Thứ 2, Ngày 28/10/2024

Quyết định 1995/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Hoàng Mai, Thành phố Hà Nội

Số hiệu 1995/QĐ-UBND
Ngày ban hành 15/04/2024
Ngày có hiệu lực 15/04/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hà Nội
Người ký Nguyễn Trọng Đông
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1995/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 15 tháng 4 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 QUẬN HOÀNG MAI

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 29/03/2024 của HĐND Thành phố Hà Nội về việc Thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất năm 2024; dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2024 trên địa bàn Thành phố Hà Nội;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2668/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 10 tháng 4 năm 2024,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Hoàng Mai đã được UBND Thành phố phê duyệt tại Quyết định số 512/QĐ- UBND ngày 25/01/2024 với các nội dung như sau:

1. Đưa ra khỏi Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Hoàng Mai: 0 dự án;

2. Bổ sung danh mục Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Hoàng Mai là: 08 dự án, với tổng diện tích 5,0117ha (Danh mục kèm theo);

3. Điều chỉnh diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024, cụ thể:

a. Chỉ tiêu sử dụng đất

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Kế hoạch 2024

Tỷ lệ (%)

 

Tổng diện tích

 

4.019,20

100,00

I

Đất nông nghiệp

NNP

681,95

16,97

1.1

Đất trồng lúa

LUA

76,11

1,89

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

59,84

1,49

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

372,90

9,28

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6,63

0,16

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

214,37

5,33

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

11,95

0,30

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.337,24

83,03

2.1

Đất quốc phòng

CQP

34,35

0,85

2.2

Đất an ninh

CAN

7,83

0,19

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

14,50

0,36

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

64,96

1,62

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

138,34

3,44

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

66,05

1,64

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.008,59

25,09

-

Đất giao thông

DGT

706,88

17,59

-

Đất thủy lợi

DTL

89,79

2,23

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

5,87

0,15

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

9,11

0,23

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

118,47

2,95

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

7,49

0,19

-

Đất công trình năng lượng

DNL

6,64

0,17

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,27

0,01

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

9,85

0,25

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

11,95

0,30

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

31,21

0,78

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

1,04

0,03

-

Đất chợ

DCH

10,02

0,25

2.8

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

5,03

0,13

2.9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

221,09

5,50

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

1.154,49

28,72

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

7,21

0,18

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,55

0,09

2.13

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

8,42

0,21

2.14

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

282,65

7,03

2.15

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

199,82

4,97

2.16

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

101,83

2,53

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

b. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

I

Đất nông nghiệp

NNP

155,28

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

105,32

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4,48

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

44,98

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,50

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

106,65

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

8,23

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

9,22

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

23,67

2.4

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

4,09

2.5

Đất ở tại đô thị

ODT

23,25

2.6

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,90

2.7

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

24,96

2.8

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

12,33

c. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

157,58

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

106,80

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

4,48

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

45,80

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,50

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

38,92

4. Điều chỉnh, bổ sung dự án và diện tích ghi tại điểm e khoản 1 Điều 1 Quyết định số 512/QĐ-UBND ngày 25/01/2024 của UBND Thành phố thành: 150 dự án với tổng diện tích 314,5317ha;

5. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 512/QĐ-UBND ngày 25/01/2024 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Giám đốc các Sở , ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Hoàng Mai và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND TP;
- UB MTTQ TP;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- VPUB: VP, TNMT;
- Lưu VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Trọng Đông

 

[...]