Quyết định 2020/QĐ-UBND điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Sóc Sơn, Thành phố Hà Nội
Số hiệu | 2020/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 16/04/2024 |
Ngày có hiệu lực | 16/04/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Người ký | Nguyễn Trọng Đông |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2020/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 16 tháng 4 năm 2024 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN SÓC SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai 2013; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017, Nghị định 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai.
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 423/QĐ-UBND ngày 22/01/2024 của UBND Thành phố về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Mê Linh;
Căn cứ Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 29/3/2024 HĐND Thành phố về việc thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2024; danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2024 trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2675/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 10 tháng 4 năm 2024,
QUYẾT ĐỊNH:
1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Sóc Sơn như sau:
- Đưa ra khỏi danh mục kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Sóc Sơn: 0 dự án.
- Điều chỉnh danh mục Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Sóc Sơn đối với 02 dự án với tổng diện tích dự án: 7,83 ha (Phụ lục kèm theo).
- Bổ sung danh mục Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Sóc Sơn là: 10 dự án, với tổng diện tích tăng thêm 18,22 ha (Phụ lục kèm theo);
2. Điều chỉnh diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024, cụ thể:
a. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2024
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Cơ cấu (%) |
|
Loại đất |
|
30.551,49 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
18.375,46 |
60,15 |
|
Trong đó: |
|
|
- |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
9.747,01 |
31,90 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
9.639,14 |
31,55 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.400,90 |
4,59 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3.199,77 |
10,47 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
3.417,25 |
11,19 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
554,27 |
1,81 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
56,25 |
0,18 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
12.072,76 |
39,52 |
|
Trong đó: |
|
|
- |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
963,23 |
3,15 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
42,34 |
0,14 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
199,85 |
0,65 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
201,33 |
0,66 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
173,07 |
0,57 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
258,224 |
0,85 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0,27 |
0,00 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
101,35 |
0,33 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh |
DHT |
5.317,48 |
17,40 |
|
Trong đó: |
|
- |
- |
- |
Đất giao thông |
DGT |
3.360,37 |
11,00 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
723,41 |
2,37 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
57,51 |
0,19 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
14,52 |
0,05 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
176,46 |
0,58 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
324,29 |
1,06 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
23,86 |
0,08 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
6,99 |
0,02 |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
28,73 |
0,09 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
201,75 |
0,66 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
65,33 |
0,21 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
327,23 |
1,07 |
- |
Đất chợ |
DCH |
6,73 |
0,02 |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,23 |
0,00 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
7,99 |
0,03 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
3.325,50 |
10,88 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
29,45 |
0,10 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
26,58 |
0,09 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
28,29 |
0,09 |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
40,39 |
0,13 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
607,71 |
1,99 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
717,78 |
2,35 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
31,98 |
0,10 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
103,27 |
0,34 |
b. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024
STT |
Loại đất cần thu hồi |
Mã |
Tổng DT |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
841,29 |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
444,46 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
444,46 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
75,51 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
228,27 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
89,55 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
3,50 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
45,06 |
|
Trong đó: |
|
- |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,35 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh |
DHT |
23,20 |
|
Trong đó: |
|
- |
- |
Đất giao thông |
DGT |
9,00 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
4,50 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
5,00 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
4,40 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,30 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
14,32 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,43 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
3,80 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
1.96 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,00 |
c. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
902,30 |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
463,19 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC PNN |
463,19 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
83,75 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
262,31 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
89,55 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
3,50 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
- |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
- |
3. Đính chính tên đề mục tại Điều 1 Quyết định số 449/QĐ-UBND ngày 23/01/2024 từ “d) Danh mục các Công trình, dự án” thành “đ) Danh mục các công trình, dự án”.
4. Điều chỉnh, bổ sung dự án và diện tích ghi tại điểm đ Điều 1 Quyết định số 449/QĐ-UBND ngày 23/01/2024 của UBND Thành phố thành: 197 dự án với diện tích quy hoạch là 1.912,49 ha.
5. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 449/QĐ-UBND ngày 23/01/2024 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.