Quyết định 2007/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bãi bỏ về việc thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
Số hiệu | 2007/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 09/08/2021 |
Ngày có hiệu lực | 09/08/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Thuận |
Người ký | Lê Tuấn Phong |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính,Thể thao - Y tế |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2007/QĐ-UBND |
Bình Thuận, ngày 09 tháng 8 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ VỀ VIỆC THỰC HIỆN MỘT SỐ CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ NGƯỜI LAO ĐỘNG VÀ NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG GẶP KHÓ KHĂN DO ĐẠI DỊCH COVID-19 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;
Căn cứ Quyết định số 777/QĐ-LĐTBXH ngày 09/7/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố các thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao đông - Thương binh va Xa hôi tại Tờ trình số 81/TTr-SLĐTBXH ngày 22/7/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này:
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bãi bỏ về việc thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận (chi tiết tại Phụ lục I).
2. Quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính (chi tiết tại Phụ lục II).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao đông - Thương binh va Xa hôi, Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh, Cục trưởng Cục thuế tỉnh, Giám đốc Ngân hàng Chính sách xã hội chi nhánh tỉnh Bình Thuận; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
(Kèm theo Quyết định số 2007/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ VỀ VIỆC THỰC HIỆN MỘT SỐ CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ NGƯỜI LAO ĐỘNG VÀ NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG GẶP KHÓ KHĂN DO ĐẠI DỊCH COVID-19 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
T T |
Mã số thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|
Mức độ dịch vụ công |
Thực hiện qua dịch vụ BCCI |
||||||||
I. Thủ tục hành chính mới ban hành (03 TTHC) |
|||||||||
1. Lĩnh vực Bảo hiểm xã hội (01 TTHC) |
|||||||||
1 |
2.002397 |
Hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động tạm dừng đóng vào Quỹ hưu trí và tử tuất do đại dịch COVID-19 |
04 ngày làm việc |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa bảo hiểm xã hội cấp huyện (Riêng địa bàn thành phố Phan Thiết thì thực hiện tại Bộ phận Một cửa Bảo hiểm xã hội tỉnh). - Cơ quan giải quyết: Bảo hiểm xã hội cấp huyện, Bảo hiểm xã hội tỉnh. |
Mức độ 2 |
Có |
Không |
- Luật Bảo hiểm xã hội. - Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ. |
Thời gian giải quyết đã được rút ngắn theo hướng dẫn của Bảo hiểm xã hội Việt Nam tại Công văn số 1988/BHXH- TST ngày 08/7/2021. |
2. Lĩnh vực việc làm (01 TTHC) |
|||||||||
1 |
2.002398 |
Hỗ trợ người sử dụng lao động đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động do đại dịch COVID-19 |
02 ngày làm việc |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa Bảo hiểm xã hội cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: Bảo hiểm xã hội cấp huyện. |
Mức độ 2 |
Có |
Không |
- Bộ luật Lao động. - Luật Việc làm - Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ. |
Tổng thời gian thực hiện TTHC là 09 ngày làm việc. |
07 ngày làm việc |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh (Quầy Sở Lao động - TB&XH) - Cơ quan giải quyết: Sở Lao động - TB&XH. |
||||||||
3. Lĩnh vực Lao động - Tiền lương (01 TTHC) |
|||||||||
1 |
2.002399 |
Hỗ trợ người lao động ngừng việc do đại dịch COVID-19 |
02 ngày làm việc |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa Bảo hiểm xã hội cấp huyện (Riêng địa bàn thành phố Phan Thiết thì thực hiện tại Bộ phận Một cửa Bảo hiểm xã hội tỉnh). - Cơ quan giải quyết: Bảo hiểm xã hội cấp huyện, Bảo hiểm xã hội tỉnh. |
Mức độ 2 |
Có |
không |
- Bộ luật Lao động. - Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ. |
Tổng thời gian thực hiện TTHC là 06 ngày làm việc |
04 ngày làm việc |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp huyện, UBND tỉnh |
||||||||
II. Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung (04 TTHC) |
|||||||||
1. Lĩnh vực Lao động - Tiền lương (02 TTHC) |
|||||||||
1 |
1.008360 |
Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động, nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch COVID-19 |
02 ngày làm việc |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa Bảo hiểm xã hội cấp huyện (Riêng địa bàn thành phố Phan Thiết thì thực hiện tại Bộ phận Một cửa Bảo hiểm xã hội tỉnh). - Cơ quan giải quyết: Bảo hiểm xã hội cấp huyện, Bảo hiểm xã hội tỉnh. |
Mức độ 2 |
Có |
Không |
- Bộ luật Lao động. - Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ. |
Tổng thời gian thực hiện TTHC là 06 ngày làm việc (TTHC được sửa đổi, bổ sung về tên gọi, trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ, thời hạn giải quyết, cơ quan giải quyết, yêu cầu, điều kiện, mẫu đơn, tờ khai và căn cứ pháp lý). |
04 ngày làm việc |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp huyện, UBND tỉnh. |
||||||||
2 |
1.008365 |
Hỗ trợ người sử dụng lao động vay vốn để trả lương ngừng việc, trả lương phục hồi sản xuất do đại dịch COVID-19 |
02 ngày làm việc |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa Bảo hiểm xã hội cấp huyện (Riêng địa bàn thành phố Phan Thiết thì thực hiện tại Bộ phận Một cửa Bảo hiểm xã hội tỉnh). - Cơ quan giải quyết: Bảo hiểm xã hội cấp huyện, Bảo hiểm xã hội tỉnh. |
Mức độ 2 |
Có |
Không |
- Bộ luật Lao động. - Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ. |
- Tổng thời gian thực hiện TTHC là 09 ngày làm việc. - Quy trình nội bộ giải quyết TTHC tại Ngân hành Chính sách xã hội thực hiện theo quy định của ngành Ngân hàng. (TTHC được sửa đổi, bổ sung về tên gọi, trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ, thời hạn giải quyết, cơ quan giải quyết, yêu cầu, điều kiện thực hiện, mẫu đơn, tờ khai và căn cứ pháp lý). |
07 ngày làm việc |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Phòng giao dịch Ngân hàng Chính sách xã hội cấp huyện (Riêng địa bàn thành phố Phan Thiết thì thực hiện tại Ngân hàng Chính sách xã hội chi nhánh tỉnh). - Cơ quan giải quyết: Phòng Giao dịch Ngân hàng Chính sách xã hội cấp huyện; Ngân hàng Chính sách xã hội chi nhánh tỉnh. |
||||||||
2. Lĩnh vực Việc làm (02 TTHC) |
|||||||||
1 |
1.008362 |
Hỗ trợ hộ kinh doanh gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 |
09 ngày làm việc |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã, Chi cục Thuế cấp huyện, UBND cấp huyện, UBND cấp tỉnh. |
Mức độ 2 |
Có |
Không |
Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ. |
TTHC được sửa đổi, bổ sung về tên gọi, trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ, thời hạn giải quyết, cơ quan giải quyết, yêu cầu, điều kiện thực hiện, mẫu đơn, tờ khai và căn cứ pháp lý. |
2 |
1.008363 |
Hỗ trợ người lao động chấm dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp do đại dịch COVID-19 |
05 ngày làm việc (kể từ ngày Sở Lao động - TB&XH nhận danh sách hỗ trợ) |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm dịch vụ việc làm thuộc Sở Lao động - TB&XH. - Cơ quan giải quyết: Trung tâm dịch vụ việc làm, Sở Lao động - TB&XH, UBND tỉnh. |
Mức độ 2 |
Có |
Không |
Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ. |
Trước ngày 05 và ngày 20 hằng tháng, Trung tâm Dịch vụ việc làm rà soát, tổng hợp danh sách người lao động đủ điều kiện hỗ trợ trình Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (TTHC được sửa đổi, bổ sung về tên gọi, trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ, thời hạn giải quyết, yêu cầu, điều kiện thực hiện, tên mẫu đơn, tờ khai và căn cứ pháp lý). |
III. Thủ tục hành chính bãi bỏ (01 TTHC)
1. Lĩnh vực Việc làm (01 TTHC) |
||||
TT |
Mã số thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
Ghi chú |
1 |
1.008364 |
Hỗ trợ người lao động không có giao kết hợp đồng lao động bị mất việc làm do đại dịch COVID-19 |
Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ. |
Đối với chính sách hỗ trợ lao động không có giao kết hợp đồng lao động (lao động tự do): Nghị quyết số 68/NQ-CP giao các địa phương căn cứ vào điều kiện cụ thể và khả năng ngân sách để xây dựng tiêu chí, xác định đối tượng, mức tiền hỗ trợ (điểm 12 Mục II). |