Quyết định 1998/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất cụ thể để làm căn cứ xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất ở của 98 lô đất thuộc Dự án nhà ở cán bộ lực lượng vũ trang thuộc Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh tại phường Phú Đông, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên

Số hiệu 1998/QĐ-UBND
Ngày ban hành 24/08/2016
Ngày có hiệu lực 24/08/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Phú Yên
Người ký Nguyễn Chí Hiến
Lĩnh vực Bất động sản,Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1998/QĐ-UBND

Phú Yên, ngày 24 tháng 8 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V PHÊ DUYỆT GIÁ ĐẤT CỤ THỂ ĐỂ LÀM CĂN CỨ XÁC ĐỊNH GIÁ KHỞI ĐIỂM ĐẤU GIÁ QSDĐ Ở CỦA 98 LÔ ĐẤT THUỘC DỰ ÁN NHÀ Ở CÁN BỘ LỰC LƯỢNG VŨ TRANG THUỘC BỘ CHỈ HUY BỘ ĐỘI BIÊN PHÒNG TỈNH TẠI PHƯỜNG PHÚ ĐÔNG, THÀNH PHỐ TUY HÒA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định của Chính phủ số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014, quy định về giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Quyết định của UBND tỉnh số 638/QĐ-UBND ngày 14/4/2015, về Chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện công trình: Khu nhà ở cán bộ lực lượng vũ trang thuộc Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh Phú Yên tại phường Phú Đông, thành phố Tuy Hòa; số 1403/QĐ-UBND ngày 24/6/2016, về Phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2016 các công trình, dự án trên địa bàn thành phố Tuy Hòa, thị xã Sông Cầu và huyện Đông Hòa;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (tại Tờ trình số 581/TTr-STNMT ngày 18/8/2016); Biên bản thẩm định ngày 16/8/2016 của Hội đồng thẩm định giá đất cụ thể và hồ sơ kèm theo.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt giá đất cụ thể để làm căn cứ xác định giá khởi điểm đấu giá QSDĐ ở của 98 lô đất thuộc Dự án nhà ở cán bộ lực lượng vũ trang thuộc Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh tại phường Phú Đông, thành phố Tuy Hòa; với nội dung như sau:

PHƯƠNG ÁN GIÁ ĐẤT

TT

Ký hiệu lô đất

Diện tích
(m2)

Loại đất

Vị trí đất

Đường, đoạn đường hoặc khu vực

Giá đất phê duyệt
(đ/m2)

1

Lô số 01.

92,5

ODT

1

Tiếp giáp 02 trục đường quy hoạch rộng 12m (vát góc)

1.780.000

2

Các lô số: 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20.

105

ODT

1

Tiếp giáp trục đường quy quy hoạch rộng 12m

1.620.000

3

Các lô số: 21, 22, 23.

126

ODT

1

1.620.000

4

Lô số 24.

108,2

ODT

1

Tiếp giáp 02 trục đường quy hoạch rộng 12m (vát góc)

1.780.000

5

Lô số 25.

126,2

ODT

1

Tiếp giáp trục đường quy hoạch rộng 12m và trục đường quy hoạch rộng 10m (vát góc)

1.765.000

6

Lô số 26.

128,7

ODT

1

 

1.450.000

7

Lô số 27.

128,6

ODT

1

Tiếp giáp trục đường quy quy hoạch rộng 10m

1.450.000

8

Lô số 28.

128,4

ODT

1

1.450.000

9

Lô số 29.

107

ODT

1

1.450.000

10

Lô số 30.

106,8

ODT

1

1.450.000

11

Lô số 31.

106,72

ODT

1

1.450.000

12

Lô số 32.

106,63

ODT

1

1.450.000

13

Lô số 33.

106,53

ODT

1

1.450.000

14

Lô số 34.

106,43

ODT

1

1.450.000

15

Lô số 35.

106,33

ODT

1

1.450.000

16

Lô số 36.

106,23

ODT

1

1.450.000

17

Lô số 37.

106,13

ODT

1

1.450.000

18

Các lô số 38, 39.

106

ODT

1

1.450.000

19

Lô số 40.

105,84

ODT

1

1.450.000

20

Lô số 41.

105,74

ODT

1

1.450.000

21

Lô số 42.

105,64

ODT

1

1.450.000

22

Lô số 43.

105,54

ODT

1

1.450.000

23

Lô số 44.

105,44

ODT

1

1.450.000

24

Lô số 45.

105,34

ODT

1

1.450.000

25

Lô số 46.

105,24

ODT

1

1.450.000

26

Lô số 47.

105,14

ODT

1

1.450.000

27

Các lô số: 48, 49.

92,55

ODT

1

Tiếp giáp trục đường quy hoạch rộng 12m và trục đường quy hoạch rộng 10m (vát góc)

1.765.000

28

Lô số 50.

105,15

ODT

1

 

1.450.000

29

Lô số 51.

105,24

ODT

1

Tiếp giáp trục đường quy hoạch rộng 10m

1.450.000

30

Lô số 52.

105,34

ODT

1

1.450.000

31

Lô số 53.

105,44

ODT

1

1.450.000

32

Lô số 54.

105,53

ODT

1

1.450.000

33

Lô số 55.

105,63

ODT

1

1.450.000

34

Lô số 56.

105,73

ODT

1

1.450.000

35

Lô số 57.

105,83

ODT

1

1.450.000

36

Lô số 58.

105,92

ODT

1

1.450.000

37

Lô số 59.

106

ODT

1

1.450.000

38

Lô số 60.

106,11

ODT

1

1.450.000

39

Lô số 61.

106,21

ODT

1

1.450.000

40

Lô số 62.

106,31

ODT

1

1.450.000

41

Lô số 63.

106,4

ODT

1

1.450.000

42

Lô số 64.

106,5

ODT

1

1.450.000

43

Lô số 65.

106,6

ODT

1

Tiếp giáp trục đường quy hoạch rộng 10m

1.450.000

44

Lô số 66.

106,7

ODT

1

1.450.000

45

Lô số 67.

106,8

ODT

1

1.450.000

46

Lô số 68.

106,9

ODT

1

1.450.000

47

Lô số 69.

107

ODT

1

1.450.000

48

Lô số 70.

107,1

ODT

1

1.450.000

49

Lô số 71.

107,2

ODT

1

1.450.000

50

Lô số 72.

107,3

ODT

1

1.450.000

51

Lô số 73.

105,73

ODT

1

Tiếp giáp trục đường quy hoạch rộng 12m và trục đường quy hoạch rộng 10m (vát góc)

1.765.000

52

Lô số 74.

117,9

ODT

1

Tiếp giáp 02 trục đường quy hoạch rộng 12m (vát góc)

1.780.000

53

Các lô số: 75, 76, 77, 78, 79, 80, 81, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 88, 89, 90, 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97.

105

ODT

1

Tiếp giáp trục đường quy hoạch rộng 12m

1.620.000

54

Lô số 98.

92,5

ODT

1

Tiếp giáp 02 trục đường quy hoạch rộng 12m (vát góc)

1.780.000

Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các s: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Giao thông Vận tải; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND thành phố Tuy Hòa và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan trách nhiệm thi hành quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- PCT UBND tỉnh (Hiến);
- Lưu: VT, Hg, HgAQD

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Chí Hiến