ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2009/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày
24 tháng 12 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG
LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
33/2018/QĐ-UBND ngày 18/10/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế về thực hiện cơ
chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa
bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông
tin và Truyền thông tại Tờ trình số 1381/TTr-STTTT ngày 17/12/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) trong lĩnh vực thông tin và truyền
thông thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng
Ngãi.
Điều 2. Trách nhiệm
của các cơ quan, đơn vị
1. Văn phòng UBND tỉnh căn cứ Quy
trình nội bộ giải quyết TTHC được phê duyệt tại Điều 1, tổ chức kiểm soát việc
chấp hành trình tự, nội dung, trách nhiệm, thời gian, kết quả giải quyết TTHC của
cá nhân, cơ quan, đơn vị có liên quan.
2. Sở Thông tin và Truyền thông chủ
trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố và các
cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ quyết định này xây dựng quy trình điện tử nội
bộ giải quyết TTHC để thiết lập lên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa theo
quy định.
3. UBND các huyện, thị xã, thành phố
căn cứ quy trình nội bộ giải quyết TTHC được phê duyệt tại Điều 1, tổ chức kiểm
soát việc chấp hành trình tự, nội dung, trách nhiệm, thời gian, kết quả giải
quyết TTHC của cá nhân, cơ quan, đơn vị có liên quan; xử lý trách nhiệm của cá
nhân, cơ quan, đơn vị vi phạm quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định
này theo quy định và báo cáo UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về kết quả thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin
và Truyền thông, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VNPT Quảng Ngãi;
- VPUB: PCVP, KGVX, HCC, CBTH;
- Lưu: VT, KSTTHC(hnbut).
|
CHỦ TỊCH
Đặng Văn Minh
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số 2009/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của Chủ tịch UBND
tỉnh Quảng Ngãi)
Lưu ý quy cách thực hiện và quy ước
viết tắt trong quy trình:
- Khi chuyển hồ sơ giấy: Chuyển đầy đủ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu
số 01 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của
UBND tỉnh); Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
(Mẫu số 04 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh) và kèm theo hồ sơ của tổ chức, công dân (trong quy trình viết gọn là “hồ sơ”).
- Khi phân công xử lý hồ sơ, chuyển
tiếp hồ sơ từ bộ phận này sang bộ phận khác xử lý: Phải
ký, ghi rõ người phân công/người chuyển tiếp, người nhận trên Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04). Đồng thời, phải xử lý phân công/chuyển
tiếp trên phần mềm điện tử, trùng khớp với
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04).
- Xử lý việc dùng giải quyết hồ
sơ:
+ Trường hợp hồ sơ còn thiếu thông
tin, chưa đầy đủ, chưa hợp lệ: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển đến phải ban hành
Thông báo, hoàn thiện lại hồ sơ theo đúng mẫu (Mẫu số 07 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày
21/12/2018 của UBND tỉnh).
+ Trường hợp không đủ cơ sở để giải
quyết theo quy định: Ban hành Thông báo trả hồ sơ không giải quyết (Mẫu
số 08 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của
UBND tỉnh).
+ Việc ký ban hành Thông báo Mẫu
số 07, Mẫu số 08: Lãnh đạo phòng chuyên môn
cấp huyện trực tiếp xử lý, thẩm định các bước của quy trình giải quyết các thủ
tục và ký ban hành Thông báo.
- Quy ước viết tắt trong Quy trình
giải quyết:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả, viết tắt là: “Mẫu số 01”.
+ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 04”.
+ Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ
sơ, viết tắt là: “Mẫu số 07”.
+ Thông báo trả hồ sơ không giải quyết,
viết tắt là: “Mẫu số 08”.
+ Các bước trong quy trình, viết tắt
là: “B1, B2, B3, B4, B5, B6, B7”.
+ Phòng có chức năng quản lý lĩnh vực
thông tin và truyền thông thuộc UBND cấp huyện: Phòng Văn hóa và Thông tin thuộc
UBND huyện, thị xã, thành phố (trong quy trình
viết gọn là “Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện ”).
I. LĨNH VỰC PHÁT
THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ:
1. Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
Phần mềm.
|
- Tổ chức, cá nhân;
- Công chức làm việc tại Bộ Phận Một
cửa cấp huyện.
|
Trong giờ hành chính.
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
Hệ thống thông tin một cửa điện tử
được cập nhật dữ liệu.
|
B2:
Chuyển hồ sơ
|
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ đúng quy
định thì chuyển hồ sơ (giấy và điện tử) về phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện.
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ, hợp lệ
thì báo chủ hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh.
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp
huyện hoặc bưu điện.
|
0,5 ngày làm việc.
|
- Hồ sơ.
|
B3:
Kiểm tra, xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Văn hóa và Thông tin
phân công xử lý:
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ, chưa
đúng quy định thì thông báo một lần cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, nêu rõ lý do (được tính lại từ đầu kể từ ngày chủ hồ sơ hoàn thành việc nộp bổ sung
hồ sơ tại Bộ phận Một cửa).
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, đúng quy
định thì thực hiện xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo Phòng.
|
Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện.
|
3,5 ngày làm việc.
|
- Hồ sơ.
- Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng.
- Mẫu số 07.
- Mẫu số 08.
|
B4:
Trình duyệt kết quả
|
Lãnh đạo phòng Văn hóa và Thông tin
thẩm tra, hoàn chỉnh hồ sơ, trình lãnh đạo UBND cấp huyện.
|
Lãnh đạo phòng Văn hóa và Thông tin
cấp huyện.
|
01 ngày làm việc.
|
- Hồ sơ.
- Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng.
|
B5:
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét,
phê duyệt.
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện.
|
01 ngày làm việc.
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng.
|
B6: Chuyển kết quả giải quyết
|
- Văn phòng cấp huyện phát hành văn
bản và chuyển lại phòng Văn hóa và Thông tin để hoàn thiện hồ sơ.
- Chuyển kết quả (giấy, điện tử)
cho Bộ phận Một cửa.
|
- Văn phòng cấp huyện.
- Bộ phận Một cửa cấp huyện.
|
01 ngày làm việc.
|
Hồ sơ.
|
B7:
Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả
trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức
độ hài lòng.
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Một
cửa cấp huyện.
|
Trong giờ hành chính.
|
- Thu hồi mẫu số 01.
- Trả cho tổ chức, cá nhân Giấy chứng
nhận.
|
2. Sửa đổi, bổ
sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện
tử công cộng
Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
Phần mềm.
|
- Tổ chức, cá nhân;
- Công chức làm việc tại Bộ phận Một
cửa cấp huyện.
|
Trong giờ hành chính.
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
Hệ thống thông tin một cửa điện tử
được cập nhật dữ liệu
|
B2:
Chuyển hồ sơ
|
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ đúng quy
định thì chuyển hồ sơ (giấy và điện tử) về phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện.
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ, hợp lệ
thì báo chủ hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh.
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp
huyện hoặc bưu điện.
|
0,5 ngày làm việc.
|
Hồ sơ.
|
B3:
Kiểm tra, xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Văn hóa và Thông tin
phân công xử lý:
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ, chưa
đúng quy định thì thông báo một lần cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, nêu rõ lý do (được tính lại
từ đầu kể từ ngày chủ hồ sơ hoàn thành việc nộp bổ sung hồ sơ tại Bộ phận Một
cửa).
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, đúng quy
định thì thực hiện xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng.
|
Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện.
|
2,5 ngày ngày làm việc.
|
- Hồ sơ.
- Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng.
- Mẫu số 07.
- Mẫu số 08.
|
B4:
Trình duyệt kết quả
|
Lãnh đạo phòng Văn hóa và Thông tin
thẩm tra, hoàn chỉnh hồ sơ, trình lãnh đạo UBND cấp huyện.
|
Lãnh đạo phòng Văn hóa và Thông tin
cấp huyện.
|
0,5 ngày làm việc.
|
- Hồ sơ.
- Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng.
|
B5:
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét,
phê duyệt.
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện.
|
01 ngày làm việc.
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng.
|
B6:
Chuyển kết quả giải quyết
|
- Văn phòng cấp huyện phát hành văn
bản và chuyển lại phòng Văn hóa và Thông tin để hoàn thiện hồ sơ.
- Chuyển kết quả (giấy, điện tử)
cho Bộ phận Một cửa cấp huyện.
|
- Văn phòng cấp huyện.
- Bộ phận Một cửa cấp huyện.
|
0,5 ngày làm việc.
|
Hồ sơ.
|
B7:
Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả
trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức
độ hài lòng.
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Một
cửa cấp huyện.
|
Trong giờ hành chính.
|
- Thu hồi mẫu số 01.
- Trả cho tổ chức, cá nhân Giấy chứng
nhận.
|
3. Gia hạn Giấy
chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
Phần mềm.
|
- Tổ chức, cá nhân;
- Công chức làm việc tại Bộ phận Một
cửa cấp huyện.
|
Trong giờ hành chính.
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
Hệ thống thông tin một cửa điện tử
được cập nhật dữ liệu.
|
B2:
Chuyển hồ sơ
|
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ đúng quy
định thì chuyển hồ sơ (giấy và điện tử) về phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện.
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ, hợp lệ
thì báo chủ hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh.
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp
huyện hoặc bưu điện.
|
0,5 ngày làm việc.
|
Hồ sơ.
|
B3:
Kiểm tra, xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Văn hóa và Thông tin
phân công xử lý:
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ, chưa
đúng quy định thì thông báo một lần cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, nêu rõ lý do (được tính lại
từ đầu kể từ ngày chủ hồ sơ hoàn thành việc nộp bổ sung
hồ sơ tại Bộ phận Một cửa).
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, đúng quy
định thì thực hiện xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng.
|
Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện.
|
2,5 ngày ngày làm việc.
|
- Hồ sơ.
Dự thảo Quyết định gia hạn Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng.
- Mẫu số 07.
- Mẫu số 08.
|
B4:
Trình duyệt kết quả
|
Lãnh đạo phòng Văn hóa và Thông tin
thẩm tra, hoàn chỉnh hồ sơ, trình lãnh đạo UBND cấp huyện.
|
Lãnh đạo phòng Văn hóa và Thông tin
cấp huyện.
|
0,5 ngày làm việc.
|
- Hồ sơ.
- Dự thảo Quyết định gia hạn Giấy
chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công
cộng.
|
B5:
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét,
phê duyệt.
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện.
|
01 ngày làm việc.
|
Quyết định gia hạn Giấy chứng nhận
đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng.
|
B6:
Chuyển kết quả giải quyết
|
- Văn phòng cấp huyện phát hành văn
bản và chuyển lại phòng Văn hóa và Thông tin để hoàn thiện hồ sơ.
- Chuyển kết quả (giấy, điện tử)
cho Bộ phận Một cửa cấp huyện.
|
- Văn phòng cấp huyện.
- Bộ phận Một cửa cấp huyện.
|
0,5 ngày làm việc.
|
Hồ sơ.
|
B7:
Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả
trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức
độ hài lòng.
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Một
cửa cấp huyện.
|
Trong giờ hành chính.
|
- Thu hồi mẫu số 01.
- Trả cho tổ chức, cá nhân Quyết định
gia hạn Giấy chứng nhận.
|
4. Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
Phần mềm.
|
- Tổ chức, cá nhân;
- Công chức làm việc tại Bộ phận Một
cửa cấp huyện.
|
Trong giờ hành chính.
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
Hệ thống thông tin một cửa điện tử
được cập nhật dữ liệu.
|
B2:
Chuyển hồ sơ
|
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ đúng quy
định thì chuyển hồ sơ (giấy và điện tử) về phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện.
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ, hợp lệ
thì báo chủ hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh.
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp
huyện hoặc bưu điện.
|
0,5 ngày làm việc.
|
Hồ sơ.
|
B3:
Kiểm tra, xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Văn hóa và Thông tin
phân công xử lý:
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ, chưa
đúng quy định thì thông báo một lần cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, nêu rõ lý do (được tính
lại từ đầu kể từ ngày chủ hồ sơ hoàn thành việc nộp bổ
sung hồ sơ tại Bộ phận Một cửa).
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, đúng quy
định thì thực hiện xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng.
|
Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện.
|
2,5 ngày ngày làm việc.
|
- Hồ sơ.
- Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng.
- Mẫu số 07.
- Mẫu số 08.
|
B4:
Trình duyệt kết quả
|
Lãnh đạo phòng Văn hóa và Thông tin
thẩm tra, hoàn chỉnh hồ sơ, trình lãnh đạo UBND cấp huyện.
|
Lãnh đạo phòng Văn hóa và Thông tin
cấp huyện.
|
0,5 ngày làm việc.
|
- Hồ sơ.
- Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng.
|
B5:
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét,
phê duyệt.
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện.
|
01 ngày làm việc.
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng.
|
B6:
Chuyển kết quả giải quyết
|
- Văn phòng cấp huyện phát hành văn
bản và chuyển lại phòng Văn hóa và Thông tin để hoàn thiện hồ sơ.
- Chuyển kết quả (giấy, điện tử)
cho Bộ phận Một cửa cấp huyện.
|
- Văn phòng cấp huyện.
- Bộ phận Một cửa cấp huyện.
|
0,5 ngày làm việc.
|
Hồ sơ.
|
B7:
Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ
sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả
trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức
độ hài lòng.
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Một
cửa cấp huyện.
|
Trong giờ hành chính.
|
- Thu hồi mẫu số 01.
- Trả cho tổ chức, cá nhân Giấy chứng
nhận.
|
II. LĨNH VỰC XUẤT
BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH
1. Khai báo hoạt
động cơ sở dịch vụ photocopy
Thời hạn giải quyết: 05 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
Phần mềm.
|
- Tổ chức, cá nhân;
- Công chức làm việc tại Bộ phận Một
cửa cấp huyện.
|
Trong giờ hành chính.
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
Hệ thống thông tin một cửa điện tử
được cập nhật dữ liệu.
|
B2:
Chuyển hồ sơ
|
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ đúng quy
định thì chuyển hồ sơ (giấy và điện tử) về phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện.
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ, hợp lệ
thì báo chủ hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh.
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp
huyện hoặc bưu điện.
|
0,5 ngày.
|
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3:
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo phòng Văn hóa và Thông tin
xem xét hồ sơ và phân công cho Chuyên viên kiểm tra, lưu trữ hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng Văn hóa và Thông tin
cấp huyện.
|
0,5 ngày
|
- Mẫu số 04.
- Tờ khai hoạt động cơ sở dịch vụ
photocopy.
|
B4:
Kiểm tra, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên kiểm tra và lưu trữ hồ
sơ.
|
Chuyên viên phòng Văn hóa và Thông
tin cấp huyện.
|
04 ngày.
|
- Mẫu số 04.
- Tờ khai hoạt động cơ sở dịch vụ
photocopy.
|
B5:
Báo cáo kết quả theo định kỳ
|
Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện
báo cáo UBND cấp huyện định kỳ (Quý, 06 tháng, năm).
|
Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện.
|
|
Báo cáo.
|
2. Thay đổi thông
tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy
Thời hạn giải quyết: 05 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
Phần mềm.
|
- Tổ chức, cá nhân;
- Công chức làm việc tại Bộ Một cửa
cấp huyện.
|
Trong giờ hành chính.
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
Hệ thống thông tin một cửa điện tử
được cập nhật dữ liệu.
|
B2:
Chuyển hồ sơ
|
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ đúng quy
định thì chuyển hồ sơ (giấy và điện tử) về phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện.
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ, hợp lệ
thì báo chủ hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh.
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp
huyện hoặc bưu điện.
|
0,5 ngày.
|
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3:
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo phòng Văn hóa và Thông tin
xem xét hồ sơ và phân công cho Chuyên viên kiểm tra, lưu trữ hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng Văn hóa và Thông tin
cấp huyện.
|
0,5 ngày.
|
- Mẫu số 04.
- Tờ khai hoạt động cơ sở dịch vụ
photocopy.
|
B4:
Kiểm tra, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên kiểm tra và lưu trữ hồ
sơ.
|
Chuyên viên phòng Văn hóa và Thông
tin cấp huyện.
|
4 ngày.
|
- Mẫu số 04.
- Tờ khai hoạt động cơ sở dịch vụ
photocopy.
|
B5:
Báo cáo kết quả theo định kỳ
|
Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện
báo cáo UBND cấp huyện định kỳ (Quý, 06 tháng, năm).
|
Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện.
|
|
Báo cáo.
|