CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM THUỘC
THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
a) Cập nhật các TTHC mới ban hành thuộc thẩm quyền
giải quyết vào Hệ thống thông tin TTHC tỉnh Thừa Thiên Huế theo đúng quy định;
Niêm yết, công khai TTHC này trên Trang Thông tin điện tử của đơn vị.
b) Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày Quyết định này
có hiệu lực, xây dựng và trình UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ thuộc thẩm
quyền giải quyết các TTHC này.
c) Triển khai thực hiện giải quyết các TTHC thuộc
thẩm quyền theo hướng dẫn tại phụ lục kèm theo Quyết định này.
a) Cập nhật các TTHC được công bố tại Quyết định
này vào Cơ sở dữ liệu thủ tục hành chính trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
b) Công khai các TTHC này tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh và trên Cổng thông tin điện tử tỉnh.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH, BỊ BÃI BỎ TRONG TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1956/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Stt
|
Tên thủ tục
hành chính (Mã số TTHC)
|
Thời gian giải
quyết
(ngày làm việc)
|
Phí, lệ phí
|
Cách thức và địa
điểm thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
Cơ quan thực hiện
(cơ quan trực tiếp
thực hiện, Cơ quan quyết định)
|
1.
|
Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư của UBND tỉnh
|
32 ngày
|
Không
|
- Cách thức: Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh hoặc thông qua dịch vụ Bưu chính công ích
- Địa chỉ: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh,
số 01 Lê Lai, thành phố Huế
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT
|
- Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận hồ sơ, lấy ý kiến
cơ quan liên quan và tổ chức thẩm định;
- UBND tỉnh chấp thuận nhà đầu tư.
|
2.
|
Thủ tục điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư
của UBND tỉnh
|
32 ngày
|
Không
|
- Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận hồ sơ, lấy ý kiến
cơ quan liên quan và tổ chức thẩm định;
- UBND tỉnh chấp thuận điều chỉnh nhà đầu tư.
|
3.
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh
|
32 ngày
|
Không
|
- Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận hồ sơ, lấy ý kiến
cơ quan liên quan và tổ chức thẩm định;
- UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư.
|
4.
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền
chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh
|
32 ngày
|
Không
|
- Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận hồ sơ, lấy ý kiến
cơ quan liên quan và tổ chức thẩm định;
- UBND tỉnh chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu
tư.
|
5.
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp
đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều
chỉnh chủ trương đầu tư của UBND tỉnh
|
10 ngày
|
Không
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận hồ sơ và điều chỉnh
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
6.
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp
nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc
thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh
|
32 ngày
|
Không
|
- Cách thức: Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh hoặc thông qua dịch vụ Bưu chính công ích.
- Địa chỉ: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh,
số 01 Lê Lai, thành phố Huế
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT
|
- Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận hồ sơ, lấy ý cơ
quan liên quan và tổ chức thẩm định
- UBND tỉnh chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu
tư (nếu có)
- Sở Kế hoạch và Đầu tư điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư (nếu có)
|
7.
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp
sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp
tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh
|
32 ngày
|
Không
|
- Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận hồ sơ, lấy ý cơ
quan liên quan và tổ chức thẩm định
- UBND tỉnh chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu
tư (nếu có)
- Sở Kế hoạch và Đầu tư điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư (nếu có)
|
8.
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp
chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của
UBND tỉnh
|
32 ngày
|
Không
|
- Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận hồ sơ, lấy ý cơ
quan liên quan và tổ chức thẩm định
- UBND tỉnh chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu
tư (nếu có)
- Sở Kế hoạch và Đầu tư điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư (nếu có)
|
9.
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp
chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với
dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh.
|
32 ngày
|
Không
|
- Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận hồ sơ, lấy ý cơ
quan liên quan và tổ chức thẩm định
- UBND tỉnh chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu
tư (nếu có)
- Sở Kế hoạch và Đầu tư điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư (nếu có)
|
10.
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp
sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp
vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh
|
32 ngày
|
Không
|
- Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận hồ sơ, lấy ý cơ
quan liên quan và tổ chức thẩm định
- UBND tỉnh chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu
tư (nếu có)
- Sở Kế hoạch và Đầu tư điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư (nếu có)
|
11.
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp
sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp
tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh
|
32 ngày
|
Không
|
- Cách thức: Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh hoặc thông qua dịch vụ Bưu chính công ích.
- Địa chỉ: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh,
số 01 Lê Lai, thành phố Huế
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT
|
- Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận hồ sơ, lấy ý cơ
quan liên quan và tổ chức thẩm định
- UBND tỉnh chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu
tư (nếu có)
- Sở Kế hoạch và Đầu tư điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư (nêu có)
|
12.
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết
định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương
đầu tư của UBND tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
12 ngày
|
Không
|
- Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận hồ sơ
- UBND tỉnh chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu
tư (nếu có)
- Sở Kế hoạch và Đầu tư điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư (nếu có)
|
13.
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết
định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh
hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp
quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP)
|
5 ngày
|
Không
|
- Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận hồ sơ và điều
chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
14.
|
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh hoặc Sở Kế hoạch
và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
18 ngày
|
Không
|
- Cách thức: Nộp trực tiếp tai Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh hoặc thông qua dịch vụ Bưu chính công ích.
- Địa chỉ: Trung tâm Phục vụ Không hành chính
công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT
|
- Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận hồ sơ, lấy ý kiến
cơ quan liên quan và tổ chức thẩm định
- UBND tỉnh quyết định gia hạn thời hạn hoạt động
của dự án đầu tư (đối với dự án thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư)
- Sở Kế hoạch và Đầu tư quyết định gia hạn thời
hoạt động của dự án đầu tư (đối với dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư)
|
15.
|
Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm
quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
|
5 ngày
|
Không
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận và thông báo việc
ngừng hoạt động của dự án đầu tư cho các cơ quan liên quan
|
16.
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với
dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh hoặc
Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
15 ngày
|
Không
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận và thông báo việc
chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư cho các cơ quan liên quan và thu hồi Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có)
|
17.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với
dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
|
15 ngày
|
Không
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận hồ sơ, cấp Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư
|
18.
|
Thủ tục cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư
|
8 ngày
|
Không
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp lại và hiệu đính thông
tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
19.
|
Thủ tục đối Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
3 ngày
|
Không
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận hồ sơ và cấp đối
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
20.
|
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức
góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài
|
15 ngày
|
Không
|
- Cách thức: Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh hoặc thông qua dịch vụ Bưu chính công ích.
- Địa chỉ: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh,
số 01 Lê Lai, thành phố Huế
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận hồ sơ, thông báo
về việc đáp ứng điều kiện góp vốn, mua cổ phần, mua lại phần vốn góp của nhà
đầu tư nước ngoài
|
21.
|
Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu
tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
15 ngày
|
Không
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động văn phòng điều hành cho nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
22.
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của
nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
22 ngày
|
Không
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư thu hồi Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động văn phòng điều hành.
|
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
|
TÊN VBQPPL QUY
ĐỊNH VIỆC NỘI DUNG BÃI BỎ
|
CƠ QUAN THỰC HIỆN
|
MÃ HỒ SƠ TTHC
|
1.
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân
tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
|
UBND tỉnh quyết định chủ trương đầu tư
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2.001918
|
2.
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính
phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
Thủ tướng Chính phủ quyết định chủ trương đầu tư
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
1.004877
|
3.
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với
dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
|
Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
2.001910
|
4.
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ
tướng Chính phủ, UBND tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư)
|
Thủ tướng CP, UBND tỉnh quyết định điều chỉnh chủ
trương đầu tư Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2.001869
|
5.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án
không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
1.004635
|
6.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án
thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
Quốc hội, Thủ tướng CP, UBND tỉnh quyết định chủ
trương đầu tư Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2.001853
|
7.
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu
tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2.001831
|
8.
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư)
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2.001696
|
9.
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với
dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh
|
UBND tỉnh quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
1.003940
|
10.
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với
dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng
Chính phủ
|
Thủ tướng Chính phủ quyết định điều chỉnh chủ
trương đầu tư Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
1.003912
|
11.
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
1.003811
|
12.
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia,
tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2.001581
|
13.
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của
tòa án, trọng tài
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
1.005361
|
14.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
1.003549
|
15.
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2.001361
|
16.
|
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2.001351
|
17.
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2.001318
|
18.
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
1.003096
|
19.
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2.001083
|
20.
|
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước
ngoài trong hợp đồng BCC
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2.001056
|
21.
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu
tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2.001047
|
22.
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt
động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá
trị pháp lý tương đương
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
1.004569
|
23.
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2.001031
|
24.
|
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục
áp dụng ưu đãi đầu tư
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
1.002401
|
25.
|
Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức
kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh
|
2.001018
|
26.
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
|
Cơ quan quản lý nhà nước về quy hoạch, tài nguyên
và môi trường và các cơ quan quản lý nhà nước khác
|
2.000828
|
27.
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho
doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời
là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý
tương đương
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
1.001861
|
28.
|
Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh tại Giấy
phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh)
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2.000824
|
29.
|
Thành lập tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước
ngoài
|
Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
và cơ quan khác có thẩm quyền đăng ký thành lập tổ chức kinh tế
|
1.001791
|
30.
|
Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương đầu tư đối
với Dự án sân gôn thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án thuộc
diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
|
- Cơ quan đăng ký đầu tư tiếp nhận hồ sơ và lấy ý
kiến thẩm định của Bộ, ngành và cơ quan khác có liên quan;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư tổ chức thẩm định;
- Văn phòng Chính phủ thực hiện thẩm tra;
- Thủ tướng Chính phủ quyết định chủ trương đầu
tư.
|
1.008385
|
31.
|
Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương đầu tư đối
với Dự án sân gôn thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án
không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
|
- Cơ quan đăng ký đầu tư tiếp nhận hồ sơ và lấy ý
kiến thẩm định của Bộ, ngành và cơ quan khác có liên quan; cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư tổ chức thẩm định;
- Văn phòng CP thực hiện thẩm tra;
- Thủ tướng Chính phủ quyết định chủ trương đầu
tư.
|
1.008384
|