Quyết định 2028/QĐ-UBND về phân loại đường để tính giá cước năm 2017 do tỉnh Bình Dương ban hành
Số hiệu | 2028/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 27/07/2017 |
Ngày có hiệu lực | 27/07/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Dương |
Người ký | Trần Thanh Liêm |
Lĩnh vực | Giao thông - Vận tải |
UỶ BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2028/QĐ-UBND |
Bình Dương, ngày 27 tháng 7 năm 2017 |
VỀ VIỆC PHÂN LOẠI ĐƯỜNG ĐỂ TÍNH GIÁ CƯỚC NĂM 2017
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương 19/6/2015;
Theo đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 3295/TTr-GTVT ngày 11 tháng 07 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành bảng phân loại đường bộ các tuyến đường tỉnh để tính giá cước vận chuyển năm 2017 (có bảng phân loại chi tiết đính kèm).
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Sở Xây dựng, Sở Tài chính, Chủ Tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG TÍNH CƯỚC ĐƯỜNG BỘ TRÊN CÁC TUYẾN
ĐƯỜNG TỈNH (ĐT) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 2028/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
STT |
Tên đường |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Chiều dài |
Phân loại |
Ghi chú |
|||||
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
Loại 5 |
Loại 6 |
||||||
1 |
ĐT741 |
Ngã 4 Sở Sao (Km0+000) |
Bàu Trư - ranh Bình Dương và Bình Phước (Km49+670) |
49.670 |
x |
|
|
|
|
|
|
2 |
ĐT742 |
Đại lộ Bình Dương (Km0+000) |
Giáp ĐT747a (Km23+870) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1 |
Đại lộ Bình Dương (Km0+000) |
Km11+300 |
11.300 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn 2 |
Ranh Thủ Dầu Một - Tân Bình (Km11+300) |
Giáp ĐT747a (Km23+870) |
12.570 |
|
|
x |
|
|
|
|
3 |
ĐT743a |
Ranh tp Thủ Dầu Một (Km0+000) |
Cầu Tân Vạn(Km27+100) |
27.100 |
x |
|
|
|
|
|
|
4 |
ĐT743b |
Ngã 3 Vườn Tràm (Km0+000) |
Ngã tư 550 (Km4+300) |
4.300 |
x |
|
|
|
|
|
|
5 |
ĐT743c |
Ngã 3 cầu Ông Bố (Km0+000) |
Ngã 3 Đông Tân (Km4+670) |
4.670 |
x |
|
|
|
|
|
|
6 |
ĐT744 |
Đại lộ Bình Dương (Km0+000) |
Km63+612 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1 |
Đại lộ Bình Dương (Km0+000) |
Km47+100 |
47.100 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn 2 |
Km47+100 |
Km63+612 |
16.512 |
|
|
|
x |
|
|
|
7 |
ĐT746 |
Ngã 3 Bình Quới (Km0+000) |
Hội Nghĩa (Km73+350) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1 |
Ngã 3 Bình Quới (Km0+000) |
Dốc Cấy Quéo (Km13+430) |
13.430 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn 2 |
Dốc Cấy Quéo (Km13+430) |
Hội Nghĩa (Km73+350) |
59.920 |
|
|
|
|
x |
|
|
8 |
ĐT747a |
Cầu Ông Tiếp (Km0+000) |
Ngã 3 Cổng Xanh (Km31+280) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1 |
Cầu Ông Tiếp (Km0+000) |
Cầu Rạch Tre (Km12+698) |
12.698 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
Đoạn 2 |
Cầu Rạch Tre (Km12+698) |
Ngã 3 Cổng Xanh (Km31+280) |
18.582 |
|
x |
|
|
|
|
|
9 |
ĐT747b |
Ngã 3 Tân Ba (Km0+000) |
Hội Nghĩa (Km16+828) |
16.828 |
|
|
|
x |
|
|
|
10 |
ĐT748 |
Ngã 4 Phú Thứ (Km0+000) |
Ngã 3 Giáng Hương (Km35+550) |
35.550 |
|
|
|
x |
|
|
|
11 |
ĐT749a |
Cầu Quan (Km0+000) |
Ngã 3 Minh Thạnh (Km38+700) |
38.700 |
|
|
|
x |
|
|
|
12 |
ĐT749b |
Cầu Bà Và (Km0+000) |
Lòng hồ Dầu Tiếng (Km19+200) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1 |
Cầu Bà Và (Km0+000) |
Km8+356 |
8.356 |
|
|
|
x |
|
|
|
|
Đoạn 2 |
Minh Hòa (Km8+356) |
Km19+200 |
10.844 |
|
|
|
|
x |
|
|
13 |
ĐT750 |
Ngã 3 Bến Trám - Giáp ĐT741 (Km0+000) |
Ngã 4 Làng Mười (Km42+600) |
42.600 |
|
|
|
x |
|
|
|
14 |
ĐT741b |
Ngã 3 Bố Lá (Km0+000) |
Ngã 3 Bàu Bàng (Km12+176) |
12.176 |
|
|
|
x |
|
|
|
15 |
ĐT749c |
Bàu Bàng (Km0+000) |
Ngã 3 Đòn Gánh (Km5+900) |
5.900 |
|
|
|
|
x |
|
|
16 |
ĐT749d |
Ngã 3 Long Tân(Km0+000) |
Ngã 4 Chú Thai(Km18+700) |
18.700 |
|
|
|
x |
|
|
|
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG TÍNH CƯỚC ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN THỊ
XÃ THỦ DẦU MỘT
(Kèm theo Quyết định số 2028/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
STT |
Tên đường |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Chiều dài (Km) |
Phân loại |
Ghi chú |
|||||
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
Loại 5 |
Loại 6 |
||||||
1 |
CMT8 |
Km0+000 |
Km5+510 |
5.510 |
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Đường 30/4 |
Km0+000 |
Km2+002 |
2.002 |
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Đường Lò Chén |
Km0+000 |
Km0+860 |
0.860 |
|
x |
|
|
|
|
|
4 |
Phan Đình Giót |
Km0+000 |
Km0+641 |
0.641 |
|
x |
|
|
|
|
|
5 |
Lý Thường Kiệt |
Km0+000 |
Km0+813 |
0.813 |
|
x |
|
|
|
|
|
6 |
Nguyễn An Ninh |
Km0+000 |
Km0+198 |
0.198 |
|
x |
|
|
|
|
|
7 |
Hùng Vương |
Km0+000 |
Km0+410 |
0.410 |
|
x |
|
|
|
|
|
8 |
Thích Quảng Đức |
Km0+000 |
Km1+819 |
1.819 |
|
x |
|
|
|
|
|
9 |
Trần Từ Bình |
Km0+000 |
Km0+343 |
0.343 |
|
x |
|
|
|
|
|
10 |
Tú Xương |
Km0+000 |
Km0+094 |
0.094 |
|
x |
|
|
|
|
|
11 |
Thầy giáo Chương |
Km0+000 |
Km0+079 |
0.079 |
|
x |
|
|
|
|
|
12 |
Nguyễn Trãi |
Km0+000 |
Km0+125 |
0.125 |
|
|
x |
|
|
|
|
13 |
Nguyễn Du |
Km0+000 |
Km0+138 |
0.138 |
|
x |
|
|
|
|
|
14 |
Quang Trung |
Km0+000 |
Km0+8.2 |
0.098 |
|
x |
|
|
|
|
|
15 |
Trần Hưng Đạo |
Km0+000 |
Km0+210 |
0.210 |
|
x |
|
|
|
|
|
16 |
BS Yersin |
Km0+000 |
Km1+8.3 |
1.428 |
|
x |
|
|
|
|
|
17 |
Nguyễn Đình Chiểu |
Km0+000 |
Km0+228 |
0.228 |
|
x |
|
|
|
|
|
18 |
Nguyễn Văn Tiết |
Km0+000 |
Km1+276 |
1.276 |
|
x |
|
|
|
|
|
19 |
Bạch Đằng |
Km0+000 |
Km1+741 |
1.741 |
|
x |
|
|
|
|
|
20 |
Ngô Tùng Châu |
Km0+000 |
Km0+105 |
0.105 |
|
|
x |
|
|
|
|
21 |
Bàu Bàng |
Km0+000 |
Km0+789 |
0.789 |
|
x |
|
|
|
|
|
22 |
Văn Công Khai |
Km0+000 |
Km0+488 |
0.488 |
|
x |
|
|
|
|
|
23 |
Đinh Bộ Lĩnh |
Km0+000 |
Km0+340 |
0.340 |
|
x |
|
|
|
|
|
24 |
Ngô Quyền |
Km0+000 |
Km0+540 |
0.540 |
|
x |
|
|
|
|
|
25 |
Phạm Ngũ Lão |
Km0+000 |
Km1+555 |
1.555 |
|
x |
|
|
|
|
|
26 |
Ngô Chí Quốc |
Km0+000 |
Km0+381 |
0.381 |
|
x |
|
|
|
|
|
27 |
Lạc Long Quân |
Km0+000 |
Km0+430 |
0.430 |
|
|
|
x |
|
|
|
28 |
Điểu Ông |
Km0+000 |
Km0+120 |
0.120 |
|
|
x |
|
|
|
|
29 |
Lê Lợi |
Km0+000 |
Km0+127 |
0.127 |
|
|
x |
|
|
|
|
30 |
Nguyễn Thái Học |
Km0+000 |
Km0+357 |
0.357 |
|
x |
|
|
|
|
|
31 |
Đoàn Trần Nghiệp |
Km0+000 |
Km0+367 |
0.367 |
|
x |
|
|
|
|
|
32 |
Bà Triệu |
Km0+000 |
Km0+100 |
0.100 |
|
x |
|
|
|
|
|
33 |
Trừ Văn Thố |
Km0+000 |
Km0+138 |
0.138 |
|
x |
|
|
|
|
|
34 |
Hai Bà Trưng |
Km0+000 |
Km0+250 |
0.250 |
|
x |
|
|
|
|
|
35 |
Nguyễn Tri Phương |
Km0+000 |
Km3+050 |
3.050 |
x |
|
|
|
|
|
|
36 |
Võ Thành Long |
Km0+000 |
Km0+462 |
0.462 |
|
x |
|
|
|
|
|
37 |
Lê Văn Tám |
Km0+000 |
Km0+044 |
0.044 |
|
|
x |
|
|
|
|
38 |
Chùa Hội Khánh |
Km0+000 |
Km0+220 |
0.220 |
|
x |
|
|
|
|
|
39 |
Âu Cơ |
Km0+000 |
Km0+313 |
0.313 |
|
|
x |
|
|
|
|
40 |
Nguyễn Văn Hỗn |
Km0+000 |
Km0+146 |
0.146 |
|
|
x |
|
|
|
|
41 |
Bùi Quốc Khánh |
Km0+000 |
Km2+165 |
2.165 |
|
x |
|
|
|
|
|
42 |
Phú Lợi |
Km0+000 |
Km3+502 |
3.502 |
|
|
x |
|
|
|
|
43 |
Nguyễn Văn Lên |
Km0+000 |
Km0+267 |
0.267 |
|
x |
|
|
|
|
|
44 |
Đoàn Thị Liên |
Km0+000 |
Km0+891 |
0.891 |
|
x |
|
|
|
|
|
45 |
Ngô Văn Trị |
Km0+000 |
Km0+405 |
0.405 |
|
x |
|
|
|
|
|
46 |
Lê Thị Trung |
Km0+000 |
Km0+838 |
0.838 |
|
x |
|
|
|
|
|
47 |
Huỳnh Văn Nghệ |
Km0+000 |
Km0+866 |
0.866 |
|
x |
|
|
|
|
|
48 |
Trịnh Hoài Đức |
Km0+000 |
Km0+673 |
0.673 |
|
x |
|
|
|
|
|
49 |
Phan Bội Châu |
Km0+000 |
Km1+120 |
1.120 |
x |
|
|
|
|
|
|
50 |
Lê Hồng Phong |
Km0+000 |
Km6+052 |
6.052 |
|
|
x |
|
|
|
|
51 |
Võ Minh Đức |
Km0+000 |
Km0+805 |
0.805 |
x |
|
|
|
|
|
|
52 |
Nguyễn Thái Bình |
Km0+000 |
Km1+000 |
1.000 |
x |
|
|
|
|
|
|
53 |
Trần Văn Ơn |
Km0+000 |
Km1+340 |
1.340 |
|
|
|
|
x |
|
|
54 |
Nguyễn Thị Minh Khai |
Km0+000 |
Km3+354 |
3.354 |
|
x |
|
|
|
|
|
55 |
Nguyễn Đức Thuận |
Km0+000 |
Km2+570 |
2.570 |
x |
|
|
|
|
|
|
56 |
Lý Tự Trọng |
Km0+000 |
Km0+747 |
0.747 |
|
x |
|
|
|
|
|
57 |
Xóm Guốc |
Km0+000 |
Km0+165 |
0.165 |
|
x |
|
|
|
|
|
58 |
Phạm Ngọc Thạch |
Km0+000 |
Km3+446 |
3.446 |
x |
|
|
|
|
|
|
59 |
Đường 01/12 |
Km0+000 |
Km0+700 |
0.700 |
|
x |
|
|
|
|
|
60 |
Hoàng Hoa Thám |
Km0+000 |
Km0+643 |
0.643 |
|
x |
|
|
|
|
|
61 |
Trần Bình Trọng |
Km0+000 |
Km1+400 |
1.400 |
|
x |
|
|
|
|
|
62 |
Bùi Văn Bình |
Km0+000 |
Km0+692 |
0.692 |
x |
|
|
|
|
|
|
63 |
Huỳnh Văn Lũy |
Km0+000 |
Km5+000 |
5.000 |
|
|
x |
|
|
|
|
64 |
Nguyễn Chí Thanh |
Km0+000 |
Km6+100 |
6.100 |
x |
|
|
|
|
|
|
65 |
Trần Ngọc Lên |
Km0+000 |
Km3+530 |
3.530 |
|
|
|
|
x |
|
|
66 |
Bùi Ngọc Thu |
Km0+000 |
Km4+400 |
4.400 |
|
|
|
|
x |
|
|
67 |
Phan Đăng Lưu |
Km0+000 |
Km3+370 |
3.370 |
|
|
|
|
x |
|
|
68 |
Lê Chí Dân |
Km0+000 |
Km6+068 |
6.068 |
|
|
|
|
x |
|
|
69 |
Huỳnh Thị Chấu |
Km0+000 |
Km0+600 |
0.600 |
|
|
|
|
x |
|
|
70 |
An Mỹ - Phú Mỹ |
Km0+000 |
Km1+600 |
1.600 |
|
|
|
x |
|
|
|
71 |
Đồng Cây Viết |
Km0+000 |
Km1+600 |
1.600 |
|
|
|
|
x |
|
|
72 |
Đường nối An Mỹ - Phú Mỹ |
Km0+000 |
Km0+410 |
0.410 |
|
|
|
x |
|
|
|
73 |
Truông Bồng Bông |
Km0+000 |
Km1+714 |
1.714 |
|
|
|
|
x |
|
|
74 |
Nguyễn Văn Cừ |
Km0+000 |
Km4+100 |
4.100 |
|
|
|
|
|
x |
|
75 |
Hồ Văn Cống |
Km0+000 |
Km3+062 |
3.062 |
|
x |
|
|
|
|
|
76 |
Lê Văn Tách |
Km0+000 |
Km1+100 |
1.100 |
|
|
|
|
x |
|
|
77 |
Huỳnh Thi Hiếu |
Km0+000 |
Km3+092 |
3.092 |
|
|
|
|
x |
|
|
78 |
Nguyễn Văn Lộng |
Km0+000 |
Km1+335 |
1.335 |
|
|
|
|
x |
|
|
79 |
Đường vào TTHC phường Hiệp An |
Km0+000 |
Km1+002 |
1.002 |
x |
|
|
|
|
|
|
80 |
Đường từ Nguyễn Tri Phương ra sông Sài Gòn |
Km0+000 |
Km0+400 |
0.400 |
x |
|
|
|
|
|
|
81 |
Đường từ Kho K8 Hoàng Hoa Thám đến đường Huỳnh Văn Lũy |
Km0+000 |
Km1+034 |
1.034 |
x |
|
|
|
|
|
|
82 |
Đường Phạm Ngũ Lão nối dài |
Km0+000 |
Km2+258 |
2.258 |
x |
|
|
|
|
|
|
83 |
Đường Liên khu 11-12 Phú Cường |
Km0+000 |
Km0+575 |
0.575 |
x |
|
|
|
|
|
|
84 |
Đường từ Lê Hồng Phong đến 30/4, tổ 22 khu phố 3 phường Phú Thọ |
Km0+000 |
Km1+111 |
1.111 |
x |
|
|
|
|
|
|
85 |
Đường số 1 Khu TĐC Phú Hoà 1 |
Km0+000 |
Km0+087 |
0.087 |
|
|
x |
|
|
|
|
86 |
Đường số 2 Khu TĐC Phú Hoà 1 |
Km0+000 |
Km0+097 |
0.097 |
|
x |
|
|
|
|
|
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG TÍNH CƯỚC ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN THỊ
XÃ DĨ AN
(Kèm theo Quyết định số 2028/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
Stt |
Tên đường |
Điểm Đầu |
Điểm cuối |
Chiều dài (Km) |
Phân loại |
Ghi chú |
|||||
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
Loại 5 |
Loại 6 |
||||||
1 |
Đường Liên Huyện |
Km0+000 |
Km1+820 |
1.820 |
|
|
|
x |
|
|
|
2 |
Bùi Thị Xuân |
Km0+000 |
Km4+115 |
4.115 |
x |
|
|
|
|
|
|
3 |
Lý Thường Kiệt |
Km0+000 |
Km2+680 |
2.680 |
x |
|
|
|
|
|
|
4 |
Trần Hưng Đạo |
Km0+000 |
Km2+730 |
2.730 |
x |
|
|
|
|
|
|
5 |
Nguyễn Tri Phương |
Km0+000 |
Km3+275 |
3.275 |
|
x |
|
|
|
|
|
6 |
Nguyễn An Ninh |
Km0+000 |
Km2+774 |
2.774 |
x |
|
|
|
|
|
|
7 |
Cô Bắc |
Km0+000 |
Km0+177 |
0.177 |
|
x |
|
|
|
|
|
8 |
Cô Giang |
Km0+000 |
Km0+178 |
0.177 |
x |
|
|
|
|
|
|
9 |
Nguyễn Thái Học |
Km0+000 |
Km1+322 |
1.322 |
x |
|
|
|
|
|
|
10 |
Trần Quốc Toản |
Km0+000 |
Km0+551 |
0.551 |
x |
|
|
|
|
|
|
11 |
Nguyễn Du |
Km0+000 |
Km1+003 |
1.003 |
x |
|
|
|
|
|
|
12 |
Nguyễn Trung Trực |
Km0+000 |
Km0+550 |
0.550 |
x |
|
|
|
|
|
|
13 |
Phạm Ngũ Lão |
Km0+000 |
Km0+600 |
0.600 |
x |
|
|
|
|
|
|
14 |
Phạm Hữu Lầu |
Km0+000 |
Km0+790 |
0.790 |
x |
|
|
|
|
|
|
15 |
Nguyễn Đức Thiệu |
Km0+000 |
Km0+587 |
0.587 |
|
|
|
x |
|
|
|
16 |
Ngô Thì Nhậm |
Km0+000 |
Km0+676 |
0.676 |
|
|
x |
|
|
|
|
17 |
Lê Quý Đôn |
Km0+000 |
Km0+425 |
0.425 |
x |
|
|
|
|
|
|
18 |
Nguyễn Trãi |
Km0+000 |
Km1+134 |
1.134 |
x |
|
|
|
|
|
|
19 |
Nguyễn Đình Chiểu |
Km0+000 |
Km1+100 |
1.100 |
x |
|
|
|
|
|
|
20 |
Nguyễn Hữu Cảnh |
Km0+000 |
Km1+517 |
1.517 |
x |
|
|
|
|
|
|
21 |
Tân Hòa |
Km0+000 |
Km0+414 |
0.414 |
x |
|
|
|
|
|
|
22 |
Thống Nhất |
Km0+000 |
Km3+587 |
3.587 |
|
|
x |
|
|
|
|
23 |
30 tháng 4 |
Km0+000 |
Km1+500 |
1.500 |
|
|
x |
|
|
|
|
24 |
Châu Thới |
Km0+000 |
Km2+725 |
2.725 |
|
|
|
|
x |
|
|
25 |
Tô Vĩnh Diện |
Km0+000 |
Km1+200 |
1.200 |
|
|
|
x |
|
|
|
26 |
Lồ Ô |
Km0+000 |
Km0+710 |
0.710 |
|
|
|
x |
|
|
|
27 |
Võ Thị Sáu |
Km0+000 |
Km1+960 |
1.960 |
x |
|
|
|
|
|
|
28 |
Hai Bà Trưng |
Km0+000 |
Km1+302 |
1.302 |
x |
|
|
|
|
|
|
29 |
Trần Quang Khải |
Km0+000 |
Km0+805 |
0.805 |
x |
|
|
|
|
|
|
30 |
NguyễnThị Tươi |
Km0+000 |
Km2+205 |
2.205 |
x |
|
|
|
|
|
|
31 |
Lê Hồng Phong |
Km0+000 |
Km3+910 |
3.910 |
x |
|
|
|
|
|
|
32 |
Nguyễn Thị Minh Khai |
Km0+000 |
Km4+247 |
4.247 |
x |
|
|
|
|
|
|
33 |
Chiêu Liêu |
Km0+000 |
Km1+308 |
1.308 |
|
|
|
x |
|
|
|
34 |
Đông Thành |
Km0+000 |
Km0+690 |
0.690 |
|
|
|
|
x |
|
|
35 |
An Bình |
Km0+000 |
Km1+090 |
1.090 |
x |
|
|
|
|
|
|
36 |
Bế Văn Đàn |
Km0+000 |
Km0+926 |
0.926 |
|
|
|
x |
|
|
|
37 |
Phú Châu |
Km0+000 |
Km0+786 |
0.786 |
|
x |
|
|
|
|
|
38 |
Lê Văn Tách |
Km0+000 |
Km0+765 |
0.765 |
|
x |
|
|
|
|
|
39 |
Trần Quang Diệu |
Km0+000 |
Km1+225 |
1.225 |
|
|
|
x |
|
|
|
40 |
Phan Bội Châu |
Km0+000 |
Km0+737 |
0.737 |
x |
|
|
|
|
|
|
41 |
Trần Thị Vững |
Km0+000 |
Km0+469 |
0.469 |
|
|
x |
|
|
|
|
42 |
Đường cụm văn hóa Tân Bình |
Km0+000 |
Km0+266 |
0.266 |
x |
|
|
|
|
|
|
43 |
Huỳnh Thị Tươi |
Km0+000 |
Km0+848 |
0.848 |
x |
|
|
|
|
|
|
44 |
Hố Lang |
Km0+000 |
Km0+690 |
0.690 |
x |
|
|
|
|
|
|
45 |
Bình Thung |
Km0+000 |
Km1+922 |
1.922 |
x |
|
|
|
|
|
|
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG TÍNH CƯỚC ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN THỊ
XÃ THUẬN AN
(Kèm theo Quyết định số 2028/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
STT |
Tên đường |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Chiều
dài |
Phân loại |
Ghi chú |
|||||
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
Loại 5 |
Loại 6 |
||||||
1 |
Cách Mạng Tháng Tám |
Ngã 3 mũi tàu Phú Long (Km0+000) |
Giáp Tp Thủ Dầu Một (Km10+178) |
10.178 |
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
22 tháng 12 (Thuận Giao- An Phú) |
Đường Thủ Khoa Huân (Km0+000) |
Ngã 6 An Phú (Km5+010) |
5.010 |
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
3 tháng 2 |
Ranh Lái Thiêu - Bình Nhâm (Km0+000) |
Giáp trường tiểu hoc Phan Chu Trinh (Km1+655) |
1.655 |
|
x |
|
|
|
|
|
4 |
Đồng An (Tỉnh Lộ 43) |
Ngã 3 Mạch Chà (Km0+000) |
Giáp ranh Tp HCM (Km1+756) |
1.756 |
|
x |
|
|
|
|
|
5 |
Bình Đức |
Giáp Cách Mạng Tháng 8 (Km0+000) |
Nhà Thờ (Km0+613) |
0.613 |
|
|
|
|
x |
|
|
6 |
Thuận An Hòa |
Đường 22 tháng 12 (Km0+000) |
Đường Lê Thị Trung (Km2+256) |
2.256 |
|
|
|
x |
|
|
|
7 |
Nguyễn Hữu Cảnh |
Ngã 3 chùa Thầu Sửu (Km0+000) |
nhà thờ Búng (Km3+072) |
3.072 |
|
x |
|
|
|
|
|
8 |
Bùi Thị Xuân |
Ngã 6 An Phú (Km0+000) |
Ranh p. Thái Hòa - Uyên Hưng (Km1+855) |
1.855 |
|
x |
|
|
|
|
|
9 |
Trần Quang Diệu |
Ngã 6 An Phú (Km0+000) |
Ranh p. Tân Bình - Dĩ An (Km0+793) |
0.793 |
|
x |
|
|
|
|
|
10 |
Thủ Khoa Huân |
Cách Mạng Tháng 8 (Km0+000) |
Giáp Tân Phước Khánh (Km5+642) |
5.642 |
|
x |
|
|
|
|
|
11 |
Nguyễn Thị Minh Khai |
Giáp Quốc lộ 13 (Km0+000) |
Ranh Tp TDM (Km+1+200) |
1.200 |
|
x |
|
|
|
|
|
12 |
Lê Thị Trung |
Thủ Khoa Huân (Km0+000) |
22 tháng 12 (Km4+394) |
4.394 |
|
x |
|
|
|
|
|
13 |
Nguyễn Chí Thanh |
Ranh Lái Thiêu - Bình Nhâm (Km0+000) |
Đường nhà thờ Búng (Km3+491) |
3.491 |
|
|
x |
|
|
|
|
14 |
Hồ Văn Mên |
Đường Đại lộ Bình Dương (Km0+000) |
Giáp đê bao sông Sài Gòn (Km5+445) |
5.445 |
|
|
x |
|
|
|
|
15 |
Thạnh Bình |
Chợ Búng - ĐT.745 (Km0+000) |
Cụm SX Thạnh Bình (Km1+200) |
1.200 |
|
|
|
|
x |
|
|
16 |
Nhà Thờ Búng |
Cầu Bà Hai (Km0+000) |
Ngã 3 Dốc Sỏi (Km0+885) |
0.885 |
|
|
|
x |
|
|
|
17 |
Thạnh Quí |
Cầu Sắt (Km0+000) |
Hồ Văn Mên (Km2+627) |
2.627 |
|
|
|
x |
|
|
|
18 |
Chòm Sao |
Ngã 3 Nhà Thờ Búng (Km0+000) |
Quốc lộ 13 (Km1+944) |
1.944 |
|
|
x |
|
|
|
|
19 |
Cầu Tàu |
Ngã 3 Cầu Ngang - ĐT.745 (Km0+000) |
Đê bao sông Sài Gòn (Km1+325) |
1.325 |
|
|
|
x |
|
|
|
20 |
Cây Me |
Giáp ĐT.745 (Km0+000) |
Nguyễn Hữu Cảnh (Km1+251) |
1.251 |
|
|
|
x |
|
|
|
21 |
Gia Long |
Quốc lộ 13 (Km0+000) |
Đê bao sông Sài Gòn (Km1+841) |
1.841 |
|
x |
|
|
|
|
|
22 |
Phan Thanh Giản |
Phan Đình Phùng (Km0+000) |
Ngã 4 Nhà Đỏ (Km1+418) |
1.418 |
|
x |
|
|
|
|
|
23 |
Châu Văn Tiếp |
Giáp cầu Lái Thiêu (Km0+000) |
Giáp bờ sông Sài Gòn (Km0+846) |
0.846 |
|
|
|
x |
|
|
|
24 |
Trưng Nữ Vương |
Ngã 5 (Km0+000) |
Giáp Phan Đình Phùng (Km0+204) |
0.204 |
|
|
|
|
x |
|
|
25 |
Phan Đình Phùng |
UBND thị xã (Km0+000) |
Giáp cầu Phan Đình Phùng (Km0+250) |
0.250 |
|
x |
|
|
|
|
|
26 |
Cầu Sắt |
Ngã 4 tua 18 Thị ủy (Km0+000) |
Cầu sắt Phú Long (Km0+350) |
0.350 |
|
x |
|
|
|
|
|
27 |
Hoàng Hoa Thám |
Giáp cầu Phan Đình Phùng (Km0+000) |
Ngã 4 tua 18 Thị ủy (Km0+365) |
0.365 |
|
x |
|
|
|
|
|
28 |
Nguyễn Trãi |
Ngã 5 (Km0+000) |
Giáp Quốc lộ 13 (Km1+142) |
1.142 |
|
x |
|
|
|
|
|
29 |
Nguyễn Văn Tiết |
Ngã 3 Cây Liễu (Km0+000) |
Giáp Quốc lộ 13 (Km2+050) |
2.049 |
|
x |
|
|
|
|
|
30 |
Đỗ Hữu Vị |
Giáp Cách Mạng Tháng 8 (Km0+000) |
Trưng Nữ Vương (Km0+090) |
0.090 |
|
x |
|
|
|
|
|
31 |
Phân Châu Trinh |
Ngã 5 (Km0+000) |
Giáp Lê Văn Duyệt (Km0+450) |
0.450 |
|
|
|
x |
|
|
|
32 |
Đông Nhi |
Giáp Phan Châu Trinh (Km0+000) |
Giáp Nguyễn Văn Tiết (Km1+788) |
1.788 |
|
|
x |
|
|
|
|
33 |
Nhánh rẻ Đông Nhi |
Giáp Đường Đông Nhi (Km0+000) |
Giáp Quốc lộ 13 (Km0+409) |
0.409 |
|
|
x |
|
|
|
|
34 |
Ranh Lái Thiêu - Bình Nhâm |
Ngã 4 Nhà Đỏ (Km0+000) |
Đường đi Cây Me (Km0+583) |
0.583 |
|
x |
|
|
|
|
|
35 |
Đường Vựa Bụi |
Giáp Cách Mạng Tháng 8 (Km0+000) |
Vựa Bụi (Km0+268) |
0.268 |
|
|
|
x |
|
|
|
36 |
Đường dẫn vào cấu Phú Long |
Giáp cầu Phú Long (Km0+000) |
Giáp Quốc lộ 13 (Km0+594) |
0.594 |
|
x |
|
|
|
|
|
37 |
Đê bao sông Sài Gòn |
An Sơn (Km0+000) |
Vĩnh Phú (Km13+000) |
13.000 |
|
|
|
x |
|
|
|