ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1639/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày
16 tháng 6 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN NAM GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 và Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
73/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh Quảng Nam về danh mục dự án cần thu hồi
đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm
2021;
Căn cứ các Quyết định của
UBND tỉnh: số 2023/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 về Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Nam Giang; số
524/QĐ-UBND ngày 28/02/2020 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Quảng Nam cho cấp
huyện; số 4026/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 về phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020 của huyện Nam Giang; số 4008/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 về Phê
duyệt danh mục các dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng
phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2021 trên địa bàn tỉnh; số 346/QĐ-UBND ngày
01/02/2021 về việc điều chỉnh Điều 1, Quyết định số 4008/QĐ-UBND ngày
31/12/2020 của UBND tỉnh.
Xét đề nghị của UBND huyện
Nam Giang tại Tờ trình số 96/TTr-UBND ngày 26/5/2021 và Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 450/TTrSTNMT ngày 14/6/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Nam
Giang, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm 2021:
(Chi
tiết theo Phụ lục I)
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021:
(Chi
tiết theo Phụ lục II)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2021:
(Chi
tiết theo Phụ lục III)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2021:
(Chi
tiết theo Phụ lục IV)
Điều 2.
Tổ chức thực hiện
1. UBND huyện Nam Giang chịu
trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử
dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Huy động nguồn lực đầu tư để
tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2021, thực hiện thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng
đất đã được phê duyệt;
- Thường xuyên theo dõi, kiểm
tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường
hợp vi phạm pháp luật về đất đai tại địa phương;
- Rà soát những dự án, công
trình dự án đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố
công khai liên tiếp 03 năm nhưng không thực hiện, kịp thời điều chỉnh hoặc đề
xuất hủy bỏ;
- Cập nhật các danh mục dự án kế
hoạch sử dụng đất 2021 vào quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Nam
Giang trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định;
- Định kỳ hằng năm báo cáo kết
quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
chịu trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND huyện Nam Giang triển khai
thực hiện đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét xử lý các
phát sinh (nếu có).
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và
Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Nam Giang và thủ trưởng các cơ quan có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CPVP;
- Các Sở: CT, KH&ĐT, TC, NN&PTNT, XD, GTVT;
- Lưu: VT, TH, KTTH, KTN.
D:\Dropbox\Năm 2021\Quyết định\Đất đai\06 15 PD KHSD dat 2021 Nam
Giang.doc
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hồ Quang Bửu
|
PHỤ LỤC I
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN NAM
GIANG
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /6/2021 của
UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích Phân theo đơn vị hành chính
|
Thạnh Mỹ
|
Cà Dy
|
Tà Bhing
|
Tà Pơơ
|
Chà Vàl
|
La Dêê
|
La Êê
|
Chơ Chun
|
Đắc Pring
|
Đắc Pree
|
Đắc Tôi
|
Zuôih
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ …+(16)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
I
|
Tổng diện tích
|
|
184.659,56
|
20.727,99
|
20.136,36
|
15.886,45
|
17.574,17
|
13.078,71
|
11.023,05
|
13.111,61
|
11.200,42
|
31.286,57
|
9.961,77
|
7.457,91
|
13.214,56
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
178.652,88
|
19.424,04
|
19.590,21
|
15.512,70
|
16.550,26
|
12.551,27
|
10.800,29
|
12.700,33
|
10.871,97
|
30.909,67
|
9.766,15
|
7.314,24
|
12.661,76
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
2.646,64
|
263,67
|
108,40
|
181,04
|
114,46
|
361,21
|
267,46
|
298,50
|
203,44
|
216,27
|
375,28
|
102,36
|
154,54
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
309,28
|
21,63
|
2,32
|
14,77
|
10,33
|
31,89
|
75,28
|
23,99
|
76,13
|
3,62
|
5,21
|
44,10
|
-
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
12.950,09
|
1.617,97
|
878,18
|
1.757,75
|
651,79
|
2.424,54
|
765,80
|
400,21
|
888,41
|
699,00
|
812,53
|
537,40
|
1.516,50
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
8.633,45
|
1.166,52
|
2.996,06
|
518,13
|
26,25
|
1.289,15
|
379,84
|
393,33
|
149,69
|
795,19
|
614,21
|
145,84
|
159,26
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
62.112,57
|
7.576,59
|
4.932,83
|
4.346,19
|
10.415,08
|
4.897,76
|
1.957,20
|
10.604,94
|
8.284,45
|
-
|
-
|
-
|
9.097,53
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
57.869,74
|
-
|
1.295,61
|
7.471,10
|
2.532,46
|
999,51
|
4.167,28
|
-
|
-
|
28.038,82
|
7.315,79
|
6.049,16
|
-
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
34.306,51
|
8.792,89
|
9.357,83
|
1.182,75
|
2.762,97
|
2.577,93
|
3.262,48
|
1.003,17
|
1.344,73
|
1.160,18
|
648,34
|
479,31
|
1.733,94
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
12,95
|
6,40
|
0,64
|
0,51
|
2,18
|
1,16
|
0,24
|
0,19
|
1,26
|
0,20
|
-
|
0,18
|
-
|
1.8
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
120,94
|
-
|
20,65
|
55,23
|
45,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4.665,46
|
1.032,54
|
448,72
|
220,57
|
1.021,45
|
488,84
|
152,47
|
315,85
|
156,98
|
210,95
|
118,20
|
50,32
|
448,57
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
135,66
|
0,15
|
3,15
|
-
|
61,48
|
13,10
|
5,06
|
44,69
|
-
|
8,01
|
0,01
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
1,86
|
1,27
|
0,46
|
-
|
-
|
0,13
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
61,95
|
61,95
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
5,31
|
1,33
|
0,72
|
-
|
-
|
0,83
|
2,42
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất
cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
SKC
|
88,96
|
71,18
|
14,63
|
-
|
-
|
0,90
|
2,25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất
SD cho HĐ KS
|
SKS
|
60,55
|
59,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,53
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện
|
DHT
|
596,95
|
128,59
|
51,52
|
38,42
|
26,86
|
114,10
|
38,29
|
65,31
|
18,46
|
14,76
|
21,50
|
11,91
|
67,21
|
2.8
|
Đất
có DT lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
9,98
|
4,17
|
5,81
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
0,28
|
-
|
-
|
0,28
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
13,75
|
10,75
|
-
|
-
|
-
|
3,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
279,10
|
-
|
36,46
|
30,67
|
23,24
|
38,19
|
36,80
|
12,80
|
21,78
|
16,66
|
20,16
|
17,78
|
24,56
|
2.12
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
78,53
|
78,53
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
21,00
|
6,47
|
3,81
|
2,72
|
0,81
|
0,83
|
3,73
|
0,20
|
0,92
|
0,42
|
0,25
|
0,62
|
0,22
|
2.14
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
13,74
|
7,07
|
0,77
|
0,00
|
4,20
|
0,66
|
-
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
0,01
|
0,99
|
2.15
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,25
|
0,25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất
làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
54,36
|
4,54
|
7,14
|
2,52
|
5,32
|
4,97
|
6,91
|
5,01
|
2,28
|
5,51
|
5,41
|
2,91
|
1,85
|
2.17
|
Đất
SXVL xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
237,78
|
195,45
|
11,64
|
-
|
21,17
|
9,53
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất
khu vui chơi giải trí cộng đồng
|
DKV
|
0,18
|
0,18
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
4,84
|
0,41
|
0,64
|
0,64
|
0,09
|
0,86
|
0,20
|
0,05
|
0,40
|
0,36
|
0,27
|
0,49
|
0,43
|
2.20
|
Đất
sông ngoài, kênh, rạch, suối
|
SON
|
2.573,41
|
401,23
|
311,96
|
141,81
|
581,43
|
264,90
|
56,81
|
101,51
|
112,05
|
165,23
|
70,59
|
16,61
|
349,29
|
2.21
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
426,01
|
-
|
-
|
3,51
|
296,85
|
36,84
|
-
|
84,74
|
1,04
|
-
|
-
|
-
|
3,03
|
2.22
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,99
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,99
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.341,22
|
271,41
|
97,43
|
153,19
|
2,46
|
38,60
|
70,30
|
95,42
|
171,47
|
165,95
|
77,42
|
93,34
|
104,23
|
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN NAM GIANG
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /6/2021
của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích Phân theo đơn vị hành chính
|
Thạnh Mỹ
|
Cà Dy
|
Tà Bhing
|
Tà Pơơ
|
Chà Vàl
|
La Dêê
|
La Êê
|
Chơ Chun
|
Đắc Pring
|
Đắc Pree
|
Đắc Tôi
|
Zuôih
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ …+(16)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
|
Tổng diện tích thu hồi
|
|
176,37
|
54,32
|
1,70
|
4,90
|
7,56
|
66,07
|
1,04
|
0,50
|
0,59
|
0,85
|
0,53
|
0,42
|
37,89
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
103,77
|
44,36
|
1,65
|
3,34
|
7,06
|
29,77
|
1,04
|
0,36
|
0,59
|
0,85
|
0,43
|
0,38
|
13,94
|
1.1
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
10,57
|
8,17
|
0,10
|
0,68
|
0,18
|
0,13
|
0,48
|
-
|
0,10
|
0,31
|
0,20
|
0,10
|
0,12
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
32,48
|
19,75
|
0,32
|
1,42
|
3,38
|
2,40
|
0,56
|
0,16
|
0,39
|
0,29
|
0,23
|
0,28
|
3,30
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
14,06
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
8,92
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,12
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
46,05
|
15,83
|
1,21
|
1,24
|
3,50
|
18,32
|
-
|
0,20
|
0,10
|
0,25
|
-
|
-
|
5,40
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,61
|
0,61
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
22,13
|
5,46
|
-
|
-
|
-
|
8,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8,37
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
2,00
|
2,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
0,48
|
0,48
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
2,78
|
2,78
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất làm nghĩa trang nghĩa địa
|
NTD
|
0,02
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm
|
SKX
|
0,18
|
0,18
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất sông ngoài, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
16,67
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8,37
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
BCS
|
50,47
|
4,50
|
0,05
|
1,56
|
0,50
|
28,00
|
-
|
0,14
|
-
|
-
|
0,10
|
0,04
|
15,58
|
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN
NAM GIANG
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /6/2021
của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích Phân theo đơn vị hành chính
|
Thạnh Mỹ
|
Cà Dy
|
Tà Bhing
|
Tà Pơơ
|
Chà Vàl
|
La Dêê
|
La Êê
|
Chơ Chun
|
Đắc Pring
|
Đắc Pree
|
Đắc Tôi
|
ZuôiH
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ …+(16)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
221,27
|
140,60
|
21,85
|
3,40
|
7,06
|
30,77
|
1,04
|
0,36
|
0,59
|
0,85
|
0,43
|
0,38
|
13,94
|
1.1
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
12,07
|
9,67
|
0,10
|
0,68
|
0,18
|
0,13
|
0,48
|
-
|
0,10
|
0,31
|
0,20
|
0,10
|
0,12
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
36,48
|
23,75
|
0,32
|
1,42
|
3,38
|
2,40
|
0,56
|
0,16
|
0,39
|
0,29
|
0,23
|
0,28
|
3,30
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
14,06
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
8,92
|
0,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,12
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
158,05
|
106,57
|
21,41
|
1,30
|
3,50
|
19,32
|
0,00
|
0,20
|
0,10
|
0,25
|
-
|
-
|
5,40
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,61
|
0,61
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu trong nội
bộ đất nông nghiệp
|
PNN
|
156,75
|
2,14
|
16,12
|
35,00
|
38,40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
65,09
|
2.1
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR
|
156,75
|
2,14
|
16,12
|
35,00
|
38,40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
65,09
|
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021 CỦA
HUYỆN NAM GIANG
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /6/2021
của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Thạnh Mỹ
|
Cà Dy
|
Tà Bhing
|
Tà Pơơ
|
Chà Vàl
|
La Dêê
|
La Êê
|
Chơ Chun
|
Đắc Pring
|
Đắc Pree
|
Đắc Tôi
|
ZuôiH
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+(16)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
|
Tổng diện tích
|
|
91,34
|
4,70
|
6,12
|
21,50
|
5,55
|
30,30
|
2,27
|
0,14
|
-
|
-
|
0,10
|
0,04
|
20,62
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
25,04
|
-
|
-
|
20,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,04
|
1.1
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
25,04
|
-
|
-
|
20,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,04
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
66,30
|
4,70
|
6,12
|
1,50
|
5,55
|
30,30
|
2,27
|
0,14
|
-
|
-
|
0,10
|
0,04
|
15,58
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
2,10
|
2,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
2,27
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,27
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
4,83
|
0,20
|
4,63
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện
|
DHT
|
47,46
|
2,40
|
-
|
1,50
|
-
|
28,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
15,56
|
2.6
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,35
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,14
|
-
|
-
|
0,10
|
0,04
|
0,02
|
2.7
|
Đất SX VLXD, làm đồ gốm
|
SKX
|
8,79
|
-
|
1,44
|
-
|
5,05
|
2,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|