Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám
đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc: Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện,
thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.BVQLNTD.CX.01
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
- Tổ chức, cá nhân kinh doanh
theo quy định tại Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng.
- Thực hiện hoạt động bán
hàng không tại địa điểm giao dịch thường xuyên.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC
|
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
Dịch vụ bưu chính công ích đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
hoặc qua thư điện tử có chữ ký số (hoặc kèm bản scan thông báo có chữ ký đóng
dấu của tổ chức, cá nhân kinh doanh) đến địa chỉ thư điện tử đã được UBND cấp
xã công bố hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh:
https://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
2.3.1
|
Trường hợp Thông báo thực
hiện bán hàng không tại địa điểm giao dịch thường xuyên thực hiện lần đầu
|
-
|
Thông báo thực hiện bán hàng
không tại địa điểm giao dịch thường xuyên theo mẫu BM.BVQLNTD.CX.01.01.
|
x
|
|
2.3.2
|
Trường hợp sửa đổi, bổ
sung thông báo
|
-
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung
theo mẫu BM.BVQLNTD.CX.01.02.
|
x
|
|
|
Lưu ý khi nộp hồ sơ: Khi nộp
hồ sơ qua mạng yêu cầu tổ chức, cá nhân Scan màu từ bản chính.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: Không
quy định.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã;
Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh:
https://dichvucong.hatinh.gov.vn hoặc địa chỉ thư điện tử (nếu có).
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: UBND
cấp xã
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND cấp xã
Cơ quan được ủy quyền: Không
Cơ quan phối hợp: Không
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ
chức, cá nhân kinh doanh thực hiện hoạt động bán hàng không tại địa điểm giao
dịch thường xuyên theo quy định của pháp luật về bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Tổ
chức, cá nhân kinh doanh thực hiện hoạt động bán hàng không tại địa điểm giao
dịch thường xuyên sau khi thông báo.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ:
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ
tổ chức, cá nhân hoặc qua Dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua địa chỉ thư điện
tử hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh:
https://dichvucong.hatinh.gov.vn.
2. Công chức TN&TKQ kiểm
tra hồ sơ:
- Đối với hồ sơ nộp trực tiếp
hoặc qua Dịch vụ bưu chính công ích:
+ Nếu hồ sơ hợp lệ thì đóng dấu
đến và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân;
+ Nếu hồ sơ không hợp lệ thì giải
thích nguyên nhân hồ sơ không hợp lệ và trả hồ sơ cho tổ chức, cá nhân hoặc
ban hành văn bản nêu rõ lý do hồ sơ chưa hợp lệ gửi tổ chức, cá nhân đối với
hồ sơ nộp qua Dịch vụ bưu chính công ích.
- Đối với hồ sơ nộp qua hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh hoặc qua địa chỉ thư điện
điện tử:
+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ:
đóng dấu (chữ ký số) xác nhận và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân;
+ Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ chuyển trả lại cho tổ chức, cá nhân (giải thích rõ lý do hồ sơ không hợp lệ)
|
Công chức TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01; 02; 03 (nếu có);
05,06 và hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Cập nhật, theo dõi hồ sơ:
Công chức phụ trách thực hiện
cập nhật, theo dõi và công khai đầy đủ nội dung thông báo của tổ chức, cá
nhân kinh doanh qua cổng thông tin điện tử cấp xã hoặc bằng hình thức phù hợp
để người tiêu dùng trên địa bàn được biết.
|
Công chức TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01; 06 và Thông báo thực
hiện bán hàng không tại địa điểm giao dịch thường xuyên hoặc Thông báo sửa đổi,
bổ sung thực hiện bán hàng không tại địa điểm giao dịch thường xuyên
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn
thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.BVQLNTD CX.01.01
|
Thông báo thực hiện bán hàng
không tại địa điểm giao dịch thường xuyên
|
|
BM.BVQLNTD CX.01.02
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung thực
hiện bán hàng không tại địa điểm giao dịch thường xuyên
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Thông báo thực hiện bán hàng
không tại địa điểm giao dịch thường xuyên hoặc Thông báo sửa đổi, bổ sung thực
hiện bán hàng không tại địa điểm giao dịch thường xuyên
|
-
|
Văn bản trả lời hồ sơ chưa đủ
điều kiện (nếu có)
|
-
|
Mẫu 01, 02, 03, 04 (nếu có);
06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ; Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC.
|
Hồ sơ được lưu tại bộ phận chuyên
môn tối thiểu 02 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ lưu trữ của UBND xã và thực
hiện lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.BVQLNTD.01
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
- Sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ
áp dụng hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc Danh mục sản phẩm,
hàng hóa, dịch vụ phải đăng ký do Thủ tướng Chính phủ ban hành.
- Tuân thủ đầy đủ quy định tại
Điều 11 của Nghị định số 55/2024/NĐ-CP.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC
|
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
Dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số
02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh) hoặc qua Cổng dịch
vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn hoặc qua Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính của tỉnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Đơn đăng ký hợp đồng mẫu, điều
kiện giao dịch chung theo mẫu BM.BVQLNTD.01.01
|
x
|
|
-
|
Dự thảo hợp đồng mẫu, điều kiện
giao dịch chung bằng tiếng Việt
|
x
|
|
|
Lưu ý khi nộp hồ sơ: Khi nộp
hồ sơ qua mạng yêu cầu tổ chức, cá nhân Scan màu từ bản chính.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 30
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và có thể được gia hạn thêm tối đa không
quá 30 ngày trong trường hợp phức tạp.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết TTHC:
- Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh
Hà Tĩnh).
- Cổng dịch vụ công quốc gia
https://dichvucong.gov.vn.
- Hệ thống thông tin giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Sở Công
Thương
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Công Thương
Cơ quan được ủy quyền: Không
Cơ quan phối hợp: Không
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ
chức, cá nhân kinh doanh sử dụng hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung
thuộc Danh mục sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ phải đăng ký do Thủ tướng Chính phủ
ban hành.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Thông
báo hoàn thành đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung hoặc Thông
báo về kết quả thẩm định hồ sơ đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch
chung.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ:
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ tổ
chức, cá nhân hoặc qua Dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công
quốc gia https://dichvucong.gov.vn qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
2. Công chức TN&TKQ kiểm
tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp
lệ hoặc không tuân thủ đầy đủ quy định tại Điều 11, Nghị định 55/2024/NĐ-CP
thì yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì
từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Công chức TN&TKQ, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01; 02; 03 (nếu có); 06
và hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về phòng QLTM, Sở
Công Thương, đồng thời chuyển qua phần mềm để xử lý
|
Công chức TN&TKQ /Nhân viên Dịch vụ bưu chính công ích/VP
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01; 05 và hồ sơ theo mục
2.3
|
B3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho
chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng QLTM
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01; 05 và hồ sơ theo mục
2.3
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu
cầu, tiến hành dự thảo văn bản thông báo hoàn thành đăng ký hợp đồng theo mẫu,
điều kiện giao dịch chung và chuyển sang bước 5.
- Trường hợp hồ sơ phức tạp
thì dự thảo văn bản gia hạn thêm thời gian giải quyết hồ sơ (tối đa không quá
30 ngày và yêu cầu tổ chức, cá nhân kinh doanh giải trình về các vấn đề cần
thiết liên quan đến nội dung đăng ký) và chuyển sang bước 5
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
27 ngày
|
Mẫu 05; dự thảo thông báo
hoàn thành đăng ký hợp đồng theo mẫu hoặc văn bản gia hạn thêm thời gian giải
quyết hồ sơ
|
B5
|
Xem xét hồ sơ và ký nháy vào
dự thảo kết quả thực hiện tại bước B4.
|
Lãnh đạo phòng QLTM
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05; dự thảo thông báo
hoàn thành đăng ký hợp đồng theo mẫu hoặc dự thảo văn bản gia hạn thêm thời
gian giải quyết hồ sơ
|
B6
|
Phê duyệt kết quả:
+ Đồng ý thì ký duyệt.
+ Không đồng ý thì chuyển
phòng QLTM xem xét tham mưu lại.
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Mẫu 05; thông báo hoàn thành
đăng ký hợp đồng theo mẫu hoặc văn bản gia hạn thời gian giải quyết hồ sơ
|
B7
|
Cập nhật, theo dõi kết quả xử
lý công việc, chuyển văn thư đóng dấu và chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Văn thư, chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05; 06; thông báo hoàn
thành đăng ký hợp đồng theo mẫu hoặc văn bản gia hạn thời gian giải quyết hồ
sơ
|
B8
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Công chức TN&TKQ; tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06; thông báo hoàn
thành đăng ký hợp đồng theo mẫu hoặc văn bản gia hạn thời gian giải quyết hồ
sơ
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử
lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải
quyết thủ tục hành chính ban hành phiếu xin lỗi và hẹn trả kết quả chuyển cho
tổ chức, cá nhân.
* Trong quá trình giải quyết
hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp
nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên phần mềm:
https://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn
thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.BVQLNTD. 01.01
|
Đơn đăng ký hợp đồng mẫu, điều
kiện giao dịch chung
|
|
BM.BVQLNTD. 01.02
|
Thông báo bổ sung hồ sơ đăng
ký hợp đồng mẫu, điều kiện giao dịch chung
|
|
BM.BVQLNTD. 01.03
|
Thông báo kết quả thẩm định hồ
sơ đăng ký hợp đồng mẫu, điều kiện giao dịch chung
|
|
BM.BVQLNTD. 01.04
|
Thông báo hoàn thành đăng ký
hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Hồ sơ đầu vào theo Mục 2.3
|
-
|
Thông báo về việc hoàn thành
đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung
|
-
|
Thông báo về việc bổ sung hồ
sơ hoặc gia hạn thêm thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều
kiện giao dịch chung (Nếu có)
|
-
|
Thông báo kết quả thẩm định hồ
sơ đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung (Nếu có)
|
-
|
Mẫu 01, 02, 03, 04 (nếu có);
06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ; Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC.
|
Hồ sơ được lưu tại Phòng
QLTM, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ lưu trữ của Sở Công
Thương và thực hiện lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|