ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1971/QĐ-UBND
|
Cần Thơ, ngày 18 tháng 9 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy
định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số 101/QĐ-BKHCN
ngày 21 tháng 01 năm 2019 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố Mô hình
khung Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
cho các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước tại địa phương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông
tin và Truyền thông.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Thông tin và Truyền
thông (Đính kèm Quy trình).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông rà
soát, điều chỉnh quy trình nội bộ đã phê duyệt đảm bảo phù hợp với Quyết định
này; xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của
Hệ thống thông tin một cửa điện tử, Cổng dịch vụ công thành phố để áp dụng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám
đốc Sở Thông tin và Truyền thông và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VPCP;
- CT, PCT UBND TP;
- VP UBND TP (2,3CG);
- Cổng TTĐT thành phố;
- Lưu: VT, LQC.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Dương Tấn Hiển
|
DANH MỤC
QUY
TRÌNH NỘI BỘ THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN
THÔNG
(Kèm theo Quyết định số: 1971/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
I. Lĩnh vực phát thanh, truyền
hình và thông tin điện tử
TT
|
Tên quy trình nội
bộ
|
1
|
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn
phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp
dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
SỞ
TT&TT
|
QUY
TRÌNH
Thông
báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho
thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
Mã hiệu: QT.TTĐT.08
|
Lần ban hành 02
|
Ngày ban hành 04/9/2020
|
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY
TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
SỬA
ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu
cầu sửa đổi/ bổ sung
|
Trang
/ Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô
tả nội dung sửa đổi
|
Lần
ban hành / Lần sửa đổi
|
Ngày
ban hành
|
Quyết định 1829/QĐ-UBND ngày
04/9/2020
|
Phần 5.4 và 5.7
|
Thay đổi thời gian giải quyết từ 07
ngày xuống 05 ngày
|
01
|
.../9/2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định thành phần hồ sơ, lệ phí (nếu
có), trình tự, cách thức và thời gian giải quyết hồ sơ hành chính của cơ quan
theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015 nhằm đảm bảo phù hợp với
quy định của pháp luật và yêu cầu của cá nhân, tổ chức.
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân
có nhu cầu thực hiện dịch vụ hành chính công phù hợp với thẩm quyền giải quyết
của cơ quan.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO
9001:2015
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập
tại mục 5.8
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- Sở TT&TT: Sở Thông tin và Truyền
thông
- TT&TT: Thông tin và Truyền
thông
- TTHC: Thủ tục hành chính
- TCCN: Tổ chức, cá nhân
- GP: Giấy phép
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành
chính
|
|
Không
|
5.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
|
- Thông báo thay đổi trụ sở chính,
văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ bao gồm các nội dung:
Tên doanh nghiệp, số giấy phép cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng;
những nội dung thay đổi.
|
x
|
|
5.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
5.4
|
Thời gian xử lý
|
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ.
|
5.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận Một cửa Sở Thông tin và
Truyền thông
|
5.6
|
Lệ phí
|
|
Không
|
5.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
- Xem xét thành phần hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì viết Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không
hợp lệ thì viết Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
Ghi nhận vào Sổ
theo dõi và chuyển hồ sơ cho Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
Bộ phận Một cửa
|
½ ngày
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
- Cập nhật lên Hệ thống thông tin một
cửa điện tử
|
B2
|
- Thẩm định tính pháp lý hồ sơ.
- Dự thảo văn bản trả lời trong trường
hợp không đủ điều kiện cấp phép.
- Dự thảo giấy xác nhận, cho số và
vào sổ theo dõi cấp phép.
|
Chuyên viên Phòng
|
02 ngày
|
- Giấy xác nhận
- Văn bản trả lời
- Cập nhật lên Hệ thống thông tin một
cửa điện tử
|
B3
|
- Xem xét tính pháp lý hồ sơ
- Ký tắt giấy xác nhận hoặc văn bản
trả lời
- Chuyển hồ sơ đến lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng
|
01 ngày
|
- Cập nhật lên Hệ thống thông tin một
cửa điện tử
|
B4
|
- Xem xét, ký giấy xác nhận hoặc ký
văn bản trả lời
|
Lãnh đạo Sở
|
1,5 ngày
|
- Giấy xác nhận
- Văn bản trả lời
- Cập nhật lên Hệ thống thông tin một
cửa điện tử
|
B5
|
- Trả kết quả cho cơ quan, tổ chức;
- Chuyển hồ sơ về Phòng Thông tin -
Báo chí - Xuất bản
|
Bộ phận Một cửa
|
Giờ hành chính
|
- Cập nhật lên Hệ thống thông tin một
cửa điện tử
|
5.8
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và
thông tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử
dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.
- Quvết định số 1829/QĐ-UBND ngày
04/09/2020 của UBND thành phố về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục
hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền quản lý
của Ủy ban nhân dân thành phố.
|
6. BIỂU MẪU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên Biểu mẫu
|
1.
|
Không
|
|
7. HỒ SƠ LƯU
TT
|
Tài
liệu trong hồ sơ
|
1
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
|
2
|
Phiếu theo dõi quá trình xử lý công
việc
|
3
|
Các thành phần hồ sơ (mục 5.2)
|
4
|
Giấy xác nhận
|
Hồ sơ được lưu tại đơn vị xử lý
chính, trực tiếp, thời gian lưu ... (các đơn vị tự xác định cụ thể). Sau khi
hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của cơ quan và lưu trữ theo quy định
hiện hành
|