Quyết định 194/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực đường bộ áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Số hiệu | 194/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 03/03/2022 |
Ngày có hiệu lực | 03/03/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Kon Tum |
Người ký | Lê Ngọc Tuấn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giao thông - Vận tải |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 194/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 03 tháng 3 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 155/QĐ-BGTVT ngày 25 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 26/TTr-SGTVT ngày 23 tháng 02 năm 2022 và Công văn số 315/SGTVT-VP ngày 28 tháng 02 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực đường bộ áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum (Có Danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế các thủ tục hành chính từ số 7 đến 15, số 48, số 51 và số 55 tại khoản II, Phần I, Danh mục thủ tục hành chính kèm theo Quyết định số 213/QĐ-UBND ngày ngày 22 tháng 4 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa ngành Giao thông vận tải áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng các sở, ban ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ
TỊCH |
Phụ lục: |
Sở Giao thông vận tải |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 194/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
A. Thủ tục hành chính mới ban hành:
STT |
Mã số TTHC |
Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Cách thức thực hiện |
||
Trực tiếp |
Trực tuyến |
BCCI |
|||||||
1 |
1.010708.000.00.00.H34 |
Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ |
x |
x |
x |
2 |
1.010709.000.00.00.H34 |
Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ |
x |
x |
x |
3 |
1.010710.000.00.00.H34 |
Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia |
02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ |
x |
x |
x |
4 |
1.002861.000.00.00.H34 |
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Nghị định 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ |
x |
x |
x |
5 |
1.002859.000.00.00.H34 |
Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Nghị định 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ |
x |
x |
x |
B. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
STT |
Mã Thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Cách thức thực hiện |
||
Trực tiếp |
Trực tuyến |
Bưu chính công ích |
|||||||
1 |
1.001577.000.00.00.H34 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Nghị định 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ |
x |
|
|
2 |
1.002286.000.00.00.H34 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Nghị định 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ |
x |
|
|
3 |
1.002268.000.00.00.H34 |
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Nghị định 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ |
x |
x |
x |
4 |
1.002063.000.00.00.H34 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào |
02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Nghị định 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ |
x |
|
|
5 |
1.002856.000.00.00.H34 |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Nghị định 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ |
x |
x |
x |
6 |
1.002852.000.00.00.H34 |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không. |
Nghị định 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ |
x |
x |
x |
7 |
1.001023.000.00.00.H34 |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Nghị định 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ |
x |
x |
x |
8 |
1.002877.000.00.00.H34 |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Không. |
Nghị định 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ |
x |
x |
x |
9 |
1.002869.000.00.00.H34 |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không. |
Nghị định 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ |
x |
x |
x |
10 |
2.001921.000.00.00.H34 |
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Văn bản hợp nhất số 13/VBHN-BGTVT ngày 28/12/2018 của Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải; - Văn bản hợp nhất số 16/VBHN-BGTVT ngày 30/11/2017 của Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 13/2020/TT-BGTVT ngày 29/6/2020 của Bộ GTVT - Thông tư số 39/2021/TT-BGTVT ngày 31/12/2021 của Bộ Giao thông vận tải |
x |
x |
x |
11 |
2.001963.000.00.00.H34 |
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
Không quá 4 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định (không tính thời gian kiểm tra hiện trường) đối với chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình điện từ 35 kV trở xuống có tổng chiều dài nhỏ hơn 01 km xây dựng trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. Trường hợp phải kiểm tra hiện trường thì thời hạn chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công không quá 10 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Thông tư số 39/2021/TT-BGTVT ngày 31/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐCP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
x |
x |
x |
12 |
2.001915.000.00.00.H34 |
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
- Thời gian giải quyết: trong 5 ngày làm việc kể từ khi nhận được đơn đề nghị gia hạn; - Thời gian gia hạn: chỉ thực hiện việc gia hạn 01 lần với thời gian không quá 12 tháng. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Thông tư 13/2020/TT-BGTVT ngày 29/6/2020 của Bộ GTVT - Thông tư số 39/2021/TT-BGTV ngày 31/12/2021 của Bộ Giao thông vận tải |
x |
x |
x |