Quyết định 2015/2010/QĐ-UBND sửa đổi quy định mức thu phí chợ, vệ sinh và điều chỉnh tỷ lệ (%) trích để lại khoản thu phí đối với Ban quản lý chợ Trung tâm Đầm Hà - huyện Đầm Hà do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành
Số hiệu | 2015/2010/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 07/07/2010 |
Ngày có hiệu lực | 17/07/2010 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ninh |
Người ký | Nhữ Thị Hồng Liên |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2015/2010/QĐ-UBND |
Hạ Long, ngày 07 tháng 7 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI QUY ĐỊNH MỨC THU PHÍ CHỢ, PHÍ VỆ SINH VÀ ĐIỀU CHỈNH TỶ LỆ (%) TRÍCH ĐỂ LẠI CÁC KHOẢN THU PHÍ ĐỐI VỚI BAN QUẢN LÝ CHỢ TRUNG TÂM ĐẦM HÀ - HUYỆN ĐẦM HÀ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày
26/11/2003;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị quyết số 06/2007/NQ-HĐND ngày 04/7/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng
Ninh khoá XI, kỳ họp thứ 10 về việc bổ sung, điều chỉnh khung mức thu một số
loại phí, lệ phí, quy định mức thu cụ thể một số loại phí;
Căn cứ Nghị quyết số 22/2007/NQ-HĐND ngày 15/12/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh
về việc điều chỉnh tỷ lệ (%) trích để lại của một số loại chợ và Ban Quản lý
cửa khẩu Móng Cái;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Văn bản số 1766/TTr/TC-QLG ngày 25/6/2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định sửa đổi mức thu phí chợ, phí vệ sinh đối với chợ Trung tâm Đầm Hà - Huyện Đầm Hà như sau:
- Sửa đổi mức thu phí chợ đối với chợ Trung tâm Đầm Hà - huyện Đầm Hà tại điểm 12 phụ lục số 1 và điểm 12.1 Phụ lục số 2 ban hành kèm theo Quyết định số 311/2008/QĐ-UBND ngày 29/01/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh như phụ lục số 1, 2 kèm theo Quyết định này.
- Sửa đổi mức thu phí vệ sinh đối với chợ Trung
tâm Đầm Hà - huyện Đầm Hà tại điểm 4.3 phụ lục 1.7 ban hành kèm theo Quyết định
số 313/2008/QĐ-UBND ngày 29/01/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh như sau:
TT |
Đối tượng nộp |
Mức phí (đồng/điểm kinh doanh/tháng) |
1 |
Kinh doanh ăn uống, thực phẩm tươi sống, hoa quả tươi, rau, giải khát |
15.000 |
2 |
Kinh doanh khác |
10.000 |
Điều 2. Điều chỉnh tỷ lệ (%) trích để lại phí chợ; phí vệ sinh; phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô đối với Ban Quản lý chợ Đầm Hà từ 90% xuống 80% thay thế các quy định tỷ lệ (%) trích để lại phí chợ tại gạch đầu dòng thứ 2 tiết a điểm 4 mục II Phụ lục số 3 ban hành kèm theo Quyết định số 311/2008/QĐ-UBND ngày 29/01/2008; quy định tỷ lệ (%) trích để lại phí vệ sinh tại gạch đầu dòng thứ 2 tiết a điểm 4 mục II phần A phụ lục số 2 ban hành kèm theo Quyết định số 313/2008/QĐ-UBND ngày 29/01/2008 và quy định tỷ lệ (%) trích để lại phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô tại gạch đầu dòng thứ 2 tiết a điểm 4 mục II phần A phục lục số 2 ban hành kèm theo Quyết định số 221/2008/QĐ-UBND ngày 22/01/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Các ông (bà): Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các ban, ngành của tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đầm Hà và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
|
TM. UBND TỈNH QUẢNG NINH |
PHỤ LỤC SỐ 1
MỨC THU PHÍ CHỢ ĐỐI VỚI TRƯỜNG HỢP
BÁN HÀNG LƯU ĐỘNG TRÊN ĐỊA BÀN CHỢ TRUNG TÂM ĐẦM HÀ - HUYỆN ĐẦM HÀ
(Kèm theo Quyết định số 2015/2010/QĐ-UBND ngày 07/7/2010 của Ủy ban Nhân dân
tỉnh Quảng Ninh)
TT |
Nội dung |
Mức thu (đ/lượt/người) |
1 |
Hàng hóa đem vào chợ một lần có giá trị từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng |
2.000 |
2 |
Hàng hóa đem vào chợ một lần có giá trị từ trên 200.000 đồng đến 400.000 đồng |
3.000 |
3 |
Hàng hóa đem vào chợ một lần có giá trị từ trên 400.000 đồng đến 500.000 đồng |
4.000 |
4 |
Hàng hóa đem vào chợ một lần có giá trị từ trên 500.000 đồng đến 600.000 đồng |
5.000 |
5 |
Hàng hóa đem vào chợ một lần có giá trị từ trên 600.000 đồng đến 700.000 đồng |
6.000 |
6 |
Hàng hóa đem vào chợ một lần có giá trị từ trên 700.000 đồng đến 800.000 đồng |
7.000 |
7 |
Hàng hóa đem vào chợ một lần có giá trị từ trên 800.000 đồng |
8.000 |
Ghi chú: Mức phí trên tính
cho 01 lượt hàng đem vào chợ bán trong ngày, nhưng tổng tiền phí chợ đối với
người bán hàng lưu động trong một ngày không quá 8.000đồng (tám nghìn đồng chẵn).
PHỤ LỤC SỐ 2
MỨC THU PHÍ CHỢ ĐỐI VỚI CÁC ĐIỂM BÁN
HÀNG CỐ ĐỊNH TRÊN ĐỊA BÀN CHỢ TRUNG TÂM ĐẦM HÀ – HUYỆN ĐẦM HÀ
(Kèm theo Quyết định số 2015/2010/QĐ-UBND
ngày 07/7/2010 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
TT |
Tiêu chí |
Phí chợ (đồng/m2/tháng) |
I |
Nhà chợ chính |
|
1 |
Tầng 1 |
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất |
110.000 |
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 2 |
105.000 |
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 3 |
90.000 |
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 4 |
80.000 |
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 5 |
70.000 |
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 6 |
60.000 |
|
Vị trí kinh doanh còn lại |
50.000 |
2 |
Tầng 2 |
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất |
90.000 |
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 2 |
85.000 |
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 3 |
75.000 |
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 4 |
65.000 |
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 5 |
55.000 |
|
Vị trí kinh doanh còn lại |
40.000 |
II |
Nhà chợ phụ |
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất |
85.000 |
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 2 |
70.000 |
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 3 |
60.000 |
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 4 |
50.000 |
|
Vị trí kinh doanh còn lại |
40.000 |
III |
Vị trí còn lại của chợ |
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất |
40.000 |
|
Vị trí kinh doanh còn lại |
30.000 |
Các hộ kinh doanh tại chợ nộp mức thu phí chợ trên không phải nộp khoản đóng góp đầu tư xây dựng chợ.