Quyết định 1990/QĐ-UBND phê duyệt phân bổ chi tiết kinh phí hỗ trợ Đề án phát triển giao thông nông thôn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2021-2025 năm 2022
Số hiệu | 1990/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 18/12/2022 |
Ngày có hiệu lực | 18/12/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lạng Sơn |
Người ký | Lương Trọng Quỳnh |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Giao thông - Vận tải |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1990/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 18 tháng 12 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 12/2020/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn về phê chuẩn Đề án phát triển giao thông nông thôn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 162/QĐ-UBND ngày 15/02/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Đề án phát triển giao thông nông thôn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 1823/QĐ-UBND ngày 14/11/2022 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh giảm dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 của các cơ quan, đơn vị khối tỉnh thu hồi về ngân sách tỉnh, điều chỉnh giảm dự toán ngân sách tỉnh chưa phân bổ; bổ sung dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2022 cho các cơ quan, đơn vị khối tỉnh, các huyện, thành phố và bổ sung nguồn ngân sách tỉnh để thực hiện các nhiệm vụ chi;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 3913/TTr-SGTVT ngày 13/12/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân bổ kinh phí hỗ trợ thanh toán khối lượng thực hiện Đề án phát triển giao thông nông thôn tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2021 - 2025 năm 2022 cho các danh mục công trình thực hiện năm 2021 và 2022 với tổng số kinh phí là 50.000 triệu đồng, cụ thể như sau:
1. Sở Giao thông vận tải: kinh phí hỗ trợ xi măng là 6.400,0 triệu đồng.
2. Các huyện: hỗ trợ mua vật liệu cát, đá, sỏi, hỗ trợ thi công và chi phí khác là 43.600,00 triệu đồng.
(Chi tiết có biểu kèm theo).
3. Nguồn kinh phí: tại Quyết định số 1823/QĐ-UBND ngày 14/11/2022 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh giảm dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 của các cơ quan, đơn vị khối tỉnh thu hồi về ngân sách tỉnh, điều chỉnh giảm dự toán ngân sách tỉnh chưa phân bổ; bổ sung dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2022 cho các cơ quan, đơn vị khối tỉnh, các huyện, thành phố và bổ sung nguồn ngân sách tỉnh để thực hiện các nhiệm vụ chi.
1. Sở Giao thông vận tải và các Chủ đầu tư có trách nhiệm sử dụng kinh phí được hỗ trợ để thanh toán các khoản mua xi măng, cát, đá để xây dựng mặt đường, chi phí thi công và chi phí khác theo đúng danh mục công trình, nội dung Đề án Phát triển giao thông nông thôn đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
2. UBND các huyện có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc các Chủ đầu tư thanh toán theo danh mục công trình kèm theo Quyết định này đúng quy định hiện hành.
3. Sở Giao thông vận tải, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước Lạng Sơn theo chức năng, nhiệm vụ hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc việc sử dụng nguồn vốn theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giao thông vận tải, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC CHI TIẾT GIAO BỔ SUNG DỰ TOÁN KINH
PHÍ HỖ TRỢ ĐỀ ÁN PHÁT TRIỂN GIAO THÔNG NÔNG THÔN GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm
theo Quyết định số 1990/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2022 của Chủ tịch UBND
tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng.
STT |
Nguồn kinh phí/Đơn vị |
Nội dung |
Số kinh phí đã phân bổ |
Số kinh phí phân bổ kỳ này |
Ghi chú |
||||
|
|
|
Tổng |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Tổng |
Các công trình năm 2021 |
Các công trình năm 2022 |
|
|
Bổ sung nguồn kinh phí thực hiện các nhiệm vụ chi của tỉnh tại Quyết định số 1823/QĐ-UBND ngày 14/11/2022 |
|
90,000 |
70,000 |
20,000 |
50,000 |
38,800 |
11,200 |
|
1 |
Sở Giao thông vận tải |
Kinh phí thực hiện các công trình thuộc Đề án phát triển giao thông nông thôn tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2021 - 2025, năm 2021 và 2022 |
25,800 |
25,800 |
0 |
6,400 |
6,400 |
|
Chi tiết tại Biểu số 02, 03 kèm theo |
2 |
Huyện Lộc Bình |
8,475 |
6,075 |
2,400 |
5,851 |
4,951 |
900 |
||
3 |
Huyện Đình lập |
4,155 |
2,955 |
1,200 |
1,259 |
1,259 |
0 |
||
4 |
Huyện Cao Lộc |
3,610 |
2,510 |
1,100 |
2,770 |
2,370 |
400 |
||
5 |
Huyện Văn Lãng |
8,535 |
6,435 |
2,100 |
5,600 |
4,450 |
1,150 |
||
6 |
Huyện Tràng Định |
9,280 |
5,880 |
3,400 |
5,750 |
4,150 |
1,600 |
||
7 |
Huyện Chi Lăng |
7,040 |
5,240 |
1,800 |
5,814 |
3,964 |
1,850 |
||
8 |
Huyện Hữu Lũng |
5,325 |
4,025 |
1,300 |
4,680 |
1,730 |
2,950 |
||
9 |
Huyện Văn Quan |
3,170 |
2,170 |
1,000 |
3,166 |
2,366 |
800 |
||
10 |
Huyện Bình Gia |
4,045 |
2,845 |
1,200 |
3,420 |
1,870 |
1,550 |
||
11 |
Huyện Bắc Sơn |
10,565 |
6,065 |
4,500 |
5,290 |
5,290 |
0 |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1990/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 18 tháng 12 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 12/2020/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn về phê chuẩn Đề án phát triển giao thông nông thôn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 162/QĐ-UBND ngày 15/02/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Đề án phát triển giao thông nông thôn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 1823/QĐ-UBND ngày 14/11/2022 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh giảm dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 của các cơ quan, đơn vị khối tỉnh thu hồi về ngân sách tỉnh, điều chỉnh giảm dự toán ngân sách tỉnh chưa phân bổ; bổ sung dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2022 cho các cơ quan, đơn vị khối tỉnh, các huyện, thành phố và bổ sung nguồn ngân sách tỉnh để thực hiện các nhiệm vụ chi;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 3913/TTr-SGTVT ngày 13/12/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân bổ kinh phí hỗ trợ thanh toán khối lượng thực hiện Đề án phát triển giao thông nông thôn tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2021 - 2025 năm 2022 cho các danh mục công trình thực hiện năm 2021 và 2022 với tổng số kinh phí là 50.000 triệu đồng, cụ thể như sau:
1. Sở Giao thông vận tải: kinh phí hỗ trợ xi măng là 6.400,0 triệu đồng.
2. Các huyện: hỗ trợ mua vật liệu cát, đá, sỏi, hỗ trợ thi công và chi phí khác là 43.600,00 triệu đồng.
(Chi tiết có biểu kèm theo).
3. Nguồn kinh phí: tại Quyết định số 1823/QĐ-UBND ngày 14/11/2022 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh giảm dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 của các cơ quan, đơn vị khối tỉnh thu hồi về ngân sách tỉnh, điều chỉnh giảm dự toán ngân sách tỉnh chưa phân bổ; bổ sung dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2022 cho các cơ quan, đơn vị khối tỉnh, các huyện, thành phố và bổ sung nguồn ngân sách tỉnh để thực hiện các nhiệm vụ chi.
1. Sở Giao thông vận tải và các Chủ đầu tư có trách nhiệm sử dụng kinh phí được hỗ trợ để thanh toán các khoản mua xi măng, cát, đá để xây dựng mặt đường, chi phí thi công và chi phí khác theo đúng danh mục công trình, nội dung Đề án Phát triển giao thông nông thôn đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
2. UBND các huyện có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc các Chủ đầu tư thanh toán theo danh mục công trình kèm theo Quyết định này đúng quy định hiện hành.
3. Sở Giao thông vận tải, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước Lạng Sơn theo chức năng, nhiệm vụ hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc việc sử dụng nguồn vốn theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giao thông vận tải, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC CHI TIẾT GIAO BỔ SUNG DỰ TOÁN KINH
PHÍ HỖ TRỢ ĐỀ ÁN PHÁT TRIỂN GIAO THÔNG NÔNG THÔN GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm
theo Quyết định số 1990/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2022 của Chủ tịch UBND
tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng.
STT |
Nguồn kinh phí/Đơn vị |
Nội dung |
Số kinh phí đã phân bổ |
Số kinh phí phân bổ kỳ này |
Ghi chú |
||||
|
|
|
Tổng |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Tổng |
Các công trình năm 2021 |
Các công trình năm 2022 |
|
|
Bổ sung nguồn kinh phí thực hiện các nhiệm vụ chi của tỉnh tại Quyết định số 1823/QĐ-UBND ngày 14/11/2022 |
|
90,000 |
70,000 |
20,000 |
50,000 |
38,800 |
11,200 |
|
1 |
Sở Giao thông vận tải |
Kinh phí thực hiện các công trình thuộc Đề án phát triển giao thông nông thôn tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2021 - 2025, năm 2021 và 2022 |
25,800 |
25,800 |
0 |
6,400 |
6,400 |
|
Chi tiết tại Biểu số 02, 03 kèm theo |
2 |
Huyện Lộc Bình |
8,475 |
6,075 |
2,400 |
5,851 |
4,951 |
900 |
||
3 |
Huyện Đình lập |
4,155 |
2,955 |
1,200 |
1,259 |
1,259 |
0 |
||
4 |
Huyện Cao Lộc |
3,610 |
2,510 |
1,100 |
2,770 |
2,370 |
400 |
||
5 |
Huyện Văn Lãng |
8,535 |
6,435 |
2,100 |
5,600 |
4,450 |
1,150 |
||
6 |
Huyện Tràng Định |
9,280 |
5,880 |
3,400 |
5,750 |
4,150 |
1,600 |
||
7 |
Huyện Chi Lăng |
7,040 |
5,240 |
1,800 |
5,814 |
3,964 |
1,850 |
||
8 |
Huyện Hữu Lũng |
5,325 |
4,025 |
1,300 |
4,680 |
1,730 |
2,950 |
||
9 |
Huyện Văn Quan |
3,170 |
2,170 |
1,000 |
3,166 |
2,366 |
800 |
||
10 |
Huyện Bình Gia |
4,045 |
2,845 |
1,200 |
3,420 |
1,870 |
1,550 |
||
11 |
Huyện Bắc Sơn |
10,565 |
6,065 |
4,500 |
5,290 |
5,290 |
0 |
CHI TIẾT KINH PHÍ PHÂN BỔ CHO CÁC CÔNG TRÌNH
NĂM 2021 THUỘC ĐỀ ÁN PHÁT TRIỂN GIAO THÔNG NÔNG THÔN TỈNH LẠNG SƠN GIAI ĐOẠN
2021 - 2025
(Kèm
theo Quyết định số 1990/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2022 của Chủ tịch UBND
tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT |
Danh mục công trình |
Địa điểm |
Năng lực thiết kế (Km) |
Quy mô (cấp) |
Tổng mức đầu tư |
Cơ cấu nguồn vốn |
Giá trị hoàn thành tính đến 30/11/2022 |
Tổng kinh phí đã phân bổ đến 30/11/2022 |
Tổng kinh phí còn nợ tính đến 30/11/2022 |
Kinh phí bổ sung đợt này |
Tỷ lệ thanh toán nợ đến nay (%) |
Ghi chú |
|||||||||||||
Nhà nước hỗ trợ |
Huy động khác (không thuộc NSNN) |
||||||||||||||||||||||||
Tổng số |
Xi măng |
Cát, đá |
Thi công |
Chi phí khác |
Tổng số |
Xi măng |
Cát, đá, thi công, chi khác |
Tổng số |
Xi măng |
Cát, đá, thi công, chi khác |
Tổng số |
Xi măng |
Cát, đá, thi công, chi khác |
Tổng số |
Xi Măng |
Cát, đá, thi công, chi khác |
|||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
A |
TỔNG CỘNG |
|
|
|
147,334 |
130,739 |
38,857 |
60,122 |
26,868 |
4,891 |
16,595 |
124,507 |
36,303 |
88,204 |
70,000 |
25,800 |
44,200 |
54,505 |
10,498 |
44,006 |
38,800 |
6,400 |
32,400 |
87% |
|
I |
Công trình đã có phê duyệt quyết toán |
|
|
|
13,251 |
11,613 |
3,790 |
5,002 |
2,493 |
328 |
1,638 |
11,609 |
3,787 |
7,823 |
7,189 |
3,414 |
3,775 |
4,420 |
370 |
4,050 |
4,420 |
370 |
4,050 |
100% |
|
II |
Công trình đã có hồ sơ quyết toán |
|
|
|
56,217 |
49,805 |
13,812 |
23,932 |
10,242 |
1,818 |
6,412 |
48,242 |
13,292 |
34,950 |
28,308 |
9,733 |
18,575 |
19,933 |
3,558 |
16,375 |
17,438 |
3,338 |
14,100 |
95% |
|
III |
Công trình có Biên bản nghiệm thu hoàn thành, bàn giao đưa vào khai thác sử dụng; đã có Hồ sơ nghiệm thu khối lượng hoàn thành; đã hoàn thành chưa nghiệm thu |
|
|
|
68,424 |
60,762 |
18,843 |
27,069 |
12,457 |
2,393 |
7,662 |
57,724 |
17,917 |
39,807 |
32,004 |
12,454 |
19,550 |
25,721 |
5,463 |
20,257 |
15,042 |
2,692 |
12,350 |
82% |
|
IV |
Đang thi công |
|
|
|
9,442 |
8,559 |
2,412 |
4,119 |
1,677 |
352 |
883 |
6,932 |
1,308 |
5,624 |
2,500 |
200 |
2,300 |
4,432 |
1,108 |
3,324 |
1,900 |
0 |
1,900 |
63% |
|
B |
PHÂN BỔ CHO ĐƠN VỊ, CÁC HUYỆN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
124,507 |
36,303 |
88,204 |
70,000 |
25,800 |
44,200 |
54,504 |
10,498 |
44,006 |
38,800 |
6,400 |
32,400 |
|
|
I |
Sở Giao thông vận tải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36,303 |
36,303 |
0 |
25,800 |
25,800 |
|
10,498 |
10,498 |
0 |
6,400 |
6,400 |
|
89% |
|
II |
Các huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
88,204 |
0 |
88,204 |
44,200 |
0 |
44,200 |
44,006 |
0 |
44,006 |
32,400 |
0 |
32,400 |
87% |
|
1 |
Huyện Lộc Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12,130 |
|
12,130 |
6,075 |
|
6,075 |
6,055 |
|
6,055 |
4,951 |
|
4,951 |
91% |
|
2 |
Huyện Đình Lập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,573 |
|
6,573 |
2,955 |
|
2,955 |
3,618 |
|
3,618 |
1,259 |
|
1,259 |
64% |
|
3 |
Huyện Cao Lộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,806 |
|
5,806 |
2,510 |
|
2,510 |
3,296 |
|
3,296 |
2,370 |
|
2,370 |
84% |
|
4 |
Huyện Văn Lãng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12,144 |
|
12,144 |
6,435 |
|
6,435 |
5,709 |
|
5,709 |
4,450 |
|
4,450 |
90% |
|
5 |
Huyện Tràng Định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,673 |
|
10,673 |
5,880 |
|
5,880 |
4,793 |
|
4,793 |
4,150 |
|
4,150 |
94% |
|
6 |
Huyện Chi Lăng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,734 |
|
10,734 |
5,240 |
|
5,240 |
5,495 |
|
5,495 |
3,964 |
|
3,964 |
86% |
|
7 |
Huyện Hữu Lũng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,346 |
|
7,346 |
4,025 |
|
4,025 |
3,321 |
|
3,321 |
1,730 |
|
1,730 |
78% |
|
8 |
Huyện Văn Quan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,722 |
|
4,722 |
2,170 |
|
2,170 |
2,553 |
|
2,553 |
2,366 |
|
2,366 |
96% |
|
9 |
Huyện Bình Gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,995 |
|
5,995 |
2,845 |
|
2,845 |
3,150 |
|
3,150 |
1,870 |
|
1,870 |
79% |
|
10 |
Huyện Bắc Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12,081 |
|
12,081 |
6,065 |
|
6,065 |
6,016 |
|
6,016 |
5,290 |
|
5,290 |
94% |
|
C |
CHI TIẾT PHÂN BỔ THEO DANH MỤC CÔNG TRÌNH TRÊN ĐỊA BÀN CÁC HUYỆN |
|
136.00 |
0 |
147,334 |
130,739 |
38,857 |
60,122 |
26,868 |
4,891 |
16,595 |
124,507 |
36,303 |
88,204 |
70,001 |
25,801 |
44,200 |
54,506 |
10,498 |
44,006 |
38,800 |
6,400 |
32,400 |
|
|
(1) |
HUYỆN LỘC BÌNH |
|
14.88 |
|
19,069 |
17,137 |
5,007 |
8,061 |
3,408 |
661 |
1,932 |
17,133 |
5,003 |
12,130 |
7,287 |
1,212 |
6,075 |
9,846 |
3,791 |
6,055 |
5,203 |
252 |
4,951 |
73% |
|
I |
Đã có Biên bản nghiệm thu hoàn thành, bàn giao đưa vào khai thác sử dụng |
|
11.88 |
|
15,066 |
13,455 |
3,950 |
6,338 |
2,657 |
511 |
1,611 |
13,451 |
3,946 |
9,506 |
6,612 |
1,212 |
5,400 |
6,839 |
2,734 |
4,106 |
3,603 |
252 |
3,351 |
76% |
|
1 |
Đường BTXM vào thôn Kéo Mật (ĐX.300) |
Xã Khánh Xuân |
0.30 |
B |
269 |
213 |
67 |
110 |
24 |
12 |
56 |
213 |
67 |
146 |
105 |
0 |
105 |
108 |
67 |
41 |
31 |
|
31 |
64% |
|
2 |
Đường BTXM vào thôn Tằm Lịp (ĐX.302) |
Xã Khánh Xuân |
0.20 |
B |
179 |
142 |
45 |
73 |
16 |
8 |
37 |
142 |
45 |
97 |
70 |
0 |
70 |
72 |
45 |
27 |
20 |
|
20 |
63% |
|
3 |
Đường BTXM từ Ngã ba Phiêng Chài - Bản Loòng Pò Bó (ĐH.30) |
Xã Tam Gia |
2.33 |
A |
2,188 |
1,912 |
769 |
400 |
645 |
98 |
277 |
1,909 |
766 |
1,143 |
1,262 |
612 |
650 |
646 |
154 |
493 |
354 |
154 |
200 |
85% |
|
4 |
Đường BTXM Nà Phi - Già Nàng (ĐX.350), xã Lợi Bác, huyện Lộc Bình, tỉnh Lạng Sơn. Hạng mục: Mặt đường BTXM cấp A nhánh 1 (Đoạn Km0+00 - Km2+400) |
Xã Lợi Bác |
2.40 |
A |
3,331 |
3,072 |
849 |
1,544 |
605 |
74 |
259 |
3,072 |
849 |
2,223 |
1,600 |
|
1,600 |
1,472 |
849 |
623 |
600 |
|
600 |
72% |
|
5 |
Đường BTXM Nà Phi - Già Nàng (ĐX.350), xã Lợi Bác, huyện Lộc Bình, tỉnh Lạng Sơn. Hạng mục: Mặt đường BTXM cấp A nhánh 2 (Đoạn Km2+400 - Km5+00) |
Xã Lợi Bác |
2.60 |
A |
3,607 |
3,326 |
921 |
1,674 |
656 |
76 |
281 |
3,326 |
921 |
2,405 |
1,600 |
|
1,600 |
1,726 |
921 |
805 |
800 |
|
800 |
72% |
|
6 |
Đường Bản Luồng - Bản Giểng (ĐH.36) |
Xã Tú Mịch |
2.03 |
A |
2,729 |
2,513 |
698 |
1,191 |
503 |
121 |
216 |
2,513 |
698 |
1,815 |
1,255 |
600 |
655 |
1,258 |
98 |
1,160 |
898 |
98 |
800 |
86% |
Ok |
7 |
Đường BTXM vào trung tâm thôn Bản Roọc (ĐH.30) |
Xã Tú Mịch |
2.03 |
A |
2,763 |
2,278 |
602 |
1,347 |
208 |
123 |
484 |
2,277 |
600 |
1,677 |
720 |
0 |
720 |
1,557 |
600 |
957 |
900 |
|
900 |
71% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
, |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Đang thi công |
|
3.0 |
|
4,004 |
3,682 |
1,058 |
1,723 |
751 |
150 |
322 |
3,682 |
1,058 |
2,624 |
675 |
0 |
675 |
3,007 |
1,058 |
1,949 |
1,600 |
0 |
1,600 |
62% |
|
8 |
Đường BTXM Nà Tằm - Vân An (ĐX.324), xã Thống Nhất, huyện Lộc Bình, tỉnh Lạng Sơn. Hạng mục: Mặt đường BTXM cấp A Nhánh 1 (Đoạn Km0+00 -Km1+00) |
xã Thống Nhất |
1.00 |
A |
1,335 |
1,228 |
353 |
575 |
250 |
50 |
107 |
1,228 |
353 |
875 |
325 |
|
325 |
903 |
353 |
550 |
500 |
|
500 |
67% |
|
9 |
Đường BTXM Nà Tằm - Vân An (ĐX.324), xã Thống Nhất, huyện Lộc Bình, tỉnh Lạng Sơn. Hạng mục: Mặt đường BTXM cấp A Nhánh 2 (Đoạn Km1+00 - Km3+00) |
xã Thống Nhất |
2.00 |
A |
2,669 |
2,454 |
705 |
1,149 |
501 |
100 |
215 |
2,454 |
705 |
1,749 |
350 |
|
350 |
2,104 |
705 |
1,399 |
1,100 |
|
1,100 |
59% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) |
HUYỆN ĐÌNH LẬP |
|
10.70 |
|
12,017 |
11,191 |
2,506 |
5,657 |
2,568 |
459 |
826 |
8,297 |
1,724 |
6,573 |
4,625 |
1,670 |
2,955 |
3,672 |
54 |
3,618 |
1,285 |
26 |
1,259 |
71% |
|
I |
Công trình đã có hồ sơ quyết toán |
|
|
1,018 |
957 |
219 |
535 |
157 |
46 |
61 |
957 |
219 |
738 |
588 |
193 |
395 |
369 |
26 |
343 |
366 |
26 |
340 |
100% |
|
|
1 |
Cứng hóa đường ĐX.412 trung tâm xã - Bản Trầm - Bản Chu đoạn Km4-Km5 |
Xã Thái Bình |
0.88 |
B |
1,018 |
957 |
219 |
535 |
157 |
46 |
61 |
957 |
219 |
738 |
588 |
193 |
395 |
369 |
26 |
343 |
366 |
26 |
340 |
100% |
|
II |
Công trình đã có Hồ sơ nghiệm thu khối lượng hoàn thành |
|
|
|
10,999 |
10,234 |
2,287 |
5,121 |
2,412 |
413 |
765 |
7,339 |
1,504 |
5,835 |
4,036 |
1,476 |
2,560 |
3,303 |
28 |
3,275 |
919 |
0 |
919 |
68% |
|
2 |
Cứng hóa đường GTNT Khu 1 thị trấn Nông trường Thái Bình - Khe Loỏng, xã Thái Bình, huyện Đình Lập |
Thị trấn Nông trường Thái Bình, xã Thái Bình |
3.63 |
B |
4,489 |
4,236 |
909 |
2,083 |
1,097 |
147 |
253 |
3,408 |
908 |
2,500 |
2,105 |
980 |
1,125 |
1,303 |
-72 |
1,375 |
500 |
|
500 |
76% |
|
3 |
Cứng hóa đường ĐX.434 Bệnh viện Đa Khoa - Còn Đuống, thị trấn Đình Lập, huyện Đình Lập |
Thị trấn Đình Lập |
3.76 |
B |
3,936 |
3,624 |
820 |
1,853 |
801 |
150 |
312 |
2,350 |
350 |
2,000 |
1,365 |
300 |
1,065 |
985 |
50 |
935 |
274 |
|
274 |
70% |
|
4 |
Cứng hóa đường GTNT khu 5 (Sân vận động -Bệnh viện Đa Khoa), thị trấn Đình Lập, huyện Đình Lập |
Thị trấn Đình Lập |
0.21 |
B |
169 |
152 |
46 |
55 |
43 |
8 |
17 |
127 |
46 |
81 |
85 |
45 |
40 |
42 |
0 |
41 |
25 |
|
25 |
87% |
|
5 |
Cứng hóa đường GTNT khu 8 (Trung tâm GDTX - đường tránh QL.4B), thị trấn Đình Lập, huyện Đình Lập |
Thị trấn Đình Lập |
0.23 |
B |
234 |
214 |
51 |
102 |
51 |
11 |
20 |
104 |
51 |
54 |
76 |
51 |
25 |
29 |
0 |
29 |
20 |
|
20 |
92% |
|
6 |
Cứng hóa đường ĐX.412 (Trung tâm xã - Bình Thái), xã Thái Bình, huyện Đình Lập |
Xã Thái Bình |
1.00 |
B |
969 |
888 |
231 |
408 |
206 |
44 |
80 |
614 |
|
614 |
405 |
100 |
305 |
209 |
-100 |
309 |
100 |
|
100 |
82% |
|
7 |
Cứng hóa đường ĐH.46 (Km8 Còn Quan - Nhà văn hóa thôn Ngàn Chả), xã Bính Xá, huyện Đình Lập |
Xã Bính Xá |
1.00 |
B |
1,201 |
1,118 |
231 |
620 |
213 |
54 |
83 |
736 |
150 |
586 |
0 |
|
|
736 |
150 |
586 |
0 |
|
|
0% |
Không thi công |
(3) |
HUYỆN CAO LỘC |
|
10.85 |
|
9,177 |
8,161 |
2,268 |
3,727 |
1,831 |
335 |
1,015 |
7,949 |
2,143 |
5,806 |
4,186 |
1,676 |
2,510 |
3,763 |
467 |
3,296 |
2,585 |
215 |
2,370 |
85% |
|
I |
Công trình đã bàn giao đưa vào khai thác sử dụng |
|
|
|
8,067 |
7,297 |
1,991 |
3,308 |
1,716 |
283 |
770 |
7,199 |
1,893 |
5,306 |
3,846 |
1,476 |
2,370 |
3,353 |
417 |
2,936 |
2,485 |
215 |
2,270 |
88% |
|
1 |
Đường lên nghĩa trang núi đầu |
Xã Hợp Thành |
0.80 |
Cấp B |
565 |
443 |
151 |
207 |
58 |
26 |
122 |
442 |
151 |
291 |
296 |
151 |
145 |
147 |
0 |
146 |
120 |
|
120 |
94% |
|
2 |
Đường vào trường THPT Ba Sơn |
Xã Cao Lâu |
0.50 |
Cấp B |
247 |
229 |
76 |
100 |
42 |
11 |
18 |
153 |
|
153 |
95 |
|
95 |
58 |
0 |
58 |
50 |
|
50 |
95% |
|
3 |
Đường Kéo Cặp - Pàn Cù |
Xã Hoà Cư |
2.00 |
Cấp B |
1,787 |
1,630 |
378 |
768 |
405 |
78 |
158 |
1,629 |
378 |
1,251 |
837 |
322 |
515 |
792 |
56 |
736 |
605 |
55 |
550 |
89% |
|
4 |
Đường Co Cam - Bản Lành |
Xã Hoà Cư |
2.05 |
Cấp B |
1,865 |
1,708 |
434 |
787 |
405 |
82 |
158 |
1,706 |
432 |
1,274 |
1,032 |
432 |
600 |
674 |
0 |
674 |
500 |
|
500 |
90% |
|
5 |
Đường Kéo mạy mìn |
Xã Lộc Yên |
2.00 |
Cấp B |
1,774 |
1,618 |
518 |
658 |
402 |
40 |
157 |
1,600 |
500 |
1,100 |
750 |
300 |
450 |
850 |
200 |
650 |
550 |
|
550 |
81% |
|
6 |
Đường Tái định cư biên giới Lủng Lầu, xã Thanh Loà |
Xã Thanh Loà |
2.00 |
Cấp B |
1,828 |
1,670 |
434 |
786 |
405 |
45 |
158 |
1,668 |
432 |
1,236 |
836 |
271 |
565 |
833 |
161 |
671 |
660 |
160 |
500 |
90% |
|
II |
Công trình đang thi công |
|
|
|
1,110 |
864 |
277 |
419 |
116 |
52 |
245 |
750 |
250 |
500 |
340 |
200 |
140 |
410 |
50 |
360 |
100 |
0 |
100 |
59% |
|
7 |
Đường Còn Pheo |
Xã Thuỵ Hùng |
1.50 |
Cấp B |
1,110 |
864 |
277 |
419 |
116 |
52 |
245 |
750 |
250 |
500 |
340 |
200 |
140 |
410 |
50 |
360 |
100 |
|
100 |
59% |
|
(4) |
HUYỆN VĂN LÃNG |
|
17.38 |
|
18,737 |
17,102 |
4,959 |
7,431 |
3,843 |
869 |
1,635 |
17,102 |
4,959 |
12,144 |
10,521 |
4,086 |
6,435 |
6,581 |
872 |
5,709 |
5,321 |
871 |
4,450 |
93% |
|
I |
Công trình đã có hồ sơ quyết toán |
|
|
|
15,199 |
13,877 |
4,022 |
6,024 |
3,112 |
719 |
1,323 |
13,877 |
4,022 |
9,855 |
8,861 |
3,406 |
5,455 |
5,015 |
616 |
4,400 |
4,264 |
614 |
3,650 |
95% |
|
1 |
Cải tạo, sửa chữa nền đường thôn Khun Mặng - Quảng Sơn, (Đoạn từ phân Trường Quảng Sơn đến nhà Văn hóa thôn) |
Xã Gia Miễn |
3.05 |
MĐ BTXM cấp B |
3,176 |
2,911 |
793 |
1,344 |
623 |
150 |
265 |
2,911 |
793 |
2,118 |
1,725 |
590 |
1,135 |
1,186 |
203 |
983 |
1,003 |
203 |
800 |
94% |
Đã có HSQT |
2 |
Mặt đường BTXM Nặm Nhùng - Cốc Nhảng, Gia Miễn |
Xã Gia Miễn |
2.50 |
MĐ BTXM cấp B |
2,550 |
2,333 |
646 |
1,055 |
510 |
121 |
217 |
2,333 |
646 |
1,687 |
1,571 |
646 |
925 |
762 |
0 |
762 |
650 |
|
650 |
95% |
Đã có HSQT |
3 |
Mặt đường BTXM Toong Chinh - Khuổi Rào, Hội Hoan |
Xã Hội Hoan |
1.70 |
MĐ BTXM cấp B |
1,636 |
1,510 |
449 |
690 |
297 |
75 |
126 |
1,510 |
449 |
1,062 |
1,029 |
449 |
580 |
481 |
0 |
482 |
400 |
|
400 |
95% |
Đã có HSQT |
4 |
Mặt đường BTXM Bình Lập - Mạy Sao, Gia Miễn |
Xã Gia Miễn |
2.50 |
MĐ BTXM cấp B |
2,214 |
2,020 |
568 |
892 |
455 |
105 |
193 |
2,020 |
568 |
1,452 |
1,347 |
537 |
810 |
673 |
31 |
642 |
580 |
30 |
550 |
95% |
Đã có HSQT |
5 |
Mặt đường BTXM Phai Pùng - Khun Bủng, Thành Hòa |
Xã Thành Hòa |
2.50 |
MĐ BTXM cấp A |
2,901 |
2,623 |
799 |
1,032 |
654 |
138 |
278 |
2,623 |
799 |
1,824 |
1,679 |
639 |
1,040 |
944 |
160 |
784 |
810 |
160 |
650 |
95% |
Đã có HSQT |
6 |
Đường Cốc Hắt - Nà Danh |
Xã Hồng Thái |
2.33 |
MĐ BTXM cấp A |
2,722 |
2,479 |
767 |
1,010 |
573 |
130 |
243 |
2,479 |
767 |
1,713 |
1,510 |
545 |
965 |
969 |
221 |
748 |
821 |
221 |
600 |
94% |
Đã có HSQT |
II |
Công trình đã có Hồ sơ nghiệm thu khối lượng hoàn thành |
|
|
|
3,538 |
3,226 |
937 |
1,407 |
732 |
150 |
313 |
3,226 |
937 |
2,289 |
1,660 |
680 |
980 |
1,566 |
257 |
1,309 |
1,057 |
257 |
800 |
84% |
|
7 |
Mặt đường BTXM Lương Thác - Pá Đa - Cầu Văn An xã Nhạc Kỳ |
Xã Nhạc Kỳ |
2.80 |
MĐ BTXM cấp A |
3,538 |
3,226 |
937 |
1,407 |
732 |
150 |
313 |
3,226 |
937 |
2,289 |
1,660 |
680 |
980 |
1,566 |
257 |
1,309 |
1,057 |
257 |
800 |
84% |
Đã có HSTT |
(5) |
HUYỆN TRÀNG ĐỊNH |
|
10.50 |
|
18,166 |
16,551 |
4,835 |
7,899 |
3,816 |
0 |
1,615 |
14,992 |
4,319 |
10,673 |
7,722 |
1,842 |
5,880 |
7,270 |
2,477 |
4,793 |
6,427 |
2,277 |
4,150 |
94% |
|
I |
Công trình đã có hồ sơ quyết toán |
|
|
|
18,166 |
16,551 |
4,835 |
7,899 |
3,816 |
0 |
1,615 |
14,992 |
4,319 |
10,673 |
7,722 |
1,842 |
5,880 |
7,270 |
2,477 |
4,793 |
6,427 |
2,277 |
4,150 |
94% |
|
1 |
Đường đến trung tâm xã Vĩnh Tiến |
Xã Vĩnh Tiến |
|
A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đường đến trung tâm xã Vĩnh Tiến, đoạn Km1+600 đến Km4+400, xã Vĩnh Tiến, huyện Tràng Định |
Xã Vĩnh Tiến |
2.80 |
A |
3,578 |
3,277 |
967.9 |
1,534.5 |
774.2 |
|
301.7 |
3,209 |
900 |
2,309 |
1,305 |
|
1,305 |
1,904 |
900 |
1,004 |
1,750 |
800 |
950 |
95% |
|
1.2 |
Đường đến trung tâm xã Vĩnh Tiến, đoạn Km4+400 đến Km5+875 và đoạn Km7+900 đến Km9+125, xã Vĩnh Tiến, huyện Tràng Định |
Xã Vĩnh Tiến |
2.70 |
A |
3,623 |
3,331 |
938.6 |
1,644.4 |
748.2 |
|
291.5 |
3,293 |
900 |
2,393 |
1,300 |
|
1,300 |
1,993 |
900 |
1,093 |
1,750 |
800 |
950 |
93% |
|
2 |
Đường đến trung tâm xã, đoạn Km5+800 đến Km7+800, xã Chí Minh (giai đoạn 3) |
Xã Chí Minh |
2.00 |
A |
2,345 |
2,006 |
653 |
815 |
539 |
|
338 |
2,004 |
650 |
1,354 |
1,256 |
346 |
910 |
748 |
305 |
444 |
655 |
305 |
350 |
95% |
|
c |
Các xã ĐBKK, xã điểm giai đoạn 2022 - 2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đường GTNT trục xã Phiêng Sâu - Pò Lầu, đoạn Km0+000 - Km2+000, xã Vĩnh Tiến |
Xã Vĩnh Tiến |
2.00 |
B |
2,048 |
1,887 |
538 |
936 |
413 |
|
161 |
1,887 |
538 |
1,349 |
1,137 |
532 |
605 |
750 |
6 |
744 |
656 |
6 |
650 |
95% |
|
4 |
Đường GTNT Phiêng Sâu - Khuổi Sluồn, đoạn Km0+00 - Km3+00, xã Vĩnh Tiến |
Xã Vĩnh Tiến |
3.00 |
B |
3,051 |
2,809 |
805 |
1,385 |
620 |
|
241 |
2,809 |
805 |
2,005 |
1,642 |
632 |
1,010 |
1,167 |
172 |
995 |
1,022 |
172 |
850 |
95% |
|
5 |
Đường Khuổi Cù - Vĩnh Tiến, đoạn Km1+500 - Km2+500, xã Tân Tiến (giai đoạn 2) |
Xã Tân Tiến |
2.00 |
B |
1,951 |
1,790 |
526 |
852 |
412 |
|
161 |
1,790 |
526 |
1,264 |
1,082 |
332 |
750 |
708 |
194 |
514 |
594 |
194 |
400 |
94% |
|
6 |
Đường GTNT trục xã Bản Piểng- Bản Slẳng -Pò Khảo, đoạn Km0+000-Km1+500, xã Tân Minh (giai đoạn 1) |
Xã Tân Minh |
1.50 |
B |
1,571 |
1,450 |
407 |
732 |
310 |
|
121 |
|
|
|
0 |
|
|
|
0 |
0 |
|
|
|
|
|
(6) |
HUYỆN CHI LĂNG |
|
17.74 |
|
19,149 |
16,115 |
5,381 |
6,753 |
3,550 |
431 |
3,033 |
16,112 |
5,378 |
10,734 |
9,542 |
4,302 |
5,240 |
6,570 |
1,074 |
5,495 |
5,039 |
1,075 |
3,964 |
90% |
|
I |
Công trình đã có phê duyệt quyết toán |
|
5.96 |
|
6,788 |
5,729 |
1,961 |
2,380 |
1,311 |
77 |
1,059 |
5,726 |
1,958 |
3,768 |
3,473 |
1,588 |
1,885 |
2,254 |
370 |
1,884 |
2,254 |
370 |
1,884 |
100% |
|
1 |
Bê tông tuyến đường huyện ĐH- 84 đoạn từ ĐT250 - Trường THCS xã Quan Sơn |
Xã Quan Sơn |
0.83 |
A |
952 |
750 |
304 |
276 |
160 |
11 |
202 |
750 |
304 |
446 |
524 |
304 |
220 |
226 |
0 |
226 |
226 |
|
226 |
100% |
Đã QT |
2 |
Đường liên thôn Mỏ Rọ, xã Vạn Linh (ĐH.86) |
Xã Vạn Linh |
0.76 |
B |
761 |
605 |
218 |
263 |
115 |
8 |
156 |
604 |
217 |
387 |
407 |
217 |
190 |
196 |
0 |
197 |
197 |
|
197 |
100% |
Đã QT |
3 |
Đường liên thôn Nà Pất - Bản Thí (thực hiện năm 2021) |
Xã Vân Thủy |
0.50 |
B |
493 |
417 |
142 |
162 |
107 |
6 |
76 |
416 |
141 |
275 |
276 |
141 |
135 |
140 |
0 |
140 |
140 |
|
140 |
100% |
Đã QT |
4 |
Đường Nà Trác - Khòn Nạo |
Xã Vân An |
1.15 |
B |
1,233 |
1,061 |
340 |
465 |
242 |
14 |
172 |
1,061 |
340 |
721 |
590 |
235 |
355 |
471 |
105 |
366 |
471 |
105 |
366 |
100% |
Đã QT |
5 |
Đường đến trung tâm thôn Bản Lăm (ĐH.82) |
Xã Liên Sơn |
2.00 |
A |
2,643 |
2,299 |
753 |
980 |
535 |
31 |
345 |
2,299 |
753 |
1,546 |
1,278 |
488 |
790 |
1,021 |
265 |
756 |
1,021 |
265 |
756 |
100% |
Đã QT |
6 |
Đường Tồng Cút - Mạy Đăm |
Xã Bắc Thủy |
0.72 |
B |
706 |
598 |
204 |
234 |
152 |
8 |
108 |
597 |
203 |
394 |
398 |
203 |
195 |
199 |
0 |
199 |
199 |
|
199 |
100% |
Đã QT |
II |
Đã có Biên bản nghiệm thu hoàn thành, bàn giao đưa vào khai thác sử dụng |
|
11.78 |
|
12,361 |
10,386 |
3,421 |
4,373 |
2,239 |
353 |
1,974 |
10,385 |
3,419 |
6,966 |
6,069 |
2,714 |
3,355 |
4,316 |
705 |
3,611 |
2,785 |
705 |
2,080 |
85% |
|
a |
Xã điểm xây dựng NTM năm 2021 |
|
1.89 |
|
1,949 |
1,559 |
545 |
672 |
288 |
54 |
390 |
1,559 |
545 |
1,013 |
1,025 |
545 |
480 |
534 |
0 |
533 |
280 |
0 |
280 |
84% |
|
1 |
Đường Khun Gạt, Làng Thượng |
Xã Quan Sơn |
0.75 |
B |
767 |
613 |
215 |
263 |
113 |
21 |
154 |
613 |
215 |
397 |
405 |
215 |
190 |
208 |
0 |
207 |
100 |
|
100 |
82% |
Đã HT |
2 |
Đường Suối Cái - Suối Bốc |
Xã Quan Sơn |
0.64 |
B |
682 |
550 |
188 |
246 |
98 |
19 |
132 |
550 |
188 |
362 |
357 |
187 |
170 |
192 |
0 |
192 |
100 |
|
100 |
83% |
Đã HT |
3 |
Đường Làng Hăng, xã Quan Sơn |
Xã Quan Sơn |
0.50 |
B |
500 |
396 |
142 |
163 |
77 |
14 |
104 |
396 |
142 |
254 |
262 |
142 |
120 |
134 |
0 |
134 |
80 |
|
80 |
86% |
Đã HT |
b |
Đường trục xã đến trung tâm xã, trung tâm các thôn |
|
0.94 |
|
886 |
694 |
258 |
271 |
141 |
24 |
192 |
694 |
258 |
436 |
463 |
258 |
205 |
231 |
0 |
231 |
150 |
0 |
150 |
88% |
|
4 |
Đường liên thôn Làng Vặc, thị trấn Chi Lăng - Minh Khai, xã Chi Lăng |
Thị trấn Chi Lăng |
0.94 |
B |
886 |
694 |
258 |
271 |
141 |
24 |
192 |
694 |
258 |
436 |
463 |
258 |
205 |
231 |
0 |
231 |
150 |
|
150 |
88% |
Đã HT |
c |
Các xã ĐBKK, xã điểm giai đoạn 2022 - 2025 |
|
8.95 |
|
9,526 |
8,134 |
2,617 |
3,430 |
1,811 |
276 |
1,392 |
8,133 |
2,616 |
5,516 |
4,582 |
1,912 |
2,670 |
3,551 |
705 |
2,846 |
2,355 |
705 |
1,650 |
85% |
|
5 |
Đường Nà Dạ - Khau Quang |
Xã Chiến Thắng |
1.00 |
B |
1,057 |
907 |
291 |
375 |
210 |
31 |
150 |
906 |
290 |
616 |
590 |
290 |
300 |
316 |
0 |
316 |
200 |
0 |
200 |
87% |
Đã HT |
6 |
Đường Thằm Nà xã Hữu Kiên |
Xã Hữu Kiên |
1.50 |
B |
1,714 |
1,489 |
454 |
670 |
315 |
50 |
225 |
1,489 |
454 |
1,035 |
846 |
366 |
480 |
643 |
88 |
555 |
388 |
88 |
300 |
83% |
Đã HT |
7 |
Đường Mạ B xã Hữu Kiên |
Xã Hữu Kiên |
1.20 |
B |
1,326 |
1,146 |
357 |
498 |
252 |
39 |
180 |
1,146 |
357 |
789 |
632 |
262 |
370 |
514 |
95 |
419 |
345 |
95 |
250 |
85% |
Đã HT |
8 |
Đường Kéo Gà - Khau Soong |
Xã Lâm Sơn |
1.70 |
B |
1,647 |
1,394 |
477 |
517 |
353 |
47 |
253 |
1,394 |
477 |
918 |
804 |
364 |
440 |
590 |
112 |
478 |
412 |
112 |
300 |
87% |
Đã HT |
9 |
Đường Tân Minh - Nà Pàng |
Xã Vân An |
2.55 |
B |
2,790 |
2,410 |
757 |
1,042 |
530 |
82 |
380 |
2,410 |
756 |
1,654 |
1,263 |
493 |
770 |
1,146 |
263 |
884 |
763 |
263 |
500 |
84% |
Đã HT |
10 |
Đường Tồng Nọt - Nà Nưa - Lũng Tắng, xã Thượng Cường |
Xã Thượng Cường |
1.00 |
B |
992 |
787 |
283 |
327 |
150 |
27 |
204 |
787 |
283 |
504 |
445 |
135 |
310 |
342 |
147 |
194 |
247 |
147 |
100 |
88% |
Đã HT |
(7) |
HUYỆN HỮU LŨNG |
|
16.10 |
|
14,572 |
12,629 |
5,284 |
4,849 |
1,988 |
508 |
1,943 |
12,588 |
5,242 |
7,346 |
8,328 |
4,303 |
4,025 |
4,260 |
939 |
3,321 |
2,693 |
963 |
1,730 |
88% |
|
I |
Công trình đã có Biên bản nghiệm thu hoàn thành, bàn giao đưa vào khai thác sử dụng |
|
|
|
12,857 |
11,075 |
4,645 |
4,321 |
1,660 |
449 |
1,782 |
11,035 |
4,604 |
6,430 |
7,320 |
3,765 |
3,555 |
3,715 |
839 |
2,875 |
2,393 |
863 |
1,530 |
88% |
|
1 |
Đường bê tông trục xã thôn Đồng Tiến |
Xã Yên Thịnh |
|
A |
361 |
296 |
121 |
134 |
27 |
13 |
66 |
296 |
121 |
174 |
206 |
121 |
85 |
90 |
0 |
89 |
50 |
|
50 |
87% |
|
2 |
Đường bê tông trục xã thôn Làng Áng |
Xã Yên Thịnh |
0.90 |
A |
860 |
698 |
279 |
322 |
67 |
30 |
162 |
698 |
279 |
419 |
503 |
303 |
200 |
195 |
-24 |
219 |
100 |
|
100 |
86% |
|
3 |
Đường Trục xã tuyến Diễn - Gạo Trong (đoạn Gạo Trong - Ao Cả) |
Xã Yên Thịnh |
0.70 |
A |
677 |
561 |
254 |
237 |
48 |
23 |
116 |
521 |
213 |
308 |
408 |
213 |
195 |
113 |
0 |
113 |
60 |
|
60 |
90% |
|
4 |
Đường bê tông Trục xã tuyến Đá Mài - Hợp Thành |
Xã Thiện Tân |
1.70 |
A |
1,452 |
1,321 |
543 |
449 |
279 |
50 |
131 |
1,321 |
543 |
778 |
832 |
442 |
390 |
488 |
101 |
388 |
301 |
101 |
200 |
86% |
|
5 |
Đường bê tông xi măng trục xã thôn Hồng Gạo (GĐ2) |
Xã Yên Bình |
1.00 |
A |
880 |
804 |
319 |
290 |
164 |
31 |
76 |
804 |
319 |
485 |
514 |
219 |
295 |
290 |
100 |
190 |
200 |
100 |
100 |
89% |
|
6 |
Đường BTXM đường trục xã Tô Hiệu - Trãng |
Xã Hòa Bình |
1.00 |
A |
880 |
804 |
319 |
290 |
164 |
31 |
76 |
804 |
319 |
485 |
514 |
219 |
295 |
290 |
100 |
190 |
200 |
100 |
100 |
89% |
|
7 |
Đường bê tông trục xã tuyến đường thôn Bảo Đài |
Xã Hòa Thắng |
1.50 |
A |
1,305 |
1,207 |
479 |
451 |
230 |
47 |
98 |
1,207 |
479 |
728 |
699 |
319 |
380 |
508 |
160 |
348 |
360 |
160 |
200 |
88% |
|
8 |
Đường bê tông trục xã tuyến đường thôn Mới |
Xã Hòa Thắng |
1.00 |
A |
885 |
815 |
319 |
301 |
164 |
31 |
70 |
815 |
319 |
496 |
494 |
219 |
275 |
321 |
100 |
221 |
220 |
100 |
120 |
88% |
|
9 |
Đường bê tông Thôn Chim - Thôn Xa - Thôn Mới |
Xã Minh Hòa |
2.50 |
A |
2,126 |
1,707 |
798 |
660 |
176 |
73 |
418 |
1,707 |
798 |
909 |
1,213 |
698 |
515 |
495 |
101 |
394 |
301 |
101 |
200 |
89% |
|
10 |
Đường bê tông Trục xã Đoàn Kết -Trại Dạ - Hố Quýt (GĐIII) |
Xã Hòa Sơn |
1.50 |
A |
1,484 |
1,292 |
479 |
578 |
182 |
53 |
192 |
1,292 |
479 |
813 |
834 |
379 |
455 |
459 |
100 |
358 |
300 |
100 |
200 |
88% |
|
11 |
Đường BTXM đường trục xã thôn Chùa Lầy - thôn Gióng |
Xã Vân Nham |
2.30 |
A |
1,947 |
1,570 |
734 |
607 |
162 |
67 |
377 |
1,570 |
734 |
836 |
1,104 |
634 |
470 |
466 |
101 |
366 |
301 |
101 |
200 |
89% |
|
II |
Công trình đã hoàn thành chưa nghiệm thu |
|
|
|
1,715 |
1,554 |
639 |
528 |
328 |
59 |
162 |
1,553 |
638 |
915 |
1,008 |
538 |
470 |
545 |
100 |
445 |
300 |
100 |
200 |
84% |
|
12 |
Đường BTXM đường trục xã thôn Bầm (Từ đường 244 đi Đồng Thia) |
Xã Quyết Thắng |
2.00 |
A |
1,715 |
1,554 |
639 |
528 |
328 |
59 |
162 |
1,553 |
638 |
915 |
1,008 |
538 |
470 |
545 |
100 |
445 |
300 |
100 |
200 |
84% |
|
(8) |
HUYỆN VĂN QUAN |
|
8.00 |
|
7,507 |
6,844 |
2,121 |
3,052 |
1,378 |
292 |
664 |
6,843 |
2,121 |
4,722 |
4,288 |
2,118 |
2,170 |
2,555 |
0 |
2,553 |
2,366 |
0 |
2,366 |
97% |
|
I |
Công trình đã có phê duyệt quyết toán |
|
|
|
6,463 |
5,884 |
1,829 |
2,622 |
1,182 |
251 |
579 |
5,883 |
1,828 |
4,055 |
3,716 |
1,826 |
1,890 |
2,167 |
0 |
2,166 |
2,166 |
0 |
2,166 |
100% |
|
1 |
Đường vào thôn Phai Cải, xã Điềm He |
Xã Điềm He |
2.00 |
B |
1,741 |
1,588 |
511 |
652 |
357 |
68 |
153 |
1,587 |
510 |
1,077 |
1,110 |
510 |
600 |
478 |
0 |
477 |
477 |
|
477 |
100% |
Đã QT |
2 |
Đường Bản Hẻo - Phiêng lầy, xã Trấn Ninh (giai đoạn II) |
Xã Trấn Ninh |
0.80 |
B |
818 |
757 |
218 |
364 |
143 |
32 |
61 |
757 |
218 |
539 |
448 |
218 |
230 |
309 |
0 |
309 |
309 |
|
309 |
100% |
Đã QT |
3 |
Đường Khòn Hẩu -Nà Văng, xã Hòa Bình |
Xã Hòa Bình |
0.50 |
B |
440 |
401 |
129 |
166 |
89 |
17 |
38 |
401 |
129 |
273 |
239 |
129 |
110 |
163 |
0 |
163 |
163 |
|
163 |
100% |
Đã QT |
4 |
Đường Nà Lượt - Bản Kình - Bản Đú, xã Lương Năng |
Xã Lương Năng |
1.20 |
B |
1,137 |
1,045 |
319 |
467 |
214 |
44 |
92 |
1,045 |
319 |
726 |
619 |
319 |
300 |
426 |
0 |
426 |
426 |
|
426 |
100% |
Đã QT |
5 |
Đường Ba Xã - Khòn Ngòa, xã Tân Đoàn |
Xã Tân Đoàn |
1.00 |
B |
983 |
855 |
271 |
419 |
128 |
38 |
128 |
855 |
271 |
585 |
565 |
270 |
295 |
290 |
0 |
290 |
290 |
|
290 |
100% |
Đã QT |
6 |
Đường Nà Bản - Bắc Nam - Khuổi Nọi (giai đoạn III) |
Xã Đồng Giáp |
0.70 |
B |
681 |
628 |
193 |
283 |
125 |
26 |
54 |
628 |
193 |
435 |
372 |
192 |
180 |
255 |
0 |
255 |
255 |
|
255 |
100% |
Đã QT |
7 |
Đường Bản Chạp - Nà Dảo, xã Đồng Giáp (giai đoạn II) |
Xã Đồng Giáp |
0.70 |
B |
663 |
610 |
189 |
270 |
125 |
26 |
54 |
610 |
189 |
421 |
364 |
189 |
175 |
246 |
0 |
246 |
246 |
|
246 |
100% |
Đã QT |
II |
Đã có Biên bản nghiệm thu hoàn thành, bàn giao đưa vào khai thác sử dụng |
|
|
|
1,044 |
960 |
292 |
430 |
197 |
41 |
84 |
960 |
292 |
668 |
572 |
292 |
280 |
388 |
0 |
388 |
200 |
0 |
200 |
80% |
|
1 |
Đường Bản Thí - Khau Thán, xã Tràng Sơn (giai đoạn II) |
Xã An Sơn |
1.10 |
B |
1,044 |
960 |
292 |
430 |
197 |
41 |
84 |
960 |
292 |
668 |
572 |
292 |
280 |
388 |
0 |
388 |
200 |
|
200 |
80% |
|
(9) |
HUYỆN BÌNH GIA |
|
10.58 |
|
9,397 |
8,719 |
2,287 |
4,301 |
1,741 |
389 |
678 |
7,204 |
1,209 |
5,995 |
3,671 |
826 |
2,845 |
3,533 |
383 |
3,150 |
2,170 |
300 |
1,870 |
81% |
|
I |
Công trình đã có hồ sơ quyết toán |
|
|
|
2,291 |
2,130 |
527 |
1,082 |
414 |
106 |
161 |
2,129 |
526 |
1,602 |
1,306 |
526 |
780 |
823 |
0 |
822 |
670 |
0 |
670 |
93% |
|
1 |
Đường Yên Hùng - Khuổi Nà |
Xã Thiện Hòa |
0.45 |
cấp B |
463 |
428 |
110 |
208 |
89 |
22 |
34 |
428 |
110 |
318 |
235 |
110 |
125 |
193 |
0 |
193 |
170 |
|
170 |
95% |
|
2 |
Đường Thâm Khôn - Nà Tàn |
Xã Thiện Hòa |
1.63 |
cấp B |
1,829 |
1,702 |
417 |
874 |
326 |
85 |
127 |
1,700 |
416 |
1,284 |
1,071 |
416 |
655 |
630 |
0 |
629 |
500 |
|
500 |
92% |
|
II |
Đã có Biên bản nghiệm thu hoàn thành, bàn giao đưa vào khai thác sử dụng |
|
3.00 |
|
2,777 |
2,576 |
683 |
1,242 |
517 |
133 |
201 |
2,576 |
683 |
1,893 |
880 |
300 |
580 |
1,696 |
383 |
1,313 |
1,300 |
300 |
1,000 |
85% |
|
3 |
Đường Văn Mịch - Nà Kít |
Xã Hồng Phong |
3.00 |
cấp B |
2,777 |
2,576 |
683 |
1,242 |
517 |
133 |
201 |
2,576 |
683 |
1,893 |
880 |
300 |
580 |
1,696 |
383 |
1,313 |
1,300 |
300 |
1,000 |
85% |
|
III |
Công trình đang thi công |
|
|
|
4,329 |
4,013 |
1,077 |
1,977 |
810 |
150 |
316 |
2,500 |
0 |
2,500 |
1,485 |
0 |
1,485 |
1,015 |
0 |
1,015 |
200 |
0 |
200 |
67% |
|
4 |
Đường Nà Lẹng - Cặm Tắm |
Xã Thiện Hòa |
5.50 |
cấp B |
4,329 |
4,013 |
1,077 |
1,977 |
810 |
150 |
316 |
2,500 |
|
2,500 |
1,485 |
0 |
1,485 |
1,015 |
0 |
1,015 |
200 |
|
200 |
67% |
|
(10) |
HUYỆN BẮC SƠN |
|
19.27 |
|
19,542 |
16,290 |
4,209 |
8,392 |
2,743 |
946 |
3,252 |
16,287 |
4,205 |
12,081 |
9,831 |
3,766 |
6,065 |
6,456 |
439 |
6,016 |
5,711 |
421 |
5,290 |
95% |
|
I |
Công trình đã có hồ sơ quyết toán |
|
|
|
19,542 |
16,290 |
4,209 |
8,392 |
2,743 |
946 |
3,252 |
16,287 |
4,205 |
12,081 |
9,831 |
3,766 |
6,065 |
6,456 |
439 |
6,016 |
5,711 |
421 |
5,290 |
95% |
|
a |
Các xã điểm xây dựng NTM năm 2021 |
|
|
8,858 |
7,499 |
1,769 |
4,035 |
1,228 |
466 |
1,360 |
7,499 |
1,769 |
5,729 |
4,456 |
1,641 |
2,815 |
3,042 |
128 |
2,914 |
2,780 |
110 |
2,670 |
97% |
|
|
1 |
Đường trục xã Quang Tiến - Kha Hạ |
Xã Vũ Lễ |
1.20 |
Cấp B |
1,345 |
1,093 |
265 |
582 |
148 |
98 |
252 |
1,093 |
265 |
828 |
605 |
235 |
370 |
488 |
30 |
458 |
430 |
30 |
400 |
95% |
|
2 |
Đường trục xã Pá te - Lân Kẽm |
Xã Vũ Lễ |
1.00 |
Cấp B |
1,136 |
927 |
228 |
493 |
123 |
82 |
210 |
927 |
228 |
699 |
488 |
208 |
280 |
439 |
20 |
419 |
390 |
20 |
370 |
95% |
|
3 |
Đường trục xã Minh Tiến - Thống Nhất - Khuôn Bồng |
Xã Vũ Lễ |
5.88 |
Cấp B |
4,497 |
3,947 |
907 |
2,137 |
753 |
150 |
550 |
3,947 |
907 |
3,040 |
2,458 |
888 |
1,570 |
1,489 |
19 |
1,470 |
1,400 |
|
1,400 |
98% |
|
4 |
Đường trục xã Kha Hạ - Làng Khả |
Xã Vũ Lễ |
1.66 |
Cấp B |
1,880 |
1,532 |
369 |
822 |
205 |
136 |
348 |
1,532 |
369 |
1,162 |
904 |
309 |
595 |
627 |
60 |
567 |
560 |
60 |
500 |
96% |
|
b |
Xã điểm về đích NTM giai đoạn 2022 - 2025 |
|
|
|
10,683 |
8,792 |
2,439 |
4,357 |
1,515 |
480 |
1,892 |
8,788 |
2,436 |
6,352 |
5,375 |
2,125 |
3,250 |
3,413 |
311 |
3,102 |
2,931 |
311 |
2,620 |
95% |
|
5 |
Pù Dạ - Tân Rã - Bản Liếng |
Xã Long Đống |
4.09 |
Cấp B |
3,580 |
2,765 |
786 |
1,358 |
471 |
150 |
814 |
2,765 |
785 |
1,980 |
1,565 |
600 |
965 |
1,200 |
185 |
1,015 |
1,035 |
185 |
850 |
94% |
|
6 |
Đường BTXM thôn Pá Lét - Làng Lầu |
Xã Nhất Tiến |
0.85 |
Cấp B |
1,161 |
950 |
277 |
522 |
100 |
51 |
211 |
949 |
276 |
673 |
560 |
150 |
410 |
389 |
126 |
263 |
346 |
126 |
220 |
95% |
|
7 |
Đường BTXM thôn Pò Đồn - Đèo Bụt |
Xã Tân Tri |
2.46 |
Cấp B |
3,934 |
3,627 |
929 |
1,759 |
789 |
150 |
307 |
3,625 |
927 |
2,698 |
2,322 |
927 |
1,395 |
1,303 |
0 |
1,303 |
1,100 |
|
1,100 |
94% |
|
8 |
Đường giao thông thôn Nà Yêu |
Xã Tân Lập |
2.13 |
Cấp B |
2,009 |
1,450 |
448 |
718 |
155 |
129 |
559 |
1,450 |
448 |
1,002 |
928 |
448 |
480 |
522 |
0 |
522 |
450 |
|
450 |
95% |
|
(Kèm theo Quyết định số 1990/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT |
Danh mục công trình |
Địa điểm |
Năng lực thiết kế (Km) |
Quy mô (cấp) |
Tổng mức đầu tư |
Cơ cấu nguồn vốn |
Giá trị hoàn thành tính đến 30/11/2022 |
Tổng kinh phí đã phân bổ đến 30/11/2022 |
Tổng kinh phí còn nợ tính đến 30/11/2022 |
Kinh phí bổ sung đợt này |
Tỷ lệ thanh toán nợ đến nay (%) |
Ghi chú |
|||||||||||||
Nhà nước hỗ trợ |
Huy động khác (không thuộc NSNN) |
||||||||||||||||||||||||
Tổng số |
Xi măng |
Cát, đá |
Thi công |
Chi phí khác |
Tổng số |
Xi măng |
Cát, đá, thi công, chi khác |
Tổng số |
Xi măng |
Cát, đá, thi công, chi khác |
Tổng số |
Xi măng |
Cát, đá, thi công, chi khác |
Tổng số |
Xi măng |
Cát, đá, thi công, chi khác |
|||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
A |
TỔNG CỘNG |
|
|
|
61,884 |
56,671 |
20,851 |
33,447 |
13,236 |
2,487 |
7,747 |
45,733 |
12,133 |
33,600 |
20,000 |
980 |
19,020 |
25,733 |
11,152 |
14,581 |
11,200 |
5,300 |
5,900 |
68% |
|
I |
Công trình đã có phê duyệt quyết toán |
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0% |
|
II |
Công trình đã có hồ sơ quyết toán |
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0% |
|
III |
Công trình có Biên bản nghiệm thu hoàn thành, bàn giao đưa vào khai thác sử dụng; đã có Hồ sơ nghiệm thu khối lượng hoàn thành; đã hoàn thành chưa nghiệm thu |
|
|
|
30,649 |
27,763 |
9,034 |
13,027 |
4,647 |
1,055 |
4,282 |
25,994 |
8,633 |
17,361 |
10,100 |
980 |
9,120 |
15,894 |
7,652 |
8,242 |
9,900 |
4,900 |
5,000 |
77% |
|
IV |
Đang thi công |
|
|
|
31,235 |
28,908 |
11,817 |
20,420 |
8,589 |
1,433 |
3,465 |
19,739 |
3,500 |
16,239 |
9,900 |
0 |
9,900 |
9,839 |
3,500 |
6,339 |
1,300 |
400 |
900 |
57% |
|
B |
PHÂN BỔ CHO ĐƠN VỊ, CÁC HUYỆN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45,733 |
12,133 |
33,600 |
20,000 |
980 |
19,020 |
25,733 |
11,152 |
14,581 |
11,200 |
5,300 |
5,900 |
|
|
I |
Sở Giao thông vận tải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
0 |
0 |
|
|
0% |
|
II |
Các huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45,733 |
12,133 |
33,600 |
20,000 |
980 |
19,020 |
25,733 |
11,152 |
14,581 |
11,200 |
5,300 |
5,900 |
68% |
|
1 |
Huyện Lộc Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,000 |
1,600 |
4,400 |
2,400 |
0 |
2,400 |
3,600 |
1,600 |
2,000 |
900 |
400 |
500 |
55% |
|
2 |
Huyện Đình lập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,400 |
400 |
2,000 |
1,200 |
0 |
1,200 |
1,200 |
400 |
800 |
0 |
0 |
0 |
50% |
|
3 |
Huyện Cao Lộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,800 |
0 |
2,800 |
1,100 |
0 |
1,100 |
1,700 |
0 |
1,700 |
400 |
0 |
400 |
54% |
|
4 |
Huyện Văn Lãng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,548 |
1,215 |
3,333 |
2,100 |
0 |
2,100 |
2,448 |
1,215 |
1,233 |
1,150 |
650 |
500 |
71% |
|
5 |
Huyện Tràng Định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,322 |
1,732 |
3,591 |
3,400 |
250 |
3,150 |
1,922 |
1,481 |
441 |
1,600 |
1,300 |
300 |
94% |
|
6 |
Huyện Chi Lăng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,390 |
1,708 |
3,682 |
1,800 |
630 |
1,170 |
3,590 |
1,078 |
2,512 |
1,850 |
450 |
1,400 |
68% |
|
7 |
Huyện Hữu Lũng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,002 |
2,605 |
4,396 |
1,300 |
0 |
1,300 |
5,702 |
2,605 |
3,096 |
2,950 |
1,000 |
1,950 |
61% |
|
8 |
Huyện Văn Quan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,966 |
717 |
1,249 |
1,000 |
100 |
900 |
966 |
617 |
349 |
800 |
550 |
250 |
92% |
|
9 |
Huyện Bình Gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,105 |
956 |
2,149 |
1,200 |
0 |
1,200 |
1,905 |
956 |
949 |
1,550 |
950 |
600 |
89% |
|
10 |
Huyện Bắc Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,200 |
1,200 |
6,000 |
4,500 |
0 |
4,500 |
2,700 |
1,200 |
1,500 |
0 |
0 |
0 |
63% |
|
C |
CHI TIẾT PHÂN BỔ THEO DANH MỤC CÔNG TRÌNH TRÊN ĐỊA BÀN CÁC HUYỆN |
|
62.47 |
0 |
61,884 |
56,671 |
20,851 |
33,447 |
13,236 |
2,487 |
7,747 |
45,733 |
12,133 |
33,600 |
20,000 |
980 |
19,020 |
25,733 |
11,152 |
14,581 |
11,200 |
5,300 |
5,900 |
|
|
(1) |
HUYỆN LỘC BÌNH |
|
8.51 |
|
15,609 |
14,418 |
3,794 |
7,496 |
2,778 |
350 |
1,191 |
6,000 |
1,600 |
4,400 |
2,400 |
0 |
2,400 |
3,600 |
1,600 |
2,000 |
900 |
400 |
500 |
55% |
|
I |
Đã có Biên bản nghiệm thu hoàn thành, bàn giao đưa vào khai thác sử dụng |
|
0.00 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Đang thi công |
|
8.51 |
|
15,609 |
14,418 |
3,794 |
7,496 |
2,778 |
350 |
1,191 |
6,000 |
1,600 |
4,400 |
2,400 |
0 |
2,400 |
3,600 |
1,600 |
2,000 |
900 |
400 |
500 |
55% |
|
1 |
Đường BTXM Bản Lòng - Phạ Tầm, xã Tam Gia, huyện Lộc Bình |
Xã Tam Gia |
3.23 |
A |
4,596 |
4,235 |
1,083 |
2,211 |
841 |
100 |
360 |
3,000 |
800 |
2,200 |
1,200 |
|
1,200 |
1,800 |
800 |
1,000 |
450 |
200 |
250 |
55% |
|
2 |
Đường BTXM Bản Lòng - Bản Chắt (ĐH.30), xã Tam Gia, huyện Lộc Bình |
Xã Tam Gia |
3.61 |
A |
5,087 |
4,684 |
1,213 |
2,429 |
942 |
100 |
404 |
3,000 |
800 |
2,200 |
1,200 |
0 |
1,200 |
1,800 |
800 |
1,000 |
450 |
200 |
250 |
55% |
|
3 |
Đường BTXM Còn Chào - Khuổi O, xã Tam Gia, huyện Lộc Bình |
Xã Tam Gia |
4.90 |
B |
5,926 |
5,499 |
1,498 |
2,856 |
996 |
150 |
427 |
0 |
|
|
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
0% |
|
(2) |
HUYỆN ĐÌNH LẬP |
|
4.05 |
|
4,954 |
4,634 |
1,603 |
1,951 |
852 |
228 |
320 |
2,400 |
400 |
2,000 |
1,200 |
0 |
1,200 |
1,200 |
400 |
800 |
0 |
0 |
0 |
50% |
|
I |
Công trình đã có hồ sơ quyết toán |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Công trình đã có Hồ sơ nghiệm thu khối lượng hoàn thành |
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0% |
|
III |
Công trình đang thi công |
|
|
|
4,954 |
4,634 |
1,603 |
1,951 |
852 |
228 |
320 |
2,400 |
400 |
2,000 |
1,200 |
0 |
1,200 |
1,200 |
400 |
800 |
0 |
0 |
0 |
50% |
|
1 |
Cứng hóa đường ĐX.427 Bình Lâm - Hòa Bình, xã Lâm Ca, huyện Đình Lập |
xã Lâm Ca |
2.05 |
B |
2,461.6 |
2,303.0 |
784.6 |
989.8 |
415.2 |
113.4 |
158.5 |
1,200 |
200 |
1,000 |
600 |
|
600 |
600 |
200 |
400 |
0 |
|
|
50% |
Chưa có KLHT |
2 |
Cứng hóa đường ĐH.44 (1.Pắc Vằn - Khe Xiếc [Bắc Giang] 2.Xưởng, Bình Lâm - Khe Chim [Quảng Ninh]), xã Lâm Ca, huyện Đình Lập |
xã Lâm Ca |
2.00 |
A |
2,492.4 |
2,330.6 |
818.2 |
960.8 |
437.0 |
114.6 |
161.8 |
1,200 |
200 |
1,000 |
600 |
|
600 |
600 |
200 |
400 |
0 |
|
|
50% |
Chưa có KLHT |
(3) |
HUYỆN CAO LỘC |
|
4 |
|
4,824 |
4,455 |
1,223 |
1,852 |
947 |
433 |
369 |
2,800 |
0 |
2,800 |
1,100 |
0 |
1,100 |
1,700 |
0 |
1,700 |
400 |
0 |
400 |
54% |
|
I |
Công trình đã bàn giao đưa vào khai thác sử dụng |
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Công trình đang thi công |
|
4.0 |
|
4,824 |
4,455 |
1,223 |
1,852 |
947 |
433 |
369 |
2,800 |
0 |
2,800 |
1,100 |
0 |
1,100 |
1,700 |
0 |
1,700 |
400 |
0 |
400 |
54% |
|
7 |
Đường Khôn Chủ - Nưa Muồn |
Xã Xuân Long |
4.0 |
Cấp B |
4,824 |
4,455 |
1,222.6 |
1,852.0 |
947.2 |
433.4 |
369.0 |
2,800 |
0 |
2,800 |
1,100 |
|
1,100 |
1,700 |
0 |
1,700 |
400 |
|
400 |
54% |
|
(4) |
HUYỆN VĂN LÃNG |
|
3.50 |
|
7,727 |
7,066 |
1,954 |
3,406 |
1,363 |
342 |
661 |
4,548 |
1,215 |
3,333 |
2,100 |
0 |
2,100 |
2,448 |
1,215 |
1,233 |
1,150 |
650 |
500 |
71% |
|
I |
Công trình đã có hồ sơ quyết toán |
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Công trình đã có Hồ sơ nghiệm thu khối lượng hoàn thành |
|
|
|
4,316 |
3,913 |
1,110 |
1,854 |
755 |
193 |
403 |
3,209 |
915 |
2,294 |
1,400 |
0 |
1,400 |
1,809 |
915 |
894 |
1,150 |
650 |
500 |
79% |
|
1 |
Đường Nà Liệt - Nà Mành |
Bắc Hùng |
0.50 |
B |
495 |
395 |
134.7 |
195.4 |
43.8 |
20.7 |
100.3 |
395 |
135 |
260 |
100 |
|
100 |
295 |
135 |
160 |
150 |
50 |
100 |
63% |
Đã có HSTT |
2 |
Đường Bản Tích - Bản Dùa - Pác Cáy (Đoạn Bản Dùa - Hin Đeng) |
xã Thụy Hùng |
1.70 |
B |
1,864 |
1,717 |
474.7 |
812.3 |
345.6 |
84.2 |
146.9 |
1,374 |
380 |
994 |
650 |
|
650 |
724 |
380 |
344 |
500 |
300 |
200 |
84% |
|
3 |
Đường Bản Tích - Bản Dùa - Pác Cáy (Đoạn Hin Đeng - Pác Cáy) |
xã Thụy Hùng |
1.80 |
B |
1,957 |
1,801 |
501.0 |
846.5 |
365.8 |
88.1 |
155.5 |
1,441 |
401 |
1,040 |
650 |
|
650 |
791 |
401 |
390 |
500 |
300 |
200 |
80% |
|
III |
Công trình đang thi công |
|
|
|
3,411 |
3,153 |
844 |
1,551 |
608 |
149 |
259 |
1,339 |
300 |
1,039 |
700 |
0 |
700 |
639 |
300 |
339 |
0 |
0 |
0 |
52% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Còn Sù-Cốc Pục-Nà Đâư |
Xã Bắc La |
3.00 |
B |
3,411 |
3,153 |
843.9 |
1,551.4 |
608.2 |
149.4 |
258.6 |
1,339 |
300 |
1,039 |
700 |
|
700 |
639 |
300 |
339 |
0 |
|
0 |
52% |
|
(5) |
HUYỆN TRÀNG ĐỊNH |
|
7.1 |
0 |
5,322 |
5,322 |
1,732 |
2,932 |
658 |
0 |
1,397 |
5,322 |
1,732 |
3,591 |
3,400 |
250 |
3,150 |
1,922 |
1,481 |
441 |
1,600 |
1,300 |
300 |
94% |
|
I |
Công trình đã có hồ sơ quyết toán |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Đã có Biên bản nghiệm thu hoàn thành, bàn giao đưa vào khai thác sử dụng |
|
7.1 |
0.0 |
5,322 |
5,322 |
1,732 |
2,932 |
658 |
0 |
1,397 |
5,322 |
1,732 |
3,591 |
3,400 |
250 |
3,150 |
1,922 |
1,481 |
441 |
1,600 |
1,300 |
300 |
94% |
|
|
Bản Xỏm (ĐX. 111B) |
Quốc Việt |
3.55 |
B |
2,724 |
2,724 |
870.9 |
1,524.4 |
328.7 |
|
697.2 |
2,724.0 |
870.9 |
1,853.1 |
1,470.8 |
|
1,470.8 |
1,253.2 |
870.9 |
382.3 |
1,100 |
800 |
300 |
94% |
|
|
Bình Độ - Pắc Lạn (ĐX.112B) |
Quốc Việt |
1.05 |
B |
729 |
729 |
250.4 |
381.4 |
97.4 |
|
206.5 |
729.2 |
250.4 |
478.8 |
729.2 |
250.4 |
478.8 |
(0.0) |
(0.0) |
(0.0) |
0 |
|
|
100% |
|
|
Nà Pò - Nà Sáng (ĐX.112C) |
Quốc Việt |
2.50 |
B |
1,869 |
1,869 |
610.5 |
1,026.3 |
232.4 |
|
493.1 |
1,869.2 |
610.5 |
1,258.7 |
1,200.0 |
|
1,200.0 |
669.2 |
610.5 |
58.7 |
500 |
500 |
|
91% |
|
(6) |
HUYỆN CHI LĂNG |
|
5.43 |
|
6,002 |
5,390 |
1,708 |
2,557 |
937 |
188 |
612 |
5,390 |
1,708 |
3,682 |
1,800 |
630 |
1,170 |
3,590 |
1,078 |
2,512 |
1,850 |
450 |
1,400 |
68% |
|
I |
Công trình đã có phê duyệt quyết toán |
|
0.00 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Đã có Biên bản nghiệm thu hoàn thành, bàn giao đưa vào khai thác sử dụng |
|
5.43 |
|
6,002 |
5,390 |
1,708 |
2,557 |
937 |
188 |
612 |
5,390 |
1,708 |
3,682 |
1,800 |
630 |
1,170 |
3,590 |
1,078 |
2,512 |
1,850 |
450 |
1,400 |
68% |
|
a |
Xã điểm xây dựng NTM năm 2022 |
|
0.60 |
|
542 |
428 |
181 |
179 |
53 |
15 |
114 |
428 |
181 |
247 |
150 |
60 |
90 |
278 |
121 |
157 |
150 |
50 |
100 |
70% |
|
1 |
Đường trục xã thôn Quán Bầu - thôn Ga, xã Chi Lăng |
Xã Chi Lăng |
0.60 |
B |
542 |
428 |
181.4 |
178.6 |
52.6 |
15.3 |
113.7 |
428 |
181 |
247 |
150 |
60 |
90 |
278 |
121 |
157 |
150 |
50 |
100 |
70% |
Đã HT |
b |
Đường trục xã đến trung tâm xã, trung tâm các thôn |
|
0.95 |
|
998 |
817 |
294 |
410 |
84 |
29 |
181 |
817 |
294 |
522 |
250 |
100 |
150 |
567 |
194 |
372 |
300 |
100 |
200 |
67% |
|
2 |
Đường trục xã Làng Thượng - Giáp Thượng 1, Y Tịch |
Xã Vạn Linh |
0.95 |
B |
998 |
817 |
294.5 |
409.7 |
83.7 |
29.0 |
180.7 |
817 |
294 |
522 |
250 |
100 |
150 |
567 |
194 |
372 |
300 |
100 |
200 |
67% |
Đã HT |
c |
Các xã ĐBKK, xã điểm giai đoạn 2022 - 2025 |
|
3.88 |
|
4,462 |
4,145 |
1,232 |
1,969 |
800 |
144 |
318 |
4,145 |
1,232 |
2,913 |
1,400 |
470 |
930 |
2,745 |
762 |
1,983 |
1,400 |
300 |
1,100 |
68% |
|
3 |
Bê tông hóa tuyến đường GTNT thôn Suối Mỏ, xã Hữu Kiên |
Xã Hữu Kiên |
1.25 |
B |
1,472 |
1,370 |
399.5 |
664.9 |
257.9 |
47.6 |
102.3 |
1,370 |
399 |
970 |
400 |
120 |
280 |
970 |
279 |
690 |
500 |
100 |
400 |
66% |
Đã HT |
4 |
Bê tông hóa tuyến đường Khun Thà, thôn Làng Bu, xã Lâm Sơn |
Xã Lâm Sơn |
1.40 |
B |
1,649 |
1,534 |
447.4 |
744.7 |
288.7 |
53.3 |
114.6 |
1,534 |
447 |
1,087 |
600 |
200 |
400 |
934 |
247 |
687 |
500 |
100 |
400 |
72% |
Đã HT |
5 |
Bê tông hóa tuyến đường Nà Lầm - Pắc Ma, xã Chiến Thắng |
Xã Chiến Thắng |
0.43 |
B |
448 |
413 |
133.0 |
176.9 |
88.7 |
14.4 |
35.2 |
413 |
133 |
280 |
150 |
50 |
100 |
263 |
83 |
180 |
150 |
50 |
100 |
73% |
Đã HT |
6 |
Bê tông hóa tuyến đường Kéo Phầy - Kéo Nhì, xã Bằng Hữu |
Xã Bằng Hữu |
0.80 |
B |
893 |
828 |
251.7 |
382.3 |
165.0 |
28.8 |
65.5 |
828 |
252 |
576 |
250 |
100 |
150 |
578 |
152 |
426 |
250 |
50 |
200 |
60% |
Đã HT |
(7) |
HUYỆN HỮU LŨNG |
|
7.15 |
|
8,250 |
7,002 |
2,605 |
2,839 |
1,176 |
382 |
1,248 |
7,002 |
2,605 |
4,396 |
1,300 |
0 |
1,300 |
5,702 |
2,605 |
3,096 |
2,950 |
1,000 |
1,950 |
61% |
|
I |
Công trình đã có Biên bản nghiệm thu hoàn thành, bàn giao đưa vào khai thác sử dụng |
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Công trình đã hoàn thành chưa nghiệm thu |
|
|
|
8,250 |
7,002 |
2,605 |
2,839 |
1,176 |
382 |
1,248 |
7,002 |
2,605 |
4,396 |
1,300 |
0 |
1,300 |
5,702 |
2,605 |
3,096 |
2,950 |
1,000 |
1,950 |
3 |
|
1 |
Đường Chùa Lầy - Lương |
Vân Nham |
1.80 |
A |
1,636 |
1,325 |
532.0 |
567.5 |
144.2 |
81.1 |
311.5 |
1,325 |
532 |
793 |
400 |
|
400 |
925 |
532 |
393 |
400 |
100 |
300 |
60% |
|
2 |
Đường Đồng Gia-Cai Kinh |
Hồ Sơn |
1.35 |
A |
1,593 |
1,292 |
531.0 |
503.0 |
185.0 |
73.0 |
301.0 |
1,292 |
531 |
761 |
0 |
|
|
1,292 |
531 |
761 |
800 |
300 |
500 |
62% |
|
3 |
Đường thôn Nhất Hà |
Hồ Sơn |
1.00 |
A |
1,165 |
942 |
393.0 |
360.0 |
136.0 |
53.0 |
223.0 |
942 |
393 |
549 |
0 |
|
|
942 |
393 |
549 |
550 |
200 |
350 |
58% |
|
4 |
Đường thôn Bảo Đài (GĐ3) |
Hòa Thắng |
1.0 |
A |
1,270 |
1,175 |
383.1 |
454.0 |
281.0 |
57.0 |
95.0 |
1,175 |
383 |
792 |
300 |
|
300 |
875 |
383 |
492 |
500 |
200 |
300 |
68% |
|
5 |
Đường thôn Đoàn Kết-Trại Dạ (GĐ4) |
Hòa Sơn |
2.0 |
A |
2,586 |
2,268 |
766.3 |
954.0 |
429.5 |
118.0 |
318.0 |
2,268 |
766 |
1,502 |
600 |
|
600 |
1,668 |
766 |
902 |
700 |
200 |
500 |
57% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(8) |
HUYỆN VĂN QUAN |
|
2.10 |
|
2,176 |
1,966 |
717 |
840 |
326 |
83 |
210 |
1,966 |
717 |
1,249 |
1,000 |
100 |
900 |
966 |
617 |
349 |
800 |
550 |
250 |
92% |
|
I |
Công trình đã có phê duyệt quyết toán |
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Đã có Biên bản nghiệm thu hoàn thành, bàn giao đưa vào khai thác sử dụng |
|
|
|
2,176 |
1,966 |
717 |
840 |
326 |
83 |
210 |
1,966 |
717 |
1,249 |
1,000 |
100 |
900 |
966 |
617 |
349 |
800 |
550 |
250 |
92% |
|
|
Đường vào thôn Phai Cải, xã Điềm He |
Xã Điềm He |
0.50 |
B |
491 |
401 |
167.6 |
176.3 |
38.5 |
18.9 |
89.8 |
401 |
168 |
234 |
200 |
|
200 |
201 |
168 |
34 |
150 |
150 |
|
87% |
|
2 |
Đường Nà Dảo |
xã Đồng Giáp |
0.6 |
B |
630 |
587 |
206.0 |
248.3 |
108.5 |
24.0 |
43.8 |
587 |
206 |
381 |
400 |
100 |
300 |
187 |
106 |
81 |
150 |
100 |
50 |
94% |
|
3 |
Đường Nà Ten - Nà Pài |
xã An Sơn |
1.0 |
B |
1,055 |
978 |
343.5 |
415.8 |
178.7 |
40.1 |
76.6 |
978 |
344 |
635 |
400 |
|
400 |
578 |
344 |
235 |
500 |
300 |
200 |
92% |
|
(9) |
HUYỆN BÌNH GIA |
|
4.53 |
0.0 |
4,582.8 |
4,170.6 |
1,161.8 |
2,004.9 |
795.7 |
208.3 |
412.1 |
3,104.8 |
955.6 |
2,149.2 |
1,200.0 |
0.0 |
1,200.0 |
1,904.8 |
955.6 |
949.2 |
1,550.0 |
950.0 |
600.0 |
89% |
|
I |
Công trình đã có hồ sơ quyết toán |
|
0.00 |
0.0 |
0.0 |
0.0 |
0.0 |
0.0 |
0.0 |
0.0 |
0.0 |
0.0 |
0.0 |
0.0 |
0.0 |
0.0 |
0.0 |
0.0 |
0.0 |
0.0 |
0.0 |
0.0 |
0.0 |
0% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Đã có Biên bản nghiệm thu hoàn thành, bàn giao đưa vào khai thác sử dụng |
|
4.53 |
0.00 |
4,582.8 |
4,170.6 |
1,161.8 |
2,004.9 |
795.7 |
208.3 |
412.1 |
3,104.8 |
955.6 |
2,149.2 |
1,200.0 |
0.0 |
1,200.0 |
1,904.8 |
955.6 |
949.2 |
1,550.0 |
950.0 |
600.0 |
89% |
|
1 |
Đường Pác Khuông - Viên Minh |
Xã Thiện Thuật |
1.91 |
B |
1,779.6 |
1,604.8 |
455.6 |
758.0 |
311.3 |
79.9 |
174.8 |
1,604.8 |
455.6 |
1,149.2 |
500.0 |
|
500.0 |
1,104.8 |
455.6 |
649.2 |
950.0 |
450.0 |
500.0 |
90% |
|
2 |
Đường Pò Sè - Khuổi Thoong |
Xã Thiện Thuật |
2.62 |
B |
2,803.2 |
2,565.9 |
706.2 |
1,246.9 |
484.4 |
128.4 |
237.3 |
1,500.0 |
500.0 |
1,000.0 |
700.0 |
0.0 |
700.0 |
800.0 |
500.0 |
300.0 |
600.0 |
500.0 |
100.0 |
87% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Công trình đang thi công |
|
0.00 |
0.0 |
0.0 |
0.0 |
0.0 |
0.0 |
0.0 |
0.0 |
0.0 |
0.0 |
0.0 |
0.0 |
0.0 |
0.0 |
0.0 |
0.0 |
0.0 |
0.0 |
0.0 |
0.0 |
0.0 |
0% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(10) |
HUYỆN BẮC SƠN |
|
16.10 |
|
2,437 |
2,248 |
4,354 |
7,570 |
3,403 |
272 |
1,326 |
7,200 |
1,200 |
6,000 |
4,500 |
0 |
4,500 |
2,700 |
1,200 |
1,500 |
0 |
0 |
0 |
63% |
|
I |
Công trình đã có hồ sơ quyết toán |
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Công trình đang thi công |
|
16.10 |
|
2,437 |
2,248 |
4,354 |
7,570 |
3,403 |
272 |
1,326 |
7,200 |
1,200 |
6,000 |
4,500 |
0 |
4,500 |
2,700 |
1,200 |
1,500 |
0 |
0 |
0 |
63% |
|
1 |
Thanh Yên 1 - Bảo Thanh - Bản Luông (qua Thanh Yên 1, Bản Luông, Bảo Thanh) |
xã Vũ Lăng |
13.80 |
Cấp B |
|
|
3,745.5 |
6,535.2 |
2,919.8 |
150.0 |
1,137.6 |
6,000 |
1,000 |
5,000 |
3,800 |
|
3,800 |
2,200 |
1,000 |
1,200 |
0 |
|
|
63% |
|
2 |
Liên Lạc- Làng Dọc (qua Liên lạc, Làng Dọc) |
xã Vũ Lăng |
2.30 |
Cấp B |
2,437 |
2,248 |
608.3 |
1,035.0 |
483.3 |
121.8 |
188.3 |
1,200 |
200 |
1,000 |
700 |
|
700 |
500 |
200 |
300 |
0 |
|
|
58% |
|