ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1311/QĐ-UBND
|
Khánh Hòa, ngày
08 tháng 06 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền
thông tại Tờ trình số 1132/TTr-STTTT ngày 25/5/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông
được công bố tại Quyết định số 976/QĐ-UBND ngày 29/4/2020 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin
và Truyền thông, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 (t/h);
- Cục Kiểm soát TTHC, Văn phòng CP;
- TT.HĐND tỉnh; Ban PC HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Trung tâm Công báo;
- Cổng TTĐT tỉnh; Cổng TTĐT CCHC tỉnh;
- Trung tâm CNTT và DVHCCTT tỉnh;
- Lưu: VT, DL.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Tấn Tuân
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1311/QĐ-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2020 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
I. QUY TRÌNH BAN HÀNH MỚI (LĨNH
VỰC XUẤT BẢN)
1. Thủ tục Cấp lại giấy xác
nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (Mã TTHC: 1.008201), có 01
quy trình thực hiện.
- Thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc;
- TTHC được công bố tại Quyết định số 976/QĐ-UBND
ngày 29/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa.
Cơ quan, đơn vị
|
Bước thực hiện
|
Tên bước thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Biểu mẫu/ Kết
quả
|
Thời gian
(ngày)
|
Ghi chú
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả
|
Xem xét, kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác: Công
chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
theo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và kết thúc quy trình.
- Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: Lập Phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ và kết thúc quy trình.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận hồ
sơ, quét (scan) tài liệu và nhập đầy đủ thông tin trên phần mềm Một cửa điện
tử; in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ đến phòng Thông tin - Báo chí - Xuất
bản (chuyển bước 2).
|
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu
số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu
số 03- Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP);
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu
số 01 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP);
- Hồ sơ TTHC của công dân/tổ chức.
|
0,5
|
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo phòng
Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
Phân công công chức xử lý hồ sơ (chuyển bước
3).
|
Hồ sơ TTHC của công dân/tổ chức.
|
0,5
|
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức được
giao xử lý hồ sơ
|
- Tiến hành xử lý, thẩm định hồ sơ:
+ Trường hợp đạt yêu cầu: Dự thảo Giấy xác nhận;
+ Trường hợp chưa đạt yêu cầu: Dự thảo Công văn
trả lời.
- Trình lãnh đạo phòng xem xét (chuyển bước
4).
|
- Hồ sơ TTHC của công dân/tổ chức;
- Dự thảo Giấy xác nhận đăng ký lại hoạt động
phát hành xuất bản phẩm (Mẫu số 37 - Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số
01/2020/TT-BTTTT)/Công văn trả lời.
|
0,3
|
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Bước 4
|
Xem xét hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng
Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
- Xem xét, duyệt dự thảo Giấy xác nhận/Công văn
trả lời;
- Trình lãnh đạo Sở phê duyệt (chuyển bước 5).
|
Dự thảo Giấy xác nhận đăng ký lại hoạt động phát
hành xuất bản/Công văn trả lời.
|
1,0
|
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Bước 5
|
Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
- Xem xét và ký duyệt chữ ký điện tử trên Giấy
xác nhận/Công văn trả lời;
- Chuyển Văn thư Sở (chuyển bước 6).
|
Giấy xác nhận đăng ký lại hoạt động phát hành xuất
bản phẩm/Công văn trả lời.
|
1,5
|
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Bước 6
|
Phát hành văn bản
và luân chuyển hồ sơ
|
Văn thư
|
- Thực hiện ký số cơ quan trên Văn bản xác nhận/Công
văn trả lời và gắn kết quả trên phần mềm Một cửa điện tử;
- In, trình ký và đóng dấu Giấy xác nhận/Công văn
trả lời;
- Chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả (chuyển
bước 7).
|
- Giấy xác nhận đăng ký lại hoạt động phát hành
xuất bản phẩm/Công văn trả lời;
- Sổ công văn đi.
|
0,5
|
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Bước 7
|
Giao trả kết quả
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả
|
- Trả kết quả cho công dân/tổ chức;
- Gửi Phiếu đánh giá việc giải quyết TTHC để công
dân/tổ chức đánh giá;
- In Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;
- Kết thúc quy trình.
|
- Giấy xác nhận đăng ký lại hoạt động phát hành
xuất bản phẩm/Công văn trả lời;
- Phiếu đánh giá việc giải quyết TTHC;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (áp
dụng biểu mẫu trên phần mềm một cửa điện tử);
- Sổ theo dõi kết quả xử lý hồ sơ (áp dụng biểu
mẫu trên phần mềm một cửa điện tử).
|
---
|
|
Hồ sơ được lưu tại Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất
bản, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ vào Kho lưu trữ của
Sở và lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
Thành phần hồ sơ lưu:
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Giấy xác nhận đăng ký lại hoạt động phát hành
xuất bản phẩm/Công văn trả lời;
- Hồ sơ TTHC của công dân/tổ chức;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
II. QUY TRÌNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
(LĨNH VỰC BƯU CHÍNH, THÔNG TIN ĐIỆN TỬ, XUẤT BẢN)
1. Thủ tục Cấp giấy phép bưu
chính (Mã số TTHC: 1.003659), có 01 quy trình
thực hiện.
- Thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc;
- TTHC được công bố tại Quyết định số 976/QĐ-UBND
ngày 29/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa.
Cơ quan, đơn vị
|
Bước thực hiện
|
Tên bước thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Biểu mẫu/ Kết
quả
|
Thời gian
(ngày)
|
Ghi chú
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả
|
Xem xét, kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác: Công
chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
theo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và kết thúc quy trình.
- Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: Lập Phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ và kết thúc quy trình.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận hồ
sơ, quét (scan) tài liệu và nhập đầy đủ thông tin trên phần mềm Một cửa điện
tử; in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ đến phòng Bưu chính - Viễn thông (chuyển
bước 2).
|
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu
số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu
số 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP);
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu
số 01 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP);
- Hồ sơ TTHC của công dân/tổ chức.
|
0,5
|
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo phòng Bưu
chính - Viễn thông
|
Phân công công chức xử lý hồ sơ (chuyển bước
3).
|
Hồ sơ TTHC của công dân/tổ chức.
|
0,5
|
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức được
giao xử lý hồ sơ
|
- Tiến hành xử lý, thẩm định hồ sơ:
+ Trường hợp đạt yêu cầu: Dự thảo Giấy phép;
+ Trường hợp chưa đạt yêu cầu: Dự thảo Công văn
trả lời.
- Trình lãnh đạo phòng xem xét (chuyển bước
4).
|
- Hồ sơ TTHC của công dân/tổ chức;
- Dự thảo Giấy phép bưu chính (Mẫu số 07 - Phụ
lục kèm theo Nghị định số 47/2011/NĐ-CP) Công văn trả lời.
|
13,5
|
Cắt giảm 2,5 ngày
so với QT trước
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Bước 4
|
Xem xét hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Bưu
chính - Viễn thông
|
- Xem xét, duyệt dự thảo Giấy phép/Công văn trả lời;
- Trình lãnh đạo Sở phê duyệt (chuyển bước 5).
|
Dự thảo Giấy phép bưu chính (Mẫu số 07 - Phụ lục
kèm theo Nghị định số 47/2011/NĐ-CP)/Công văn trả lời.
|
2,5
|
Cắt giảm 0,5 ngày
so với QT trước
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Bước 5
|
Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
- Xem xét và ký duyệt chữ ký điện tử trên Giấy
phép/Công văn trả lời;
- Chuyển Văn thư Sở (chuyển bước 6).
|
Giấy phép bưu chính/Công văn trả lời.
|
2,5
|
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Bước 6
|
Phát hành văn bản
và luân chuyển hồ sơ
|
Văn thư
|
- Thực hiện ký số cơ quan trên Giấy phép/Công văn
trả lời và gắn kết quả trên phần mềm Một cửa điện tử;
- In, trình ký và đóng dấu Giấy phép/Công văn trả
lời;
- Chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả (chuyển
bước 7).
|
- Giấy phép bưu chính/Công văn trả lời.
- Sổ công văn đi.
|
0,5
|
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Bước 7
|
Giao trả kết quả
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả
|
- Trả kết quả cho công dân/tổ chức;
- Gửi Phiếu đánh giá việc giải quyết TTHC để công
dân/tổ chức đánh giá;
- In Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;
- Kết thúc quy trình.
|
- Giấy phép bưu chính/Công văn trả lời;
- Phiếu đánh giá việc giải quyết TTHC;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (áp
dụng biểu mẫu trên phần mềm một cửa điện tử);
- Sổ theo dõi kết quả xử lý hồ sơ (áp dụng biểu
mẫu trên phần mềm một cửa điện tử).
|
---
|
|
Hồ sơ được lưu tại phòng Bưu chính - Viễn thông,
thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ vào Kho lưu trữ của Sở và
lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
Thành phần hồ sơ lưu:
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Giấy phép bưu chính/Công văn trả lời;
- Hồ sơ TTHC của công dân/tổ chức;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
2. Thủ tục Thông báo thay đổi
phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê
duyệt (Mã số TTHC: 1.000073), có 01 quy trình
thực hiện.
- Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc;
- TTHC được công bố tại Quyết định số 976/QĐ-UBND
ngày 29/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa.
Cơ quan, đơn vị
|
Bước thực hiện
|
Tên bước thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Biểu mẫu/ Kết
quả
|
Thời gian
(ngày)
|
Ghi chú
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả
|
Xem xét, kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác: Công
chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
theo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và kết thúc quy trình.
- Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: Lập Phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ và kết thúc quy trình.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận hồ
sơ, quét (scan) tài liệu và nhập đầy đủ thông tin trên phần mềm Một cửa điện
tử; in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ đến phòng Thông tin - Báo chí - Xuất
bản (chuyển bước 2).
|
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu
số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu
số 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư 91/2018/TT-VPCP)
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu
số 01 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP);
- Hồ sơ TTHC của công dân/tổ chức.
|
0,5
|
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo phòng
Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
Phân công công chức xử lý hồ sơ (chuyển bước
3).
|
Hồ sơ TTHC của công dân/tổ chức.
|
0,5
|
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức được
giao xử lý hồ sơ
|
- Tiến hành xử lý, thẩm định hồ sơ:
- Dự thảo văn bản xác nhận.
- Trình lãnh đạo phòng xem xét (chuyển bước
4).
|
- Hồ sơ TTHC của công dân/tổ chức;
- Dự thảo văn bản xác nhận.
|
1,5
|
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Bước 4
|
Xem xét hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng
Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
- Xem xét, duyệt dự thảo văn bản xác nhận;
- Trình lãnh đạo Sở phê duyệt (chuyển bước 5).
|
Dự thảo văn bản xác nhận.
|
1,0
|
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Bước 5
|
Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
- Xem xét và ký duyệt chữ ký điện tử trên văn bản
xác nhận.
- Chuyển Văn thư Sở (chuyển bước 6).
|
Văn bản xác nhận
|
1,0
|
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Bước 6
|
Phát hành văn bản
và luân chuyển hồ sơ
|
Văn thư
|
- Thực hiện ký số cơ quan trên Văn bản xác nhận
và gắn kết quả trên phần mềm Một cửa điện tử;
- In, trình ký và đóng dấu Văn bản xác nhận;
- Chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả (chuyển
bước 7).
|
- Văn bản xác nhận.
- Sổ công văn đi.
|
0,5
|
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Bước 7
|
Giao trả kết quả
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
- Trả kết quả cho công dân/tổ chức;
- Gửi Phiếu đánh giá việc giải quyết TTHC để công
dân/tổ chức đánh giá;
- In Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;
- Kết thúc quy trình.
|
- Văn bản xác nhận;
- Phiếu đánh giá việc giải quyết TTHC;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (áp
dụng biểu mẫu trên phần mềm một cửa điện tử);
- Sổ theo dõi kết quả xử lý hồ sơ (áp dụng biểu
mẫu trên phần mềm một cửa điện tử).
|
---
|
|
Hồ sơ được lưu tại Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất
bản, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ vào Kho lưu trữ của
Sở và lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
Thành phần hồ sơ lưu:
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Văn bản xác nhận thay đổi/Công văn trả lời;
- Hồ sơ TTHC của công dân/tổ chức;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
3. Thủ tục Cấp giấy phép xuất
bản tài liệu không kinh doanh (Mã TTHC:
1.003868), có 01 quy trình thực hiện.
- Thời gian giải quyết: 14 ngày làm việc;
- TTHC được công bố tại Quyết định số 976/QĐ-UBND
ngày 29/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa.
Cơ quan, đơn vị
|
Bước thực hiện
|
Tên bước thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Biểu mẫu/ Kết
quả
|
Thời gian
(ngày)
|
Ghi chú
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả
|
Xem xét, kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác: Công
chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
theo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và kết thúc quy trình.
- Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: Lập Phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ và kết thúc quy trình.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận hồ
sơ, quét (scan) tài liệu và nhập đầy đủ thông tin trên phần mềm Một cửa điện
tử; in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ đến phòng Thông tin - Báo chí - Xuất
bản (chuyển bước 2).
|
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu
số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu
số 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP);
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu
số 01 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP);
- Hồ sơ TTHC của công dân/tổ chức (2 bản thảo tài
liệu).
|
0,5
|
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo phòng
Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
Phân công công chức xử lý hồ sơ (chuyển bước
3).
|
- Hồ sơ TTHC của công dân/tổ chức (2 bản thảo tài
liệu).
|
0,5
|
|
Sở Thông tin và Truyền
thông
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức được
giao xử lý hồ sơ
|
- Tiến hành xử lý, thẩm định hồ sơ:
+ Trường hợp đạt yêu cầu: Dự thảo Giấy phép;
+ Trường hợp chưa đạt yêu cầu: Dự thảo Công văn
trả lời.
- Trình lãnh đạo phòng xem xét (chuyển bước
4).
|
- Hồ sơ TTHC của công dân/tổ chức (2 bản thảo tài
liệu).
- Dự thảo Giấy phép xuất bản tài liệu không kinh
doanh (Mẫu số 15 - Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT)/Công
văn trả lời.
|
6,0
|
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Bước 4
|
Xem xét hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng
Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
- Xem xét, duyệt dự thảo Giấy phép/Công văn trả lời;
- Trình lãnh đạo Sở phê duyệt (chuyển bước 5).
|
Dự thảo Giấy phép xuất bản tài liệu không kinh
doanh/ Công văn trả lời.
|
3,0
|
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Bước 5
|
Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
- Xem xét và ký duyệt chữ ký điện tử trên Giấy
phép/Công văn trả lời;
- Chuyển Văn thư Sở (chuyển bước 6).
|
Giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh/Công
văn trả lời.
|
3,5
|
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Bước 6
|
Phát hành văn bản
và luân chuyển hồ sơ
|
Văn thư
|
- Thực hiện ký số cơ quan trên Giấy phép/Công văn
trả và gắn kết quả trên phần mềm Một cửa điện tử;
- In, trình ký và đóng dấu Giấy phép/Công văn trả
lời;
- Chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả (chuyển
bước 7).
|
- Giấy phép xuất bản tài liệu không kinh
doanh/Công văn trả lời;
- Sổ công văn đi.
|
0,5
|
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Bước 7
|
Giao trả kết quả
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả
|
- Trả kết quả cho công dân/tổ chức;
- Gửi Phiếu đánh giá việc giải quyết TTHC để công
dân/tổ chức đánh giá;
- In Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;
- Kết thúc quy trình.
|
- Hồ sơ TTHC của công dân/tổ chức (1 bản thảo tài
liệu).
- Giấy phép xuất bản tài liệu không kinh
doanh/Công văn trả lời;
- Phiếu đánh giá việc giải quyết TTHC;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (áp
dụng biểu mẫu trên phần mềm một cửa điện tử);
- Sổ theo dõi hồ sơ (áp dụng biểu mẫu trên phần mềm
một cửa điện tử).
|
---
|
|
Hồ sơ được lưu tại Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất
bản, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ vào Kho lưu trữ của
Sở và lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
Thành phần hồ sơ lưu:
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Giấy phép xuất bản tài liệu không kinh
doanh/Công văn trả lời;
- Hồ sơ TTHC của công dân/tổ chức;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
4. Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động
in xuất bản phẩm (Mã TTHC: 2.001594), có 01 quy
trình thực hiện.
- Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc;
- TTHC được công bố tại Quyết định số 976/QĐ-UBND
ngày 29/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa.
Cơ quan, đơn vị
|
Bước thực hiện
|
Tên bước thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Biểu mẫu/ Kết
quả
|
Thời gian
(ngày)
|
Ghi chú
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả
|
Xem xét, kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác: Công
chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
theo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và kết thúc quy trình.
- Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: Lập Phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ và kết thúc quy trình.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận hồ
sơ, quét (scan) tài liệu và nhập đầy đủ thông tin trên phần mềm Một cửa điện
tử; in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ đến phòng Thông tin - Báo chí - Xuất
bản (chuyển bước 2).
|
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu
số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu
số 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP);
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu
số 01 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP);
- Hồ sơ TTHC của công dân/tổ chức.
|
0,5
|
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo phòng
Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
Phân công công chức xử lý hồ sơ
(chuyển bước 3).
|
Hồ sơ TTHC của công dân/tổ chức.
|
0,5
|
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức được giao
xử lý hồ sơ
|
- Tiến hành xử lý, thẩm định hồ sơ:
+ Trường hợp đạt yêu cầu: Dự thảo Giấy phép;
+ Trường hợp chưa đạt yêu cầu:
Dự thảo Công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phòng xem xét (chuyển bước
4).
|
- Hồ sơ TTHC của công dân/tổ chức;
- Dự thảo Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (Mẫu
số 19 - Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT)/Công văn
trả lời.
|
5,0
|
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Bước 4
|
Xem xét hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng
Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
- Xem xét, duyệt dự thảo Giấy phép/Công văn trả lời;
- Trình lãnh đạo Sở phê duyệt (chuyển bước 5).
|
Dự thảo Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm/Công
văn trả lời.
|
1,5
|
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Bước 5
|
Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
- Xem xét và ký duyệt chữ ký điện tử trên Giấy phép/Công
văn trả lời;
- Chuyển Văn thư Sở (chuyển bước 6).
|
Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm/Công văn trả
lời.
|
2,0
|
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Bước 6
|
Phát hành văn bản
và luân chuyển hồ sơ
|
Văn thư
|
- Thực hiện ký số cơ quan trên Giấy phép/Công văn
trả lời và gắn kết quả trên phần mềm Một cửa điện tử;
- Trình ký và đóng dấu Giấy phép/Công văn trả lời;
- Chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả (chuyển
bước 7).
|
- Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm/Công văn
trả lời;
- Số công văn đi.
|
0,5
|
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Bước 7
|
Giao trả kết quả
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả
|
- Trả kết quả cho công dân/tổ chức;
- Gửi Phiếu đánh giá việc giải quyết TTHC để công
dân/tổ chức đánh giá;
- In Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;
- Kết thúc quy trình.
|
- Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm/Công văn
trả lời;
- Phiếu đánh giá việc giải quyết TTHC;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (áp
dụng biểu mẫu trên phần mềm một cửa điện tử);
- Sổ theo dõi hồ sơ (áp dụng biểu mẫu trên phần
mềm một cửa điện tử).
|
---
|
|
Hồ sơ được lưu tại Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất
bản, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ vào Kho lưu trữ của
Sở và lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
Thành phần hồ sơ lưu:
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm/Công văn
trả lời;
- Hồ sơ TTHC của công dân/tổ chức;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
5. Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt
động in xuất bản phẩm (Mã TTHC: 2.001584), có 01
quy trình thực hiện.
- Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc;
- TTHC được công bố tại Quyết định số 976/QĐ-UBND
ngày 29/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa.
Cơ quan, đơn vị
|
Bước thực hiện
|
Tên bước thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Biểu mẫu/ Kết
quả
|
Thời gian (ngày)
|
Ghi chú
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả
|
Xem xét, kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác: Công
chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và kết thúc quy trình.
- Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: Lập Phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ và kết thúc quy trình.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận hồ
sơ, quét (scan) tài liệu và nhập đầy đủ thông tin trên phần mềm Một cửa điện
tử; in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ đến phòng Thông tin - Báo chí - Xuất
bản (chuyển bước 2).
|
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu
số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu
số 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP;
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu
số 01 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP);
- Hồ sơ TTHC của công dân/tổ chức.
|
0,5
|
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo phòng
Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
Phân công công chức xử lý hồ sơ (chuyển bước
3).
|
Hồ sơ TTHC của công dân/tổ chức.
|
0,5
|
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Bước 3
|
Xử lý, thẩm định hồ
sơ
|
Công chức được
giao xử lý hồ sơ
|
- Tiến hành xử lý, thẩm định hồ sơ:
+ Trường hợp đạt yêu cầu: Dự thảo Giấy phép;
+ Trường hợp chưa đạt yêu cầu: Dự thảo Công văn
trả lời.
- Trình lãnh đạo phòng xem xét (chuyển bước
4).
|
- Hồ sơ TTHC của công dân/tổ chức;
- Dự thảo Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (Mẫu
số 19 - Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT)/Công văn
trả lời.
|
1,5
|
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Bước 4
|
Xem xét hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng
Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
- Xem xét, duyệt dự thảo Giấy phép/Công văn trả lời;
- Trình lãnh đạo Sở phê duyệt (chuyển bước 5).
|
Dự thảo Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm/Công
văn trả lời.
|
1,0
|
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Bước 5
|
Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
- Xem xét và ký duyệt chữ ký điện tử trên Giấy
phép/Công văn trả lời;
- Chuyển Văn thư Sở (chuyển bước 6).
|
Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm/Công văn trả
lời.
|
1,0
|
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Bước 6
|
Phát hành văn bản
và luân chuyển hồ sơ
|
Văn thư
|
- Thực hiện ký số cơ quan trên Giấy phép/Công văn
trả lời và gắn kết quả trên phần mềm Một cửa điện tử;
- Trình ký và đóng dấu Giấy phép/Công văn trả lời;
- Chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả (chuyển
bước 7).
|
- Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm/Công văn
trả lời;
- Sổ công văn đi.
|
0,5
|
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Bước 7
|
Giao trả kết quả
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả
|
- Trả kết quả cho công dân/tổ chức;
- Gửi Phiếu đánh giá việc giải quyết TTHC để công
dân/tổ chức đánh giá;
- In Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;
- Kết thúc quy trình.
|
- Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm/Công văn
trả lời;
- Phiếu đánh giá việc giải quyết TTHC;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (áp
dụng biểu mẫu trên phần mềm một cửa điện tử);
- Sổ theo dõi hồ sơ (áp dụng biểu mẫu trên phần
mềm một cửa điện tử).
|
|
|
Hồ sơ được lưu tại Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất
bản, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ vào Kho lưu trữ của
Sở và lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
Thành phần hồ sơ lưu:
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm/Công văn
trả lời;
- Hồ sơ TTHC của công dân/tổ chức;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
6. Thủ tục Cấp đổi giấy phép hoạt
động in xuất bản phẩm (Mã TTHC: 1.003729), có 01
quy trình thực hiện.
- Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc;
- TTHC được công bố tại Quyết định số 976/QĐ-UBND
ngày 29/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa.
Cơ quan, đơn vị
|
Bước thực hiện
|
Tên bước thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Biểu mẫu/ Kết
quả
|
Thời gian
(ngày)
|
Ghi chú
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả
|
Xem xét, kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác: Công chức
tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và kết thúc quy trình.
- Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: Lập Phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ và kết thúc quy trình.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận hồ
sơ, quét (scan) tài liệu và nhập đầy đủ thông tin trên phần mềm Một cửa điện
tử; in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ đến phòng Thông tin - Báo chí - Xuất
bản (chuyển bước 2).
|
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu
số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu
số 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP);
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu
số 01 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP);
- Hồ sơ TTHC của công dân/tổ chức.
|
0,5
|
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo phòng
Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
Phân công công chức xử lý hồ sơ (chuyển bước
3).
|
Hồ sơ TTHC của công dân/tổ chức.
|
0,5
|
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức được
giao xử lý hồ sơ
|
- Tiến hành xử lý, thẩm định hồ sơ:
+ Trường hợp đạt yêu cầu: Dự thảo Giấy phép;
+ Trường hợp chưa đạt yêu cầu: Dự thảo Công văn
trả lời.
- Trình lãnh đạo phòng xem xét (chuyển bước
4).
|
- Hồ sơ TTHC của công dân/tổ chức (điện tử);
- Dự thảo Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (Mẫu
số 19 - Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT)/Công văn
trả lời.
|
1,5
|
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Bước 4
|
Xem xét hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng
Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
- Xem xét, duyệt dự thảo Giấy phép/Công văn trả lời;
- Trình lãnh đạo Sở phê duyệt (chuyển bước 5).
|
Dự thảo Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm/Công
văn trả lời.
|
1,0
|
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Bước 5
|
Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
- Xem xét và ký duyệt chữ ký điện tử trên Giấy
phép/Công văn trả lời;
- Chuyển Văn thư Sở (chuyển bước 6).
|
Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm/Công văn trả
lời.
|
1,0
|
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Bước 6
|
Phát hành văn bản
và luân chuyển hồ sơ
|
Văn thư
|
- Thực hiện ký số cơ quan trên Giấy phép/Công văn
trả lời và gắn kết quả trên phần mềm Một cửa điện tử;
- In, trình ký và đóng dấu Giấy phép/Công văn trả
lời;
- Chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả (chuyển
bước 7).
|
- Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm/Công văn
trả lời;
- Sổ công văn đi.
|
0,5
|
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Bước 7
|
Giao trả kết quả
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả
|
- Trả kết quả cho công dân/tổ chức;
- Gửi Phiếu đánh giá việc giải quyết TTHC để công
dân/tổ chức đánh giá;
- In Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;
- Kết thúc quy trình.
|
- Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm/Công văn
trả lời;
- Phiếu đánh giá việc giải quyết TTHC;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (áp
dụng biểu mẫu trên phần mềm một cửa điện tử);
- Sổ theo dõi hồ sơ (áp dụng biểu mẫu trên phần
mềm một cửa điện tử).
|
---
|
|
Hồ sơ được lưu tại Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất
bản, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ vào Kho lưu trữ của
Sở và lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
Thành phần hồ sơ lưu:
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm/Công văn
trả lời;
- Hồ sơ TTHC của công dân/tổ chức;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
7. Thủ tục Cấp giấy phép in gia
công xuất bản phẩm cho nước ngoài (Mã TTHC:
2.001564), có 01 quy trình thực hiện.
- Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc;
- TTHC được công bố tại Quyết định số 976/QĐ-UBND
ngày 29/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa.
Cơ quan, đơn vị
|
Bước thực hiện
|
Tên bước thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Biểu mẫu/ Kết
quả
|
Thời gian
(ngày)
|
Ghi chú
|
Sở Thông tin và Truyền
thông
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả
|
Xem xét, kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác: Công
chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
theo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và kết thúc quy trình.
- Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: Lập Phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ và kết thúc quy trình.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận hồ
sơ, quét (scan) tài liệu và nhập đầy đủ thông tin trên phần mềm Một cửa điện
tử; in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ đến phòng Thông tin - Báo chí - Xuất
bản (chuyển bước 2).
|
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu
số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu
số 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP;
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu
số 01 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP);
- Hồ sơ TTHC của công dân/tổ chức.
|
0,5
|
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo phòng
Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
Phân công công chức xử lý hồ sơ (chuyển bước
3).
|
Hồ sơ TTHC của công dân/tổ chức.
|
1,0
|
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức được
giao xử lý hồ sơ
|
- Tiến hành xử lý, thẩm định hồ sơ:
+ Trường hợp đạt yêu cầu: Dự thảo Giấy phép;
+ Trường hợp chưa đạt yêu cầu: Dự thảo Công văn
trả lời.
- Trình lãnh đạo phòng xem xét (chuyển bước
4).
|
- Hồ sơ TTHC của công dân/tổ chức;
- Dự thảo Giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho
nước ngoài (Mẫu số 21 - Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số
01/2020/TT-BTTTT)/Công văn trả lời.
|
4,0
|
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Bước 4
|
Xem xét hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng
Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
- Xem xét, duyệt dự thảo Giấy phép/Công văn trả lời;
- Trình lãnh đạo Sở phê duyệt (chuyển bước 5).
|
Dự thảo Giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho
nước ngoài /Công văn trả lời.
|
2,0
|
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Bước 5
|
Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
- Xem xét và ký duyệt chữ ký điện tử trên Giấy
phép/Công văn trả lời;
- Chuyển Văn thư Sở (chuyển bước 6).
|
Giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước
ngoài/Công văn trả lời.
|
2,0
|
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Bước 6
|
Phát hành văn bản
và luân chuyển hồ sơ
|
Văn thư
|
- Thực hiện ký số cơ quan trên Giấy phép/Công văn
trả lời và gắn kết quả trên phần mềm Một cửa điện tử;
- In, trình ký và đóng dấu Giấy phép/Công văn trả
lời;
- Chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả (chuyển
bước 7).
|
- Giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước
ngoài/Công văn trả lời;
- Sổ công văn đi.
|
0,5
|
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Bước 7
|
Giao trả kết quả
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả
|
- Trả kết quả cho công dân/tổ chức;
- Gửi Phiếu đánh giá việc giải quyết TTHC để công
dân/tổ chức đánh giá;
- In Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;
- Kết thúc quy trình.
|
- Giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước
ngoài/Công văn trả lời;
- Phiếu đánh giá việc giải quyết TTHC;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (áp
dụng biểu mẫu trên phần mềm một cửa điện tử);
- Sổ theo dõi hồ sơ (áp dụng biểu mẫu trên phần
mềm một cửa điện tử).
|
---
|
|
Hồ sơ được lưu tại Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất
bản, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ vào Kho lưu trữ của
Sở và lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
Thành phần hồ sơ lưu:
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước
ngoài/Công văn trả lời;
- Hồ sơ TTHC của công dân/tổ chức;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
8. Thủ tục Cấp giấy phép nhập khẩu
xuất bản phẩm không kinh doanh (Mã TTHC:
1.004375), có 01 quy trình thực hiện.
- Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc;
- TTHC được công bố tại Quyết định số 976/QĐ-UBND
ngày 29/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa.
Cơ quan, đơn vị
|
Bước thực hiện
|
Tên bước thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Nội dung công việc
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
Thời gian
(ngày)
|
Ghi chú
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả
|
Xem xét, kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác: Công
chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
theo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và kết thúc quy trình.
- Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: Lập Phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ và kết thúc quy trình.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận hồ
sơ, quét (scan) tài liệu và nhập đầy đủ thông tin trên phần mềm Một cửa điện
tử; in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ đến phòng Thông tin - Báo chí - Xuất
bản (chuyển bước 2).
|
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu
số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu
số 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP;
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu
số 01 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP);
- Hồ sơ TTHC của công dân/tổ chức.
|
0,5
|
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo phòng
Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
Phân công công chức xử lý hồ sơ (chuyển bước
3).
|
Hồ sơ TTHC của công dân/tổ chức.
|
0,5
|
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức được
giao xử lý hồ sơ
|
- Tiến hành xử lý, thẩm định hồ sơ:
+ Trường hợp đạt yêu cầu: Dự thảo Giấy phép;
+ Trường hợp chưa đạt yêu cầu: Dự thảo Công văn
trả lời.
- Trình lãnh đạo phòng xem xét (chuyển bước
4).
|
- Hồ sơ TTHC của công dân/tổ chức;
- Dự thảo Giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không
kinh doanh (Mẫu số 32 - Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT)/Công
văn trả lời.
|
5,0
|
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Bước 4
|
Xem xét hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng
Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
- Xem xét, duyệt dự thảo Giấy phép/Công văn trả lời;
- Trình lãnh đạo Sở phê duyệt (chuyển bước 5).
|
Dự thảo Giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không
kinh doanh/Công văn trả lời.
|
1,5
|
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Bước 5
|
Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
- Xem xét và ký duyệt chữ ký điện tử trên Giấy
phép/Công văn trả lời;
- Chuyển Văn thư Sở (chuyển bước 6).
|
Giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh
doanh/Công văn trả lời.
|
2,0
|
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Bước 6
|
Phát hành văn bản
và luân chuyển hồ sơ
|
Văn thư
|
- Thực hiện ký số cơ quan trên Giấy phép/Công văn
trả lời và gắn kết quả trên phần mềm Một cửa điện tử;
- In, trình ký và đóng dấu Giấy phép/Công văn trả
lời;
- Chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả (chuyển
bước 7).
|
- Giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh
doanh/Công văn trả lời;
- Sổ công văn đi.
|
0,5
|
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Bước 7
|
Giao trả kết quả
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả
|
- Trả kết quả cho công dân/tổ chức;
- Gửi Phiếu đánh giá việc giải quyết TTHC để công
dân/tổ chức đánh giá;
- In Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;
- Kết thúc quy trình.
|
- Giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh
doanh/Công văn trả lời;
- Phiếu đánh giá việc giải quyết TTHC;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (áp
dụng biểu mẫu trên phần mềm một cửa điện tử);
- Sổ theo dõi hồ sơ (áp dụng biểu mẫu trên phần
mềm một cửa điện tử).
|
|
|
Hồ sơ được lưu tại phòng Thông tin - Báo chí - Xuất
bản, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ vào Kho lưu trữ của
Sở và lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
Thành phần hồ sơ lưu:
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh
doanh/Công văn trả lời;
- Hồ sơ TTHC của công dân/tổ chức;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
9. Thủ tục Cấp giấy phép tổ chức
triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm (Mã TTHC: 1.003483),
có 01 quy trình thực hiện.
- Thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc;
- TTHC được công bố tại Quyết định số 976/QĐ-UBND
ngày 29/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa.
Cơ quan, đơn vị
|
Bước thực hiện
|
Tên bước thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Biểu mẫu/ Kết
quả
|
Thời gian
(ngày)
|
Ghi chú
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận
và Trả kết quả
|
Xem xét, kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác: Công
chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
theo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và kết thúc quy trình.
- Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: Lập Phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ và kết thúc quy trình.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận hồ
sơ, quét (scan) tài liệu và nhập đầy đủ thông tin trên phần mềm Một cửa điện
tử; in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ đến phòng Thông tin - Báo chí - Xuất
bản (chuyển bước 2).
|
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu
số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu
số 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP);
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu
số 01 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP);
- Hồ sơ TTHC của công dân/tổ chức.
|
0,5
|
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo phòng
Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
Phân công công chức xử lý hồ sơ (chuyển bước
3).
|
Hồ sơ TTHC của công dân/tổ chức.
|
0,5
|
|
Sở Thông tin và Truyền
thông
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức được
giao xử lý hồ sơ
|
- Tiến hành xử lý, thẩm định hồ sơ:
+ Trường hợp đạt yêu cầu: Dự thảo Giấy phép;
+ Trường hợp chưa đạt yêu cầu: Dự thảo Công văn
trả lời.
- Trình lãnh đạo phòng xem xét (chuyển bước
4).
|
- Hồ sơ TTHC của công dân/tổ chức;
- Dự thảo Giấy phép tổ chức triển lãm/hội chợ xuất
bản phẩm (Mẫu số 35 - Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số
01/2020/TT-BTTTT)/Công văn trả lời.
|
3,0
|
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Bước 4
|
Xem xét hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Thông
tin - Báo chí - Xuất bản
|
- Xem xét, duyệt dự thảo Giấy phép/Công văn trả lời;
- Trình lãnh đạo Sở phê duyệt (chuyển bước 5).
|
Dự thảo Giấy phép tổ chức triển lãm/hội chợ xuất
bản phẩm/Công văn trả lời.
|
1,0
|
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Bước 5
|
Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
- Xem xét và ký duyệt chữ ký điện tử trên Giấy
phép/Công văn trả lời;
- Chuyển Văn thư Sở (chuyển bước 6).
|
Giấy phép tổ chức triển lãm/hội chợ xuất bản phẩm/Công
văn trả lời.
|
1,5
|
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Bước 6
|
Phát hành văn bản
và luân chuyển hồ sơ
|
Văn thư
|
- Thực hiện ký số cơ quan trên Giấy phép/Công văn
trả lời và gắn kết quả trên phần mềm Một cửa điện tử;
- In, trình ký và đóng dấu Giấy phép/Công văn trả
lời;
- Chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả (chuyển
bước 7).
|
- Giấy phép tổ chức triển lãm/hội chợ xuất bản phẩm/Công
văn trả lời;
- Sổ công văn đi.
|
0,5
|
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Bước 7
|
Giao trả kết quả
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả
|
- Trả kết quả cho công dân/tổ chức;
- Gửi Phiếu đánh giá việc giải quyết TTHC để công
dân/tổ chức đánh giá;
- In Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;
- Kết thúc quy trình.
|
- Giấy phép tổ chức triển lãm/hội chợ xuất bản phẩm/Công
văn trả lời;
- Phiếu đánh giá việc giải quyết TTHC;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (áp
dụng biểu mẫu trên phần mềm một cửa điện tử);
- Sổ theo dõi hồ sơ (áp dụng biểu mẫu trên phần
mềm một cửa điện tử).
|
---
|
|
Hồ sơ được lưu tại Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất
bản, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ vào Kho lưu trữ của
Sở và lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
Thành phần hồ sơ lưu:
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Giấy phép tổ chức triển lãm/hội chợ xuất bản phẩm
hoặc Công văn trả lời;
- Hồ sơ TTHC của công dân/tổ chức;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
10. Thủ tục Cấp giấy xác nhận
đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (Mã
TTHC: 1.003114), có 01 quy trình thực hiện.
- Thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc;
- TTHC được công bố tại Quyết định số 976/QĐ-UBND
ngày 29/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa.
Cơ quan, đơn vị
|
Bước thực hiện
|
Tên bước thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Biểu mẫu/ Kết
quả
|
Thời gian
(ngày)
|
Ghi chú
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả
|
Xem xét, kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác: Công
chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
theo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và kết thúc quy trình.
- Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: Lập Phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ và kết thúc quy trình.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận hồ
sơ, quét (scan) tài liệu và nhập đầy đủ thông tin trên phần mềm Một cửa điện
tử; in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ đến phòng Thông tin -Báo chí - Xuất
bản (chuyển bước 2).
|
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu
số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu
số 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP;
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu
số 01 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP);
- Hồ sơ TTHC của công dân/tổ chức.
|
0,5
|
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo phòng
Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
Phân công công chức xử lý hồ sơ (chuyển bước
3).
|
Hồ sơ TTHC của công dân/tổ chức.
|
0,5
|
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức được
giao xử lý hồ sơ
|
- Tiến hành xử lý, thẩm định hồ sơ:
+ Trường hợp đạt yêu cầu: Dự thảo Giấy xác nhận;
+ Trường hợp chưa đạt yêu cầu: Dự thảo Công văn
trả lời.
- Trình lãnh đạo phòng xem xét (chuyển bước
4).
|
- Hồ sơ TTHC của công dân/tổ chức;
- Giấy xác nhận hoạt động phát hành xuất bản phẩm
(Mẫu số 37 - Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT)/Công
văn trả lời.
|
3,0
|
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Bước 4
|
Xem xét hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng
Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
- Xem xét, duyệt dự thảo Giấy xác nhận/Công văn
trả lời;
- Trình lãnh đạo Sở phê duyệt (chuyển bước 5).
|
Dự thảo Giấy xác nhận hoạt động phát hành xuất bản
phẩm /Công văn trả lời.
|
1,0
|
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Bước 5
|
Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
- Xem xét và ký duyệt chữ ký điện tử trên Giấy
xác nhận/Công văn trả lời;
- Chuyển Văn thư Sở (chuyển bước 6).
|
Giấy xác nhận hoạt động phát hành xuất bản/Công
văn trả lời.
|
1,5
|
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Bước 6
|
Phát hành văn bản
và luân chuyển hồ sơ
|
Văn thư
|
- Thực hiện ký số cơ quan trên Giấy xác nhận/Công
văn trả lời và gắn kết quả trên phần mềm Một cửa điện tử;
- Trình ký và đóng dấu Giấy xác nhận/Công văn trả
lời;
- Chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả (chuyển
bước 7).
|
- Giấy xác nhận hoạt động phát hành xuất bản phẩm/Công
văn trả lời;
- Sổ công văn đi.
|
0,5
|
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Bước 7
|
Giao trả kết quả
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả
|
- Trả kết quả cho công dân/tổ chức;
- Gửi Phiếu đánh giá việc giải quyết TTHC để công
dân/tổ chức đánh giá;
- In Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;
- Kết thúc quy trình.
|
- Giấy xác nhận ký hoạt động phát hành xuất bản
phẩm/Công văn trả lời;
- Phiếu đánh giá việc giải quyết TTHC;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (áp
dụng biểu mẫu trên phần mềm một cửa điện tử);
- Sổ theo dõi hồ sơ (áp dụng biểu mẫu trên phần
mềm một cửa điện tử).
|
---
|
|
Hồ sơ được lưu tại Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất
bản, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ vào Kho lưu trữ của
Sở và lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
Thành phần hồ sơ lưu:
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Giấy xác nhận ký hoạt động phát hành xuất bản
phẩm/Công văn trả lời;
- Hồ sơ TTHC của công dân/tổ chức;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|