ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1992/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày
27 tháng 7 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN ĐÔNG GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT
ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều
chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
37/NQ-HĐND ngày 17/12/2019 của HĐND tỉnh về danh mục dự án cần thu hồi đất và
chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2020;
Căn cứ các Quyết định của
UBND tỉnh: số 2028/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 về phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (2011-2015) của huyện Đông Giang; số
348/QĐ-UBND ngày 10/02/2020 về phê duyệt danh mục thu hồi đất và chuyển mục
đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2020; số 524/QĐ-UBND
ngày 28/02/2020 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và
kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh Quảng Nam cho cấp huyện;
Theo đề nghị của UBND huyện
Đông Giang tại Tờ trình số 108/TTr-UBND ngày 08/7/2020, của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 516/TTr-STNMT ngày 21/7/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện
Đông Giang, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Diện tích các loại đất phân
bổ trong năm 2020:
(Chi
tiết theo Phụ lục I)
2. Kế hoạch thu hồi đất năm
2020:
(Chi
tiết theo Phụ lục II)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2020:
(Chi
tiết theo Phụ lục III)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2020:
(Chi
tiết theo Phụ lục IV)
Điều 2.
Tổ chức thực hiện
1. UBND huyện Đông Giang chịu
trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử
dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Huy động nguồn lực đầu tư để
tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2020, thực hiện thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng
đất đã được phê duyệt;
- Thường xuyên theo dõi, kiểm
tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường
hợp vi phạm pháp luật về đất đai tại địa phương;
- Rà soát những dự án, công
trình dự án đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố
công khai liên tiếp 3 năm nhưng không thực hiện, kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất
hủy bỏ;
- Cập nhật các danh mục dự án kế
hoạch sử dụng đất 2020 vào điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của
huyện Đông Giang trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định;
- Định kỳ hằng năm báo cáo kết
quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
chịu trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND huyện Đông Giang triển khai
thực hiện đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét xử lý các
phát sinh (nếu có).
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND huyện Đông Giang và thủ trưởng các cơ quan
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CPVP;
- Các Sở: CT, KH&ĐT, TC, NN&PTNT, XD, GTVT;
- Lưu: VT, TH, KTTH, KTN.
F:\Dropbox\Năm 2020\Quyết định\Đất đai\07 22 PD KH SD dat Đông Giang.doc
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hồ Quang Bửu
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng Diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Prao
|
Xã Ba
|
Xã Tư
|
Xã A Ting
|
Xã Jơ Ngây
|
Xã Sông Kôn
|
Xã Tà u
|
Xã Za Hung
|
Xã A Rooi
|
Xã Mà Cooih
|
Xã Kà Dăng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
|
LOẠI ĐẤT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
76.088,07
|
2.838,19
|
8.137,47
|
9.064,19
|
7.271,68
|
4.932,09
|
7.605,76
|
7.741,16
|
2.410,86
|
2.796,04
|
16.353,63
|
6.937,00
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
1.737,35
|
220,89
|
108,35
|
68,08
|
149,01
|
160,64
|
204,29
|
108,74
|
149,21
|
96,57
|
275,04
|
196,53
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
280,35
|
47,96
|
34,03
|
2,75
|
25,37
|
17,49
|
18,68
|
36,08
|
19,52
|
54,22
|
12,09
|
12,16
|
1.2
|
Đất
trồng cây HN khác
|
HNK
|
1.505,48
|
198,75
|
187,05
|
87,89
|
180,88
|
200,33
|
140,93
|
128,62
|
88,91
|
107,76
|
62,80
|
121,56
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
9.694,55
|
905,40
|
2.551,61
|
677,75
|
1.036,45
|
1.102,93
|
790,11
|
678,36
|
429,26
|
227,24
|
1.231,88
|
63,56
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
36.801,32
|
342,77
|
2.661,50
|
5.628,25
|
2.460,78
|
2.439,96
|
902,21
|
1.932,62
|
720,57
|
1.470,40
|
13.445,88
|
4.796,38
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
12.372,62
|
-
|
875,84
|
1.497,03
|
1.906,80
|
-
|
3.682,82
|
4.410,13
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
13.900,17
|
1.162,51
|
1.707,28
|
1.096,68
|
1.535,63
|
1.026,79
|
1.884,15
|
480,61
|
1.021,82
|
893,19
|
1.333,49
|
1.758,03
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
22,28
|
7,87
|
3,50
|
0,55
|
2,13
|
1,44
|
1,25
|
2,08
|
1,09
|
0,88
|
0,54
|
0,95
|
1.8
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
54,30
|
-
|
42,34
|
7,96
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4,00
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.159,38
|
209,10
|
504,31
|
102,06
|
174,52
|
189,79
|
286,57
|
57,73
|
109,00
|
45,95
|
1.313,68
|
166,68
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
9,39
|
1,96
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7,43
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
0,91
|
0,58
|
0,09
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,24
|
-
|
2.3
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
315,79
|
0,33
|
127,10
|
-
|
-
|
-
|
44,43
|
-
|
-
|
-
|
143,93
|
-
|
2.4
|
Đất
cơ sở SX PNN
|
SKC
|
24,90
|
0,22
|
8,62
|
-
|
0,94
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,12
|
15,00
|
-
|
2.5
|
Đất
SD cho HĐ KS
|
SKS
|
11,40
|
-
|
11,40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất
phát triển hạ tầng
|
DHT
|
1.831,49
|
86,74
|
140,70
|
26,79
|
114,32
|
120,78
|
152,76
|
9,88
|
62,55
|
17,29
|
1.041,34
|
58,34
|
2.6.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
375,75
|
54,51
|
84,59
|
23,08
|
31,01
|
29,97
|
31,17
|
9,81
|
19,87
|
4,45
|
65,63
|
21,66
|
2.6.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
6,28
|
0,72
|
0,42
|
3,64
|
0,50
|
0,50
|
-
|
-
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
2.6.3
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
1.446,85
|
30,99
|
54,72
|
0,02
|
82,81
|
89,83
|
121,56
|
0,01
|
42,14
|
12,84
|
975,32
|
36,61
|
2.6.4
|
Đất công trình BCVT
|
DBV
|
1,21
|
0,23
|
0,56
|
0,05
|
-
|
-
|
0,03
|
0,06
|
0,04
|
-
|
0,17
|
0,07
|
2.6.5
|
Đất chợ
|
DCH
|
1,40
|
0,29
|
0,41
|
-
|
-
|
0,48
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,22
|
-
|
2.7
|
Đất
có DT lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
2,32
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,83
|
0,05
|
-
|
0,24
|
-
|
0,20
|
2.8
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
8,20
|
5,20
|
3,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
262,60
|
1,00
|
71,03
|
16,69
|
21,73
|
20,76
|
29,18
|
11,30
|
17,99
|
13,48
|
35,35
|
24,09
|
2.10
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
43,86
|
43,86
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
12,26
|
6,95
|
0,22
|
0,80
|
0,42
|
0,52
|
0,18
|
0,49
|
0,59
|
0,32
|
1,62
|
0,15
|
2.12
|
Đất
xây dựng trụ sở của TCSN
|
DTS
|
58,85
|
18,74
|
13,94
|
2,62
|
1,85
|
2,61
|
2,24
|
0,43
|
1,45
|
1,15
|
12,16
|
1,66
|
2.12.1
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
13,54
|
1,74
|
3,69
|
-
|
0,04
|
-
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
7,80
|
0,07
|
2.12.2
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
5,63
|
3,63
|
0,16
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,19
|
1,63
|
-
|
2.12.3
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
0,95
|
-
|
0,95
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12.4
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
2,68
|
1,12
|
0,14
|
0,22
|
0,06
|
0,09
|
0,23
|
0,02
|
0,21
|
0,28
|
0,18
|
0,13
|
2.12.5
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
22,46
|
5,10
|
5,32
|
1,34
|
1,41
|
2,29
|
1,71
|
0,32
|
1,24
|
0,68
|
1,79
|
1,26
|
2.12.6
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
13,59
|
7,15
|
3,68
|
1,04
|
0,34
|
0,23
|
0,10
|
0,09
|
-
|
-
|
0,76
|
0,20
|
2.13
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,33
|
-
|
0,33
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất
làm nghĩa trang nghĩa địa
|
NTD
|
30,88
|
3,25
|
4,67
|
4,06
|
2,04
|
0,73
|
1,23
|
1,60
|
4,12
|
3,28
|
4,42
|
1,48
|
2.15
|
Đất
sản xuất VLXD, làm ĐG
|
SKX
|
34,55
|
-
|
23,52
|
-
|
1,45
|
3,37
|
0,24
|
-
|
1,14
|
-
|
4,83
|
-
|
2.16
|
Đất
khu vui chơi giải trí CĐ
|
DKV
|
1,94
|
0,79
|
0,65
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
2,99
|
0,42
|
0,95
|
0,37
|
0,25
|
0,14
|
0,26
|
0,06
|
0,13
|
0,08
|
0,20
|
0,13
|
2.18
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,38
|
-
|
0,27
|
-
|
0,01
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất
sông ngoài, kênh, rạch, suối
|
SON
|
497,56
|
39,06
|
89,58
|
49,68
|
31,51
|
40,88
|
54,12
|
26,49
|
21,03
|
9,99
|
54,59
|
80,63
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,55
|
-
|
-
|
0,55
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
1,04
|
-
|
1,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
2.937,71
|
40,26
|
384,72
|
170,51
|
264,62
|
469,94
|
98,39
|
455,11
|
185,38
|
54,46
|
471,69
|
342,63
|