Quyết định 117/QĐ-UBND năm 2020 về phân loại đường để tính giá cước do tỉnh Bình Dương ban hành
Số hiệu | 117/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 14/01/2020 |
Ngày có hiệu lực | 14/01/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Dương |
Người ký | Trần Thanh Liêm |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí,Giao thông - Vận tải |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 117/QĐ-UBND |
Bình Dương, ngày 14 tháng 01 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÂN LOẠI ĐƯỜNG ĐỂ TÍNH GIÁ CƯỚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Theo đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 90/TTr-GTVT ngày 08 tháng 01 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Bảng phân loại đường bộ các tuyến đường để tính giá cước vận chuyển (có Bảng phân loại chi tiết đính kèm).
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Xây dựng, Tài chính; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG TÍNH CƯỚC ĐƯỜNG BỘ
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TỈNH (ĐT) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 117/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm
2020 của UBND tỉnh)
STT |
Tên đường |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Chiều dài (Km) |
PHÂN LOẠI |
GHI CHÚ |
|||||
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
Loại 5 |
Loại 6 |
||||||
1 |
ĐT741 |
Ngã 4 Sở Sao (Km0+000) |
Bàu Trư - ranh Bình Dương và Bình Phước (Km49+670) |
49.670 |
x |
|
|
|
|
|
|
2 |
ĐT742 |
Đại lộ Bình Dương (Km0+000) |
Giáp ĐT747a (Km23+820) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 1 |
Đại lộ Bình Dương (Km0+000) |
Km11+300 |
11.300 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 2 |
Km11+300 |
Giáp ĐT747a (Km23+870) |
12.570 |
|
|
x |
|
|
|
|
3 |
ĐT743a |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 1 |
Ngã tư Chợ Đình (Km0+000) |
Miếu Ông Cù (Km8+800) |
8.800 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 2 |
Miếu Ông Cù (Km8+800) |
Đông Tân (Km16+650) |
7.850 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 3 |
Đông Tân (Km16+650) |
Tân Vạn (Km26+750) |
10.100 |
x |
|
|
|
|
|
|
4 |
ĐT743b |
Ngã 3 Vườn Tràm (Km0+000) |
Khu công nghiệp Bình Chiểu (Km4+980) |
4.980 |
x |
|
|
|
|
|
|
5 |
ĐT743c |
Ngã 3 cầu Ông Bố (Km0+000) |
Ngã 3 Đông Tân (Km4+670) |
4.670 |
x |
|
|
|
|
|
|
6 |
ĐT744 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 1 |
Đại lộ Bình Dương (Km0+000) |
Cầu Ông Cộ (Km6+100) |
6.100 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 2 |
Cầu Ông Cộ (Km6+100) |
Bến Súc (Km32+100) |
26.000 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 3 |
Bến Súc (Km32+100) |
Ngã 3 Kiểm Lâm (Km50+190) |
14.290 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 4 |
Ngã 3 Kiểm Lâm (Km50+190) |
Ngã 3 Minh Hòa (Km67+462) |
21.072 |
|
|
|
x |
|
|
|
7 |
ĐT746 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 1 |
Ngã 3 Bình Quới (Km0+000) |
Mố A cầu Tân Khánh (Km2+900) |
2.900 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 2 |
Mố A cầu Tân Khánh (Km2+900) |
Dốc Cấy Quéo (Km13+700) |
10.800 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 3 |
Dốc Cấy Quéo (Km13+700) |
Ngã 3 Mùa Muộn (Km16+000) |
2.300 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
- Đoạn 4 |
Ngã 3 Mùa Muộn (Km16+000) |
Hội Nghĩa (Km73+350) |
56.040 |
|
|
|
x |
|
|
|
8 |
ĐT747a |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 1 |
Cầu Ông Tiếp (Km0+000) |
Cầu Rạch Tre (Km12+698) |
12.698 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 2 |
Cầu Rạch Tre (Km12+698) |
Cầu Bình Cơ (Km23+060) |
10.362 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 3 |
Cầu Bình Cơ (Km23+060) |
Ngã 3 Cổng Xanh (Km31+280) |
8.220 |
x |
|
|
|
|
|
|
9 |
ĐT747b |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 1 |
Ngã 3 Tân Ba (Km0+000) |
Cầu Khánh Vân (Km7+088) |
7.088 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 2 |
Cầu Khánh Vân (Km7+088) |
Hội Nghĩa (Km16+828) |
9.740 |
x |
|
|
|
|
|
|
10 |
ĐT748 |
Ngã 4 Phú Thứ (Km0+000) |
Ngã 3 Giáng Hương |
37.000 |
|
|
|
x |
|
|
|
11 |
ĐT749a |
Cầu Quan (Km0+000) |
Ngã 3 Minh Thạnh (Km45+100) |
45.100 |
|
|
|
x |
|
|
|
12 |
ĐT749b |
Cầu Bà Và (Km0+000) |
Lòng hồ Dầu Tiếng (Km21+000) |
21.000 |
|
|
|
x |
|
|
|
13 |
ĐT750 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
- Đoạn 1 |
Ngã 3 Bến Trám - Giáp ĐT741 (Km0+000) |
Ngã 4 Làng Mười (Km42+000) |
42.000 |
|
|
|
x |
|
|
|
|
- Đoạn 2 |
Ngã 4 Làng Mười (Km42+000) |
Cầu Tàu (Km56+030) |
14.030 |
x |
|
|
|
|
|
|
14 |
ĐT741b |
Ngã 3 Bố Lá (Km0+000) |
Ngã 3 Bàu Bàng |
12.200 |
|
|
|
x |
|
|
|
15 |
ĐT749C |
Bàu Bàng |
Ngã 3 Đòn Gánh |
5.500 |
|
|
x |
|
|
|
|
16 |
ĐT749d |
Ngã 3 Long Tân |
Ngã 4 Chú Thai |
19.485 |
|
|
|
x |
|
|
|
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG TÍNH CƯỚC ĐƯỜNG BỘ
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT
(Kèm theo Quyết định số 117/QĐ-UBND ngày 14
tháng 01 năm 2020 của UBND tỉnh)
STT |
Tên đường |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Chiều dài (Km) |
Phân loại |
Ghi chú |
|||||
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
Loại 5 |
Loại 6 |
||||||
1 |
CMT8 |
Km0+000 |
Km5+510 |
5.510 |
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Đường 30/4 |
Km0+000 |
Km2+002 |
2.002 |
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Đường Lò Chén |
Km0+000 |
Km0+860 |
0.860 |
|
x |
|
|
|
|
|
4 |
Phan Đình Giót |
Km0+000 |
Km0+641 |
0.641 |
|
x |
|
|
|
|
|
5 |
Lý Thường Kiệt |
Km0+000 |
Km0+813 |
0.813 |
|
x |
|
|
|
|
|
6 |
Nguyễn An Ninh |
Km0+000 |
Km0+198 |
0.198 |
|
x |
|
|
|
|
|
7 |
Hùng Vương |
Km0+000 |
Km0+410 |
0.410 |
|
x |
|
|
|
|
|
8 |
Thích Quảng Đức |
Km0+000 |
Km1+819 |
1.819 |
|
x |
|
|
|
|
|
9 |
Trần Từ Bình |
Km0+000 |
Km0+343 |
0.343 |
|
x |
|
|
|
|
|
10 |
Tú Xương |
Km0+000 |
Km0+094 |
0.094 |
|
x |
|
|
|
|
|
11 |
Thầy giáo Chương |
Km0+000 |
Km0+079 |
0.079 |
|
x |
|
|
|
|
|
12 |
Nguyễn Trãi |
Km0+000 |
Km0+125 |
0.125 |
|
|
x |
|
|
|
|
13 |
Nguyễn Du |
Km0+000 |
Km0+138 |
0.138 |
|
x |
|
|
|
|
|
14 |
Quang Trung |
Km0+000 |
Km0+8.2 |
0.098 |
|
x |
|
|
|
|
|
15 |
Trần Hưng Đạo |
Km0+000 |
Km0+210 |
0.210 |
|
x |
|
|
|
|
|
16 |
BS Yersin |
Km0+000 |
Km1+8.3 |
1.428 |
|
x |
|
|
|
|
|
17 |
Nguyễn Đình Chiểu |
Km0+000 |
Km0+228 |
0.228 |
|
x |
|
|
|
|
|
18 |
Nguyễn Văn Tiết |
Km0+000 |
Km1+276 |
1.276 |
|
x |
|
|
|
|
|
19 |
Bạch Đằng |
Km0+000 |
Km1+741 |
1.741 |
|
x |
|
|
|
|
|
20 |
Ngô Tùng Châu |
Km0+000 |
Km0+105 |
0.105 |
|
|
x |
|
|
|
|
21 |
Bàu Bàng |
Km0+000 |
Km0+789 |
0.789 |
|
x |
|
|
|
|
|
22 |
Văn Công Khai |
Km0+000 |
Km0+488 |
0.488 |
|
x |
|
|
|
|
|
23 |
Đinh Bộ Lĩnh |
Km0+000 |
Km0+340 |
0.340 |
|
x |
|
|
|
|
|
24 |
Ngô Quyền |
Km0+000 |
Km0+540 |
0.540 |
|
x |
|
|
|
|
|
25 |
Phạm Ngũ Lão |
Km0+000 |
Km1+555 |
1.555 |
|
x |
|
|
|
|
|
26 |
Ngô Chí Quốc |
Km0+000 |
Km0+381 |
0.381 |
|
x |
|
|
|
|
|
27 |
Lạc Long Quân |
Km0+000 |
Km0+430 |
0.430 |
|
|
|
x |
|
|
|
28 |
Điểu Ông |
Km0+000 |
Km0+120 |
0.120 |
|
|
x |
|
|
|
|
29 |
Lê Lợi |
Km0+000 |
Km0+127 |
0.127 |
|
|
x |
|
|
|
|
30 |
Nguyễn Thái Học |
Km0+000 |
Km0+357 |
0.357 |
|
x |
|
|
|
|
|
31 |
Đoàn Trần Nghiệp |
Km0+000 |
Km0+367 |
0.367 |
|
x |
|
|
|
|
|
32 |
Bà Triệu |
Km0+000 |
Km0+100 |
0.100 |
|
x |
|
|
|
|
|
33 |
Trừ Văn Thố |
Km0+000 |
Km0+138 |
0.138 |
|
x |
|
|
|
|
|
34 |
Hai Bà Trưng |
Km0+000 |
Km0+250 |
0.250 |
|
x |
|
|
|
|
|
35 |
Nguyễn Tri Phương |
Km0+000 |
Km3+050 |
3.050 |
x |
|
|
|
|
|
|
36 |
Võ Thành Long |
Km0+000 |
Km0+462 |
0.462 |
|
x |
|
|
|
|
|
37 |
Lê Văn Tám |
Km0+000 |
Km0+044 |
0.044 |
|
|
x |
|
|
|
|
38 |
Chùa Hôi Khánh |
Km0+000 |
Km0+220 |
0.220 |
|
x |
|
|
|
|
|
39 |
Âu Cơ |
Km0+000 |
Km0+313 |
0.313 |
|
|
x |
|
|
|
|
40 |
Nguyễn Văn Hỗn |
Km0+000 |
Km0+146 |
0.146 |
|
|
x |
|
|
|
|
41 |
Bùi Quốc Khánh |
Km0+000 |
Km2+165 |
2.165 |
|
x |
|
|
|
|
|
42 |
Phú Lợi |
Km0+000 |
Km3+502 |
3.502 |
|
|
x |
|
|
|
|
43 |
Nguyễn Văn Lên |
Km0+000 |
Km0+267 |
0.267 |
|
x |
|
|
|
|
|
44 |
Đoàn Thị Liên |
Km0+000 |
Km0+891 |
0.891 |
|
x |
|
|
|
|
|
45 |
Ngô Văn Trị |
Km0+000 |
Km0+405 |
0.405 |
|
x |
|
|
|
|
|
46 |
Lê Thị Trung |
Km0+000 |
Km0+838 |
0.838 |
|
x |
|
|
|
|
|
47 |
Huỳnh Văn Nghệ |
Km0+000 |
Km0+866 |
0.866 |
|
x |
|
|
|
|
|
48 |
Trịnh Hoài Đức |
Km0+000 |
Km0+673 |
0.673 |
|
x |
|
|
|
|
|
49 |
Phan Bội Châu |
Km0+000 |
Km1+120 |
1.120 |
x |
|
|
|
|
|
|
50 |
Lê Hồng Phong |
Km0+000 |
Km6+052 |
6.052 |
|
|
x |
|
|
|
|
51 |
Võ Minh Đức |
Km0+000 |
Km0+805 |
0.805 |
x |
|
|
|
|
|
|
52 |
Nguyễn Thái Bình |
Km0+000 |
Km1+000 |
1.000 |
x |
|
|
|
|
|
|
53 |
Trần Văn Ơn |
Km0+000 |
Km1+340 |
1.340 |
|
|
|
|
x |
|
|
54 |
Nguyễn Thị Minh Khai |
Km0+000 |
Km3+354 |
3.354 |
|
x |
|
|
|
|
|
55 |
Nguyễn Đức Thuận |
Km0+000 |
Km2+570 |
2.570 |
x |
|
|
|
|
|
|
56 |
Lý Tự Trọng |
Km0+000 |
Km0+747 |
0.747 |
|
x |
|
|
|
|
|
57 |
Xóm Guốc |
Km0+000 |
Km0+165 |
0.165 |
|
x |
|
|
|
|
|
58 |
Phạm Ngọc Thạch |
Km0+000 |
Km3+446 |
3.446 |
x |
|
|
|
|
|
|
59 |
Đường 01/12 |
Km0+000 |
Km0+700 |
0.700 |
|
x |
|
|
|
|
|
60 |
Hoàng Hoa Thám |
Km0+000 |
Km0+643 |
0.643 |
|
x |
|
|
|
|
|
61 |
Trần Bình Trọng |
Km0+000 |
Km1+400 |
1.400 |
|
x |
|
|
|
|
|
62 |
Bùi Văn Bình |
Km0+000 |
Km0+692 |
0.692 |
x |
|
|
|
|
|
|
63 |
Huỳnh Văn Lũy |
Km0+000 |
Km5+000 |
5.000 |
|
|
x |
|
|
|
|
64 |
Nguyễn Chí Thanh |
Km0+000 |
Km6+100 |
6.100 |
x |
|
|
|
|
|
|
65 |
Trần Ngọc Lên |
Km0+000 |
Km3+530 |
3.530 |
|
|
|
|
x |
|
|
66 |
Bùi Ngọc Thu |
Km0+000 |
Km4+400 |
4.400 |
|
|
|
|
x |
|
|
67 |
Phan Đăng Lưu |
Km0+000 |
Km3+370 |
3.370 |
|
|
|
|
x |
|
|
68 |
Lê Chí Dân |
Km0+000 |
Km6+068 |
6.068 |
|
|
|
|
x |
|
|
69 |
Huỳnh Thi Chấu |
Km0+000 |
Km0+600 |
0.600 |
|
|
|
|
x |
|
|
70 |
An Mỹ - Phú Mỹ |
Km0+000 |
Km1+600 |
1.600 |
|
|
|
x |
|
|
|
71 |
Đồng Cây Viết |
Km0+000 |
Km1+600 |
1.600 |
|
|
|
|
x |
|
|
72 |
Đường nối An Mỹ - Phú Mỹ |
Km0+000 |
Km0+410 |
0.410 |
|
|
|
x |
|
|
|
73 |
Truông Bồng Bông |
Km0+000 |
Km1+714 |
1.714 |
|
|
|
|
x |
|
|
74 |
Nguyễn Văn Cừ |
Km0+000 |
Km4+100 |
4.100 |
|
|
|
|
|
x |
|
75 |
Hồ Văn Cống |
Km0+000 |
Km3+062 |
3.062 |
|
x |
|
|
|
|
|
76 |
Lê Văn Tách |
Km0+000 |
Km1+100 |
1.100 |
|
|
|
|
x |
|
|
77 |
Huỳnh Thi Hiếu |
Km0+000 |
Km3+092 |
3.092 |
|
|
|
|
x |
|
|
78 |
Nguyễn Văn Lộng |
Km0+000 |
Km1+335 |
1.335 |
|
|
|
|
x |
|
|
79 |
Đường vào TTHC phường Hiệp An |
Km0+000 |
Km1+002 |
1.002 |
x |
|
|
|
|
|
|
80 |
Đường từ Nguyễn Tri Phương ra sông Sài Gòn |
Km0+000 |
Km0+4000 |
0.400 |
x |
|
|
|
|
|
|
81 |
Đường từ Kho K8 Hoàng Hoa Thám đến đường Huỳnh Văn Lũy |
Km0+000 |
Km1+034 |
1.034 |
x |
|
|
|
|
|
|
82 |
Đường Phạm Ngũ Lão nối dài |
Km0+000 |
Km2+258 |
2.258 |
x |
|
|
|
|
|
|
83 |
Đường Liên khu 11-12 Phú Cường |
Km0+000 |
Km0+575 |
0.575 |
x |
|
|
|
|
|
|
84 |
Đường từ Lê Hồng Phong đến 30/4, tổ 22 khu phố 3 phường Phú Thọ |
Km0+000 |
Km1+111 |
1.111 |
x |
|
|
|
|
|
|
85 |
Đường số 1 Khu TĐC Phú Hòa 1 |
Km0+000 |
Km0+087 |
0.087 |
|
|
x |
|
|
|
|
86 |
Đường số 2 Khu TĐC Phú Hòa 1 |
Km0+000 |
Km0+097 |
0.097 |
|
x |
|
|
|
|
|
87 |
Huỳnh Văn Cù |
Quốc lộ 13 |
Cầu Phú Cường |
1.940 |
|
|
|
x |
|
|
|
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG TÍNH CƯỚC ĐƯỜNG BỘ TRÊN
ĐỊA BÀN THỊ XÃ DĨ AN
(Kèm theo Quyết định số 117/QĐ-UBND ngày 14
tháng 01 năm 2020 của UBND tỉnh)
STT |
Tên đường |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Chiều dài (Km) |
Phân loại |
Ghi chú |
|||||
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
Loại 5 |
Loại 6 |
||||||
1 |
Lý Thường Kiệt |
Đường ĐT 743c (ngã ba Yazaky) |
Đường Nguyễn An Ninh (công viên N.A.N) |
2.680 |
x |
|
|
|
|
|
|
2 |
Trần Hưng Đạo |
Quốc lộ 1K (ngã ba cây Lơn) |
Đường Nguyễn An Ninh (ngã ba Ngân hàng) |
2.730 |
x |
|
|
|
|
|
|
3 |
Nguyễn An Ninh |
Đường ĐT 743b (ngã ba cây điệp) |
Đường số 11, Thủ Đức |
2.676 |
x |
|
|
|
|
|
|
4 |
Cô Bắc |
Đường Nguyễn An Ninh |
Đường Nguyễn Thái Học |
0.218 |
|
|
x |
|
|
|
|
5 |
Cô Giang |
Đường Nguyễn An Ninh |
Đường Nguyễn Thái Học |
0.208 |
|
|
x |
|
|
|
|
6 |
Nguyễn Du |
Đường ĐT743a |
Đường Nguyễn An Ninh |
1.003 |
x |
|
|
|
|
|
|
7 |
Phạm Ngũ Lão |
Đường Trần Khánh D |
Đường gom BTXM giáp đường sắt |
0.740 |
x |
|
|
|
|
|
|
8 |
Phạm Hữu Lầu |
Đường Lý Thường Kiệt |
Đường Nguyễn Đức Thiệu |
0.790 |
x |
|
|
|
|
|
|
9 |
Nguyễn Đức Thiệu |
Đường Lý Thường Kiệt |
Đường số 22, KCN Sóng Thần 2 |
1.374 |
|
|
|
x |
|
|
|
10 |
Ngô Thì Nhậm |
Đường Nguyễn An Ninh |
Đường Nguyễn Tri Phương |
0.676 |
|
x |
|
|
|
|
|
11 |
Lê Quý Đôn |
Đường Lý Thường Kiệt |
Đường Phạm Ngũ Lão |
0.425 |
x |
|
|
|
|
|
|
12 |
Nguyễn Trãi |
Đường ĐT743a |
Đường số 21, KCN Sóng Thần 2 |
1.134 |
x |
|
|
|
|
|
|
13 |
Phan Bội Châu |
Đường ĐT743a |
Đường Nguyễn An Ninh |
0.737 |
x |
|
|
|
|
|
|
14 |
Trần Quốc Toản |
Đường Nguyễn An Ninh |
Đường Trần Hưng Đạo |
0.551 |
x |
|
|
|
|
|
|
15 |
Thắng Lợi |
Đường Lý Thường Kiệt |
Đường Nguyễn Du |
0.459 |
|
|
|
|
x |
|
|
16 |
Trần Nguyên Hãn |
Đường Nguyễn Trãi |
Đường Trần Khánh Dư |
0.400 |
|
|
|
x |
|
|
|
17 |
Nguyễn Hiền |
Đường Lý Thường Kiệt |
Đường Lê Quý Đôn |
0.665 |
|
|
|
x |
|
|
|
18 |
Nguyễn Văn Trỗi |
Đường Nguyễn An Ninh |
Đường Nguyễn Du |
1.120 |
|
|
|
|
x |
|
|
19 |
Trần Khánh Dư |
Đường Nguyễn Hiền |
Đường Phạm Ngũ Lão |
0.295 |
|
|
|
x |
|
|
|
20 |
Nguyễn Thái Học |
Đường Trần Hưng Đạo |
Đường Hai Bà Trưng |
1.327 |
x |
|
|
|
|
|
|
21 |
Nguyễn Trung Trực |
Đường Trần Hưng Đạo |
Đường Nguyễn Thái Học |
0.594 |
x |
|
|
|
|
|
|
22 |
Nguyễn Đình Chiểu |
Đường QL1K |
Đường Nguyễn Hữu Cảnh |
1.100 |
x |
|
|
|
|
|
|
23 |
Nguyễn Hữu Cảnh |
Đường QL1K |
Đường Hai Bà Trưng |
1.517 |
x |
|
|
|
|
|
|
24 |
Tô Vĩnh Diện |
Đường QL1K |
Đường vành đai ĐH Q.Gia |
1.200 |
|
|
|
|
x |
|
|
25 |
Võ Thị Sáu |
Đường QL1K |
Đường Trần Hưng Đạo |
1.960 |
|
x |
|
|
|
|
|
26 |
Trần Quang Khải |
Đường Trần Hưng Đạo |
Đường Nguyễn Thái Học |
0.805 |
x |
|
|
|
|
|
|
27 |
Tân Hòa |
Đường QL1K |
Đường Tô Vĩnh Diện |
0.414 |
|
x |
|
|
|
|
|
28 |
Nguyễn Văn Cừ |
Đường Nguyễn Hữu Cảnh |
Đường Nguyễn Đình Chiểu |
0.207 |
x |
|
|
|
|
|
|
29 |
Tân Lập |
Đường vào ĐHQG |
Tiếp giáp đường nhựa P. Bình Thắng |
1.176 |
|
x |
|
|
|
|
|
30 |
Hai Bà Trưng |
Đường ĐT 743a |
Đường Trần Hưng Đạo |
1.302 |
x |
|
|
|
|
|
|
31 |
Đông Minh |
Đường Trần Hưng Đạo |
Đường Võ Thị Sáu |
0.870 |
|
|
|
x |
|
|
|
32 |
Chiêu Liêu |
Đường ĐT 743a |
Đường Nguyễn Thị Minh Khai |
1.308 |
|
|
|
|
|
x |
|
33 |
Đông Thành |
Đường Lê Hồng Phong |
Tiếp giáp đường đất vào KCN Phú Mỹ |
0.636 |
|
|
|
x |
|
|
|
34 |
Đặng Văn Mây |
Đường Lê Hồng Phong |
Đường Mạch Thị Liễu |
0.692 |
x |
|
|
|
|
|
|
35 |
Đỗ Tấn Phong |
Đường ĐT 743a |
Đường Lê Hồng Phong |
0.754 |
|
|
|
x |
|
|
|
36 |
Mạch Thị Liễu |
Đường Chiêu Liêu |
Đường Lê Hồng Phong |
0.905 |
|
|
|
|
x |
|
|
37 |
Lê Văn Mầm |
Đường Lê Hồng Phong |
Trại gà Đông Thành |
0.732 |
|
|
|
x |
|
|
|
38 |
Đoàn Thị Kia |
Đường ĐT 743a |
Đường Nguyễn Thị Minh Khai |
1.050 |
|
x |
|
|
|
|
|
39 |
Lê Hồng Phong |
ĐT 743a |
Đường Bùi Thị Xuân |
3.910 |
x |
|
|
|
|
|
|
40 |
Đường 30 tháng 4 |
Đường QL1A |
Đường ĐT743a |
1.500 |
|
|
|
x |
|
|
|
41 |
Lê Văn Tách |
Đường Quốc lộ 1A |
Đường Nguyễn Tri Phương |
0.765 |
|
x |
|
|
|
|
|
42 |
Nguyễn Tri Phương |
Đường Nguyễn An Ninh |
Đường Lê Văn Tách |
3.360 |
x |
|
|
|
|
|
|
43 |
An Bình |
Đường gom cầu vượt Sóng Thần |
Trần Thị Vững-Hồ Tùng Mậu |
1.090 |
x |
|
|
|
|
|
|
44 |
Bế Văn Đàn |
Đường gom cầu vượt Sóng Thần |
Cầu gió Bay |
0.926 |
|
|
|
x |
|
|
|
45 |
Trần Thị Vững |
Đường An Bình |
Đường số 2, Thủ Đức |
0.469 |
|
|
x |
|
|
|
|
46 |
Chu Văn An |
Quốc lộ 1A |
Lê Trọng Tấn |
0.420 |
x |
|
|
|
|
|
|
47 |
Thống nhất |
Đường QL1K |
Đường QL1A |
3.587 |
|
|
|
|
x |
|
|
48 |
Lồ Ồ |
Đường QL1K |
Đường ĐT743a |
0.890 |
|
|
|
|
x |
|
|
49 |
Nguyễn Thị Minh Khai |
Đường ĐT743a |
Cầu 4 trụ, ranh Biên Hòa |
4.247 |
x |
|
|
|
|
|
|
50 |
Liên Huyện |
Ranh p. An Phú, tx Thuận An |
Ranh p. Thái Hòa, tx Tân Uyên |
2.015 |
|
|
|
|
x |
|
|
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG TÍNH CƯỚC ĐƯỜNG BỘ
TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ THUẬN AN
(Kèm theo Quyết định số 117/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm
2020 của UBND tỉnh)
STT |
Tên đường |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Chiều dài (km) |
Phân loại |
|||||
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
Loại 5 |
Loại 6 |
|||||
1 |
Cách Mạng Tháng Tám |
Ngã 3 mũi tàu Phú Long (Km0+000) |
Giáp Tp Thủ Dầu Một (Km 10+178) |
10 |
|
x |
|
|
|
|
2 |
22 tháng 12 (Thuận Giao-An Phú) |
Đường Thủ Khoa Huân (Km0+000) |
Ngã 6 An Phú (Km5+010) |
5 |
|
x |
|
|
|
|
3 |
3 tháng 2 |
Ranh Lái Thiêu - Bình Nhâm (Km0+000) |
Giáp trường tiểu học Phan Chu Trinh (Km1+655) |
2 |
|
x |
|
|
|
|
4 |
Đồng An (Tỉnh Lộ 43) |
Ngã 3 Mạch Chà (Km0+000) |
Giáp ranh Tp HCM (Km1+756) |
2 |
|
x |
|
|
|
|
5 |
Bình Đức |
Giáp Cách Mạng Tháng 8 (Km0+000) |
Nhà Thờ (Km0+613) |
0.613 |
|
|
|
|
x |
|
6 |
Thuận An Hòa |
Đường 22 tháng 12 (Km0+000) |
Đường Lê Thị Trung (Km2+256) |
2 |
|
|
|
x |
|
|
7 |
Nguyễn Hữu Cảnh |
Ngã 3 chùa Thầu Sửu (Km0+000) |
nhà thờ Búng (Km3+072) |
3 |
|
x |
|
|
|
|
8 |
Bùi Thị Xuân |
Ngã 6 An Phú (Km0+000) |
Ranh p. Thái Hòa - Uyên Hưng (Km1+855) |
2 |
|
x |
|
|
|
|
9 |
Trần Quang Diệu |
Ngã 6 An Phú (Km0+000) |
Ranh p. Tân Bình - Dĩ An (Km0+793) |
0.793 |
|
x |
|
|
|
|
10 |
Thủ Khoa Huân |
Cách Mạng Tháng 8 (Km0+000) |
Giáp Tân Phước Khánh (Km5+642) |
6 |
|
x |
|
|
|
|
11 |
Nguyễn Thị Minh Khai |
Giáp Quốc lộ 13 (Km0+000) |
Ranh Tp TDM (Km+1+200) |
1 |
|
x |
|
|
|
|
12 |
Lê Thị Trung |
Thủ Khoa Huân (Km0+000) |
22 tháng 2 (Km4+394) |
4 |
|
x |
|
|
|
|
13 |
Nguyễn Chí Thanh |
Ranh Lái Thiêu - Bình Nhâm (Km0+000) |
Đường nhà thờ Búng (Km3+491) |
3 |
|
|
x |
|
|
|
14 |
Hồ Văn Mên |
Đường Đại lộ Bình Dương (Km0+000) |
Giáp đê bao sông Sài Gòn (Km5+445) |
5 |
|
|
x |
|
|
|
15 |
Thạnh Bình |
Chợ Búng - ĐT.745 (Km0+000) |
Cụm SX Thạnh Bình (Km1+200) |
1 |
|
|
|
|
x |
|
16 |
Nhà Thờ Búng |
Cầu Bà Hai (Km0+000) |
Ngã 3 Dốc Sỏi (Km0+885) |
0.885 |
|
|
|
x |
|
|
17 |
Thạnh Quí |
Cầu Sắt (Km0+000) |
Hồ Văn Mên (Km2+627) |
3 |
|
|
|
x |
|
|
18 |
Chòm Sao |
Ngã 3 Nhà Thờ Búng (Km0+000) |
Quốc lộ 13 (Km1+944) |
2 |
|
|
x |
|
|
|
19 |
Cầu Tàu |
Ngã 3 Cầu Ngang - DT.745 (Km0+000) |
Đê bao sông Sài Gòn (Km1+325) |
1 |
|
|
|
x |
|
|
20 |
Cây Me |
Giáp ĐT.745 (Km0+000) |
Nguyễn Hữu Cảnh (Km1+251) |
1 |
|
|
|
x |
|
|
21 |
Gia Long |
Quốc lộ 13 (Km0+000) |
Đê bao sông Sài Gòn (Km1+841) |
2 |
|
x |
|
|
|
|
22 |
Phan Thanh Giản |
Phan Đình Phùng (Km0+000) |
Ngã 4 Nhà Đỏ (Km1+418) |
1 |
|
x |
|
|
|
|
23 |
Châu Văn Tiếp |
Giáp cầu Lái Thiêu (Km0+000) |
Giáp bờ sông Sài Gòn (Km0+846) |
0.846 |
|
|
|
x |
|
|
24 |
Trưng Nữ Vương |
Ngã 5 (Km0+000) |
Giáp Phan Đình Phùng (Km0+204) |
0.204 |
|
|
|
|
x |
|
25 |
Phan Đình Phùng |
UBND thị xã (Km0+000) |
Giáp cầu Phan Đình Phùng (Km0+250) |
0.25 |
|
x |
|
|
|
|
26 |
Cầu Sắt |
Ngã 4 tua 18 Thị ủy (Km0+000) |
Cầu sắt Phú Long (Km0+350) |
0.35 |
|
x |
|
|
|
|
27 |
Hoàng Hoa Thám |
Giáp cầu Phan Đình Phùng (Km0+000) |
Ngã 4 tua 18 Thị ủy (Km0+365) |
0.365 |
|
x |
|
|
|
|
28 |
Nguyễn Trãi |
Ngã 5 (Km0+000) |
Giáp Quốc lộ 13 (Km1+142) |
1 |
|
x |
|
|
|
|
29 |
Nguyễn Văn Tiết |
Ngã 3 Cây Liễu (Km0+000) |
Giáp Quốc lộ 13 (Km2+050) |
2 |
|
x |
|
|
|
|
30 |
Đỗ Hữu Vị |
Giáp Cách Mạng Tháng 8 (Km0+000) |
Trưng Nữ Vương (Km0+090) |
0.09 |
|
x |
|
|
|
|
31 |
Phân Châu Trinh |
Ngã 5 (Km0+000) |
Giáp Lê Văn Duyệt (Km0+450) |
0.45 |
|
|
|
x |
|
|
32 |
Đông Nhi |
Giáp Phan Châu Trinh (Km0+000) |
Giáp Nguyễn Văn Tiết (Km1+788) |
2 |
|
|
x |
|
|
|
33 |
Nhánh rẽ Đông Nhi |
Giáp Đường Đông Nhi (Km0+000) |
Giáp Quốc lộ 13 (Km0+409) |
0.409 |
|
|
x |
|
|
|
34 |
Ranh Lái Thiêu - Bình Nhâm |
Ngã 4 Nhà Đỏ (Km0+000) |
Đường đi Cây Me (Km0+583) |
0.583 |
|
x |
|
|
|
|
35 |
Đường Vựa Bụi |
Giáp Cách Mạng Tháng 8 (Km0+000) |
Vựa Bụi (Km0+268) |
0.268 |
|
|
|
x |
|
|
36 |
Đường dẫn vào cầu Phú Long |
Giáp cầu Phú Long (Km0+000) |
Giáp Quốc lộ 13 (Km0+594) |
0.594 |
|
x |
|
|
|
|
37 |
Đê bao sông Sài Gòn |
An Sơn (Km0+000) |
Vĩnh Phú (Km 13+000) |
13 |
|
|
|
x |
|
|