ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1980/QĐ-UBND
|
Sơn La, ngày 23
tháng 9 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC CHĂN NUÔI THUỘC PHẠM VI, CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/NĐ-CP ngày
6/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một của, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của
Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số
2972/QĐ-BNN-LN ngày 29/8/2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Chăn nuôi thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 464/TTr-SNN ngày 17/9/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính (TTHC) mới ban hành lĩnh vực Chăn nuôi thuộc phạm vi, chức
năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, cụ thể như
sau:
1. Công bố 06 danh mục thủ tục
hành chính, trong đó: 04 TTHC cấp tỉnh, 02 TTHC cấp huyện (Có Phụ lục I kèm
theo).
2. Phê duyệt 05 quy trình nội bộ
giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi đối với 05 thủ tục hành chính
được công bố tại khoản 1 Điều này, trong đó: 03 quy trình đối với 03 TTHC thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (02 TTHC
liên thông UBND tỉnh), 02 quy trình đối với 02 TTHC cấp huyện (Có Phụ lục
II kèm theo).
Điều 2.
Giao Sở Tài chính xây dựng, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ
giải quyết thủ tục hành chính đối với thủ tục số 4 phần A Phụ lục I (thủ tục:
Đề nghị thanh toán kinh phí hỗ trợ đối với các chính sách nâng cao hiệu quả
chăn nuôi) được công bố tại Điều 1 Quyết định này.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện,
thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ
(b/c);
- Chủ tịch, Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh (b/c);
- Như Điều 3;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC, Hương (05 bản).
|
CHỦ TỊCH
Hoàng Quốc Khánh
|
PHỤ LỤC I:
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC CHĂN
NUÔI THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1980/QĐ-UBND ngày 23/9/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
(đồng)
|
Căn cứ pháp lý
|
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH
|
1
|
Đề xuất hỗ trợ đầu tư dự án
nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu
tư công
|
15 ngày (tính từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Sở NN&PTNT tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử
|
Không
|
Điều 5, Điều 6, Điều 7, Điều
10, Điều 13 Nghị định số 106/2024/NĐ-CP ngày 01/8/2024 của Chính phủ quy định
chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi.
|
2
|
Quyết định hỗ trợ đầu tư dự
án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật
Đầu tư công
|
32 ngày (tính từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
Sở NN&PTNT tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử
|
Không
|
Điều 5, Điều 6, Điều 7, Điều
10, Điều 13 Nghị định số 106/2024/NĐ-CP ngày 01/8/2024 của Chính phủ quy định
chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi.
|
3
|
Quyết định hỗ trợ đối với các
chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách
nhà nước
|
20 ngày (tính từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Sở NN&PTNT tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử
|
Không
|
Điều 5, Điều 6, Điều 7, Điều
9, Điều 10, Điều 14 Nghị định số 106/2024/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2024 của
Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi.
|
4
|
Đề nghị thanh toán kinh phí hỗ
trợ đối với các chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi
|
- Sở Tài chính chủ trì, phối
hợp với đối tượng được hỗ trợ rà soát và lập hồ sơ giải ngân gửi tới Kho bạc Nhà
nước cấp tỉnh: Trong thời hạn không quá 15 ngày (tính từ ngày nhận được hồ
sơ).
- Giải ngân khoản kinh
phí hỗ trợ cho tổ chức, cá nhân: Trong thời hạn 03 ngày làm việc (tính từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Sở Tài chính tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử
|
Không
|
Điều 5, Điều 6, Điều 13 Nghị
định số 106/2024/NĐ-CP ngày 01/8/2024 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ
nâng cao hiệu quả chăn nuôi.
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN
|
1
|
Hỗ trợ chi phí nâng cao hiệu
quả chăn nuôi cho đơn vị đã cung cấp vật tư phối giống, công phối giống nhân
tạo gia súc (trâu, bò); chi phí liều tinh để thực hiện phối giống cho lợn
nái đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước
|
90 ngày (tính từ ngày kết thúc thời hạn nộp hồ sơ)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp huyện
|
Trực tiếp qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử (nếu có)
|
Không
|
Điều 8, Điều 14, Nghị định số
106/2024/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2024 của Chính phủ quy định chính sách hỗ
trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi.
|
2
|
Quyết định phê duyệt
kinh phí hỗ trợ đào tạo, tập
huấn để chuyển đổi từ chăn nuôi sang các nghề khác; chi phí cho cá nhân được
đào tạo về kỹ thuật phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí
mua bình chứa Nitơ lỏng bảo quản tinh cho người làm dịch vụ phối giống nhân tạo
gia súc (trâu, bò) đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn
ngân sách nhà nước
|
- Quyết định phê duyệt kinh
phí hỗ trợ:
20 ngày (tính từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ).
- Thực hiện hỗ trợ kinh phí:
20 ngày (tính từ ngày có quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả UBND cấp huyện
|
Trực tiếp qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử (nếu có)
|
Không
|
Điều 7, Điều 8, Điều 14, Nghị
định số 106/2024/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2024 của Chính phủ quy định chính
sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi.
|
TỔNG: 06 TTHC
|
PHỤ LỤC II:
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
CHĂN NUÔI THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1980/QĐ-UBND ngày 23/9/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
A. QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND
TỈNH
1. Tên
TTHC: Quyết định hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các
chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công
- Thời gian giải quyết theo quy
định: 32 ngày (tính từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ).
- Quy trình:
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Kèm theo scan hồ sơ
|
1/4 ngày
|
B2
|
Xem xét phân công
|
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi, TY và TS
|
Ý kiến phân công
|
1/4 ngày
|
B3
|
Phân công thụ lý
|
Lãnh đạo Phòng QLG và KTCN
|
Ý kiến phân công
|
1/4 ngày
|
B4
|
Thành lập Hội đồng nghiệm thu
|
Chuyên viên Phòng QLG và KTCN
|
Văn bản thẩm tra hỗ trợ đầu tư theo Mẫu số 02 Phụ lục ban hành kèm theo
Nghị định số 106/2024/NĐ- CP gửi tới tổ chức, cá nhân
|
06 ngày
|
B5
|
Tiến hành nghiệm thu
|
Hội đồng nghiệm thu
|
Biên bản nghiệm thu theo Mẫu số 04 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định
số 106/2024/NĐ-CP
|
15,5 ngày
|
B6
|
Hoàn thiện trình Chủ tịch
UBND tỉnh
|
Chuyên viên Phòng QLG và KTCN
|
Dự thảo văn bản (Tờ trình, dự thảo QĐ kèm hs)
|
03 ngày
|
B7
|
Xét duyệt
|
Lãnh đạo Phòng QLG và KTCN
|
Ý kiến xét duyệt
|
1/4 ngày
|
B8
|
Xem xét và phê duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Ý kiến xét duyệt
|
1/2 ngày
|
B9
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
1/2 ngày
|
B10
|
Lưu sổ và bàn giao bộ phận một
cửa tại TTPVHCC
|
Chuyên viên Phòng QLG và KTCN
|
Văn bản phát hành (Tờ trình, dự thảo QĐ của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
1/4 ngày
|
B11
|
Tiếp nhận, chuyển liên thông
lên UBND tỉnh
|
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Đính kèm HS liên thông (scan)
|
1/4 ngày
|
B12
|
Liên thông UBND tỉnh giải quyết
(Xem xét và phê duyệt Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
05 ngày
|
B13
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Đính kèm kết quả (scan QĐ phê duyệt)
|
0 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
|
32 ngày
|
2. Tên
TTHC: Quyết định hỗ trợ đối với các chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi sử dụng
vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước
- Thời gian giải quyết theo quy
định: 20 ngày (tính từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ).
- Quy trình:
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Kèm theo scan hồ sơ
|
1/4 ngày
|
B2
|
Xem xét phân công
|
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi, TY và TS
|
Ý kiến phân công
|
1/4 ngày
|
B3
|
Phân công thụ lý
|
Lãnh đạo Phòng QLG và KTCN
|
Ý kiến phân công
|
1/4 ngày
|
B4
|
Thành lập Hội đồng thẩm định
|
Chuyên viên Phòng QLG và KTCN
|
Quyết định thành lập HĐTĐ
|
05 ngày
|
B5
|
Tổ chức thẩm định
|
Hội đồng thẩm định
|
Hội đồng thẩm định về tính xác thực và nội dung của thành phần hồ sơ
theo quy định tại khoản 2 Điều 14 Nghị định số 106/2024/NĐ-CP; tổ chức kiểm
tra thực tế trong trường hợp cần thiết
|
08 ngày
|
B6
|
Hoàn thiện trình UBND tỉnh
|
Chuyên viên Phòng QLG và KTCN
|
Dự thảo văn bản (Tờ trình, dự thảo QĐ kèm hs)
|
1,75 ngày
|
B7
|
Xét duyệt
|
Lãnh đạo Phòng QLG và KTCN
|
Ý kiến xét duyệt
|
1/4 ngày
|
B8
|
Xem xét và phê duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Ý kiến xét duyệt
|
1/4 ngày
|
B9
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
1/2 ngày
|
B10
|
Lưu sổ và bàn giao bộ phận một
cửa tại TTPVHCC
|
Chuyên viên Phòng QLG và KTCN
|
Văn bản phát hành (Tờ trình, dự thảo QĐ của UBND tỉnh)
|
1/4 ngày
|
B11
|
Tiếp nhận, chuyển liên thông
lên UBND tỉnh
|
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Đính kèm HS liên thông (scan)
|
1/4 ngày
|
B12
|
Liên thông UBND tỉnh giải quyết (Xem xét và phê duyệt Quyết định của
UBND tỉnh)
|
03 ngày
|
B13
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Đính kèm kết quả (scan QĐ phê duyệt)
|
0 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
|
20 ngày
|
II. QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
1. Tên
TTHC: Đề xuất hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính
sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công
- Thời gian giải quyết theo quy
định: 15 ngày (tính từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ).
- Quy trình:
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Kèm theo scan hồ sơ
|
1/4 ngày
|
B2
|
Xem xét phân công
|
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi, TY và TS
|
Ý kiến phân công
|
1/4 ngày
|
B3
|
Phân công thụ lý
|
Lãnh đạo Phòng QLG và KTCN
|
Ý kiến phân công
|
1/4 ngày
|
B4
|
Thẩm tra điều kiện hỗ trợ, dự
kiến mức kinh phí hỗ trợ cho dự án
|
Chuyên viên Phòng QLG và KTCN
|
Văn bản thẩm tra hỗ trợ đầu tư theo Mẫu số 02 Phụ lục ban hành kèm theo
Nghị định số 106/2024/NĐ- CP gửi tới tổ chức, cá nhân
|
11,75 ngày
|
B5
|
Xem xét, quyết định kế hoạch
đầu tư công
|
Chuyên viên Phòng QLG và KTCN
|
Dự thảo QĐ
|
01 ngày
|
Lãnh đạo Phòng QLG và KTCN
|
Ý kiến xét duyệt
|
1/4 ngày
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Ý kiến xét duyệt
|
1/4 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
1/2 ngày
|
B6
|
Lưu sổ và bàn giao bộ phận một
cửa tại TTPVHCC
|
Chuyên viên Phòng QLG và KTCN
|
Văn bản phát hành (Tờ trình, dự thảo QĐ của UBND tỉnh)
|
1/4 ngày
|
B7
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Đính kèm kết quả (scan QĐ phê duyệt)
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
|
15 ngày
|
B. QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
1. Tên
TTHC: Hỗ trợ chi phí nâng cao hiệu quả chăn nuôi cho đơn vị đã cung cấp vật tư
phối giống, công phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí liều
tinh để thực hiện phối giống cho lợn nái đối với các chính sách sử dụng vốn sự
nghiệp nguồn ngân sách nhà nước
- Thời gian giải quyết theo quy
định: 90 ngày (tính từ ngày kết thúc thời hạn nộp hồ sơ).
- Quy trình:
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện
|
Kèm theo scan hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Xem xét phân công
|
Lãnh UBND cấp huyện
|
Ý kiến phân công
|
1/2 ngày
|
B3
|
Phòng NN và PTNT huyện hoặc
phòng kinh tế TP tiếp nhận tổ chức thẩm định, nghiệm thu
|
Lãnh đạo Phòng NN và PTNT huyện hoặc phòng kinh tế TP
|
Ý kiến phân công
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên Phòng NN và PTNT huyện hoặc phòng kinh tế TP
|
Thẩm định hs, kết quả nghiệm thu, dự thảo văn bản hỗ trợ
|
82 ngày
|
Lãnh đạo Phòng NN và PTNT huyện hoặc phòng kinh tế TP
|
Ý kiến xét duyệt
|
1/2 ngày
|
B4
|
Xem xét, trình UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng NN và PTNT huyện hoặc phòng kinh tế TP
|
Ý kiến xét duyệt
|
1/2 ngày
|
B5
|
UBND cấp huyện xem xét quyết
định
|
UBND cấp huyện
|
Phê duyệt
|
05 ngày
|
B6
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên Phòng NN và PTNT huyện hoặc phòng kinh tế TP
|
Văn bản phát hành (đính kèm kết quả)
|
1/2 ngày
|
B7
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện
|
Đính kèm kết quả (hỗ trợ cung cấp vật tư, công phối giống nhân tạo
gia súc (trâu, bò); liều tinh để thực hiện phối giống cho lợn nái)
|
0 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện:
|
90 ngày
|
2. Tên
TTHC: Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ đào tạo, tập huấn để chuyển đổi từ
chăn nuôi sang các nghề khác; chi phí cho cá nhân được đào tạo về kỹ thuật phối
giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí mua bình chứa Nitơ lỏng bảo
quản tinh cho người làm dịch vụ phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò) đối
với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước
- Thời gian giải quyết theo quy
định: 20 ngày (tính từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ).
- Quy trình:
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện
|
Kèm theo scan hồ sơ
|
1/2 ngày
|
Trong thời hạn 20 ngày tính từ ngày có quyết định phê duyệt kinh phí hỗ
trợ, Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện hỗ trợ kinh phí cho đối tượng được hỗ
trợ theo quy định của Luật Ngân sách.
|
B2
|
Xem xét phân công
|
Lãnh UBND cấp huyện
|
Ý kiến phân công
|
1/2 ngày
|
B3
|
Phòng NN và PTNT huyện hoặc
phòng kinh tế TP tiếp nhận thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng NN và PTNT huyện hoặc phòng kinh tế TP
|
Ý kiến phân công
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên Phòng NN và PTNT huyện hoặc phòng kinh tế TP
|
Văn bản thẩm định, dự thảo QĐ phê duyệt hoặc văn bản trả lời
|
12 ngày
|
Lãnh đạo Phòng NN và PTNT huyện hoặc phòng kinh tế TP
|
Ý kiến xét duyệt
|
1/2 ngày
|
B4
|
Xem xét, trình UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng NN và PTNT huyện hoặc phòng kinh tế TP
|
Ý kiến xét duyệt
|
1/2 ngày
|
B5
|
UBND cấp huyện xem xét quyết
định
|
UBND cấp huyện
|
Phê duyệt
|
05 ngày
|
B6
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên Phòng NN và PTNT huyện hoặc phòng kinh tế TP
|
Văn bản phát hành (đính kèm kết quả)
|
1/2 ngày
|
B7
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện
|
Đính kèm kết quả (QĐ phê duyệt)
|
0 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện:
|
20 ngày
|