BỘ
TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1957/QĐ-BTNMT
|
Hà
Nội, ngày 19 tháng 06 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH KẾ HOẠCH CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CỦA BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG NĂM 2018
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP
ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Thông tư số
07/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 5 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định
về cung cấp dịch vụ công trực tuyến thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài
nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 68/QĐ-BTNMT
ngày 10 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc Ban
hành Chương trình hành động của Bộ Tài nguyên và Môi trường thực hiện Nghị quyết
số 01/NQ-CP ngày 01 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ về nhiệm vụ, giải pháp chủ
yếu thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách Nhà nước
năm 2018;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục
Công nghệ thông tin và Dữ liệu tài nguyên
môi trường và Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch cung cấp
dịch vụ công trực tuyến của Bộ Tài nguyên và Môi trường năm 2018.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng các Vụ: Kế hoạch -
Tài chính, Pháp chế, Cục trưởng Cục Công nghệ thông tin và Dữ liệu tài nguyên
môi trường, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Thông tin và Truyền thông;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát thủ tục hành chính);
- Các Thứ trưởng;
- Lưu: VP, KHTC, CNTT.
|
BỘ
TRƯỞNG
Trần Hồng Hà
|
KẾ HOẠCH
CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CỦA BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG NĂM
2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1957/QĐ-BTNMT ngày 19 tháng 6 năm 2018 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
I. MỤC TIÊU
Hoàn thành cung cấp 100% dịch vụ công
trực tuyến mức độ 3, 4 cho các thủ tục hành chính (có đủ điều kiện) thuộc phạm
vi giải quyết của Bộ Tài nguyên và Môi trường trong năm 2018 và thực hiện liên
thông các thủ tục hành chính theo Quyết định số 3199/QĐ-BTNMT ngày 14 tháng 12
năm 2017 nhằm tăng cường hiệu quả trong công tác giải quyết các thủ tục hành
chính, nâng cao tính minh bạch trong công tác quản lý nhà nước về tài nguyên và
môi trường, góp phần thúc đẩy công tác cải cách hành chính của ngành, thực hiện
hiệu quả Nghị quyết 36a/NQ-CP ngày 14 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ về Chính
phủ điện tử, đáp ứng ngày càng tốt hơn yêu cầu của người dân và doanh nghiệp.
II. NHIỆM VỤ
1. Cung cấp dịch vụ công trực tuyến ở
mức độ 3, 4 đối với 57 thủ tục hành chính thuộc phạm vi giải quyết của Bộ Tài
nguyên và Môi trường trong năm 2018, trong đó:
- Lĩnh vực địa chất và khoáng sản: có 06 dịch vụ;
- Lĩnh vực môi trường: có 16 dịch vụ;
- Lĩnh vực tài nguyên nước: có 06 dịch
vụ;
- Lĩnh vực khí tượng thủy văn: có 05
dịch vụ;
- Lĩnh vực biến đổi khí hậu: có 07 dịch
vụ;
- Lĩnh vực đất đai: có 01 dịch vụ;
- Lĩnh vực biển và hải đảo: có 15 dịch
vụ;
- Lĩnh vực tổng hợp: có 01 dịch vụ;
Chi tiết Danh mục dịch vụ công trực
tuyến cung cấp trong năm 2018 tại Phụ lục 01 kèm theo.
2. Triển khai thực hiện quy trình thí
điểm liên thông một số thủ tục hành chính theo Quyết định số 3199/QĐ-BTNMT ngày
14 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường trên hệ thống dịch
vụ công trực tuyến.
Chi tiết các thủ tục thực hiện quy
trình liên thông tại Phụ lục 02 kèm theo.
III. GIẢI PHÁP THỰC
HIỆN
1. Tiếp tục hoàn thiện, triển khai mở
rộng hệ thống dịch vụ công trực tuyến
- Xây dựng, vận hành, nâng cấp hệ thống
dịch vụ công trực tuyến của Bộ theo định hướng xử lý trên nền tảng cơ sở hạ tầng
kỹ thuật công nghệ thông tin tập trung
đáp ứng tiến độ triển khai theo kế hoạch, đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả, tận dụng
nguồn lực; đảm bảo kết nối, liên thông, chia sẻ với Cơ chế một cửa quốc gia, Cơ
chế một cửa ASEAN.
- Đảm bảo vận hành hệ thống công nghệ thông tin thông suốt, kết nối, liên thông giữa
Bộ, các đơn vị thuộc Bộ và Cổng thông tin điện tử của Bộ. Đảm bảo an ninh, an
toàn thông tin, dữ liệu cho các hệ thống công nghệ
thông tin cung cấp dịch vụ công trực tuyến.
- Tuân thủ các tiêu chuẩn kỹ thuật để
đảm bảo cung cấp các dịch vụ công quốc gia theo Nghị quyết số 36a/NQ-CP ngày 14
tháng 10 năm 2015 của Chính phủ về Chính phủ điện tử.
2. Đào tạo, tập huấn và tuyên truyền
- Nâng cao nhận thức, trách nhiệm của
Lãnh đạo, công chức các đơn vị trực thuộc Bộ thực hiện các thủ tục hành chính
theo chức năng, nhiệm vụ đã được phân công. Gắn các mục tiêu, nhiệm vụ chính trị
của các đơn vị với các mục tiêu, nhiệm vụ cải cách hành chính chung của toàn
ngành.
- Tổ chức đào tạo cho cán bộ, công chức
các đơn vị thực hiện các thủ tục hành chính và hỗ trợ, hướng dẫn các doanh nghiệp,
tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ công trực tuyến trên hệ thống dịch vụ công trực
tuyến của Bộ.
- Tuyên truyền, công khai các thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ thực hiện theo phương thức trực
tuyến năm 2018 thông qua Trang/Cổng thông tin điện tử của Bộ, của các Cục, Tổng
cục; qua báo chí, tạp chí và qua các phương tiện thông tin đại chúng khác.
3. Nguồn kinh phí
- Nguồn kinh phí từ dự án Xây dựng hệ
thống dịch vụ công trực tuyến thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường đã được phê duyệt
(theo Quyết định số 2930/QĐ-BTNMT ngày 22 tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ
Tài nguyên và Môi trường).
- Kinh phí hỗ trợ từ các chương
trình, dự án trong Kế hoạch ứng dụng công nghệ
thông tin trong Bộ Tài nguyên và Môi trường giai đoạn 2016-2020 (theo
Quyết định số 3024/QĐ-BTNMT ngày 28 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường).
- Nguồn kinh phí đào tạo, bồi dưỡng
công chức, viên chức và kinh phí truyền thông năm 2018 của Bộ.
- Sử dụng nguồn kinh phí hỗ trợ từ
các chương trình, dự án, đề án khác (nếu có).
IV. TỔ CHỨC THỰC
HIỆN
1. Vụ Kế hoạch - Tài chính chủ trì,
phối hợp với các đơn vị liên quan bảo đảm cân đối kinh phí và các điều kiện để
thực hiện các nhiệm vụ đã được xác định trong Kế hoạch.
2. Vụ Pháp chế chủ trì, phối hợp với
các đơn vị liên quan rà soát, đánh giá và đề xuất sửa đổi, bãi bỏ, ban hành văn
bản quy phạm pháp luật chuyên ngành, phương án đơn giản hóa thành phần hồ sơ để
thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ trên hệ thống dịch
vụ công trực tuyến.
3. Vụ Thi đua, khen thưởng và Tuyên
truyền, Trung tâm Truyền thông tài nguyên và môi trường chủ trì, phối hợp với
các đơn vị liên quan tổ chức phổ biến, tuyên truyền về các thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ thực hiện theo phương thức trực tuyến năm
2018 tại Bộ và các đơn vị.
4. Cục Công nghệ thông tin và Dữ liệu tài nguyên và môi trường chủ trì phối hợp
với Văn phòng Bộ, các Tổng cục, các Cục xây dựng, nâng cấp, triển khai mở rộng
hệ thống công nghệ thông tin phục vụ cung
cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 đối với các thủ tục hành chính theo Kế
hoạch trên nền tảng cơ sở hạ tầng kỹ thuật tập trung, đảm bảo tiết kiệm, hiệu
quả và kết nối, liên thông với Cơ chế một cửa quốc gia, Cơ chế một cửa ASEAN.
5. Các Tổng cục, Cục theo chức năng,
nhiệm vụ được giao, phối hợp với Cục Công nghệ
thông tin và Dữ liệu tài nguyên và môi trường thực hiện các nội dung
trong Kế hoạch đảm bảo yêu cầu tiến độ, chất lượng và hiệu quả. Đề xuất, kiến
nghị để kịp thời xử lý những khó khăn, vướng mắc trong quá trình triển khai thực
hiện; báo cáo tình hình, tiến độ, kết quả triển khai thực hiện cung cấp dịch vụ
công trực tuyến theo nhiệm vụ được phân công qua Văn phòng Bộ để tổng hợp báo
cáo Bộ.
6. Văn phòng Bộ theo dõi, đôn đốc,
báo cáo Lãnh đạo Bộ về kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua hệ thống dịch
vụ công trực tuyến./.
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC CÁC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CUNG
CẤP TẠI BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1957/QĐ-BTNMT ngày 19 tháng 6 năm 2018 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
TT
|
Tên
dịch vụ công
|
Địa
chỉ truy cập trực tuyến
|
Mức
độ cung cấp
|
Ghi
chú
|
I.
|
Lĩnh vực địa chất khoáng sản
|
|
|
|
1.
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản
|
dvctt.monre.gov.vn
|
3
|
|
2.
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt
|
dvctt.monre.gov.vn
|
3
|
|
3.
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản
|
dvctt.monre.gov.vn
|
4
|
|
4.
|
Nộp mẫu vật địa chất, khoáng sản vào Bảo tàng Địa chất.
|
dvctt.monre.gov.vn
|
3
|
|
5.
|
Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác
khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư công
trình
|
dvctt.monre.gov.vn
|
4
|
|
6.
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
dvctt.monre.gov.vn
|
3
|
|
II.
|
Lĩnh vực môi trường
|
|
|
|
7.
|
Cấp Giấy xác nhận hoàn thành công
trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án
|
dvctt.monre.gov.vn
|
4
|
|
8.
|
Chấp thuận liên kết để chuyển giao
chất thải nguy hại không có trong Giấy phép xử lý chất thải nguy hại/Giấy
phép quản lý chất thải nguy hại
|
dvctt.monre.gov.vn
|
4
|
|
9.
|
Chấp thuận tách đấu nối khỏi hệ thống
xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao và
tự xử lý nước thải phát sinh
|
dvctt.monre.gov.vn
|
4
|
|
10.
|
Chấp thuận điều chỉnh về quy mô,
quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật, danh mục ngành nghề trong khu công nghiệp, khu
chế xuất, khu công nghệ cao
|
dvctt.monre.gov.vn
|
4
|
|
11.
|
Chấp thuận việc sử dụng các phương
tiện vận chuyển không ghi trong Giấy phép xử lý chất thải nguy hại/Giấy phép
quản lý chất thải nguy hại
|
dvctt.monre.gov.vn
|
4
|
|
12.
|
Chỉ định tổ chức tham gia chứng nhận
phù hợp quy chuẩn kỹ thuật môi trường đối với phế liệu nhập khẩu làm nguyên
liệu sản xuất
|
dvctt.monre.gov.vn
|
4
|
|
13.
|
Gia hạn Giấy chứng nhận túi ni lông
thân thiện với môi trường
|
dvctt.monre.gov.vn
|
4
|
|
14.
|
Thông báo về việc thay đổi điều kiện
hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường
|
dvctt.monre.gov.vn
|
3
|
|
15.
|
Xét tặng giải thưởng Môi trường Việt
Nam
|
dvctt.monre.gov.vn
|
4
|
|
16.
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận lưu
hành chế phẩm sinh học trong xử lý chất thải tại Việt Nam
|
dvctt.monre.gov.vn
|
4
|
|
17.
|
Cấp chứng chỉ quản lý chất thải
nguy hại
|
dvctt.monre.gov.vn
|
4
|
|
18.
|
Cấp lại chứng chỉ quản lý chất thải
nguy hại
|
dvctt.monre.gov.vn
|
4
|
|
19.
|
Cho phép nhập khẩu phế liệu không
thuộc Danh mục phế liệu được phép nhập khẩu để thử nghiệm làm nguyên liệu sản
xuất.
|
dvctt.monre.gov.vn
|
4
|
TTHC
dự kiến thực hiện theo Cơ chế một cửa quốc gia từ năm 2018
|
20.
|
Cho phép đưa nguồn gen ra nước
ngoài phục vụ học tập, nghiên cứu không vì mục đích thương mại
|
dvctt.monre.gov.vn
|
4
|
21.
|
Đánh giá điều kiện về bảo vệ môi
trường đối với tàu biển nhập khẩu để phá dỡ
|
dvctt.monre.gov.vn
|
4
|
22.
|
Cho phép vận chuyển quá cảnh sinh vật
biến đổi gen, sản phẩm sinh vật biến đổi gen chưa được cấp Giấy chứng nhận an
toàn sinh học, Giấy xác nhận sinh vật biến đổi gen đủ điều kiện sử dụng làm
thực phẩm, thức ăn chăn nuôi và sản phẩm của sinh vật biến đổi gen phải bốc dỡ
xuống cảng
|
dvctt.monre.gov.vn
|
4
|
III.
|
Lĩnh vực tài nguyên nước
|
|
|
|
23.
|
Cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước
biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng từ 100.000 m3/ngày
đêm trở lên
|
dvctt.monre.gov.vn
|
4
|
|
24.
|
Cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước
dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 3.000 m3/ngày đêm trở
lên
|
dvctt.monre.gov.vn
|
4
|
|
25.
|
Cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước
mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 2m3/giây
trở lên; phát điện với công suất lắp máy từ 2.000 kw trở lên; cho các mục
đích khác với lưu lượng từ 50.000 m3/ngày đêm trở lên.
|
dvctt.monre.gov.vn
|
4
|
|
26.
|
Cấp Giấy phép thăm dò nước dưới đất
đối với công trình có lưu lượng từ 3000m3/ngày đêm trở lên
|
dvctt.monre.gov.vn
|
4
|
|
27.
|
Cấp Giấy phép xả nước thải vào nguồn
nước với lưu lượng từ 30.000m3/ngày đêm trở lên đối với hoạt động
nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng từ 3.000m3/ngày đêm trở lên đối
với các hoạt động khác
|
dvctt.monre.gov.vn
|
4
|
|
28.
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước
|
dvctt.monre.gov.vn
|
3
|
|
IV.
|
Lĩnh vực khí tượng thủy văn
|
|
|
|
29.
|
Cấp Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh
báo khí tượng thủy văn
|
dvctt.monre.gov.vn
|
4
|
|
30.
|
Gia hạn Giấy phép hoạt động dự báo,
cảnh báo khí tượng thủy văn
|
dvctt.monre.gov.vn
|
4
|
|
31.
|
Điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt
động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
dvctt.monre.gov.vn
|
4
|
|
32.
|
Khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu
khí tượng thủy văn
|
dvctt.monre.gov.vn
|
4
|
|
33.
|
Xin phép trao đổi thông tin, dữ liệu
khí tượng thủy văn, giám sát biến đổi
khí hậu với tổ chức quốc tế, tổ chức, cá nhân nước ngoài
|
dvctt.monre.gov.vn
|
4
|
|
V.
|
Lĩnh vực biến đổi khí hậu
|
|
|
|
34.
|
Cấp Thư phê duyệt Văn kiện thiết kế
chương trình hoạt động (PoA-DD) theo CDM
|
dvctt.monre.gov.vn
|
3
|
|
35.
|
Cấp Thư phê duyệt Văn kiện thiết kế
dự án (PDD) theo CDM.
|
dvctt.monre.gov.vn
|
3
|
|
36.
|
Cấp Thư xác nhận Tài liệu ý tưởng dự
án (PIN) theo Cơ chế phát triển sạch (CDM)
|
dvctt.monre.gov.vn
|
3
|
|
37.
|
Điều chỉnh nội dung Thư phê duyệt
PDD hoặc PoA-DD
|
dvctt.monre.gov.vn
|
3
|
|
38.
|
Gia hạn Thư phê duyệt PDD hoặc
PoA-DD
|
dvctt.monre.gov.vn
|
3
|
|
39.
|
Thẩm định kế hoạch tác động vào thời
tiết
|
dvctt.monre.gov.vn
|
3
|
|
40.
|
Thẩm định, điều chỉnh một phần kế
hoạch tác động vào thời tiết
|
dvctt.monre.gov.vn
|
3
|
|
VI.
|
Lĩnh vực đất đai
|
|
|
|
41.
|
Cung cấp dữ liệu đất đai
|
dvctt.monre.gov.vn
|
3
|
|
VII.
|
Lĩnh vực biển và hải đảo
|
|
|
|
42.
|
Giao khu vực biển
|
dvctt.monre.gov.vn
|
4
|
|
43.
|
Gia hạn quyết định giao khu vực biển
|
dvctt.monre.gov.vn
|
4
|
|
44.
|
Sửa đổi, bổ sung quyết định giao
khu vực biển
|
dvctt.monre.gov.vn
|
4
|
|
45.
|
Thu hồi khu vực biển
|
dvctt.monre.gov.vn
|
4
|
|
46.
|
Trả lại khu vực biển
|
dvctt.monre.gov.vn
|
4
|
|
47.
|
Cấp Giấy phép nhận chìm ở biển
|
dvctt.monre.gov.vn
|
4
|
|
48.
|
Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển
|
dvctt.monre.gov.vn
|
4
|
|
49.
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận
chìm ở biển
|
dvctt.monre.gov.vn
|
4
|
|
50.
|
Trả lại Giấy phép nhận chìm ở biển
|
dvctt.monre.gov.vn
|
4
|
|
51.
|
Cấp lại Giấy phép nhận chìm ở biển
|
dvctt.monre.gov.vn
|
4
|
|
52.
|
Cấp phép nghiên cứu khoa học trong
vùng biển Việt Nam
|
dvctt.monre.gov.vn
|
3
|
|
53.
|
Sửa đổi, bổ sung quyết định cấp
phép nghiên cứu khoa học trong vùng biển Việt Nam
|
dvctt.monre.gov.vn
|
3
|
|
54.
|
Gia hạn quyết định cấp phép nghiên
cứu khoa học trong vùng biển Việt Nam
|
dvctt.monre.gov.vn
|
3
|
|
55.
|
Cấp lại quyết định cấp phép nghiên
cứu khoa học trong vùng biển Việt Nam
|
dvctt.monre.gov.vn
|
3
|
|
56.
|
Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu
tài nguyên, môi trường biển và hải đảo
|
dvctt.monre.gov.vn
|
4
|
|
VIII
|
Lĩnh vực tổng hợp
|
|
|
|
57.
|
Cung cấp, khai thác và sử dụng dữ
liệu tài nguyên và môi trường
|
dvctt.monre.gov.vn
|
4
|
|
PHỤ LỤC 02
DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1957/QĐ-BTNMT ngày 19 tháng 6 năm 2018 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh
giá tác động môi trường và cấp giấy phép xả thải vào nguồn nước
|
2
|
Điều chỉnh, thay đổi nội dung báo
cáo đánh giá tác động môi trường và điều chỉnh giấy phép xả thải vào nguồn nước
|
3
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh
giá tác động môi trường; cấp giấy phép nhận chìm và giao khu vực biển để nhận
chìm
|
4
|
Điều chỉnh, thay đổi nội dung báo
cáo đánh giá tác động môi trường; sửa đổi, bổ sung giấy phép nhận chìm và sửa
đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển để nhận chìm
|
5
|
Cấp giấy xác nhận hoàn thành công
trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án và cấp phép xả
thải vào nguồn nước
|
6
|
Cấp giấy xác nhận hoàn thành công
trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án và điều chỉnh giấy
phép xả thải vào nguồn nước
|
7
|
Cấp giấy phép nhận chìm ở biển và
giao khu vực biển để nhận chìm
|
8
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép nhận
chìm ở biển và sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển để nhận chìm
|
9
|
Gia hạn giấy phép nhận chìm ở biển
và gia hạn quyết định giao khu vực biển để nhận chìm
|