Quyết định 1728/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long
Số hiệu | 1728/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 02/07/2021 |
Ngày có hiệu lực | 02/07/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Long |
Người ký | Lê Quang Trung |
Lĩnh vực | Đầu tư,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1728/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 02 tháng 7 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP;
Căn cứ Quyết định số 1589/QĐ-UBND ngày 22/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản các khu công nghiệp Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Trưởng ban Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long tại Tờ trình số 107/TTr-BQL ngày 28/6/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 22 (hai mươi hai) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long.
1. Giao Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long lập danh sách đăng ký tài khoản của công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình này, gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công để thiết lập cấu hình điện tử trong thời hạn chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
2. Giao Trung tâm Phục vụ hành chính công chủ trì, phối hợp với Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long xây dựng quy trình điện tử lên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng ban Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày / /2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
Phần I. Danh mục quy trình thủ tục hành chính
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố |
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM |
|
1. |
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn |
Quyết định số 1589/QĐ- UBND ngày 22/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long |
2. |
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP |
|
3. |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư |
|
4. |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
5. |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý |
|
6. |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
|
7. |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
|
8. |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
|
9. |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
|
10. |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
|
11. |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
|
12. |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
|
13. |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
|
14. |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
|
15. |
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
|
16. |
Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
|
17. |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
|
18. |
Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
19. |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
20. |
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài |
|
21. |
Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
|
22. |
Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
Phần II. Nội dung cụ thể của từng quy trình nội bộ thủ tục hành chính
Thứ tự công việc |
Nội dung thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
|
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận/không tiếp nhận (đối với hồ sơ không hợp lệ) hồ sơ, quét hồ sơ (scan) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long |
Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long |
0,25 ngày |
Bước 2 |
Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng ý kiến và lập báo cáo thẩm định |
Chuyên viên Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Đầu tư |
20 ngày |
|
Bước 3 |
Xem xét báo cáo thẩm định và ký báo cáo thẩm định trình Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Đầu tư |
03 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long ký báo cáo thẩm định và chuyển Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Đầu tư |
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Đầu tư xử lý nghiệp vụ và chuyển cho Văn phòng đóng dấu chuyển Phòng Hành chính - Tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Đầu tư và Văn thư |
0,5 ngày |
|
Bước 6 |
Chuyên viên Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long và chuyển hồ sơ cho Phòng Kinh tế - Ngoại vụ |
Phòng Hành chính - Tổ chức |
UBND tỉnh |
0,25 ngày |
Bước 7 |
Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý hồ sơ. |
Phòng Kinh tế - Ngoại vụ |
5,5 ngày |
|
Bước 8 |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
Phòng Kinh tế - Ngoại vụ |
0,5 ngày |
|
Bước 9 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt, trình Lãnh đạo UBND tỉnh quyết định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
Bước 10 |
Chuyên viên Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ Phòng Kinh tế - Ngoại vụ và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Phòng Hành chính - Tổ chức |
0,25 ngày |
|
Bước 11 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long |
0,25 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
32 ngày |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1728/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 02 tháng 7 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP;
Căn cứ Quyết định số 1589/QĐ-UBND ngày 22/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản các khu công nghiệp Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Trưởng ban Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long tại Tờ trình số 107/TTr-BQL ngày 28/6/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 22 (hai mươi hai) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long.
1. Giao Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long lập danh sách đăng ký tài khoản của công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình này, gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công để thiết lập cấu hình điện tử trong thời hạn chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
2. Giao Trung tâm Phục vụ hành chính công chủ trì, phối hợp với Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long xây dựng quy trình điện tử lên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng ban Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày / /2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
Phần I. Danh mục quy trình thủ tục hành chính
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố |
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM |
|
1. |
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn |
Quyết định số 1589/QĐ- UBND ngày 22/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long |
2. |
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP |
|
3. |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư |
|
4. |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
5. |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý |
|
6. |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
|
7. |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
|
8. |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
|
9. |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
|
10. |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
|
11. |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
|
12. |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
|
13. |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
|
14. |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
|
15. |
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
|
16. |
Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
|
17. |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
|
18. |
Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
19. |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
20. |
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài |
|
21. |
Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
|
22. |
Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
Phần II. Nội dung cụ thể của từng quy trình nội bộ thủ tục hành chính
Thứ tự công việc |
Nội dung thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
|
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận/không tiếp nhận (đối với hồ sơ không hợp lệ) hồ sơ, quét hồ sơ (scan) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long |
Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long |
0,25 ngày |
Bước 2 |
Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng ý kiến và lập báo cáo thẩm định |
Chuyên viên Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Đầu tư |
20 ngày |
|
Bước 3 |
Xem xét báo cáo thẩm định và ký báo cáo thẩm định trình Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Đầu tư |
03 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long ký báo cáo thẩm định và chuyển Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Đầu tư |
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Đầu tư xử lý nghiệp vụ và chuyển cho Văn phòng đóng dấu chuyển Phòng Hành chính - Tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Đầu tư và Văn thư |
0,5 ngày |
|
Bước 6 |
Chuyên viên Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long và chuyển hồ sơ cho Phòng Kinh tế - Ngoại vụ |
Phòng Hành chính - Tổ chức |
UBND tỉnh |
0,25 ngày |
Bước 7 |
Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý hồ sơ. |
Phòng Kinh tế - Ngoại vụ |
5,5 ngày |
|
Bước 8 |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
Phòng Kinh tế - Ngoại vụ |
0,5 ngày |
|
Bước 9 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt, trình Lãnh đạo UBND tỉnh quyết định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
Bước 10 |
Chuyên viên Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ Phòng Kinh tế - Ngoại vụ và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Phòng Hành chính - Tổ chức |
0,25 ngày |
|
Bước 11 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long |
0,25 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
32 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận/không tiếp nhận (đối với hồ sơ không hợp lệ) hồ sơ, quét hồ sơ (scan) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long |
0,25 ngày |
Bước 2 |
Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng ý kiến và lập báo cáo thẩm định |
Chuyên viên Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Đầu tư |
20 ngày |
Bước 3 |
Xem xét báo cáo thẩm định và ký báo cáo thẩm định trình Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Đầu tư |
03 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long ký chấp thuận chủ trương đầu tư và chuyển cho Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng |
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long |
01 ngày |
Bước 5 |
Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Đầu tư xử lý nghiệp vụ và chuyển cho Văn phòng đóng dấu chuyển qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long |
Chuyên viên Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Đầu tư và Văn thư |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long |
0,25 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
25 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận/không tiếp nhận (đối với hồ sơ không hợp lệ) hồ sơ, quét hồ sơ (scan) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long |
0,25 ngày |
Bước 2 |
Xem xét hồ sơ và lập báo cáo thẩm định |
Chuyên viên Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Đầu tư |
11 ngày |
Bước 3 |
Xem xét báo cáo thẩm định và ký báo cáo thẩm định trình Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Đầu tư |
2 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long ký cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và chuyển cho Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng |
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long |
01 ngày |
Bước 5 |
Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Đầu tư xử lý nghiệp vụ và chuyển cho Văn phòng đóng dấu chuyển qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long |
Chuyên viên Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Đầu tư và Văn thư |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long |
0,25 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
15 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
|
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận/không tiếp nhận (đối với hồ sơ không hợp lệ) hồ sơ, quét hồ sơ (scan) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long |
Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long |
0,25 ngày |
Bước 2 |
Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng ý kiến và lập báo cáo thẩm định |
Chuyên viên Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Đầu tư |
20 ngày |
|
Bước 3 |
Xem xét báo cáo thẩm định và ký báo cáo thẩm định trình Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Đầu tư |
03 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long ký báo cáo thẩm định và chuyển Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Đầu tư |
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Đầu tư xử lý nghiệp vụ và chuyển cho Văn phòng đóng dấu chuyển Phòng Hành chính - Tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Đầu tư và Văn thư |
0,5 ngày |
|
Bước 6 |
Chuyên viên Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long và chuyển hồ sơ cho Phòng Kinh tế - Ngoại vụ |
Phòng Hành chính - Tổ chức |
UBND tỉnh |
0,25 ngày |
Bước 7 |
Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý hồ sơ. |
Phòng Kinh tế - Ngoại vụ |
5,5 ngày |
|
Bước 8 |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
Phòng Kinh tế - Ngoại vụ |
0,5 ngày |
|
Bước 9 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt, trình Lãnh đạo UBND tỉnh quyết định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
Bước 10 |
Chuyên viên Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ Phòng Kinh tế - Ngoại vụ và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Phòng Hành chính - Tổ chức |
0,25 ngày |
|
Bước 11 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long |
0,25 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
32 ngày |
5. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
Thứ tự công việc |
Nội dung thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận/không tiếp nhận (đối với hồ sơ không hợp lệ) hồ sơ, quét hồ sơ (scan) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long |
0,25 ngày |
Bước 2. |
Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng ý kiến và lập báo cáo thẩm định |
Chuyên viên Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Đầu tư |
20 ngày |
Bước 3 |
Xem xét báo cáo thẩm định và ký báo cáo thẩm định trình Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Đầu tư |
03 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long ký chấp thuận chủ trương đầu tư chuyển cho Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng |
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long |
01 ngày |
Bước 5 |
Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Đầu tư xử lý nghiệp vụ và chuyển cho Văn phòng đóng dấu chuyển qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long |
Chuyên viên Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Đầu tư và Văn thư |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long |
0,25 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
25 ngày |
6.1. Trường hợp 1: Thay đổi tên dự án đầu tư, tên nhà đầu tư, nhà đầu tư nộp văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư kèm theo tài liệu liên quan đến việc thay đổi tên dự án đầu tư, tên nhà đầu tư
Thứ tự công việc |
Nội dung thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận/không tiếp nhận (đối với hồ sơ không hợp lệ) hồ sơ, quét hồ sơ (scan) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long |
0,25 ngày |
Bước 2. |
Xem xét hồ sơ và lập báo cáo thẩm định |
Chuyên viên Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Đầu tư |
1,5 ngày |
Bước 3 |
Xem xét báo cáo thẩm định và ký báo cáo thẩm định trình Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Đầu tư |
0,25 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long ký cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và chuyển cho Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng |
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Đầu tư xử lý nghiệp vụ và chuyển cho Văn phòng đóng dấu chuyển qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long |
Chuyên viên Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Đầu tư và Văn thư |
0,25 ngày |
Bước 6 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long |
0,25 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
3 ngày |
6.2 Trường hợp 2: Thay đổi các nội dung khác tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, nhà đầu tư nộp hồ sơ quy định tại khoản 1 Điều 44 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP.
Thứ tự công việc |
Nội dung thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận/không tiếp nhận (đối với hồ sơ không hợp lệ) hồ sơ, quét hồ sơ (scan) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long |
0,25 ngày |
Bước 2 |
Xem xét hồ sơ và lập báo cáo thẩm định |
Chuyên viên Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Đầu tư |
07 ngày |
Bước 3 |
Xem xét báo cáo thẩm định và ký báo cáo thẩm định trình Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Đầu tư |
1,5 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long ký cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và |
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long |
0,5 ngày |
|
chuyển cho Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng |
|
|
Bước 5 |
Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Đầu tư xử lý nghiệp vụ và chuyển cho Văn phòng đóng dấu chuyển qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long |
Chuyên viên Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Đầu tư và Văn thư |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long |
0,25 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
10 ngày |
7.1. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
Thứ tự công việc |
Nội dung thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận/không tiếp nhận (đối với hồ sơ không hợp lệ) hồ sơ, quét hồ sơ (scan) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long |
0,25 ngày |
Bước 2 |
Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng ý kiến và lập báo cáo thẩm định |
Chuyên viên Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Đầu tư |
20 ngày |
Bước 3 |
Xem xét báo cáo thẩm định và ký báo cáo thẩm định trình Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Đầu tư |
03 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long ký điều chỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư chuyển cho Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng |
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long |
01 ngày |
Bước 5 |
Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Đầu tư xử lý nghiệp vụ và chuyển cho Văn phòng đóng dấu chuyển qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long |
Chuyên viên Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Đầu tư và Văn thư |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long |
0,25 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
25 ngày |
7.2 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
Thứ tự công việc |
Nội dung thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
|
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận/không tiếp nhận (đối với hồ sơ không hợp lệ) hồ sơ, quét hồ sơ (scan) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long |
Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long |
0,25 ngày |
Bước 2 |
Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng ý kiến và lập báo cáo thẩm định |
Chuyên viên Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Đầu tư |
20 ngày |
|
Bước 3 |
Xem xét báo cáo thẩm định và ký báo cáo thẩm định trình lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Đầu tư |
03 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long ký báo cáo thẩm định và chuyển Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Đầu tư |
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Đầu tư xử lý nghiệp vụ và chuyển cho Văn phòng đóng dấu chuyển Phòng Hành chính - Tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Đầu tư và Văn thư |
0,5 ngày |
|
Bước 6 |
Chuyên viên Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long và chuyển hồ sơ cho Phòng Kinh tế - Ngoại vụ |
Phòng Hành chính - Tổ chức |
UBND tỉnh |
0,25 ngày |
Bước 7 |
Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý hồ sơ. |
Phòng Kinh tế - Ngoại vụ |
5,5 ngày |
|
Bước 8 |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
Phòng Kinh tế - Ngoại vụ |
0,5 ngày |
|
Bước 9 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt, trình Lãnh đạo UBND tỉnh quyết định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
Bước 10 |
Chuyên viên Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ Phòng Kinh tế - Ngoại vụ và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Phòng Hành chính - Tổ chức |
0,25 ngày |
|
Bước 11 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long |
0,25 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
32 ngày |
8.1. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
Thứ tự công việc |
Nội dung thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận/không tiếp nhận (đối với hồ sơ không hợp lệ) hồ sơ, quét hồ sơ (scan) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long |
0,25 ngày |
Bước 2 |
Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng ý kiến và lập báo cáo thẩm định |
Chuyên viên Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Đầu tư |
20 ngày |
Bước 3 |
Xem xét báo cáo thẩm định và ký báo cáo thẩm định trình Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Đầu tư |
03 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long ký điều chỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư và chuyển cho Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng |
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long |
01 ngày |
Bước 5 |
Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Đầu tư xử lý nghiệp vụ và chuyển cho Văn phòng đóng dấu chuyển qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long |
Chuyên viên Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Đầu tư và Văn thư |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long |
0,25 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
25 ngày |
8.2. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
Thứ tự công việc |
Nội dung thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
|
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận/không tiếp nhận (đối với hồ sơ không hợp lệ) hồ sơ, quét hồ sơ (scan) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long |
Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long |
0,25 ngày |
Bước 2 |
Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng ý kiến và lập báo cáo thẩm định |
Chuyên viên Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Đầu tư |
20 ngày |
|
Bước 3 |
Xem xét báo cáo thẩm định và ký báo cáo thẩm định trình Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Đầu tư |
03 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long ký báo cáo thẩm định và chuyển Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Đầu tư |
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Đầu tư xử lý nghiệp và chuyển cho Văn phòng đóng dấu chuyển Phòng Hành chính - Tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Đầu tư và Văn thư |
0,5 ngày |
|
Bước 6 |
Chuyên viên Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long và chuyển hồ sơ cho Phòng Kinh tế - Ngoại vụ |
Phòng Hành chính - Tổ chức |
UBND tỉnh |
0,25 ngày |
Bước 7 |
Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý hồ sơ. |
Phòng Kinh tế - Ngoại vụ |
5,5 ngày |
|
Bước 8 |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
Phòng Kinh tế - Ngoại vụ |
|
0,5 ngày |
Bước 9 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt, trình Lãnh đạo UBND tỉnh quyết định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
Bước 10 |
Chuyên viên Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ Phòng Kinh tế - Ngoại vụ và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Phòng Hành chính - Tổ chức |
0,25 ngày |
|
Bước 11 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long |
0,25 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
32 ngày |
9.1. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
Thứ tự công việc |
Nội dung thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận/không tiếp nhận (đối với hồ sơ không hợp lệ) hồ sơ, quét hồ sơ (scan) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long |
0,25 ngày |
Bước 2. |
Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng ý kiến và lập báo cáo thẩm định |
Chuyên viên Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Đầu tư |
20 ngày |
Bước 3 |
Xem xét báo cáo thẩm định và ký báo cáo thẩm định trình Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Đầu tư |
03 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long ký điều chỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư và chuyển cho Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng |
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long |
01 ngày |
Bước 5 |
Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Đầu tư xử lý nghiệp vụ và chuyển cho Văn phòng đóng dấu chuyển qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long |
Chuyên viên Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Đầu tư và Văn thư |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long |
0,25 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
25 ngày |
9.2. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
Thứ tự công việc |
Nội dung thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
|
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận/không tiếp nhận (đối với hồ sơ không hợp lệ) hồ sơ, quét hồ sơ (scan) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long |
Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long |
0,25 ngày |
Bước 2 |
Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng ý kiến và lập báo cáo thẩm định |
Chuyên viên Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Đầu tư |
20 ngày |
|
Bước 3 |
Xem xét báo cáo thẩm định và ký báo cáo thẩm định trình Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Đầu tư |
03 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long ký báo cáo thẩm định và chuyển Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Đầu tư |
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Đầu tư xử lý nghiệp vụ và chuyển cho Văn phòng đóng dấu chuyển Phòng Hành chính - Tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Đầu tư và Văn thư |
0,5 ngày |
|
Bước 6 |
Chuyên viên Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long và chuyển hồ sơ cho Phòng Kinh tế - Ngoại vụ |
Phòng Hành chính - Tổ chức |
UBND tỉnh |
0,25 ngày |
Bước 7 |
Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý hồ sơ. |
Phòng Kinh tế - Ngoại vụ |
|
5,5 ngày |
Bước 8 |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
Phòng Kinh tế - Ngoại vụ |
0,5 ngày |
|
Bước 9 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt, trình Lãnh đạo UBND tỉnh quyết định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
Bước 10 |
Chuyên viên Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ Phòng Kinh tế - Ngoại vụ và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Phòng Hành chính - Tổ chức |
0,25 ngày |
|
Bước 11 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long |
0,25 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
32 ngày |
10.1. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
Thứ tự công việc |
Nội dung thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận/không tiếp nhận (đối với hồ sơ không hợp lệ) hồ sơ, quét hồ sơ (scan) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long |
0,25 ngày |
Bước 2 |
Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng ý kiến và lập báo cáo thẩm định |
Chuyên viên Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Đầu tư |
20 ngày |
Bước 3 |
Xem xét báo cáo thẩm định và ký báo cáo thẩm định trình Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Đầu tư |
03 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long ký điều chỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư và chuyển cho Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng |
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long |
01 ngày |
Bước 5 |
Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Đầu tư xử lý nghiệp vụ và chuyển cho Văn phòng đóng dấu chuyển qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long |
Chuyên viên Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Đầu tư và Văn thư |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long |
0,25 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
25 ngày |
10.2. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
Thứ tự công việc |
Nội dung thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
|
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận/không tiếp nhận (đối với hồ sơ không hợp lệ) hồ sơ, quét hồ sơ (scan) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long |
Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long |
0,25 ngày |
Bước 2 |
Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng ý kiến và lập báo cáo thẩm định |
Chuyên viên Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Đầu tư |
20 ngày |
|
Bước 3 |
Xem xét báo cáo thẩm định và ký báo cáo thẩm định trình lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Đầu tư |
03 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long ký báo cáo thẩm định và chuyển Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Đầu tư |
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Đầu tư xử lý nghiệp vụ và chuyển cho Văn phòng đóng dấu chuyển Phòng Hành chính - Tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Đầu tư và Văn thư |
0,5 ngày |
|
Bước 6 |
Chuyên viên Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long và chuyển hồ sơ cho Phòng Kinh tế - Ngoại vụ |
Phòng Hành chính - Tổ chức |
UBND tỉnh |
0,25 ngày |
Bước 7 |
Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý hồ sơ. |
Phòng Kinh tế - Ngoại vụ |
|
05 ngày |
Bước 8 |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
Phòng Kinh tế - Ngoại vụ |
5,5 ngày |
|
Bước 9 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt, trình Lãnh đạo UBND tỉnh quyết định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
Bước 10 |
Chuyên viên Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ Phòng Kinh tế - Ngoại vụ và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Phòng Hành chính - Tổ chức |
0,25 ngày |
|
Bước 11 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long |
0,25 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
32 ngày |
11.1. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
Thứ tự công việc |
Nội dung thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận/không tiếp nhận (đối với hồ sơ không hợp lệ) hồ sơ, quét hồ sơ (scan) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long |
0,25 ngày |
Bước 2. |
Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng ý kiến và lập báo cáo thẩm định |
Chuyên viên Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Đầu tư |
20 ngày |
Bước 3 |
Xem xét báo cáo thẩm định và ký báo cáo thẩm định trình Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Đầu tư |
03 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long ký điều chỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư và chuyển cho Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng |
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long |
01 ngày |
Bước 5 |
Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Đầu tư xử lý nghiệp vụ và chuyển cho Văn phòng đóng dấu chuyển qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long |
Chuyên viên Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Đầu tư và Văn thư |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long |
0,25 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
25 ngày |
11.2. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
Thứ tự công việc |
Nội dung thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
|
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận/không tiếp nhận (đối với hồ sơ không hợp lệ) hồ sơ, quét hồ sơ (scan) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long |
Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long |
0,25 ngày |
Bước 2 |
Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng ý kiến và lập báo cáo thẩm định |
Chuyên viên Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Đầu tư |
20 ngày |
|
Bước 3 |
Xem xét báo cáo thẩm định và ký báo cáo thẩm định trình lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Đầu tư |
03 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long ký báo cáo thẩm định và chuyển Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Đầu tư |
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Đầu tư xử lý nghiệp vụ và chuyển cho Văn phòng đóng dấu chuyển Phòng Hành chính - Tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Đầu tư và Văn thư |
0,5 ngày |
|
Bước 6 |
Chuyên viên Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long và chuyển hồ sơ cho Phòng Kinh tế - Ngoại vụ |
Phòng Hành chính - Tổ chức |
UBND tỉnh |
0,25 ngày |
Bước 7 |
Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý hồ sơ. |
Phòng Kinh tế - Ngoại vụ |
5,5 ngày |
|
Bước 8 |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
Phòng Kinh tế - Ngoại vụ |
0,5 ngày |
|
Bước 9 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt, trình Lãnh đạo UBND tỉnh quyết định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
Bước 10 |
Chuyên viên Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ Phòng Kinh tế - Ngoại vụ và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Phòng Hành chính - Tổ chức |
0,25 ngày |
|
Bước 11 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long |
0,25 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
32 ngày |
12.1. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
Thứ tự công việc |
Nội dung thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận/không tiếp nhận (đối với hồ sơ không hợp lệ) hồ sơ, quét hồ sơ (scan) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long |
0,25 ngày |
Bước 2. |
Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng ý kiến và lập báo cáo thẩm định |
Chuyên viên Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Đầu tư |
20 ngày |
Bước 3 |
Xem xét báo cáo thẩm định và ký báo cáo thẩm định trình Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Đầu tư |
03 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long ký điều chỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư chuyển cho Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng |
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long |
01 ngày |
Bước 5 |
Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Đầu tư xử lý nghiệp vụ và chuyển cho Văn phòng đóng dấu chuyển qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long |
Chuyên viên Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Đầu tư và Văn thư |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long |
0,25 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
25 ngày |
12.2. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
Thứ tự công việc |
Nội dung thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
|
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận/không tiếp nhận (đối với hồ sơ không hợp lệ) hồ sơ, quét hồ sơ (scan) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long |
Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long |
0,25 ngày |
Bước 2 |
Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng ý kiến và lập báo cáo thẩm định |
Chuyên viên Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Đầu tư |
20 ngày |
|
Bước 3 |
Xem xét báo cáo thẩm định và ký báo cáo thẩm định trình lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Đầu tư |
03 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long ký báo cáo thẩm định và chuyển Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Đầu tư |
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Đầu tư xử lý nghiệp vụ và chuyển cho Văn phòng đóng dấu chuyển Phòng Hành chính - Tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Đầu tư và Văn thư |
0,5 ngày |
|
Bước 6 |
Chuyên viên Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long và chuyển hồ sơ cho Phòng Kinh tế - Ngoại vụ |
Phòng Hành chính - Tổ chức |
UBND tỉnh |
0,25 ngày |
Bước 7 |
Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý hồ sơ. |
Phòng Kinh tế - Ngoại vụ |
5,5 ngày |
|
Bước 8 |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
Phòng Kinh tế - Ngoại vụ |
0,5 ngày |
|
Bước 9 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt, trình Lãnh đạo UBND tỉnh quyết định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
Bước 10 |
Chuyên viên Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ Phòng Kinh tế - Ngoại vụ và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Phòng Hành chính - Tổ chức |
0,25 ngày |
|
Bước 11 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long |
0,25 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
32 ngày |
13.1. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
Thứ tự công việc |
Nội dung thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận/không tiếp nhận (đối với hồ sơ không hợp lệ) hồ sơ, quét hồ sơ (scan) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long |
0,25 ngày |
Bước 2. |
Xem xét hồ sơ và lập báo cáo thẩm định trình lãnh đạo Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Đầu tư |
Chuyên viên Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Đầu tư |
4,5 ngày |
Bước 3 |
Xem xét báo cáo thẩm định và ký báo cáo thẩm định trình Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Đầu tư |
01 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long ký điều chỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư và chuyển cho Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng |
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Đầu tư xử lý nghiệp vụ và chuyển cho Văn phòng đóng dấu chuyển qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long |
Chuyên viên Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Đầu tư và Văn thư |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long |
0,25 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
07 ngày |
13.2. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
Thứ tự công việc |
Nội dung thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
|
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận/không tiếp nhận (đối với hồ sơ không hợp lệ) hồ sơ, quét hồ sơ (scan) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long |
Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long |
0,25 ngày |
Bước 2 |
Xem xét hồ sơ và lập báo cáo thẩm định trình lãnh đạo Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Đầu tư |
Chuyên viên Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Đầu tư |
4,5 ngày |
|
Bước 3 |
Xem xét báo cáo thẩm định và ký báo cáo thẩm định trình Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Đầu tư |
1,25 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long ký báo cáo thẩm định và chuyển Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Đầu tư |
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long |
0,5 ngày |
|
Bước 5 |
Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Đầu tư xử lý nghiệp vụ và chuyển cho Văn phòng đóng dấu chuyển Phòng Hành chính - Tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Đầu tư và Văn thư |
0,25 ngày |
|
Bước 6 |
Chuyên viên Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long và chuyển hồ sơ cho Phòng Kinh tế - Ngoại vụ |
Phòng Hành chính - Tổ chức |
UBND tỉnh |
0,25 ngày |
Bước 7 |
Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý hồ sơ. |
Phòng Kinh tế - Ngoại vụ |
3,5 ngày |
|
Bước 8 |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
Phòng Kinh tế - Ngoại vụ |
0,5 ngày |
|
Bước 9 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt, trình Lãnh đạo UBND tỉnh quyết định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
Bước 10 |
Chuyên viên Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ Phòng Kinh tế - Ngoại vụ và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Phòng Hành chính - Tổ chức |
0,25 ngày |
|
Bước 11 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long |
0,25 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
12 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận/không tiếp nhận (đối với hồ sơ không hợp lệ) hồ sơ, quét hồ sơ (scan) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long |
0,25 ngày |
Bước 2. |
Xem xét hồ sơ và lập báo cáo thẩm định trình lãnh đạo Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Đầu tư |
Chuyên viên Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Đầu tư |
03 ngày |
Bước 3 |
Xem xét báo cáo thẩm định và ký báo cáo thẩm định trình Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Đầu tư |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long ký điều chỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư và chuyển cho Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng |
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Đầu tư xử lý nghiệp vụ và chuyển cho Văn phòng đóng dấu chuyển qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long |
Chuyên viên Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Đầu tư và Văn thư |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long |
0,25 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
05 ngày |
15.1. Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
Thứ tự công việc |
Nội dung thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận/không tiếp nhận (đối với hồ sơ không hợp lệ) hồ sơ, quét hồ sơ (scan) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long |
0,25 ngày |
Bước 2. |
Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng ý kiến và lập báo cáo thẩm định |
Chuyên viên Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Đầu tư |
11 ngày |
Bước 3 |
Xem xét báo cáo thẩm định và ký báo cáo thẩm định trình Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Đầu tư |
02 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long ký điều chỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư và chuyển cho Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng |
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long |
01 ngày |
Bước 5 |
Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Đầu tư xử lý nghiệp vụ và chuyển cho Văn phòng đóng dấu chuyển qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long |
Chuyên viên Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Đầu tư và Văn thư |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long |
0,25 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
15 ngày |
15.2. Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
Thứ tự công việc |
Nội dung thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
|
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận/không tiếp nhận (đối với hồ sơ không hợp lệ) hồ sơ, quét hồ sơ (scan) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long |
Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long |
0,25 ngày |
Bước 2 |
Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng ý kiến và lập báo cáo thẩm định |
Chuyên viên Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Đầu tư |
11,25 ngày |
|
Bước 3 |
Xem xét báo cáo thẩm định và ký báo cáo thẩm định trình lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Đầu tư |
02 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long ký báo cáo thẩm định và chuyển Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Đầu tư |
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Đầu tư xử lý nghiệp vụ và chuyển cho Văn phòng đóng dấu chuyển Phòng Hành chính - Tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Đầu tư và Văn thư |
0,25 ngày |
|
Bước 6 |
Chuyên viên Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long và chuyển hồ sơ cho Phòng Kinh tế - Ngoại vụ |
Phòng Hành chính - Tổ chức |
UBND tỉnh |
0,25 ngày |
Bước 7 |
Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý hồ sơ. |
Phòng Kinh tế - Ngoại vụ |
02 ngày |
|
Bước 8 |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
Phòng Kinh tế - Ngoại vụ |
0,25 ngày |
|
Bước 9 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt, trình Lãnh đạo UBND tỉnh quyết định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
|
Bước 10 |
Chuyên viên Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ Phòng Kinh tế - Ngoại vụ và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Phòng Hành chính - Tổ chức |
0,25 ngày |
|
Bước 11 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long |
0,25 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
18 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận/không tiếp nhận (đối với hồ sơ không hợp lệ) hồ sơ, quét hồ sơ (scan) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long |
0,25 ngày |
Bước 2 |
Xem xét hồ sơ và dự thảo Thông báo ngưng hoạt động của dự án đầu tư |
Chuyên viên Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Đầu tư |
03 ngày |
Bước 3 |
Xem xét dự thảo Thông báo ngưng hoạt động của dự án đầu tư trước khi trình lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Đầu tư |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long ký Thông báo ngưng hoạt động của dự án đầu tư và chuyển cho Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Đầu tư |
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Đầu tư xử lý nghiệp vụ và chuyển cho Văn phòng đóng dấu phát hành gửi các cơ quan có liên quan |
Chuyên viên Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Đầu tư và Văn thư |
0,75 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
05 ngày |
17. Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
Thứ tự công việc |
Nội dung thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận/không tiếp nhận (đối với hồ sơ không hợp lệ) hồ sơ, quét hồ sơ (scan) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long |
Ngay khi tiếp nhận |
Bước 2 |
Dự thảo Thông báo chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư gửi các cơ quan có liên quan |
Chuyên viên Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Đầu tư |
01 ngày |
Bước 3 |
Xem xét dự thảo Thông báo chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư gửi các cơ quan có liên quan trình lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Đầu tư |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long ký Thông báo ngưng hoạt động của dự án đầu tư gửi các cơ quan có liên và chuyển Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Đầu tư |
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Đầu tư xử lý nghiệp vụ và chuyển cho Văn phòng đóng dấu phát hành gửi các cơ quan có liên quan |
Chuyên viên Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Đầu tư và Văn thư |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
2,5 ngày |
18. Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
18.1. Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
Thứ tự công việc |
Nội dung thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận/không tiếp nhận (đối với hồ sơ không hợp lệ) hồ sơ, quét hồ sơ (scan) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long |
0,25 ngày |
Bước 2 |
Xem xét hồ sơ và lập báo cáo thẩm định |
Chuyên viên Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Đầu tư |
2,5 ngày |
Bước 3 |
Xem xét báo cáo thẩm định và ký báo cáo thẩm định trình Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Đầu tư |
01 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long ký cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và chuyển cho Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng |
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Đầu tư xử lý nghiệp vụ và chuyển cho Văn phòng đóng dấu chuyển qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long |
Chuyên viên Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Đầu tư và Văn thư |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long |
0,25 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
05 ngày |
18.2. Thủ tục hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
Thứ tự công việc |
Nội dung thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận/không tiếp nhận (đối với hồ sơ không hợp lệ) hồ sơ, quét hồ sơ (scan) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long |
0,25 ngày |
Bước 2. |
Xem xét hồ sơ và lập báo cáo thẩm định |
Chuyên viên Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Đầu tư |
1,25 ngày |
Bước 3 |
Xem xét báo cáo thẩm định và ký báo cáo thẩm định trình lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Đầu tư |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long ký cấp hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và chuyển cho Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng |
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Đầu tư xử lý nghiệp vụ và chuyển cho Văn phòng đóng dấu chuyển qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long |
Chuyên viên Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Đầu tư và Văn thư |
0,25 ngày |
Bước 6 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long |
0,25 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
03 ngày |
19. Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
Thứ tự công việc |
Nội dung thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận/không tiếp nhận (đối với hồ sơ không hợp lệ) hồ sơ, quét hồ sơ (scan) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long |
0,25 ngày |
Bước 2. |
Xem xét hồ sơ và lập báo cáo thẩm định |
Chuyên viên Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Đầu tư |
1,25 ngày |
Bước 3 |
Xem xét báo cáo thẩm định và ký báo cáo thẩm định trình Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Đầu tư |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long ký cấp hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và chuyển cho Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng |
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Đầu tư xử lý nghiệp vụ và chuyển cho Văn phòng đóng dấu chuyển qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long |
Chuyên viên Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Đầu tư và Văn thư |
0,25 ngày |
Bước 6 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long |
0,25 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
03 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận/không tiếp nhận (đối với hồ sơ không hợp lệ) hồ sơ, quét hồ sơ (scan) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long |
0,25 ngày |
Bước 2 |
Xem xét hồ sơ và lập báo cáo thẩm định |
Chuyên viên Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Đầu tư |
11 ngày |
Bước 3 |
Xem xét báo cáo thẩm định và ký báo cáo thẩm định trình lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Đầu tư |
2 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long ký Thông báo chấp thuận/không chấp thuận việc góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài và chuyển cho Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng |
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long |
01 ngày |
Bước 5 |
Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Đầu tư xử lý nghiệp vụ và chuyển cho Văn phòng đóng dấu chuyển qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long |
Chuyên viên Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Đầu tư và Văn thư |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long |
0,25 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
15 ngày |
21. Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
Thứ tự công việc |
Nội dung thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận/không tiếp nhận (đối với hồ sơ không hợp lệ) hồ sơ, quét hồ sơ (scan) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long |
0,25 ngày |
Bước 2 |
Xem xét hồ sơ và lập báo cáo thẩm định |
Chuyên viên Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Đầu tư |
11 ngày |
Bước 3 |
Xem xét báo cáo thẩm định và ký báo cáo thẩm định trình Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Đầu tư |
02 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long ký cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành cho nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC và chuyển cho Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Đầu tư |
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long |
01 ngày |
Bước 5 |
Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Đầu tư xử lý nghiệp vụ và chuyển cho Văn phòng đóng dấu chuyển qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long |
Chuyên viên Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Đầu tư và Văn thư |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long |
0,25 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
15 ngày |
22. Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
Thứ tự công việc |
Nội dung thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận/không tiếp nhận (đối với hồ sơ không hợp lệ) hồ sơ, quét hồ sơ (scan) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long |
0,25 ngày |
Bước 2 |
Xem xét hồ sơ và dự thảo Quyết định chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
Chuyên viên Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Đầu tư |
11 ngày |
Bước 3 |
Xem xét hồ sơ và dự thảo Quyết định chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Đầu tư |
02 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long ký Quyết định chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC và chuyển cho Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Đầu tư |
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long |
01 ngày |
Bước 5 |
Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Đầu tư xử lý nghiệp vụ và chuyển cho Văn phòng đóng dấu chuyển qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long |
Chuyên viên Phòng Quản lý Quy hoạch - Xây dựng và Đầu tư và Văn thư |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long |
0,25 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
07 ngày |