Quyết định 1974/QĐ-UBND năm 2013 giải thể Ban quản lý Đề án Ổn định dân cư phát triển kinh tế - xã hội vùng chuyển dân sông Đà xây dựng thủy điện Hòa Bình giai đoạn 2011 -2015 do tỉnh Sơn La ban hành
Số hiệu | 1974/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 10/09/2013 |
Ngày có hiệu lực | 10/09/2013 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Sơn La |
Người ký | Cầm Ngọc Minh |
Lĩnh vực | Thương mại,Xây dựng - Đô thị,Văn hóa - Xã hội |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1974/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 10 tháng 9 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIẢI THỂ BAN QUẢN LÝ ĐỀ ÁN "ỔN ĐỊNH DÂN CƯ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG CHUYỂN DÂN SÔNG ĐÀ XÂY DỰNG THUỶ ĐIỆN HOÀ BÌNH GIAI ĐOẠN 2011 - 2015"
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 1460/QĐ-TTg ngày 23 tháng 8 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án ổn định dân cư, phát triển kinh tế - xã hội vùng chuyển dân sông Đà xây dựng thuỷ điện Hoà Bình giai đoạn 2011 - 2015 ;
Thực hiện ý kiến của Ban Thường vụ Tỉnh uỷ về Đề án kiện toàn, sắp xếp các Ban Chỉ đạo, Ban quản lý thuộc tỉnh tại Thông báo số 1167-TB/TU ngày 30 tháng 5 năm 2013 của Tỉnh uỷ Sơn La;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 344/TTr-SNV ngày 03 tháng 9 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giải thể Ban quản lý Đề án “Ổn định dân cư phát triển kinh tế - xã hội vùng chuyển dân sông Đà xây dựng thuỷ điện Hoà Bình giai đoạn 2011 -2015".
Giao Ban quản lý dự án di dân, tái định cư thuỷ điện Sơn La tiếp tục triển khai thực hiện Đề án ổn định dân cư phát triển kinh tế - xã hội vùng chuyển dân sông Đà xây dựng thuỷ điện Hoà Bình giai đoạn 2011 - 2015 ".
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Chuyển toàn bộ 08 biên chế và cán bộ, viên chức (có danh sách kèm theo), các chương trình dự án, phương tiện và tài sản của Ban quản lý Đề án vốn định dân cư phát triển kinh tế - xã hội vùng chuyển dân sông Đà xây dựng thuỷ điện Hoà Bình giai đoạn 2011 - 2015" về Ban quản lý dự án di dân, tái định cư thuỷ điện Sơn La.
2. Giao Trưởng ban Ban quản lý dự án di dân, tái định cư thuỷ điện Sơn La chủ trì phối hợp với Giám đốc các sở: Tài chính; Kế hoạch và Đầu tư; Nội vụ và các ngành có liên quan xử lý các vấn đề về công tác cán bộ, biên chế, tài chính, các chương trình dự án, thu hồi con dấu và các vấn đề khác có liên quan đến việc giải thể Ban quản lý Đề án ổn định dân cư phát triển kinh tế - xã hội vùng chuyển dân sông Đà xây dựng thuỷ điện Hoà Bình giai đoạn 2011 -2015 " theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Trưởng ban Ban Quản lý dự án di dân tái định cư thủy điện Sơn La, Thủ trưởng các cơ quan đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
VIÊN CHỨC BAN QUẢN LÝ ĐỀ ÁN 1460
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 1974/QĐ-UBND ngày 10/9/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
STT |
Họ và tên |
Ngày tháng năm sinh |
Dân tộc |
Quê quán |
Văn hoá phổ thông |
Đào tạo |
Bồi dưỡng (chứng chỉ, bằng) |
Ngày tháng năm bắt đầu vào công tác |
Chức vụ hiện nay |
Ngạch - bậc lương hiện hưởng |
Phụ cấp khu vực |
Ngày tháng kết nạp đảng |
Lĩnh vực (QLNN,VHTT, Y tế, GD, SN) |
||||||||||||
Nam |
Nữ |
Trình độ chuyên môn |
Chuyên ngành đào tạo |
Năm tốt nghiệp |
Trình độ ngoại ngữ |
Trình độ tin học |
Trình độ lý luận chính trị |
Trình độ QLNN |
Chức vụ |
Hệ số phụ cấp C.vụ |
Ngày tháng năm nhận C. vụ |
Mã số ngạch |
Ngày tháng năm xếp ngạch |
Bậc lương |
Hệ số lương |
Ngày tháng năm xếpbậc lương |
|||||||||
I |
LÃNH ĐẠO BAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Văn Hoan |
10/8/1971 |
|
Kinh |
Thái Thuỵ - Thái Bình |
12/12 |
Th, sỹ kinh tế |
QL Kinh tế - Tài chính |
2009 |
Anh B |
A |
Cao cấp |
CVC |
11/1990 |
P. trưởng ban |
0.7 |
18/6/2012 |
01.003 |
01/2002 |
7 |
4.32 |
01/10/2011 |
0,5 |
12/8/2000 |
SN khác |
II |
PHÒNG TỔ CHỨC HC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cầm Thị Ngọc Thiện |
|
23/11/1966 |
Thái |
Phù Yên - Sơn La |
10/10 |
CN kinh tế |
Kế toán |
2002 |
Anh B |
B |
|
C.viên |
10/6/1978 |
Trưởng phòng |
0.5 |
01/9/2012 |
01.003 |
2004 |
8 |
4.65 |
01/2011 |
0,5 |
15/12/1998 |
SN khác |
2 |
Hồ Công Du |
10/4/1958 |
|
Kinh |
Quảng Xương - Thanh Hoá |
10/10 |
CN kinh tế |
Kế toán |
1993 |
|
|
|
|
10/1981 |
Chuyên viên |
|
|
01.003 |
6/2002 |
7 |
4.32 |
6/2011 |
0,5 |
|
|
III |
PHÒNG KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hoàng Kim Dung |
|
30/11/1972 |
Kinh |
Thạch Thành - Hà Tĩnh |
12/12 |
CN kinh tế |
Kế toán |
2005 |
Anh B |
A |
|
C.viên |
10/01/1998 |
Chuyên viên |
|
|
01.003 |
4/2007 |
3 |
3 |
7/2012 |
0,5 |
13/7/2004 |
SN khác |
IV |
PHÒNG KỸ THUẬT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đoàn Kim Chung |
14/01/1968 |
|
Kinh |
Ứng Hoà - Hà Nội |
10/10 |
ĐH Giao thông |
XD cầu đường bộ |
2004 |
|
B |
|
C.viên |
10/1987 |
Trưởng phòng |
0.5 |
01/9/2012 |
13.095 |
01/2004 |
7 |
4.32 |
7/2012 |
0,5 |
28/8/1997 |
SN khác |
2 |
Nguyễn Phú Giang |
24/7/1975 |
|
Kinh |
Lập Thạch - Vĩnh Phúc |
|
KS Nông nghiệp |
|
2003 |
|
|
|
|
|
Kỹ sư |
|
|
13.095 |
01/2004 |
4 |
3.33 |
7/2010 |
0,5 |
|
|
3 |
Cầm Văn Hạnh |
17/10/1961 |
|
Thái |
TP. Sơn La |
10/10 |
KS Thuỷ lợi |
Thuỷ nông |
1991 |
Nga A |
A |
T. cấp |
C.viên |
30/8/1987 |
Chuyên viên |
|
|
01.003 |
6/1993 |
8 |
4.65 |
5/2011 |
0,5 |
01/9/1994 |
SN khác |