Quyết định 20/2020/QĐ-UBND bổ sung các Phụ lục vào Điều 1 Quyết định 08/2019/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Đồng Nai quản lý
Số hiệu | 20/2020/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/05/2020 |
Ngày có hiệu lực | 10/06/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đồng Nai |
Người ký | Nguyễn Quốc Hùng |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 20/2020/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 28 tháng 5 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 50/2012/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Căn cứ Văn bản số 210/HĐND-VP ngày 06 tháng 5 năm 2020 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phúc đáp văn bản số 3623/UBND-KTNS ngày 01 tháng 4 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 2607/TTr-STC ngày 25 tháng 5 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung các phụ lục vào Điều 1 Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 20/02/2019 của UBND tỉnh quy định tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Đồng Nai quản lý (Các phụ lục kèm theo).
1. Cơ quan nhà nước cơ quan Đảng cộng sản Việt Nam, tổ chức chính trị - xã hội được ngân sách nhà nước đảm bảo kinh phí hoạt động, đơn vị sự nghiệp công lập, ban quản lý dự án sử dụng vốn nhà nước.
2. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng.
1. Các cơ quan, tổ chức, đơn vị có trách nhiệm thực hiện việc trang bị, quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng theo đúng tiêu chuẩn, định mức và các văn bản quy định hiện hành.
2. Hàng năm, thực hiện rà soát nhu cầu máy móc, thiết bị chuyên dùng phát sinh thêm theo nhu cầu thực tế chuyên môn để trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định ban hành quy định tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng để trang bị phục vụ công tác theo quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 10 tháng 6 năm 2020.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Long Khánh, thành phố Biên Hòa và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI
UBND THÀNH PHỐ BIÊN HÒA VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
(Kèm theo Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh
Đồng Nai)
STT |
Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng |
ĐVT |
Số lượng tối đa |
Ghi chú |
|
Căn cứ pháp lý đề xuất |
Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản |
||||
1 |
Cano |
Cái |
1 |
|
Phục vụ cho công tác tuần tra, kiểm tra phòng, chống khai thác cát trái phép trên địa bàn |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 20/2020/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 28 tháng 5 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 50/2012/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Căn cứ Văn bản số 210/HĐND-VP ngày 06 tháng 5 năm 2020 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phúc đáp văn bản số 3623/UBND-KTNS ngày 01 tháng 4 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 2607/TTr-STC ngày 25 tháng 5 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung các phụ lục vào Điều 1 Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 20/02/2019 của UBND tỉnh quy định tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Đồng Nai quản lý (Các phụ lục kèm theo).
1. Cơ quan nhà nước cơ quan Đảng cộng sản Việt Nam, tổ chức chính trị - xã hội được ngân sách nhà nước đảm bảo kinh phí hoạt động, đơn vị sự nghiệp công lập, ban quản lý dự án sử dụng vốn nhà nước.
2. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng.
1. Các cơ quan, tổ chức, đơn vị có trách nhiệm thực hiện việc trang bị, quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng theo đúng tiêu chuẩn, định mức và các văn bản quy định hiện hành.
2. Hàng năm, thực hiện rà soát nhu cầu máy móc, thiết bị chuyên dùng phát sinh thêm theo nhu cầu thực tế chuyên môn để trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định ban hành quy định tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng để trang bị phục vụ công tác theo quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 10 tháng 6 năm 2020.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Long Khánh, thành phố Biên Hòa và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI
UBND THÀNH PHỐ BIÊN HÒA VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
(Kèm theo Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh
Đồng Nai)
STT |
Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng |
ĐVT |
Số lượng tối đa |
Ghi chú |
|
Căn cứ pháp lý đề xuất |
Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản |
||||
1 |
Cano |
Cái |
1 |
|
Phục vụ cho công tác tuần tra, kiểm tra phòng, chống khai thác cát trái phép trên địa bàn |
BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI
UBND HUYỆN CẨM MỸ VÀ ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
(Kèm theo Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh
Đồng Nai)
STT |
Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng |
ĐVT |
Số lượng tối đa |
Ghi chú |
|
Căn cứ pháp lý đề xuất |
Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản |
||||
I |
Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Cam Mỹ |
|
|
|
|
1 |
Máy lạnh Hội trường |
Cái |
8 |
Nhu cầu thực tế |
Phục vụ công tác giảng dạy, bồi dưỡng chính trị |
II |
UBND xã Nhân Nghĩa |
|
|
|
|
10 |
Camera quan sát |
Bộ |
8 |
Theo Nghị định 61/2018/NĐ-CP |
Dùng cho bộ phận 1 cửa |
11 |
Máy chiếu |
Cái |
1 |
||
12 |
Thiết bị âm thanh hội trường |
Bộ |
1 |
||
13 |
Loa truyền thanh |
Cái |
38 |
||
14 |
Loa treo hội trường |
Cái |
8 |
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI UBND
HUYỆN ĐỊNH QUÁN VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
(Kèm theo Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh
Đồng Nai)
STT |
Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng |
ĐVT |
Số lượng tối đa |
Ghi chú |
|
Căn cứ pháp lý đề xuất |
Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản |
||||
1 |
Máy toàn đạc điện tử |
Cái |
1 |
|
Đo đạc và khảo sát dự án |
2 |
Phần mềm kế toán |
Bộ |
1 |
|
dùng cho chuyên môn nghiệp vụ |
BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI
UBND THÀNH PHỐ LONG KHÁNH VÀ ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
Kèm theo Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh
Đồng Nai)
STT |
Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng |
ĐVT |
Số lượng tối đa |
Ghi chú |
|
Căn cứ pháp lý đề xuất |
Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản |
||||
1 |
Màn hình Led |
Cái |
1 |
|
Theo nhu cầu thực tế phục vụ cho hoạt động tuyên truyền giáo dục thanh thiếu niên trên địa bàn thành phố |
BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI
TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ ĐỒNG NAI
(Kèm theo Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh
Đồng Nai)
STT |
Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng |
ĐVT |
Số lượng tối đa |
Ghi chú |
|
Căn cứ pháp lý đề xuất |
Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản |
||||
1 |
Máy sinh hóa nước tiểu |
Cái |
1 |
|
Theo nhu cầu thực tế phục vụ giảng dạy cho Bộ môn Xét nghiệm |
2 |
Tủ hút |
Cái |
1 |
|
|
3 |
Tủ an toàn sinh học |
Cái |
1 |
|
|
4 |
Máy đo HbA1C |
Cái |
1 |
|
|
5 |
Cân điện tử 2 số |
Cái |
5 |
|
Các thiết bị rất cần thiết để giảng dạy thực hành các môn chuyên ngành dược như: Bào chế, kiểm nghiệm, hóa dược, dược liệu cho sinh viên cao đẳng chính quy và liên thông |
6 |
Cân phân tích 5 số |
Cái |
2 |
|
|
7 |
Đèn soi UV 254, 365nm |
Cái |
1 |
|
|
8 |
Máy đo độ hòa tan 8 bình |
Bộ |
1 |
|
|
9 |
Máy đo độ rã |
Bộ |
1 |
|
|
10 |
Bể siêu âm 18 lít (có chức năng Degas) |
Cái |
1 |
|
|
11 |
Hệ thống sắc ký khí |
Bộ |
1 |
|
|
12 |
Hệ thống phần mềm quản lý công tác đào tạo, học sinh sinh viên, quản lý điểm |
Hệ thống |
1 |
|
Phục vụ việc quản lý công tác đào tạo và quản lý học sinh sinh viên |
13 |
Máy chủ kèm bản quyền phần mềm hệ thống |
Bộ |
2 |
|
BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI
SỞ TÀI CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh
Đồng Nai)
STT |
Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng |
ĐVT |
Số lượng tối đa |
Ghi chú |
|
Căn cứ pháp lý đề xuất |
Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản |
||||
1 |
Máy in khổ A3 |
Cái |
4 |
|
Phục vụ cho công tác quyết toán ngân sách tỉnh, hoạt động thanh tra, hoạt động xây dựng cơ bản |
BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VÀ ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
(Kèm theo Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh
Đồng Nai)
STT |
Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng |
ĐVT |
Số lượng tối đa |
Ghi chú |
|
Căn cứ pháp lý đề xuất |
Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản |
||||
I |
Chi cục Thủy sản |
|
|
|
|
1 |
Tàu kiểm ngư |
Cái |
2 |
|
Phục vụ công tác kiểm tra chuyên ngành, công tác phòng chống lụt bão; cứu hộ, cứu nạn trên sông nhằm giảm thiểu rủi ro đến cho người nuôi, người khai thác thủy sản trên địa bàn tỉnh; công tác lấy mẫu quan trắc, cảnh báo môi trường nuôi trồng thủy sản về cảnh báo diễn biến tại các vùng nuôi, giúp hạn chế những tổn thất trong quá trình nuôi |
II |
Ban Quản lý RPH Long Thành |
|
|
|
|
2 |
Máy scan |
Cái |
3 |
|
Scan văn bản số lượng lớn phục vụ công tác bảo vệ rừng |
3 |
Máy phát điện |
Cái |
7 |
|
Phục vụ cho công tác phân trường ngập mặn không có lưới điện sinh hoạt |
III |
Chi cục Kiểm lâm |
|
|
|
|
4 |
Máy Flycam |
Cái |
2 |
|
Phục vụ công tác quản lý, bảo vệ rừng |
IV |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
|
|
|
|
5 |
Tủ cấy an toàn sinh học cấp 2 |
Cái |
2 |
|
Xét nghiệm mẫu bệnh động vật, thủy sản |
6 |
Tủ âm sâu -20°C đến - 40°C |
Cái |
2 |
|
Xét nghiệm mẫu bệnh động vật, thủy sản |
7 |
Tủ âm sâu -50°C đến - 80°C |
Cái |
2 |
|
Xét nghiệm mẫu bệnh động vật, thủy sản |
8 |
Hệ thống Realtime PCR nguyên khối |
Cái |
2 |
|
Xét nghiệm mẫu bệnh động vật, thủy sản |
9 |
Cân tích 4 số lẻ PA214C |
Cái |
2 |
|
Xét nghiệm mẫu bệnh động vật, thủy sản |
V |
Chi cục Trồng trọt và BVTV |
|
|
|
|
10 |
Máy chủ Server |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ công tác chuyên môn |
11 |
4UPS dùng cho hệ thống Server |
Cái |
1 |
|
Phục vụ ứng dụng GIS trong quản lý trồng trọt và BVTV trên địa bàn tỉnh |
12 |
Ứng dụng GIS trong việc quản lý trồng trọt và bảo vệ thực vật trên địa bàn tỉnh - Phần mềm cơ sở dữ liệu quản lý cây trồng bảo vệ thực vật |
Bộ |
1 |
|
|
13 |
Thiết bị kiểm tra bệnh |
Cái |
1 |
Điều 16, Luật bảo vệ và kiểm dịch thực vật “Trách nhiệm của cơ quan chuyên ngành bảo vệ và kiểm dịch thực vật” |
|
14 |
Máy đo lá cây phân tích NPK trong đất về sinh trưởng sinh dưỡng trong cây |
Cái |
1 |
|
Kiểm tra trái cây để có hướng khuyến cáo |
15 |
Máy phân tích NPK trong đất |
Cái |
1 |
Khoản 8 điều 42 Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 |
|
16 |
Flycam điều tra từ xa |
Bộ |
1 |
Điều 16, Luật bảo vệ và kiểm dịch thực vật “Trách nhiệm của cơ quan chuyên ngành bảo vệ và kiểm dịch thực vật” |
|
17 |
Máy đếm khuẩn lạc |
Cái |
1 |
|
|
18 |
Máy đo thành phần diệp lục |
Cái |
1 |
|
Kiểm tra tình hình sinh trưởng phát triển của cây trồng, độ quang hợp của cây trồng |
19 |
Bộ dụng cụ lấy mẫu đất |
Bộ |
1 |
|
Khoan lấy mẫu đất |
20 |
Tủ sấy côn trùng |
Cái |
1 |
QCVN 01-172 2014/BNNPTNT, phương pháp điều tra phát sinh hiện sinh vật chính hại cây hồ tiêu |
|
21 |
Tủ sấy hạt giống |
Cái |
1 |
|
|
22 |
Tủ định ôn |
Cái |
1 |
|
|
23 |
Máy đo độ ẩm hạt |
Cái |
1 |
|
Phục vụ quá trình bảo quản mẫu, theo dõi quá trình sinh trưởng nảy mầm, kiểm tra định lượng |
24 |
Bộ dụng cụ thử tỷ lệ nảy mầm |
Cái |
1 |
|
|
VII |
Ban Quản lý rừng phòng hộ Xuân Lộc |
|
|
|
|
25 |
Hệ thống năng lượng mặt trời (2 tấm pin) |
HT |
3 |
|
Phục vụ nhu cầu của các phân trường trong quản lý bảo vệ rừng |
26 |
Hệ thống loa không dây |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ công tác tuyên truyền |
27 |
Máy định vị GPS Garmin Oregon 650 |
Cái |
3 |
|
Phục vụ công tác bảo vệ rừng, định vị cây rừng |
28 |
Bồn chứa nước Inox (4.000 lít) |
Cái |
4 |
|
Phục vụ nhu cầu của các phân trường trong quản lý bảo vệ rừng |
29 |
Bồn chứa nước Inox (2.000 lít) |
Cái |
2 |
|
|
30 |
Chòi canh lửa |
Cái |
7 |
|
Phục vụ trực canh PCCCR |
31 |
Hệ thống chống sét chòi canh lửa |
HT |
7 |
|
Phục vụ trực canh PCCCR |
32 |
Máy FLYCAM |
Cái |
1 |
|
Kiểm tra bảo vệ rừng |
33 |
Máy phát điện |
Cái |
1 |
|
Phục vụ công tác nội nghiệp bảo vệ rừng |
34 |
Máy phát điện |
Cái |
1 |
|
|
35 |
Máy bơm nước |
Cái |
2 |
|
Phục vụ công tác PCCCR |
BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI
SỞ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
(Kèm theo Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh
Đồng Nai)
STT |
Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng |
ĐVT |
Số lượng tối đa |
Ghi chú |
|
Căn cứ pháp lý đề xuất |
Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản |
||||
I |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
|
|
1 |
Máy scan tốc độ cao |
Cái |
2 |
|
Scan tài liệu, báo cáo khoa học lưu trữ điện tử |
2 |
Máy in A3 |
Cái |
4 |
|
Phục vụ in ấn các đề tài, dự án |
3 |
Máy chụp hình |
Cái |
1 |
|
Phục vụ chụp hình ảnh hội họp các đề tài, dự án |
4 |
Máy tính bộ |
Cái |
1 |
|
Phục vụ ghi chép phim khoa học, bản đồ khoa học và các đề tài, dự án |
5 |
Bộ phận kết nối giữa bộ đàm thoại và bộ đàm tích hợp và mặt nạ thở của bộ thiết bị thở |
Bộ |
1 |
|
Nhiệm vụ ứng phó sự cố hạt nhân |
6 |
Bộ đàm |
Cái |
2 |
|
Nhiệm vụ ứng phó sự cố hạt nhân |
II |
Trung tâm Thông tin và thống kê khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
7 |
Máy scan tốc độ cao |
Cái |
2 |
|
Phục vụ lưu trữ tài liệu chương trình sau đại học |
BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI
VĂN PHÒNG TỈNH ỦY VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2020 của
UBND tỉnh Đồng Nai)
STT |
Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng |
ĐVT |
Số lượng tối đa |
Ghi chú |
|
Căn cứ pháp lý đề xuất |
Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản |
||||
I |
Ban Tổ chức Tỉnh ủy |
|
|
|
|
1 |
Máy in A3 |
Cái |
1 |
|
Phục vụ in ấn giấy chứng nhận Huy hiệu Đảng và Bằng khen |
II |
Huyện ủy Long Thành |
|
|
|
|
2 |
Tivi Led 90 inch |
Cái |
2 |
|
Phục vụ Hội nghị trực tuyến, Đại hội |
III |
Văn phòng Tỉnh ủy |
|
|
|
|
3 |
Máy chủ cài đặt phần mềm quản lý, tổng hợp tài sản |
Cái |
1 |
|
Theo mô hình Văn phòng phục vụ chung |
4 |
Máy photocopy siêu tốc |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ BCH Đảng bộ tỉnh |
5 |
UPS 500VA |
Cái |
1 |
|
Dùng lưu trữ điện hệ thống máy chủ Tỉnh ủy |
6 |
Máy scan |
Cái |
1 |
|
Dùng scan văn bản phục vụ hệ thống mạng nội bộ Tỉnh ủy |
7 |
Máy hút ẩm |
Cái |
2 |
|
Phục vụ lưu trữ, bảo quản tài liệu tại Kho lưu trữ |
BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI
ĐÀI PHÁT THANH VÀ TRUYỀN HÌNH ĐỒNG NAI
(Kèm theo Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh
Đồng Nai)
STT |
Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng |
ĐVT |
Số lượng tối đa |
Ghi chú |
|
Căn cứ pháp lý đề xuất |
Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản |
||||
I |
Đài PTTH Đồng Nai |
|
|
|
|
1 |
Ăng ten Vệ tinh ST7.5(2.4m) |
Bộ |
4 |
|
Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình |
2 |
Bàn đạo diễn Mix hình |
Bộ |
2 |
|
Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình |
3 |
Bộ giải mã |
Bộ |
2 |
|
Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình |
4 |
Bộ tally intercom datavideo |
Bộ |
2 |
|
Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình |
5 |
Bộ nguồn cho máy Server |
Bộ |
4 |
|
Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình |
6 |
Máy chủ (Sever) |
Cái |
35 |
|
Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình |
7 |
Micro định hướng |
Bộ |
15 |
|
Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình |
8 |
Micro không dây loại cài áo để phóng viên dẫn hiện trường |
Bộ |
4 |
|
Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình |
9 |
Thiết bị Loadbalancing (Cisco Draytek) |
Bộ |
1 |
|
Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền tỉnh |
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI UBND
HUYỆN THỐNG NHẤT VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
(Kèm theo Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh
Đồng Nai)
STT |
Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng |
ĐVT |
Số lượng tối đa |
Ghi chú |
|
Căn cứ pháp lý đề xuất |
Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản |
||||
I |
Phòng Lao động, TB&XH huyện |
|
|
|
|
1 |
Bình oxy lớn 6 khối (kèm phụ kiện) |
Bộ |
1 |
|
Sử dụng tại cơ sở diều trị, cai nghiện ma túy tại gia đình, cộng đồng |
2 |
Máy lạnh (2 ngựa) |
Cái |
4 |
|
Sử dụng tại cơ sở điều trị, cai nghiện ma túy tại gia đình, cộng đồng |
3 |
Máy lạnh (1,5 ngựa) |
Cái |
2 |
|
Sử dụng tại cơ sở điều trị, cai nghiện ma túy tại gia đình, cộng đồng |
4 |
Camera(1 đầu+3 camera) |
Bộ |
1 |
|
Sử dụng tại cơ sở điều trị, cai nghiện ma túy tại gia đình, cộng đồng |
5 |
Máy đi bộ |
Cái |
2 |
|
Sử dụng tại cơ sở điều trị, cai nghiện ma túy tại gia đình, cộng đồng |
6 |
Tivi 55 inch |
Cái |
1 |
|
Sử dụng tại cơ sở điều trị, cai nghiện ma túy tại gia đình, cộng đồng |
7 |
Chân bồn nước |
Cái |
1 |
|
Sử dụng tại cơ sở điều trị, cai nghiện ma túy tại gia đình, cộng đồng |
8 |
Máy phát điện Honda (5 ngựa) |
Cái |
1 |
|
Sử dụng tại cơ sở điều trị, cai nghiện ma túy tại gia đình, cộng đồng |
9 |
Máy giặt 15 kg |
Cái |
1 |
|
Sử dụng tại cơ sở điều trị, cai nghiện ma túy tại gia đình, cộng đồng |
BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI
BAN QUẢN LÝ KHU CÔNG NGHỆ CAO CÔNG NGHỆ SINH HỌC
(Kèm theo Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh
Đồng Nai)
STT |
Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng |
ĐVT |
Số lượng tối đa |
Ghi chú |
|
Căn cứ pháp lý đề xuất |
Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản |
||||
I |
Trung tâm Ứng dụng công nghệ sinh học |
|
|
|
|
1 |
Bơm tăng áp |
Cái |
8 |
Theo nhu cầu thực tế |
Cung cấp nước |
2 |
Tủ điện điều khiển bơm tưới nước |
Cái |
3 |
Theo nhu cầu thực tế |
Hệ thống điều khiển |
3 |
Bộ khuôn làm thuốc viên nang |
Cái |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Chế biến sản phẩm |
4 |
Trục in bao bì trà túi lọc |
Cái |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Chế biến sản phẩm |
5 |
Tủ cấy mô |
Cái |
4 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ cấy mô |
6 |
Máy nghiền thảo dược |
Cái |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Chế biến sản phẩm |
7 |
Máy cắt rau củ quả tự động |
Cái |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Chế biến sản phẩm |
8 |
Bộ chuyển nguồn ATS 3P 600A |
Cái |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Hệ thống điện |
9 |
Ổn áp điện công suất 30KVA |
Cái |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Hệ thống điện |
10 |
Tủ điện điều khiển nhà xưởng phân vi sinh |
Cái |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Hệ thống điện |
11 |
Máy biến áp 50KVA |
Cái |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Hệ thống điện |
12 |
Tủ tụ bù hạ thế 60KVAr + bộ điều khiển 8 cấp LCD |
Cái |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Hệ thống điện |
BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI
KHU BẢO TỒN THIÊN NHIÊN - VĂN HÓA ĐỒNG NAI
(Kèm theo Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh
Đồng Nai)
STT |
Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng |
ĐVT |
Số lượng tối đa |
Ghi chú |
|
Căn cứ pháp lý đề xuất |
Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản |
||||
1 |
Máy định vị |
Cái |
12 |
QĐ số 390/QĐ-SNN ngày 27/12/2018 của Sở NN&PTNT |
Phục vụ công tác chuyên môn: quản lý đất đai, bản đồ hiện trạng |
2 |
Đồ lặn |
Bộ |
3 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ cho công tác QLBVR và quản lý đất ngập nước hồ Trị An |
3 |
Camera quan sát |
Bộ |
4 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ công tác quản lý, bảo vệ rừng |
4 |
Máy thổi gió |
Cái |
4 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ công tác quản lý, bảo vệ rừng |
5 |
Máy cắt cỏ |
Cái |
4 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ công tác quản lý, bảo vệ rừng |
6 |
Máy cưa xăng |
Cái |
3 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ công tác quản lý, bảo vệ rừng |
7 |
Tàu phục vụ công tác kiểm lâm |
Chiếc |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phụ vụ ăn ở, sinh hoạt của lực lượng kiểm lâm trên hồ Trị An |
8 |
Máy chụp ảnh KTS |
Cái |
2 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ đi rừng tìm hiểu hệ sinh thái rừng |
BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG VÀ ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
(Kèm theo Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh
Đồng Nai)
STT |
Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng |
ĐVT |
Số lượng tối đa |
Ghi chú |
|
Căn cứ pháp lý đề xuất |
Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản |
||||
I |
Trung tâm Công nghệ thông tin |
|
|
|
|
1 |
Máy móc, thiết bị tại Trung tâm Điều hành và tích hợp cơ sở dữ liệu tài nguyên môi trường |
Hệ thống |
1 |
|
Duy trì hệ thống trung tâm điều hành và tích hợp dữ liệu tài nguyên và môi trường |
1.1 |
Bản quyền phần mềm ArcGIS for Server Enterprise Standard (Windows) Upto Four cores License (01 năm) |
license |
1 |
|
|
1.2 |
Bản quyền cho thiết bị Firewall Fortigate 800C |
license |
1 |
|
|
2 |
Máy móc, thiết bị xây dựng hệ thống lưu trữ dữ liệu hình ảnh từ camera giám sát công tác bảo vệ môi trường của các mỏ đá trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Hệ thống |
1 |
|
Giám sát công tác bảo vệ môi trường tại các mỏ khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh |
2.1 |
Thiết bị lưu trữ dữ liệu NAS RACK |
Cái |
1 |
|
|
2.2 |
Ổ đĩa lưu trữ |
Cái |
12 |
|
|
2.3 |
Camera License LIC - SW -QVRPRO- GOLD-E1 |
Bộ |
|
|
|
2.4 |
Camera License LIC - SW -QVRPRO- 8CH-E1 |
Bộ |
7 |
|
|
2.5 |
Màn hình giám sát |
Cái |
2 |
|
|
2.6 |
Bộ máy tính bàn để lưu trữ dữ liệu |
Cái |
1 |
|
|
II |
Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Đồng Nai |
|
|
|
|
3 |
Laptop (phục vụ báo cáo) |
Cái |
3 |
|
Phục vụ công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng Dự án Cảng hàng không quốc tế Long Thành |
4 |
Máy tính để bàn (xử lý bản đồ) |
Cái |
10 |
|
|
5 |
Máy in A3 (in màu) |
Cái |
2 |
|
|
6 |
Máy photocopy |
Cái |
1 |
|
|
7 |
Máy quay phim |
Cái |
1 |
|
|
8 |
Máy chụp hình |
Cái |
2 |
|
|
9 |
Máy Scan |
Cái |
2 |
|
|
III |
Văn phòng Đăng ký Đất đai |
|
|
|
|
10 |
Máy in 02 mặt khổ A3 HP |
Cái |
90 |
|
In giấy chứng nhận, in bản vẽ đo đạc |
11 |
Máy Scan 02 mặt khổ A3 |
Cái |
60 |
|
Scan giấy chứng nhận, hồ sơ lưu trữ |
12 |
Máy Scan 02 mặt khổ A4 |
Cái |
70 |
|
Scan hồ sơ lưu trữ số lượng nhiều, hiệu suất nhanh |
13 |
Máy toàn đạc điện tử |
Bộ |
40 |
|
Đo đạc địa chính |
14 |
Máy chủ cơ sở dữ liệu (Server) |
Bộ |
30 |
|
Cài đặt và truyền tải dữ liệu phần mềm thuộc ngành quản lý đất đai |
IV |
Trung tâm kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
15 |
Máy vi tính phục vụ công tác chuyên môn (core i5, chạy phần mềm Delf 3D, Mike 11, Mapinfor, Aregis, Autocad…) |
Cái |
30 |
|
Phục vụ công tác chuyên môn, đồ họa, autocad… |
16 |
Máy tính xách tay |
Cái |
30 |
|
|
17 |
Máy in màu |
Cái |
4 |
|
In màu báo cáo |
18 |
Máy in |
Cái |
1 |
|
|
19 |
Hệ thống máy quang phổ hấp thu nguyên tử và thiết bị phụ trợ (máy tính, máy in, phần mềm, bộ lưu điện, linh phụ kiện...) |
HT |
2 |
|
Phân tích mẫu phòng thí nghiệm |
20 |
Hệ thống lọc chất thải nguy hại |
HT |
1 |
|
|
21 |
Zero - headspace |
Cái |
1 |
|
|
22 |
Máy lắc chiết lỏng lỏng |
Cái |
1 |
|
|
23 |
Thiết bị xử lý mẫu chất hoạt động bề mặt (Sublation apparatus) |
Bộ |
1 |
|
|
24 |
Thiết bị đo đa chỉ tiêu |
Bộ |
6 |
|
Đo đạc, thu mẫu hiện trường |
25 |
Thiết bị đo ồn tích phân Rion |
Bộ |
3 |
|
|
26 |
Bộ hiệu chuẩn lưu lượng cho thiết bị lấy mẫu bụi thể tích cao. |
Bộ |
1 |
|
|
27 |
Thiết bị lấy mẫu bụi khí thải Chugai |
Bộ |
2 |
|
|
28 |
Thiết bị đo dòng chảy (lưu lượng) trên sông lớn |
Bộ |
1 |
|
|
29 |
Bơm lấy mẫu nước dưới đất (bơm hỏa tiễn) |
Bộ |
2 |
|
|
30 |
Ổn áp |
Bộ |
6 |
|
|
31 |
Mainboard Tecora Basic và tecora G4 |
Bộ |
1 |
|
|
32 |
Cân điện tử hiện trường (3 số - sai số cho phép 0,5g). |
Cái |
2 |
|
|
33 |
Máy định vị GPS 2 Tần số - David Gnss |
Bộ |
4 |
|
|
34 |
Máy phát điện lấy mẫu hiện trường |
Cái |
6 |
|
|
35 |
Bơm thu mẫu khí lưu lượng thấp |
Cái |
21 |
|
|
36 |
Bể điều nhiệt |
Cái |
9 |
|
|
37 |
Thiết bị đo Chuẩn ẩm |
Cái |
2 |
|
|
38 |
Thiết bị đo Chuẩn lưu lượng |
Cái |
9 |
|
|
39 |
Thiết bị đo vận tốc, hướng gió |
Cái |
8 |
|
|
40 |
Thiết bị đo đa năng testo 435-4 (Ánh sáng, vận tốc gió, nhiệt độ - độ ẩm, CO2, áp suất) |
Cái |
8 |
|
Đo đạc, thu mẫu hiện trường |
41 |
Thiết bị thu mẫu bụi thể tích cao |
Cái |
11 |
|
|
42 |
Thiết bị thu mẫu khí thải đẳng tốc (Bụi, dioxin, hơi kim loại, hơi axit...) |
Cái |
4 |
|
|
43 |
Thiết bị đo pH |
Cái |
12 |
|
|
44 |
Thiết bị đo nhanh khí thải testo 350 |
Cái |
8 |
|
|
45 |
Thiết bị thu mẫu thể tích cao (Dioxin) |
Cái |
2 |
|
|
46 |
Thiết bị thu mẫu bụi thể tích cao (PM10, PM2.5) |
Cái |
4 |
|
|
47 |
Thiết bị thu mẫu (khí thải) chất hữu cơ |
Cái |
2 |
|
|
48 |
Máy đo độ đục |
Cái |
5 |
|
|
49 |
Thiết bị đo độ rung |
Cái |
4 |
|
|
50 |
Thiết bị đo nhanh khí độc trong môi trường xung quanh, môi trường lao động |
Cái |
4 |
|
|
51 |
Máy thổi khí chuyên dụng dùng thổi rửa giếng khoan |
Cái |
1 |
|
|
52 |
Máy so mầu UV-VIS |
Cái |
2 |
|
Hiệu chuẩn, kiểm định |
53 |
Bể điều nhiệt |
Cái |
2 |
|
|
54 |
Máy so mầu UV-VIS |
Cái |
2 |
|
|
55 |
Cân Chuẩn 5 số |
Cái |
2 |
|
|
56 |
Quả Cân chuẩn |
Cái |
2 |
|
|
57 |
Hệ thống kính lọc chuẩn |
Cái |
2 |
|
|
58 |
Tủ lạnh bảo quản hóa chất |
Cái |
18 |
|
|
59 |
Hệ thống hiệu chuẩn nhiệt |
Cái |
2 |
|
|
60 |
Cặp nhiệt chuẩn |
Cái |
2 |
|
|
61 |
Hệ thống chuẩn độ điện thế |
Cái |
2 |
|
|
62 |
Máy đo pH cần tay |
Cái |
0 |
|
|
63 |
Máy đo độ đục |
Cái |
4 |
|
|
64 |
Nhiệt áp kế chuẩn |
Cái |
2 |
|
|
65 |
Tủ sấy |
Cái |
4 |
|
|
66 |
Đồng hồ đo nhiệt độ hiện số |
Cái |
4 |
|
|
67 |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số nhiệt độ |
Chiếc |
4 |
|
Vận hành trạm quan trắc không khí |
68 |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số độ ẩm |
Chiếc |
4 |
|
|
69 |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số tốc độ gió |
Chiếc |
4 |
|
|
70 |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số hướng gió |
Chiếc |
4 |
|
|
71 |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số bức xạ mặt trời |
Chiếc |
4 |
|
Vận hành trạm quan trắc không khí |
72 |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số áp suất khí quyển |
Chiếc |
4 |
|
|
73 |
Modul quan trắc: - Bụi TSP - Bụi PM-10 - Bụi PM-2,5 - Bụi PM-1 |
Chiếc |
4 |
|
|
74 |
Modul quan trắc khí NO, NO2; NOX |
Chiếc |
4 |
|
|
75 |
Modul quan trắc khí SO2 |
Chiếc |
4 |
|
|
76 |
Modul quan trắc khí CO |
Chiếc |
4 |
|
|
77 |
Modul quan trắc O3 |
Chiếc |
4 |
|
|
78 |
Modul quan trắc THC |
Chiếc |
4 |
|
|
79 |
Modul quan trắc BTX |
Chiếc |
4 |
|
|
80 |
Điều hòa trạm |
Chiếc |
4 |
|
|
81 |
Hệ thống lấy mẫu khí |
Chiếc |
4 |
|
|
82 |
Nguồn điện cho trạm |
Chiếc |
4 |
|
|
83 |
UPS - Bộ lưu điện online |
Chiếc |
4 |
|
Vận hành trạm quan trắc không khí |
84 |
Hệ thống chuẩn khí |
Chiếc |
4 |
|
|
85 |
Bộ điều khiển khí cho pha loãng |
Chiếc |
4 |
|
|
86 |
Máy tạo ozon |
Chiếc |
4 |
|
|
87 |
Bộ tạo khí Zero |
Chiếc |
4 |
|
|
88 |
Chai khí chuẩn 10 lít CO |
Chai |
4 |
|
|
89 |
Chai khí chuẩn 10 lít SO, |
Chai |
4 |
|
|
90 |
Chai khí chuẩn 10 lít NO |
Chai |
4 |
|
|
91 |
Cột khí tượng |
Chiếc |
4 |
|
|
92 |
Chai khí chuẩn N2 |
Chiếc |
4 |
|
|
93 |
Hệ thống thu thập kết nối dữ liệu: - Cổng kết nối mạng LAN 16 chỗ cắm và linh kiện đồng bộ - Cáp kết nối phân tích/MSA - Bộ điều khiển và phụ kiện - Máy tính tại trạm |
HT |
4 |
|
Vận hành trạm quan trắc không khí |
94 |
Modem truyền phát dữ liệu về hệ thống trung tâm Điều hành |
Chiếc |
4 |
|
|
95 |
Hệ thống báo cháy báo khói |
Chiếc |
4 |
|
|
96 |
Camera |
Chiếc |
4 |
|
|
97 |
Vỏ trạm loại chuyên dụng |
Cái |
4 |
|
|
98 |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology): đo thông số nhiệt độ, thông số độ ẩm |
Chiếc |
2 |
|
Vận hành xe quan trắc không khí di động |
99 |
Modul quan trắc khí tượng Meteorology) đo thông số tốc độ gió |
Chiếc |
2 |
|
|
100 |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số hướng gió |
Chiếc |
2 |
|
|
101 |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số bức xạ mặt trời |
Chiếc |
2 |
|
|
102 |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số áp suất khí quyển |
Chiếc |
2 |
|
Vận hành xe quan trắc không khí di động |
103 |
Modul quan trắc: - Bụi TSP - Bụi PM-10 - Bụi PM-2,5 - Bụi PM-1 |
Chiếc |
2 |
|
|
104 |
Modul quan trắc khí NO, NO2, NOX |
Chiếc |
2 |
|
|
105 |
Modul quan trắc khí SO2 |
Chiếc |
2 |
|
|
106 |
Modul quan trắc khí CO |
Chiếc |
2 |
|
|
107 |
Modul quan trắc O3 |
Chiếc |
2 |
|
Vận hành xe quan trắc không khí di động |
108 |
Modul quan trắc THC |
Chiếc |
2 |
|
|
109 |
Modul quan trắc BTX |
Chiếc |
2 |
|
|
110 |
Điều hòa trạm |
Chiếc |
2 |
|
|
111 |
Hệ thống lấy mẫu khí |
Chiếc |
2 |
|
|
112 |
Nguồn điện cho trạm |
Chiếc |
2 |
|
|
113 |
UPS - Bộ lưu điện online |
Chiếc |
2 |
|
|
114 |
Hệ thống chuẩn khí |
Chiếc |
2 |
|
|
115 |
Bộ điều khiển khí cho pha loãng |
Chiếc |
2 |
|
|
116 |
Máy tạo ozon |
Chiếc |
2 |
|
|
117 |
Bộ tạo khí Zero |
Chiếc |
2 |
|
|
118 |
Chai khí chuẩn 10 lít CO |
Chiếc |
2 |
|
|
119 |
Chai khí chuẩn 10 lít SO, |
Chai |
2 |
|
|
120 |
Chai khí chuẩn 10 lít NO |
Chai |
2 |
|
|
121 |
Cột khí tượng |
Chiếc |
2 |
|
|
122 |
Chai khí chuẩn N2 |
Chiếc |
2 |
|
|
123 |
Hệ thống thu thập kết nối dữ liệu: - Cổng kết nối mạng LAN 16 chỗ cắm và linh kiện đồng bộ - Cáp kết nối phân tích/MSA - Bộ điều khiển và phụ kiện - Máy tính tại trạm |
HT |
2 |
|
|
124 |
Modem truyền phát dữ liệu về hệ thống trung tâm Điều hành |
Chiếc |
2 |
|
Vận hành xe quan trắc không khí di động |
125 |
Hệ thống báo cháy báo khói |
Chiếc |
1 |
|
|
126 |
Camera |
Chiếc |
2 |
|
|
127 |
Thiết bị đo Nhiệt độ |
Cái |
10 |
|
Vận hành trạm quan trắc nước mặt |
128 |
Thiết bị đo pH |
Cái |
10 |
|
|
129 |
Thiết bị đo ORP |
Cái |
10 |
|
|
130 |
Thiết bị đo Ôxy hòa tan (DO) |
Cái |
10 |
|
|
131 |
Thiết bị đo Độ dẫn điện (EC) |
Cái |
10 |
|
|
132 |
Thiết bị đo Độ đục |
Cái |
10 |
|
|
133 |
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) |
Cái |
10 |
|
|
134 |
Thiết bị đo Amoni (NH4+) Thiết bị Nitrat (NO3-) |
Cái |
10 |
|
|
135 |
Thiết bị Tổng nitơ (TN) |
Cái |
10 |
|
|
136 |
Thiết bị Tổng phốt pho (TP) |
Cái |
10 |
|
|
137 |
Thiết bị Tổng các bon hữu cơ (TOC) |
Cái |
10 |
|
|
138 |
Vỏ trạm loại chuyên dụng |
Cái |
10 |
|
|
139 |
Điều hòa trạm |
Cái |
10 |
|
|
140 |
Nguồn điện cho trạm |
Cái |
10 |
|
|
141 |
UPS - Bộ lưu điện Online |
Cái |
10 |
|
|
142 |
Hệ thống lấy mẫu |
Cái |
10 |
|
|
143 |
Bộ kết nối điều khiển các cảm biến |
Cái |
10 |
|
|
144 |
Bộ lấy mẫu nước tự động |
Cái |
10 |
|
|
Hệ thống thu thập dữ liệu |
Cái |
|
|||
145 |
Cáp kết nối phân tích; - Phần mềm thu thập tín hiệu tại chỗ - Bộ điều khiển và phụ kiện - Máy tính tại trạm - Modem truyền phát dữ liệu về hệ thống trung tâm Điều hành |
Cái |
10 |
|
|
146 |
Hệ thống báo cháy báo khói |
Cái |
10 |
|
|
147 |
Hệ thống chống sét trực tiếp |
Cái |
10 |
|
|
148 |
Thiết bị đo Lưu lượng |
Cái |
50 |
|
Vận hành trạm quan trắc nước thải |
149 |
Thiết bị đo Nhiệt độ |
Cái |
50 |
|
|
150 |
Thiết bị đo pH |
Cái |
50 |
|
|
151 |
Thiết bị đo Độ màu |
Cái |
50 |
|
|
152 |
Thiết bị đo Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) |
Cái |
50 |
|
|
153 |
Thiết bị COD |
Cái |
50 |
|
|
154 |
Thiết bị đo Amoni (NH4+) |
Cái |
50 |
|
|
155 |
Điều hòa trạm |
Cái |
100 |
|
|
156 |
Nguồn điện cho trạm |
Cái |
50 |
|
|
157 |
UPS - Bộ lưu điện Online |
Cái |
50 |
|
|
158 |
Hệ thống lấy mẫu |
Cái |
100 |
|
|
159 |
Bộ kết nối điều khiển các cảm biến |
Cái |
50 |
|
|
160 |
Bộ lấy mẫu nước tự động |
Cái |
50 |
|
|
161 |
Hệ thống thu thập dữ liệu: - Thẻ đầu vào kỹ thuật số - Thẻ điều khiển cho tín hiệu đầu vào analog - Cáp kết nối phân tích - Phần mềm thu thập tín hiệu tại chỗ - Bộ điều khiển và phụ kiện |
Cái |
50 |
|
|
162 |
Máy tính tại trạm |
Cái |
50 |
|
|
163 |
Modem truyền phát dữ liệu về hệ thống trung tâm Điều hành |
Cái |
50 |
|
|
164 |
Hệ thống báo cháy báo khói |
Cái |
50 |
|
|
165 |
Hệ thống chống sét trực tiếp |
Cái |
50 |
|
BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI
BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh
Đồng Nai)
STT |
Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng |
ĐVT |
Số lượng tối đa |
Ghi chú |
|
Căn cứ pháp lý đề xuất |
Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản |
||||
1 |
Phần mềm Website thông tin điện tử |
Cái |
1 |
Nhu cầu thực tế |
Quản lý thông tin điện tử |
2 |
Phần mềm kế toán |
Cái |
1 |
Nhu cầu thực tế |
Phục vụ tính toán kế toán |
3 |
Máy chủ Phần mềm kế toán |
Cái |
1 |
Nhu cầu thực tế |
Quản lý phần mềm kế toán |
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI SỞ NỘI
VỤ VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
(Kèm theo Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh
Đồng Nai)
STT |
Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng |
ĐVT |
Số lượng tối đa |
Ghi chú |
|
Căn cứ pháp lý đề xuất |
Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản |
||||
I |
Ban Tôn giáo |
|
|
|
|
1 |
Máy scan |
Cái |
1 |
|
Scan, lưu trữ hồ sơ tôn giáo |
BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI
SỞ XÂY DỰNG VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
(Kèm theo Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh
Đồng Nai)
STT |
Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng |
ĐVT |
Số lượng tối đa |
Ghi chú |
|
Căn cứ pháp lý đề xuất |
Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản |
||||
I |
Văn phòng Sở Xây dựng |
|
|
|
|
1 |
Máy đo khoảng cách: đo từ 5cm-200m |
Cái |
3 |
|
Theo nhu cầu thực tế phục vụ công tác thanh tra |
2 |
Máy Scan: đảo mặt, scan màu |
Cái |
6 |
|
Theo nhu cầu thực tế Phục vụ lưu trữ số liệu quy hoạch |
3 |
Máy đo độ rộng vết nứt bê tông: Bộ đọc kỹ thuật số hiển thị chỉ số độ rộng vết nứt, Phân tích tức thời dữ liệu kiểm tra, Diễn giải tự động về chỉ số độ rộng vết nứt để tăng độ chính xác |
Cái |
1 |
|
Theo nhu cầu thực tế phục vụ công tác kiểm tra nghiệm thu công trình xây dựng |
4 |
Súng thử cường độ bê tông: Tự động chuyển đổi chỉ số bật nẩy sang đơn vị cường độ bê tông; Có sẵn một số đường tương quan giữa chỉ số bật nẩy và cường độ chịu nén |
Cái |
1 |
|
Theo nhu cầu thực tế phục vụ công tác kiểm tra nghiệm thu công trình xây dựng |
5 |
Máy đo độ sâu vết nứt bê tông: Máy đo độ sâu vết nứt bê tông dùng để đo độ sâu bằng nguyên lý tách âm; Máy có chức năng tự động phát hiện, lưu trữ và xuất dữ liệu |
Cái |
1 |
|
Theo nhu cầu thực tế phục vụ công tác kiểm tra nghiệm thu công trình xây dựng |
II |
Trung tâm Tư vấn quy hoạch kiểm định xây dựng Đồng Nai |
|
|
|
|
6 |
Máy toàn đạc điện tử: có khả năng thu được GPS, GLONASS, BDS, SBAS, GALILLEO |
Cái |
1 |
|
Theo nhu cầu thực tế phục vụ công tác đo đạc, cập nhật các chương trình theo công nghệ mới do Bộ TNMT ban hành |
7 |
Máy in khổ A0 |
Cái |
1 |
|
Theo nhu cầu thực tế phục vụ công tác in bản vẽ quy hoạch khổ lớn |
8 |
Bộ máy vi tính để bàn: có cấu hình core i7, RAM 32 GB, VGA GTX 10X... trở lên |
Bộ |
3 |
|
Theo nhu cầu thực tế phục vụ công tác thiết kế bản vẽ quy hoạch |
9 |
Bộ máy vi tính để bàn |
Bộ |
4 |
|
Theo nhu cầu thực tế phục vụ công tác thiết kế |
10 |
Máy photocopy: đảo mặt, photo màu |
Cái |
1 |
|
Theo nhu cầu thực tế phục vụ photo tài liệu, bản vẽ công tác tư vấn, thiết kế |
BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ CAO
(Kèm theo Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh
Đồng Nai)
STT |
Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng |
ĐVT |
Số lượng tối đa |
Ghi chú |
|
Căn cứ pháp lý đề xuất |
Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản |
||||
1 |
Mô hình trang bị điện điều khiển hệ thống lạnh công nghiệp |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
2 |
Máy lạnh áp trần |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
3 |
Máy lạnh áp trần |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
4 |
Máy lạnh giấu trần ống gió |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
5 |
Hệ thông điều khiển giám sát cánh tay Robot |
Bộ |
2 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
6 |
Máy tính để bàn |
Cái |
50 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
7 |
Máy tính xách tay |
Cái |
25 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
8 |
Smart Tivi |
Cái |
3 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
9 |
Bộ thùng đồ nghề 7 ngăn kéo 165 chi tiết |
Bộ |
8 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
10 |
Cần siết lực loại kim |
Cái |
6 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
11 |
Mô hình động cơ 3A (hoạt động được) |
Bộ |
2 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
12 |
Mô hình động cơ phun dầu điện tử |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
13 |
Mô hình hệ thống lái trợ lực thủy lực |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
14 |
Mô hình hệ thống treo xe ô tô |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
15 |
Mô hình hệ thống phanh dầu trợ lực chân không (phanh đĩa) |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
16 |
Mô hình hệ thống phanh dầu trợ lực chân không (phanh guốc) |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
17 |
Mô hình động cơ phun xăng điện tử điều khiển đa năng động cơ 1TR-FE |
Bộ |
2 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
18 |
Thiết bị đào tạo kỹ năng vận hành, chẩn đoán Diesel dùng bơm CRDI |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
19 |
Mô hình hệ thống phanh ABS 4 bánh độc lập có kèm theo hệ thống đánh Pan |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
20 |
Mô hình hệ thống lái trợ lực điện điều khiển điện tử |
Bộ |
2 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
21 |
Mô hình động cơ diesel Mercedes 5 xylanh (hoạt động được) đời 2005 |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
22 |
Bộ thiết bị đào tạo vận hành, chẩn đoán động cơ xăng điều khiển điện tử, đánh lửa trực tiếp kèm theo hệ thống điều hòa điều khiển điện tử. Động cơ đời 2014 |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
23 |
Mô hình tổng hành hệ thống điện ô tô |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
24 |
Bộ bàn MAP (1m2) + Khối V + Khối D |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
25 |
Máy may điện tử |
Cái |
18 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
26 |
Máy thùa khuy |
Cái |
1 |
|
Phục vụ công tác giảng dạy |
27 |
Thiết bị chấm điểm tự động sát hạch thực hành lái xe A1, A2 |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ đào tạo nghề |
28 |
Máy tính chuyên dụng cho giáo viên và học sinh |
Bộ |
75 |
|
Phục vụ giảng dạy |
29 |
Tấm pin năng lượng mặt trời |
Tấm |
180 |
|
Phục vụ giảng dạy |
30 |
Inverter ABB solar inverter ABB TRIO- TM-50.0 3 Pha |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ giảng dạy |
31 |
Chống sét AC lan truyền (ABB - 40kA) |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ giảng dạy |
32 |
Tủ Điện 3 pha (40x60x80cm) + 01MCB 03 pha 32A + 1CB 3pha 160A |
Tủ |
1 |
|
Phục vụ giảng dạy |
33 |
Hệ thống tiếp địa (04 Cọc tiếp địa 2,4 mét, dây cáp Cu 11mm2, ốc siết cáp) |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ giảng dạy |
BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI
HỘI NÔNG DÂN
(Kèm theo Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh
Đồng Nai)
STT |
Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng |
ĐVT |
Số lượng tối đa |
Ghi chú |
|
Căn cứ pháp lý đề xuất |
Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản |
||||
1 |
Cân điện tử |
Cái |
1 |
|
Trưng bày sản phẩm nông nghiệp |
2 |
Phần mềm tính tiền |
Cái |
1 |
|
Trưng bày sản phẩm nông nghiệp |
3 |
Tủ đông |
Cái |
2 |
|
Trưng bày sản phẩm nông nghiệp |
4 |
Tủ mát |
Cái |
2 |
|
Trưng bày sản phẩm nông nghiệp |
BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỸ THUẬT ĐỒNG NAI
(Kèm theo Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh
Đồng Nai)
STT |
Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng |
ĐVT |
Số lượng tối đa |
Ghi chú |
|
Căn cứ pháp lý đề xuất |
Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản |
||||
1 |
Mô hình máy sấy công nghiệp |
Bộ |
1 |
|
Theo nhu cầu thực tế để phát triển nghề tự động hóa |
2 |
PLC |
Bộ |
4 |
|
|
3 |
Máy vi tính Intel; Monitor LCD |
Bộ |
21 |
|
|
4 |
Mô hình thiết bị cô đặc chân không |
Bộ |
1 |
|
Theo thực hiện theo CV số 4105/LĐTBXH ngày 19/01/2018 v/v triển khai hội thi thiết bị đào tạo tự làm cấp tỉnh, chuẩn bị tham dự Hội thi toàn quốc tháng 9/2019 |
5 |
Máy chiên chân không |
Bộ |
1 |
|
Theo nhu cầu thực tế để phát triển nghề chế biến thực phẩm |
6 |
Bàn đá hoa cương |
Cái |
4 |
|
|
7 |
Bếp chiên điện đôi |
Cái |
2 |
|
|
8 |
Buồng (tủ) cấy vi sinh |
Bộ |
1 |
|
|
9 |
Chảo xào nhân |
Cái |
2 |
|
|
10 |
Chậu rửa 2 hố inox |
Cái |
2 |
|
|
11 |
Điều hòa |
Bộ |
2 |
|
|
12 |
Giá nan inox 4 tầng |
Cái |
4 |
|
|
13 |
Kính hiển vi |
Cái |
4 |
|
|
14 |
Lò nướng điện 2 tầng 4 khay |
Cái |
4 |
|
|
15 |
Lò nướng đối lưu 5 khay |
Cái |
2 |
|
|
16 |
Máy cán bột 1 chiều |
Bộ |
1 |
|
|
17 |
Máy đùn xúc xích |
Cái |
1 |
|
|
18 |
Máy ghép mí lon |
Bộ |
1 |
|
|
19 |
Máy hút chân không |
Cái |
1 |
|
|
20 |
Máy làm bánh ốc quế |
Cái |
1 |
|
|
21 |
Máy làm kem |
Cái |
1 |
|
|
22 |
Máy ly tâm |
Bộ |
1 |
|
|
23 |
Máy nghiền bột |
Cái |
1 |
|
|
24 |
Máy sấy lạnh |
Bộ |
1 |
|
|
25 |
Máy trộn bột 20 lít |
Cái |
2 |
|
|
26 |
Máy trộn bột 7,5 lít |
Cái |
2 |
|
|
27 |
Máy vê bột |
Bộ |
2 |
|
|
28 |
Máy xác định độ ẩm hồng ngoại |
Cái |
1 |
|
|
29 |
Máy xay giò chả |
Cái |
2 |
|
|
30 |
Máy xay thịt |
Cái |
2 |
|
|
31 |
Nồi hấp tiệt trùng |
Bộ |
1 |
|
|
32 |
Vivi |
Cái |
2 |
|
Theo nhu cầu thực tế để phát triển nghề chế biến thực phẩm |
33 |
Tủ cơm điện 6 khay |
Cái |
1 |
|
|
34 |
Tủ đông |
Cái |
2 |
|
|
35 |
Tủ lạnh |
Cái |
2 |
|
|
36 |
Tủ mát |
Cái |
2 |
|
|
37 |
Tủ mát trưng bày bánh |
Cái |
2 |
|
|
38 |
Tủ nhôm |
Cái |
4 |
|
|
39 |
Tủ sấy công nghiệp 9 khay |
Cái |
1 |
|
|
40 |
rủ sấy nông sản |
Cái |
1 |
|
|
41 |
Tủ ủ bánh 32 khay |
Cái |
1 |
|
BỔ SUNG MÁY MÓC THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI
SỞ VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH VÀ ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
(Kèm theo Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh
Đồng Nai)
STT |
Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng |
ĐVT |
Số lượng tối đa |
Ghi chú |
|
Căn cứ pháp lý đề xuất |
Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản |
||||
I |
Trung tâm huấn luyện và Thi đấu thể dục thể thao |
|
|
|
|
1 |
Xe cắt cỏ sân vận động |
Chiếc |
2 |
|
Dùng để cắt cỏ, chăm sóc mặt sân vận động tỉnh Đồng Nai |
II |
Nhà hát Nghệ thuật truyền thống Đồng Nai |
|
|
|
|
2 |
Micro condenser thu âm |
Cái |
1 |
|
Sử dụng để thu âm, phục vụ biểu diễn của đơn vị |
3 |
Soundcard RME800+card kết nối 1394 |
Cái |
1 |
|
|
4 |
Phần mềm mix nhạc UAD 4 nhân bản quyền của UAD |
Cái |
1 |
|
|
5 |
Phần mềm cubase 9Pro |
Phần mềm |
1 |
|
Dùng thu âm, làm nhạc, hòa âm phối khí |
6 |
Pream Manley Core |
Cái |
1 |
|
Sử dụng để thu âm, phục vụ biểu diễn của đơn vị |
7 |
Xe tải sân khấu lưu động |
Xe |
1 |
|
Dùng làm sân khấu lưu động phục vụ cho các buổi biểu diễn nghệ thuật |
III |
Trường Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật |
|
|
|
|
8 |
Đàn tứ đại |
Cái |
3 |
|
Phục vụ giảng dạy |
9 |
Amly đàn guitar |
Cái |
4 |
|
|
10 |
Tivi |
Cái |
5 |
|
|
IV |
Trung tâm Văn hóa - Điện ảnh |
|
|
|
|
11 |
Micro không dây cầm tay |
Bộ |
15 |
Thông tư 20/2014/TT-BVHTTDL ngày 9/12/2014 |
|
12 |
Micro không dây cài đầu |
Bộ |
5 |
Thông tư 20/2014/TT-BVHTTDL ngày 9/12/2014 |
|
13 |
Loa full tích hợp sẵn công suất |
Cái |
16 |
Thông tư 20/2014/TT-BVHTTDL ngày 9/12/2014 |
|
14 |
Hộp cáp tín hiệu QU-24 24 đường inputs; 12 đường outputs Kết nối với Mixer thông qua cáp mạng |
Cái |
1 |
Thông tư 20/2014/TT-BVHTTDL ngày 9/12/2014 |
|
15 |
Loa Sub tích hợp công suất |
Cái |
6 |
Thông tư 20/2014/TT-BVHTTDL ngày 9/12/2014 |
|
16 |
Đèn Beam 230W |
Cái |
8 |
Thông tư 20/2014/TT-BVHTTDL ngày 9/12/2014 |
|
17 |
Máy khói 3000W |
Cái |
1 |
Thông tư 20/2014/TT-BVHTTDL ngày 9/12/2014 |
|
18 |
330W Follow Spot |
Cái |
1 |
Thông tư 20/2014/TT-BVHTTDL ngày 9/12/2015 |
|
19 |
Mixer đèn 2048 kênh |
Cái |
1 |
Thông tư 20/2014/TT-BVHTTDL ngày 9/12/2016 |
|
20 |
Loa Sub đôi: 218A |
Cái |
2 |
Thông tư 20/2014/TT-BVHTTDL ngày 9/12/2017 |
|
21 |
RACK AUDIO: AR2412 24 XLR inputs and 12 XLR outputs |
Bộ |
1 |
Thông tư 20/2014/TT-BVHTTDL ngày 9/12/2014 |
|
22 |
1024 kênh DMX512: KK-1024S Có thể điều khiển 100 đèn cùng lúc; Thư viện đèn R20 |
Cái |
1 |
Thông tư 20/2014/TT-BVHTTDL ngày 9/12/2014 |
|
23 |
Chân treo đèn có tay và khung treo đèn |
Cái |
4 |
Thông tư số 08/2015/TT-BVHTTDL, ngày 23/10/2015 |
|
24 |
Ổn áp 20KVA |
Cái |
1 |
|
|
25 |
Cáp REAC 100m, có trục cuốn: W100S-R |
Cái |
1 |
|
|
26 |
Máy phát điện |
Cái |
1 |
Thông tư 20/2014/TT-BVHTTDL ngày 9/12/2014 |
|
27 |
Máy in màu: A4 Kết nối chuẩn Std: Tốc độ cao USB 2.0 |
Cái |
1 |
Thông tư số 08/2015/TT-BVHTTDL, ngày 23/10/2015 |
|
28 |
Máy ảnh |
Cái |
1 |
Thông tư số 08/2015/TT-BVHTTDL, ngày 23/10/2015 |
|
29 |
Máy quay |
Cái |
1 |
Thông tư số 08/2015/TT-BVHTTDL, ngày 23/10/2015 |
|
30 |
Đàn Ogan RD-2000 - Số phím: 88 Loại phím:PHỤ KIỆN PHA-50 (hành động Hammer tăng dần theo trọng số) |
Cái |
1 |
|
Phục vụ công tác chuyên môn |
31 |
Máy in Laser khổ giấy A3 |
Cái |
1 |
|
Phục vụ công tác chuyên môn |
32 |
Máy chiếu phim công nghệ số full HD cấp đội chiếu phim lưu động |
Cái |
5 |
Thông tư số 08/2015/TT-BVHTTDL, ngày 23/10/2015 |
|
33 |
Máy lưu, giải mã tín hiệu chiếu phim (âm thanh, hình ảnh) |
Máy |
5 |
Thông tư số 08/2015/TT-BVHTTDL, ngày 23/10/2015 |
|
34 |
Bộ âm thanh cho đội chiếu phim lưu động |
Bộ |
5 |
Thông tư số 08/2015/TT-BVHTTDL, ngày 23/10/2015 |
|
35 |
Máy tính laptop |
Máy |
5 |
Thông tư số 08/2015/TT-BVHTTDL, ngày 23/10/2015 |
|
36 |
Máy nổ phát điện |
Máy |
5 |
Thông tư số 08/2015/TT-BVHTTDL, ngày 23/10/2015 |
|
37 |
Màn ảnh chiếu phim lưu động |
Cái |
5 |
Thông tư số 08/2015/TT-BVHTTDL, ngày 23/10/2015 |
|
38 |
Tủ đựng thiết bị chiếu phim lưu động |
Cái |
5 |
Thông tư số 08/2015/TT-BVHTTDL, ngày 23/10/2015 |
|
39 |
Máy in đĩa |
Máy |
2 |
|
|
V |
Bảo tàng Đồng Nai |
|
|
|
|
40 |
Máy lạnh |
Máy |
26 |
|
Bảo quản hiện vật trưng bày |
41 |
Thiết bị phòng cháy, chữa cháy |
Hệ thống |
1 |
|
Trang bị cho các di tích đã xếp hạng |
VI |
Trường Phổ thông Năng khiếu Thể thao |
|
|
|
|
42 |
Bo mạch chủ |
Cái |
30 |
|
Căn cứ theo tình hình thực tế tại đơn vị |
BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh
Đồng Nai)
STT |
Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng |
ĐVT |
Số lượng tối đa |
Ghi chú |
|
Căn cứ pháp lý đề xuất |
Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản |
||||
I |
Văn phòng Sở Giao thông Vận tải |
|
|
|
|
1 |
Phần mềm quản lý, kiểm tra, giám sát hệ thống giao thông trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Phần mềm |
1 |
|
Quản lý mạng lưới công trình giao thông trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
2 |
Hệ thống cấp đổi giấy phép lái xe quốc tế cấp độ 4 |
Hệ thống |
1 |
Công văn 2670/BGTVT-TCCB ngày 14/3/2016 của Bộ GTVT |
Theo nhu cầu cấp đổi giấy phép lái xe cấp độ 4 |
II |
Thanh tra Sở Giao thông Vận tải |
|
|
|
|
3 |
Ca nô |
Chiếc |
7 |
Nghị định 57/2017/NĐ-CP ngày 31/5/2013 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động Thanh tra ngành GTVT; Thông tư 52/2015/TT-BGTVT ngày 24/9/2015 quy định về phù hiệu, cấp hiệu, trang phục, phương tiện, thiết bị kỹ thuật chuyên dụng của Thanh tra ngành GTVT |
Phục vụ công tác chuyên ngành, kiểm tra đường thủy nội địa |
III |
Trung tâm Đào tạo và Sát hạch lái xe loại I tỉnh Đồng Nai |
|
|
|
|
4 |
Xe mô tô hạng A2 |
Chiếc |
4 |
|
Đào tạo và sát hạch lái xe hạng A2 |
5 |
Xe mô tô 2 bánh |
Chiếc |
25 |
Quyết định số 2574/QĐ-TCĐBVN ngày 28/7/2017 ban hành về quy định về Quy định tiêu chuẩn kỹ thuật, nghiệp vụ chuyên môn của cơ sở đào tạo lái xe cơ giới đường bộ các hạng A1, A2, A3, A4 |
|
BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI
SỞ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh
Đồng Nai)
STT |
Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng |
ĐVT |
Số lượng tối đa |
Ghi chú |
|
Căn cứ pháp lý đề xuất |
Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản |
||||
|
Văn phòng Sở Tư pháp |
|
|
|
|
1 |
Máy scan bộ phận kế toán |
Cái |
1 |
Theo lộ trình triển khai thực hiện giao dịch điện tử qua Trang thông tin dịch vụ công trực tuyến của KBNN đối với các đơn vị sử dụng ngân sách |
Dùng cho hoạt động scan hồ sơ kế toán giao dịch Trang Dịch vụ công của KBNN |
2 |
Máy scan dùng cho hoạt động cấp phiếu Lý lịch tư pháp |
Cái |
1 |
Công văn 58/TTLLTPQG-HCTH ngày 17/01/2019 và Công văn số 135/TTLLTPQG-HCTH ngày 15/03/2019 của Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia |
Dùng cho hoạt động Scan hồ sơ gửi Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia xác minh để cấp Phiếu lý lịch tư pháp |
3 |
Màn hình led quảng cáo trang bị tại: Trung tâm hành chính công tỉnh; Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại cấp huyện; Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại các xã, phường, thị trấn để phục vụ công tác tuyên truyền, phổ biến pháp luật. |
Cái |
195 |
Quyết định số 471/QĐ-TTg ngày 26/4/2019 của Thủ tướng Chính phủ; Văn bản số 11540/UBND- KGVX ngày 09/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về chủ trương xây dựng ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác tuyên truyền, phổ biến pháp luật |
|
4 |
Xây dựng Website Tuyên truyền trực quan của Hội đồng phối hợp phổ biến giáo dục pháp luật tỉnh |
Phần mềm |
1 |
|
|
5 |
Máy scan bộ phận scan văn bản |
Cái |
2 |
Công văn số 8190/UBND-KGVX ngày 17/7/2019 của UBND tỉnh về việc gửi nhận Văn bản điện tử |
Dùng cho hoạt động scan các văn bản |
BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI
SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh
Đồng Nai)
STT |
Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng |
ĐVT |
Số lượng tối đa |
Ghi chú |
|
Căn cứ pháp lý đề xuất |
Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản |
||||
I |
Ban Quản lý nghĩa trang tỉnh |
|
|
|
|
1 |
Máy cắt cỏ |
Cái |
2 |
|
Cần thiết để dọn dẹp cỏ khu vực quanh mộ, khu vực vành đai của Nghĩa trang Liệt sĩ |
2 |
Máy phun thuốc cỏ |
Cái |
2 |
|
Cần thiết để phun thuốc cỏ cho Ban Quản lý Nghĩa trang |
BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI
VĂN PHÒNG UBND TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh
Đồng Nai)
STT |
Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng |
ĐVT |
Số lượng tối đa |
Ghi chú |
|
Căn cứ pháp lý đề xuất |
Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản |
||||
|
Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
|
|
1 |
Hệ thống camera |
1 |
1 |
Văn bản số 766/UBND-KT ngày 18/01/2019 Lắp đặt hệ thống kiểm soát an ninh tại Trụ sở Khối nhà nước |
|
1.1 |
Phần thiết bị gồm: |
|
|
|
|
|
Camera IP Quay quét zoom độ phân giải Full HD |
Cái |
12 |
|
|
|
Camera IP Dome độ phân giải Full HD |
Cái |
4 |
|
|
|
Đầu ghi hình IP 16 kênh chuẩn nén H265, Hỗ trợ 8 ổ cứng |
Cái |
1 |
|
|
|
Bàn điều khiển Camera PTZ |
Cái |
1 |
|
|
|
Ổ cứng 6TB chuyên dụng lưu trữ dữ liệu |
Cái |
4 |
|
|
|
Màn hình quan sát 49 inch |
Cái |
2 |
|
|
Máy vi tính cài đặt phần mềm giám sát |
Cái |
1 |
|
|
|
|
Bộ lưu điện 6000VA |
Bộ |
1 |
|
|
|
Bộ chuyển mạch trung tâm chuẩn công nghiệp: 8x10/100/1000Base - TX+4x1000Base-FX SF |
Bộ |
1 |
|
|
|
Bộ chuyển mạch nhánh chuẩn công nghiệp: 8x10/100/1000Base - TX+1x1000Base-FX SFP |
Bộ |
3 |
|
|
|
Bộ chuyển mạch và cấp nguồn POE chuẩn công nghiệp: 8x 10/100/1000Base- TX POE PSE+1x1000Base-FX SEP |
Bộ |
1 |
|
|
|
Modul quang chuẩn công nghiệp |
Cái |
8 |
|
|
Tủ mạng 19" 27U |
Cái |
1 |
|
|
|
1.2 |
Phần thi công: |
|
|
|
|
|
Cáp quang ngầm luồn cống |
Mét |
800 |
|
|
|
Cáp điện ngầm 3 x 2.5 mm |
Mét |
630 |
|
|
|
Cáp mạng chuyên dụng CAT6 |
Mét |
660 |
|
|
|
Tủ điện cho camera |
Cái |
13 |
|
|
|
Cung cấp và gia công trụ bắt Camera |
Cây |
12 |
|
|
|
Cung cấp và lắp đặt tiếp địa cho camera |
Điểm |
4 |
|
|
|
Ống gân xoắn HDPE 65/50 |
Mét |
700 |
|
|
|
Bộ phối quang ODF 24FO gắn Rack |
Bộ |
1 |
|
|
|
Bộ phối quang ODF 4FO để bàn |
Bộ |
4 |
|
|
|
Dây nhảy quang |
Sợi |
16 |
|
|
|
Cáp kết nối tín hiệu HDMI |
Sợi |
2 |
|
|
|
Cắt bê tông, đặt ống HDPE âm, chôn lấp và hoàn thiện mặt bằng |
Mét |
400 |
|
|
|
Vật tư phụ thi công, hàn nối cáp quang, Nhân công lắp đặt, hướng dẫn, chuyển giao... |
Toàn bộ |
1 |
|
|
|
Kéo cáp quang, Kéo cáp nguồn, kéo cáp tín hiệu CAT6 |
Mét |
2090 |
|
|
|
Lắp đặt Tủ điện, tủ camera trên trụ |
Cái |
13 |
|
|
|
Lắp đặt Tủ mạng và các thiết bị trong tủ mạng (Đầu ghi, ODF, Switch, điện...) |
Cái |
1 |
|
|
|
Đấu nối hệ thống điện, cáp quang, cáp mạng |
Gói |
1 |
|
|
|
Lắp đặt Camera trên trụ |
Cái |
16 |
|
|
|
Hàn nối cáp quang |
Mối |
32 |
|
|
|
Máy thi công nâng hạ |
Ca |
3 |
|
|
|
Chi phí vận chuyển vật tư đến công trình |
Gói |
1 |
|
|
|
Cấu hình hệ thống, Hướng dẫn sử dụng, chuyển giao công nghệ |
Toàn bộ |
1 |
|
|
2 |
Máy dò chất nổ cầm tay |
Máy |
1 |
Văn bản số 766/UBND-KT ngày 18/01/2019 Lắp đặt hệ thống kiểm soát an ninh tại Trụ sở Khối nhà nước |
|
3 |
Bộ máy vi tính |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ công tác quy hoạch xây dựng của tỉnh |