Quyết định 1933/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bắc Giang

Số hiệu 1933/QĐ-UBND
Ngày ban hành 09/12/2023
Ngày có hiệu lực 09/12/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bắc Giang
Người ký Mai Sơn
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1933/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 09 tháng 12 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;

Căn cứ Quyết định số 1829/QĐ-LĐTBXH ngày 30/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động-TB&XH về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ về lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 135/TTr-LĐTBXH ngày 08/12/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bắc Giang (có Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xây dựng và phê duyệt quy trình nội bộ đối với thủ tục hành chính quy định tại Điều 1. Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông rà soát, sửa đổi quy trình điện tử và cập nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Bắc Giang trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định được ký ban hành.

Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Thông tin và Truyền thông, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, UBND huyện, thành phố, UBND xã, phường, thị trấn và tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh:
+ CVP, KGVX (đ/c Trang), TTPVHCC, TTTT;
+ Lưu: VT, NC-KSTT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Mai Sơn

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG GIỮA CẤP XÃ, CẤP HUYỆN VÀ CẤP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số      /QĐ-UBND ngày    tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

ST T

Mã hồ sơ thủ tục hành chính

Lĩnh vực/Tên TTHC

Loại hình liên thông

Thời hạn giải quyết theo quy định

Thời hạn giải quyết của các cơ quan, các cấp (sau cắt giảm)

Phí, lệ phí

Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích

Tiếp nhận hồ sơ

Trả kết quả

1

2.002308.000.00.00.H02

Thủ tục giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp

MCLT

- Không quy định

-UBND cấp xã: 05 ngày

làm việc

- Phòng Lao động - TB&XH cấp huyện: 07 ngày làm việc

- Sở Lao động - TB&XH:

07 ngày

Không

x

x

2

2.001157.000.00.00.H02

Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

MCLT

- UBND cấp xã: 05 ngày làm việc

- UBND cấp huyện, phòng Nội vụ : 05 ngày làm việc

- UBND cấp tỉnh, Sở Nội vụ: 10 ngày làm việc

- Sở Lao động - TB&XH: 05 ngày làm việc

UBND cấp xã: 05 ngày làm việc

- UBND cấp huyện, phòng Nội vụ : 05 ngày làm việc

-UBND cấp tỉnh, Sở Nội vụ: 10 ngày làm việc

- Sở Lao động - TB&XH: 05 ngày làm việc

Không

x

x

3

2.001396.00000.00.H02

Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

MCLT

- UBND cấp xã: 05 ngày làm việc

- UBND cấp huyện, phòng Nội vụ : 05 ngày làm việc

- UBND cấp tỉnh, Sở Nội vụ: 10 ngày làm việc

- Sở Lao động - TB&XH: 05 ngày làm việc

UBND cấp xã: 05 ngày làm việc

- UBND cấp huyện, phòng Nội vụ : 05 ngày làm việc

- UBND cấp tỉnh, Sở Nội vụ: 10 ngày làm việc

- Sở Lao động - TB&XH: 05 ngày làm việc

Không

x

x

Ghi chú: MCLT: Thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông;

Địa điểm tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận Một cửa UBND cấp xã.

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ

STT

Mã TTHC

Lĩnh vực/thủ tục hành chính

Cơ chế giải quyết

Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích

Phí, lệ phí

Dịch vụ công

Văn bản bãi bỏ TTHC (quyết định công bố TTHC, VB QPPL cấp trên)

Tiếp nhận hồ sơ

Trả kết quả

Sở

Toàn trình

Một phần

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

1

1.005387.000.00.00.H02

Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi

MCLT

x

x

Không

 

x

Đã được công bố tại Quyết định số 105/QĐ-UBND ngày 17/01/2020

 

[...]