

Thủ tục Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

BCT-NDH-275105

72

Thủ tục Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

BCT-NDH-275106

73

Thủ tục Điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

BCT-NDH-275107

74

Thủ tục Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

BCT-NDH-275108

75

Thủ tục Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

BCT-NDH-275109

76

Thủ tục Cấp giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa

BCT-NDH-275269

77

Thủ tục Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn

BCT-NDH-275270

78

Thủ tục Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí

BCT-NDH-275271

79

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP

BCT-NDH-275272

80

Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

BCT-NDH-275273

81

Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

BCT-NDH-275274

82

Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP.

BCT-NDH-275275

83

Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)

BCT-NDH-275276

84

Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)

BCT-NDH-275277

85

Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

BCT-NDH-275278

86

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2

BCT-NDH-275279

87

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại

BCT-NDH-275280

88

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini

BCT-NDH-275281

89

Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

BCT-NDH-275282

90

Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

BCT-NDH-275283

91

Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động

BCT-NDH-275284

 

Lĩnh vực Xúc tiến thương mại

 

92

Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại

BCT-NDH-254708

93

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại

BCT-NDH-254709

94

Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi

BCT-NDH-254695

95

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi

BCT-NDH-254705

96

Thông báo hoạt động khuyến mại

BCT-NDH-254707

97

Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại

BCT-NDH-275340

 

PHỤ LỤC 3

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 2031/QĐ-UBND ngày 23/09/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Tên thủ tục hành chính

Mã TTHC

 

Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo

 

1

Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục

BGD-NDH-285341

2

Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục

BGD-NDH-285342

3

Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại

BGD-NDH-285345

4

Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông

BGD-NDH-285343

5

Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông)

BGD-NDH-285344

6

Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục

BGD-NDH-285360

7

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục

BGD-NDH-285361

8

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại

BGD-NDH-285364

9

Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên

BGD-NDH-285362

10

Giải thể trường trung học phổ thông chuyên

BGD-NDH-285363

11

Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường trung học phổ thông

BGD-NDH-285359

12

Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại

BGD-NDH-285358

13

Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học

BGD-NDH-285356

14

Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học)

BGD-NDH-285357

15

Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại

BGD-NDH-285328

16

Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên

BGD-NDH-285207

 

Lĩnh vực Hệ thống văn bằng chứng chỉ

 

17

Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ

BGD-NDH-285250

18

Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp

BGD-NDH-285249

 

PHỤ LỤC 4

[...]