ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số: 194/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 09
tháng 3 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN KON PLÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5
năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Đất đai
năm 2013;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02
tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14
tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về thống
kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1207/QĐ-UBND ngày 31 tháng
10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt điều chỉnh quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Kon
Plông;
Xét Tờ trình số 19/TTr-UBND ngày 20 tháng 02 năm
2020 của Ủy ban nhân dân huyện Kon Plông và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 95/TTr-STNMT ngày 02 tháng 3 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Kon Plông,
với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm
kế hoạch (chi tiết tại biểu số 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất (chi tiết
tại biểu số 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
(chi tiết tại biểu số 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng (chi tiết tại biểu số 04 kèm theo).
(kèm theo báo cáo
thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất)
Điều 2. Căn cứ Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 được phê duyệt tại Điều
1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Kon Plông có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất
năm 2020 trên địa bàn huyện theo đúng quy định;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê
đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra
việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định;
4. Định kỳ hàng quý báo cáo việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất của huyện về Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Tài nguyên và
Môi trường) để theo dõi, tổng hợp báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Kon Plông và Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực HĐND tỉnh (Bc/);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Lưu VT, NNTN1.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Tuấn
|
Biểu
số 01
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định
số: 194/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Măng Đen
|
Xã Măng Cành
|
Xã Hiếu
|
Xã Pờ Ê
|
Xã Ngọc Tem
|
Xã Đăk Tăng
|
Xã Măng Bút
|
Xã Đăk Ring
|
Xã Đăk Nên
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)= (5) +(…)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
|
Tổng diện tích tự
nhiên
|
|
137.124,58
|
14.806,62
|
13.200,73
|
20.492,87
|
11.132,77
|
24.054,38
|
11.684,57
|
18.835,00
|
11.132,54
|
11.785,10
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
125.088,75
|
12.091,31
|
11.887,81
|
19.346,41
|
9.831,82
|
22.044,31
|
10.891,37
|
17.884,27
|
10.356,44
|
10.755,01
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3.395,24
|
476,92
|
227,05
|
435,15
|
321,01
|
460,61
|
237,91
|
704,52
|
237,01
|
295,07
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
2.688,81
|
410,79
|
-
|
428,81
|
321,01
|
175,23
|
236,85
|
704,52
|
116,53
|
295,07
|
|
Đất trồng lúa nước
còn lại
|
LUK
|
706,43
|
66,13
|
227,05
|
6,33
|
-
|
285,38
|
1,06
|
-
|
120,48
|
-
|
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
4.851,82
|
558,84
|
688,38
|
756,83
|
240,09
|
534,13
|
662,35
|
502,01
|
426,98
|
482,21
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
3.292,17
|
415,27
|
463,54
|
159,54
|
35,76
|
1.576,11
|
24,57
|
96,14
|
440,85
|
80,39
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
39.389,63
|
763,99
|
-
|
4.273,89
|
6.734,60
|
15.238,29
|
3.576,96
|
-
|
5.604,00
|
3.197,90
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
73.868,37
|
9.744,70
|
10.507,81
|
13.718,63
|
2.364,18
|
4.234,00
|
6.388,34
|
16.581,60
|
3.647,60
|
6.681,50
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
24,85
|
0,92
|
1,03
|
2,38
|
0,18
|
1,17
|
1,24
|
-
|
-
|
17,94
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
266,67
|
130,67
|
-
|
-
|
136,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
4.439,72
|
1.191,66
|
236,51
|
516,71
|
238,03
|
647,84
|
665,08
|
201,47
|
300,40
|
442,03
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
115,73
|
91,51
|
0,30
|
-
|
-
|
-
|
3,70
|
11,42
|
6,50
|
2,30
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2,03
|
2,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
20,00
|
20,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại dịch
vụ
|
TMD
|
23,50
|
22,92
|
-
|
0,58
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
230,78
|
223,18
|
1,65
|
5,54
|
0,10
|
0,20
|
-
|
0,05
|
0,06
|
-
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.489,20
|
489,22
|
126,52
|
339,28
|
123,17
|
345,97
|
571,82
|
23,48
|
162,87
|
306,87
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
663,68
|
198,46
|
34,35
|
77,55
|
16,56
|
136,33
|
62,66
|
17,50
|
54,64
|
65,65
|
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
35,75
|
0,10
|
9,76
|
1,50
|
10,50
|
|
9,43
|
3,83
|
-
|
0,63
|
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
1.618,09
|
144,85
|
78,15
|
253,10
|
93,02
|
206,96
|
496,77
|
-
|
106,52
|
238,73
|
|
Đất công trình
bưu chính VT
|
DBV
|
1,70
|
1,22
|
0,03
|
0,05
|
0,13
|
0,21
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất cơ sở văn
hóa
|
DVH
|
5,63
|
1,11
|
-
|
4,41
|
0,02
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
2,60
|
1,09
|
0,13
|
0,11
|
0,26
|
0,11
|
0,35
|
0,06
|
0,40
|
0,09
|
|
Đất cơ sở giáo dục
- đào tạo
|
DGD
|
96,45
|
79,86
|
4,09
|
2,31
|
2,43
|
2,32
|
0,78
|
1,85
|
1,31
|
1,50
|
|
Đất cơ sở thể dục
- thể thao
|
DTT
|
64,76
|
62,41
|
-
|
0,27
|
-
|
-
|
1,60
|
0,24
|
-
|
0,24
|
|
Đất cơ sở nghiên
cứu khoa học
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất cơ sở dịch vụ
về xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,54
|
0,12
|
-
|
-
|
0,25
|
-
|
0,17
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất có di tích lịch
sử văn hóa
|
DDT
|
4,36
|
4,36
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
601,75
|
-
|
60,81
|
84,62
|
68,02
|
97,53
|
64,68
|
85,63
|
53,23
|
87,23
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
205,50
|
205,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
50,51
|
10,65
|
0,24
|
2,69
|
0,85
|
1,44
|
0,82
|
0,70
|
0,94
|
32,17
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ của
tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
3,56
|
2,93
|
0,61
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
4,20
|
4,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa
|
NTD
|
27,01
|
6,44
|
6,38
|
1,02
|
1,35
|
2,30
|
3,19
|
2,17
|
1,50
|
2,66
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng
|
SKX
|
9,99
|
-
|
-
|
6,99
|
-
|
-
|
-
|
3,00
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
3,33
|
|
1,90
|
0,18
|
-
|
-
|
1,03
|
0,02
|
-
|
0,20
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải
trí công cộng
|
DKV
|
3,50
|
3,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.24
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
606,16
|
76,62
|
34,11
|
75,80
|
43,54
|
199,40
|
15,81
|
75,00
|
75,30
|
10,58
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
5,60
|
5,60
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
33,00
|
23,00
|
4,00
|
-
|
1,00
|
1,00
|
4,00
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
7.596,11
|
1.523,65
|
1.076,40
|
629,75
|
1.062,93
|
1.362,23
|
128,13
|
749,26
|
475,70
|
588,06
|
Biểu
số 02
KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định
số: 194/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
TT Măng Đen
|
Xã Măng Cành
|
Xã Hiếu
|
Xã Pờ Ê
|
Xã Ngọc Tem
|
Xã Đăk Tăng
|
Xã Măng Bút
|
Xã Đăk Ring
|
Xã Đăk Nên
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
274,65
|
122,27
|
28,90
|
53,83
|
40,88
|
13,72
|
6,52
|
0,60
|
7,25
|
0,68
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
8,62
|
1,40
|
6,00
|
1,20
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
75,98
|
30,41
|
5,40
|
13,86
|
8,44
|
4,37
|
5,12
|
0,45
|
7,25
|
0,68
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
69,89
|
31,86
|
1,00
|
20,47
|
15,00
|
0,45
|
1,00
|
0,11
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
19,90
|
9,90
|
-
|
10,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
91,64
|
47,30
|
10,50
|
7,10
|
17,44
|
8,90
|
0,40
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
24,15
|
6,15
|
4,00
|
0,56
|
7,78
|
2,53
|
-
|
3,13
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
18,24
|
0,24
|
4,00
|
0,56
|
7,78
|
2,53
|
-
|
3,13
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
5,91
|
5,91
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Ghi chú: Đối với diện tích đất rừng sản xuất là rừng
tự nhiên, đất rừng phòng hộ, đất trồng lúa chỉ được thực hiện thu hồi đất khi
được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép.
Biểu
số 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định
số: 194/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
TT Măng Đen
|
Xã Măng Cành
|
Xã Hiếu
|
Xã Pờ Ê
|
Xã Ngọc Tem
|
Xã Đăk Tăng
|
Xã Măng Bút
|
Xã Đăk Ring
|
Xã Đăk Nên
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
350,40
|
195,72
|
22,20
|
52,67
|
40,88
|
14,82
|
10,62
|
5,18
|
5,33
|
2,98
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
8,62
|
1,40
|
6,00
|
1,20
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
2,62
|
1,40
|
-
|
1,20
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
72,03
|
30,41
|
5,70
|
13,86
|
8,44
|
5,07
|
5,32
|
0,85
|
1,70
|
0,68
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
68,49
|
22,39
|
5,00
|
20,51
|
15,00
|
0,55
|
1,10
|
0,41
|
3,53
|
-
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
19,90
|
9,90
|
-
|
10,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
181,36
|
131,62
|
5,50
|
7,10
|
17,44
|
9,20
|
4,20
|
3,90
|
0,10
|
2,30
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
12,33
|
12,33
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
|
HNK/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
khác không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
khác không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
12,33
|
12,33
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Ghi chú: Đối với diện tích đất rừng sản xuất là rừng
tự nhiên, đất rừng phòng hộ, đất trồng lúa chỉ được thực hiện chuyển mục đích sử
dụng đất khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép.
Biểu
số 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
(Kèm theo Quyết định
số: 194/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
TT Măng Đen
|
Xã Măng Cành
|
Xã Hiếu
|
Xã Pờ Ê
|
Xã Ngọc Tem
|
Xã Đăk Tăng
|
Xã Măng Bút
|
Xã Đăk Ring
|
Xã Đăk Nên
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
392,12
|
266,85
|
6,41
|
-
|
-
|
106,40
|
12,46
|
-
|
-
|
-
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
15,04
|
10,58
|
4,46
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
106,40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
106,40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
92,29
|
92,29
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
38,67
|
26,68
|
4,07
|
3,43
|
0,50
|
1,40
|
2,10
|
0,29
|
0,20
|
-
|
2.1
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
4,28
|
4,00
|
-
|
0,28
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
17,13
|
15,39
|
-
|
1,15
|
-
|
0,50
|
-
|
0,09
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,90
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,40
|
0,10
|
0,20
|
0,20
|
-
|
2.4
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
2,29
|
2,29
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
NTD
|
2,07
|
-
|
2,07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
SKX
|
2,00
|
-
|
-
|
2,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
10,00
|
5,00
|
2,00
|
-
|
0,50
|
0,50
|
2,00
|
-
|
-
|
-
|