Quyết định 2004/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Giám định y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định
Số hiệu | 2004/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 07/06/2023 |
Ngày có hiệu lực | 07/06/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Người ký | Lâm Hải Giang |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Thể thao - Y tế |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2004/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 07 tháng 6 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI TRONG LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021-2026;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 2285/QĐ-BYT ngày 23 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực giám định y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Thông tư số 18/2022/TT-BYT ngày 31 tháng 12 năm 2022 của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 109/TTr-SYT ngày 30 tháng 5 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 09 thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực Giám định y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế theo Quyết định số 2285/QĐ-BYT ngày 23 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
Điều 2. Quyết định này sửa đổi, bổ sung Quyết định 1591/QĐ-UBND ngày 11 tháng 5 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh đối với các thủ tục hành chính đã công bố trong lĩnh vực Gám định Y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh.
Điều 3. Sở Y tế chịu trách nhiệm chủ trì, rà soát xây dựng dự thảo, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này theo quy định tại Điều 10 Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH
|
DANH MỤC
09
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI TRONG LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2004/QĐ-UBND ngày 07/6/2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
STT |
Tên TTHC |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC |
Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI |
Mức độ DVC trực tuyến |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
TTHC liên thông |
Mã TTHC |
||||||||
Thủ tục hành chính công bố theo Quyết định số 2285/QĐ-BYT ngày 23 tháng 5 năm 2023 của Bộ tưởng Bộ Y tế |
||||||||
1 |
Khám giám định thương tật lần đầu do tại nạn lao động 1.002706.000.00.00.H08 |
60 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Có |
Một phần |
Thông tư số 243/2016/TT- BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
- Luật 84/2015/QH13 ngày 25 tháng 06 năm 2015 - Luật 58/2014/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 20214 - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ - Thông tư 18/2022/BYT ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế - Thông tư 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế - Thông tư số 01/2013/TT-BYT ngày 01/02/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế - Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
Không |
2 |
Hồ sơ khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động 1.0002671.000.00.00.H08 |
60 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Có |
Một phần |
Thông tư số 243/2016/TT- BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
- Luật 84/2015/QH13 ngày 25 tháng 06 năm 2015 - Luật 58/2014/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 20214 - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ - Thông tư 18/2022/BYT ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế - Thông tư 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế - Thông tư số 01/2013/TT-BYT ngày 01/02/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế - Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
Không |
3 |
Hồ sơ khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất 1.0002208.000.00.00.H08 |
60 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Có |
Một phần |
Thông tư số 243/2016/TT- BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
- Luật 84/2015/QH13 ngày 25 tháng 06 năm 2015 - Luật 58/2014/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 20214 - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ - Thông tư 18/2022/BYT ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế - Thông tư 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế - Thông tư số 01/2013/TT-BYT ngày 01/02/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế - Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
Không |
4 |
Khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai 1.0002190.000.00.00.H08 |
60 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Có |
Một phần |
Thông tư số 243/2016/TT- BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
- Luật 84/2015/QH13 ngày 25 tháng 06 năm 2015 - Luật 58/2014/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 20214 - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ - Thông tư 18/2022/BYT ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế - Thông tư 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế - Thông tư số 01/2013/TT-BYT ngày 01/02/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế - Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
Không |
5 |
Hồ sơ khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần 1.0002168.000.00.00.H08 |
60 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Có |
Một phần |
Thông tư số 243/2016/TT- BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
- Luật 84/2015/QH13 ngày 25 - Luật 84/2015/QH13 ngày 25 tháng 06 năm 2015 - Luật 58/2014/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 20214 - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ - Thông tư 18/2022/BYT ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế - Thông tư 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế - Thông tư số 01/2013/TT-BYT ngày 01/02/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế - Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
Không |
6 |
Hồ sơ khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát 1.0002136.000.00.00.H08 |
60 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Có |
Một phần |
Thông tư số 243/2016/TT- BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
- Luật 84/2015/QH13 ngày 25 tháng 06 năm 2015 - Luật 58/2014/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 20214 - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ - Thông tư 18/2022/BYT ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế - Thông tư 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế - Thông tư số 01/2013/TT-BYT ngày 01/02/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế - Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
Không |
7 |
Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp 1.0002694.000.00.00.H08 |
60 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Có |
Một phần |
Thông tư số 243/2016/TT- BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
- Luật 84/2015/QH13 ngày 25 tháng 06 năm 2015 - Luật 58/2014/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 20214 - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ - Thông tư 18/2022/BYT ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế - Thông tư 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế - Thông tư số 01/2013/TT-BYT ngày 01/02/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế - Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
Không |
8 |
Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động 1.0002146.000.00.00.H08 |
60 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Có |
Một phần |
Thông tư số 243/2016/TT- BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
- Luật 84/2015/QH13 ngày 25 tháng 06 năm 2015 - Luật 58/2014/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 20214 - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ - Thông tư 18/2022/BYT ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế - Thông tư 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế - Thông tư số 01/2013/TT-BYT ngày 01/02/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế - Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
Không |
9 |
Khám giám định tổng hợp 1.0002118.000.00.00.H08 |
60 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Có |
Một phần |
Thông tư số 243/2016/TT- BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
- Luật 84/2015/QH13 ngày 25 tháng 06 năm 2015 - Luật 58/2014/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 20214 - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ - Thông tư 18/2022/BYT ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế - Thông tư 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế - Thông tư số 01/2013/TT-BYT ngày 01/02/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế - Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
Không |
Tổng cộng: 09 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|