Quyết định 1931/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng
Số hiệu | 1931/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/12/2023 |
Ngày có hiệu lực | 30/12/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cao Bằng |
Người ký | Hoàng Xuân Ánh |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1931/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 30 tháng 12 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN THẠCH AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến Luật Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 102/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Cao Bằng Thông qua Danh mục các dự án, công trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2024;
Căn cứ Nghị quyết số 103/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Cao Bằng Thông qua Danh mục các dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2024;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Thạch An tại Tờ trình số 193a/TTr-UBND ngày 19/12/2023; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4357/TTr-STNMT ngày 20/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024: Theo biểu 06/CH.
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024: Theo biểu 07/CH.
3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024: Theo biểu 08/CH.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024: Theo biểu 09/CH.
5. Biểu danh mục các dự án, công trình thực hiện trong năm 2024: Theo biểu 10/CH (có sơ đồ kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Thạch An có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai. Đồng thời chịu trách nhiệm trước pháp luật về quy mô (tổng diện tích, diện tích theo loại đất), địa điểm thực hiện các công trình dự án.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất năm 2024 đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2024 theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thạch An và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1931/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 30 tháng 12 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN THẠCH AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến Luật Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 102/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Cao Bằng Thông qua Danh mục các dự án, công trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2024;
Căn cứ Nghị quyết số 103/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Cao Bằng Thông qua Danh mục các dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2024;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Thạch An tại Tờ trình số 193a/TTr-UBND ngày 19/12/2023; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4357/TTr-STNMT ngày 20/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024: Theo biểu 06/CH.
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024: Theo biểu 07/CH.
3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024: Theo biểu 08/CH.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024: Theo biểu 09/CH.
5. Biểu danh mục các dự án, công trình thực hiện trong năm 2024: Theo biểu 10/CH (có sơ đồ kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Thạch An có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai. Đồng thời chịu trách nhiệm trước pháp luật về quy mô (tổng diện tích, diện tích theo loại đất), địa điểm thực hiện các công trình dự án.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất năm 2024 đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2024 theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thạch An và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
BIỂU 06/CH: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN THẠCH AN
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||
Thị trấn Đông Khê |
Xã Canh Tân |
Xã Đức Long |
Xã Đức Thông |
Xã Đức Xuân |
Xã Kim Đồng |
Xã Lê Lai |
Xã Lê Lợi |
Xã Minh Khai |
Xã Quang Trọng |
Xã Thái Cường |
Xã Thụy Hùng |
Xã Trọng Con |
Xã Vân Trình |
||||
I |
LOẠI ĐẤT |
|
69.104,47 |
1.618,21 |
6.144,41 |
3.128,02 |
7.081,74 |
3.335,89 |
5.348,52 |
3.238,51 |
3.773,50 |
8.861,68 |
8.477,85 |
2.531,15 |
3.791,14 |
7.573,26 |
4.200,60 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
65.743,72 |
1413,50 |
5824,92 |
2909,62 |
6841,41 |
3114,14 |
5060,64 |
2891,09 |
3578,70 |
8636,63 |
8294,31 |
2397,94 |
3626,84 |
7260,91 |
3893,07 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
2.386,32 |
151,29 |
162,25 |
147,60 |
168,36 |
132,17 |
210,92 |
245,38 |
251,18 |
155,47 |
128,51 |
91,35 |
93,30 |
224,65 |
223,90 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
276,34 |
|
25,51 |
|
25,82 |
|
|
48,46 |
46,63 |
85,91 |
|
21,85 |
22,16 |
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
2.609,81 |
87,45 |
87,91 |
313,08 |
62,57 |
158,76 |
261,04 |
340,56 |
243,53 |
63,04 |
99,81 |
156,42 |
86,00 |
152,49 |
497,17 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
771,94 |
32,66 |
74,87 |
54,86 |
85,64 |
68,06 |
142,19 |
37,93 |
40,35 |
34,73 |
29,33 |
30,61 |
18,29 |
42,53 |
79,89 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
24.658,44 |
253,06 |
2134,70 |
632,15 |
574,40 |
1868,94 |
377,64 |
1422,80 |
2368,11 |
5141,49 |
4237,59 |
1109,06 |
1403,32 |
1140,43 |
1994,74 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
1.028,08 |
|
|
789,05 |
|
58,49 |
|
|
|
|
|
|
|
180,55 |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
34.189,42 |
879,19 |
3360,04 |
958,23 |
5943,35 |
822,61 |
4065,31 |
829,49 |
670,79 |
3239,14 |
3794,52 |
1006,62 |
2022,21 |
5511,69 |
1086,22 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
25.301,62 |
630,38 |
2458,07 |
538,01 |
3681,71 |
574,69 |
3030,00 |
489,63 |
372,77 |
2310,54 |
3148,26 |
810,91 |
1463,37 |
5154,63 |
638,65 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
99,71 |
9,85 |
5,14 |
14,65 |
7,10 |
5,11 |
3,54 |
14,93 |
4,74 |
2,77 |
4,55 |
3,88 |
3,73 |
8,57 |
11,15 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2.347,65 |
171,22 |
191,81 |
184,09 |
147,19 |
155,00 |
190,26 |
243,18 |
141,43 |
195,30 |
156,46 |
96,70 |
110,69 |
185,12 |
179,19 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
74,99 |
7,03 |
|
30,55 |
|
|
|
13,76 |
12,48 |
|
|
|
|
11,17 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
3,56 |
3,06 |
0,10 |
|
|
|
|
|
0,10 |
0,07 |
0,10 |
|
|
0,12 |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
2,42 |
1,20 |
|
1,02 |
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
0,15 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
19,76 |
0,05 |
|
1,78 |
|
8,61 |
0,84 |
7,96 |
0,28 |
|
0,19 |
|
|
|
0,04 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
12,52 |
|
|
|
|
|
|
9,20 |
|
|
3,32 |
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
3,49 |
|
0,21 |
0,08 |
|
2,54 |
0,06 |
0,48 |
|
|
|
|
0,12 |
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.412,56 |
106,21 |
76,35 |
106,54 |
82,87 |
99,78 |
116,13 |
169,89 |
82,17 |
73,90 |
99,20 |
72,32 |
89,53 |
97,11 |
140,56 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.288,54 |
84,88 |
65,28 |
91,98 |
79,03 |
92,21 |
110,59 |
153,79 |
71,89 |
71,58 |
94,27 |
70,73 |
85,20 |
90,28 |
126,84 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
37,16 |
3,33 |
2,47 |
5,34 |
0,99 |
2,75 |
1,08 |
6,21 |
2,91 |
0,39 |
3,07 |
0,38 |
0,05 |
4,49 |
3,70 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
1,25 |
0,03 |
0,07 |
|
0,02 |
0,02 |
0,03 |
0,14 |
0,27 |
0,15 |
0,07 |
0,03 |
0,25 |
0,06 |
0,11 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
5,64 |
4,08 |
0,44 |
0,05 |
0,08 |
0,10 |
0,05 |
0,11 |
0,21 |
0,12 |
0,08 |
0,09 |
0,07 |
0,05 |
0,11 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo |
DGD |
28,77 |
2,89 |
4,68 |
1,10 |
1,68 |
0,76 |
2,15 |
3,61 |
1,14 |
1,26 |
1,11 |
0,69 |
3,77 |
1,88 |
2,07 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
3,36 |
1,05 |
0,61 |
0,41 |
|
0,27 |
|
0,28 |
0,43 |
|
|
|
|
|
0,30 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,79 |
0,05 |
|
0,04 |
0,12 |
0,00 |
0,09 |
0,01 |
0,01 |
0,13 |
0,09 |
0,11 |
0,02 |
0,06 |
0,06 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,44 |
0,13 |
|
0,12 |
|
|
0,04 |
0,01 |
0,02 |
|
0,01 |
0,01 |
0,02 |
0,02 |
0,07 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
5,19 |
4,09 |
|
0,87 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,23 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,97 |
|
|
|
|
|
|
0,97 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
35,86 |
4,53 |
2,66 |
4,48 |
0,88 |
3,67 |
1,60 |
4,76 |
5,29 |
0,14 |
0,26 |
0,28 |
0,15 |
0,23 |
6,93 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
4,58 |
1,15 |
0,14 |
2,15 |
0,07 |
|
0,50 |
|
|
0,13 |
0,24 |
|
|
0,04 |
0,14 |
2.10 |
Đất danh lam, thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
5,05 |
1,11 |
0,14 |
0,25 |
0,28 |
0,14 |
0,49 |
0,25 |
0,32 |
0,13 |
0,16 |
0,19 |
0,15 |
0,23 |
1,21 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,70 |
0,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
295,96 |
|
22,96 |
22,92 |
19,68 |
20,65 |
34,02 |
34,98 |
23,14 |
20,15 |
21,47 |
15,23 |
13,70 |
20,19 |
26,87 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
40,35 |
40,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
6,01 |
1,44 |
0,18 |
0,28 |
0,41 |
0,13 |
0,48 |
0,35 |
0,57 |
0,43 |
0,13 |
0,21 |
0,61 |
0,46 |
0,34 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,78 |
1,60 |
|
0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
2,75 |
0,26 |
|
0,14 |
0,02 |
0,18 |
0,09 |
0,33 |
0,52 |
0,04 |
0,22 |
0,06 |
|
|
0,90 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
457,60 |
8,21 |
91,85 |
20,34 |
43,94 |
22,97 |
38,06 |
5,42 |
14,85 |
100,59 |
31,67 |
8,68 |
6,59 |
55,83 |
8,61 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
8,13 |
|
|
|
|
|
0,09 |
0,51 |
7,02 |
|
0,01 |
|
|
0,01 |
0,50 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,02 |
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.013,09 |
33,49 |
127,67 |
34,31 |
93,14 |
66,75 |
97,63 |
104,24 |
53,38 |
29,75 |
27,07 |
36,50 |
53,60 |
127,23 |
128,33 |
II |
KHU CHỨC NĂNG |
|
65.409,32 |
2870,33 |
5726,69 |
3322,70 |
6856,82 |
3022,74 |
4670,00 |
2554,30 |
3290,72 |
8565,04 |
8126,52 |
2245,35 |
3499,69 |
7262,96 |
3395,46 |
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
1.618,21 |
1618,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
1.048,28 |
32,66 |
100,39 |
54,86 |
111,46 |
68,06 |
142,19 |
86,39 |
86,98 |
120,64 |
29,33 |
52,46 |
40,45 |
42,53 |
79,89 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
59.875,94 |
1132,26 |
5494,74 |
2379,43 |
6517,76 |
2750,04 |
4442,95 |
2252,29 |
3038,90 |
8380,63 |
8032,11 |
2115,68 |
3425,53 |
6832,67 |
3080,96 |
6 |
Khu du lịch |
KDL |
5,19 |
4,09 |
|
0,87 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,23 |
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
1.028,08 |
|
|
789,05 |
|
58,49 |
|
|
|
|
|
|
|
180,55 |
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
40,35 |
40,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
2,42 |
1,20 |
|
1,02 |
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
0,15 |
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
42,77 |
41,55 |
|
1,02 |
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
0,15 |
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
1.432,40 |
|
108,60 |
71,75 |
207,94 |
116,89 |
50,00 |
172,58 |
141,42 |
43,62 |
43,42 |
61,98 |
20,02 |
187,02 |
207,17 |
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
315,67 |
|
22,96 |
24,71 |
19,68 |
29,26 |
34,86 |
42,94 |
23,42 |
20,15 |
21,66 |
15,23 |
13,70 |
20,19 |
26,91 |
BIỂU 07/CH: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TRONG NĂM 2024 HUYỆN THẠCH AN
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||
Thị trấn Đông Khê |
Xã Canh Tân |
Xã Đức Long |
Xã Đức Thông |
Xã Đức Xuân |
Xã Kim Đồng |
Xã Lê Lai |
Xã Lê Lợi |
Xã Minh Khai |
Xã Quang Trọng |
Xã Thái Cường |
Xã Thụy Hùng |
Xã Trọng Con |
Xã Vân Trình |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
327,98 |
30,98 |
8,38 |
1,28 |
14,43 |
40,57 |
38,06 |
53,21 |
5,02 |
26,01 |
19,91 |
16,97 |
28,38 |
15,02 |
29,76 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
63,63 |
11,74 |
1,40 |
0,16 |
2,09 |
12,18 |
2,60 |
11,81 |
2,94 |
2,52 |
1,53 |
2,03 |
6,67 |
2,34 |
3,63 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
2,32 |
|
|
|
|
|
|
1,52 |
0,01 |
|
|
0,79 |
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
64,81 |
6,55 |
2,05 |
0,82 |
0,21 |
9,49 |
9,35 |
15,93 |
1,88 |
1,11 |
1,30 |
4,52 |
6,12 |
0,54 |
4,94 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
12,07 |
1,23 |
1,62 |
0,04 |
0,32 |
1,39 |
3,09 |
0,88 |
0,18 |
0,18 |
0,13 |
1,62 |
0,36 |
0,05 |
0,97 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
135,37 |
5,13 |
3,28 |
0,26 |
11,49 |
13,19 |
7,92 |
17,04 |
|
22,14 |
13,44 |
5,93 |
14,46 |
10,95 |
10,15 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
50,62 |
5,74 |
|
|
0,31 |
3,86 |
15,10 |
7,32 |
|
0,05 |
3,52 |
2,84 |
0,75 |
1,10 |
10,04 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
1,48 |
0,61 |
0,03 |
|
0,02 |
0,46 |
|
0,23 |
0,03 |
|
|
0,04 |
0,02 |
0,04 |
0,03 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
0,84 |
|
|
0,04 |
0,53 |
0,07 |
0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
0,59 |
|
|
|
0,35 |
0,07 |
0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
0,04 |
|
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
0,16 |
|
|
0,04 |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
0,06 |
|
|
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NRK(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OTC |
0,35 |
0,05 |
|
|
|
|
|
0,11 |
|
|
0,17 |
|
0,02 |
|
|
BIỂU 08/CH: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN THẠCH AN
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||
Thị trấn Đông Khê |
Xã Canh Tân |
Xã Đức Long |
Xã Đức Thông |
Xã Đức Xuân |
Xã Kim Đồng |
Xã Lê Lai |
Xã Lê Lợi |
Xã Minh Khai |
Xã Quang Trọng |
Xã Thái Cường |
Xã Thụy Hùng |
Xã Trọng Con |
Xã Vân Trình |
||||
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
301,27 |
30,61 |
6,08 |
0,80 |
13,34 |
40,19 |
36,77 |
39,39 |
2,61 |
25,17 |
18,81 |
15,87 |
27,75 |
14,52 |
29,36 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
58,36 |
11,66 |
0,25 |
|
1,75 |
12,07 |
2,40 |
11,53 |
1,22 |
2,42 |
1,28 |
1,77 |
6,37 |
2,10 |
3,55 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
2,32 |
|
|
|
|
|
|
1,52 |
0,01 |
|
|
0,79 |
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
56,38 |
6,42 |
1,81 |
0,54 |
0,07 |
9,25 |
8,98 |
10,79 |
1,39 |
1,05 |
0,85 |
4,15 |
5,90 |
0,46 |
4,71 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
9,65 |
1,09 |
1,09 |
|
0,13 |
1,37 |
2,67 |
0,83 |
|
|
0,02 |
1,26 |
0,29 |
|
0,90 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
125,03 |
5,13 |
2,92 |
0,26 |
11,10 |
13,19 |
7,64 |
8,70 |
|
21,65 |
13,17 |
5,84 |
14,45 |
10,85 |
10,15 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
50,55 |
5,74 |
|
|
0,29 |
3,86 |
15,08 |
7,32 |
|
0,05 |
3,50 |
2,84 |
0,75 |
1,10 |
10,03 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
1,31 |
0,58 |
0,01 |
|
|
0,46 |
|
0,23 |
|
|
|
0,01 |
|
|
0,03 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
4,99 |
0,57 |
0,01 |
|
|
0,77 |
0,84 |
2,01 |
|
|
0,13 |
0,01 |
0,13 |
|
0,53 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,13 |
0,10 |
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
0,35 |
|
|
|
|
|
|
0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,27 |
0,01 |
|
|
|
|
|
0,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,27 |
0,01 |
|
|
|
|
|
0,26 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam, thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
3,69 |
|
0,01 |
|
|
0,77 |
0,84 |
1,38 |
|
|
0,02 |
0,01 |
0,13 |
|
0,53 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,46 |
0,46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 09/CH: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 CỦA HUYỆN THẠCH AN
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||
Thị trấn Đông Khê |
Xã Canh Tân |
Xã Đức Long |
Xã Đức Thông |
Xã Đức Xuân |
Xã Kim Đồng |
Xã Lê Lai |
Xã Lê Lợi |
Xã Minh Khai |
Xã Quang Trọng |
Xã Thái Cường |
Xã Thụy Hùng |
Xã Trọng Con |
Xã Vân Trình |
||||
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
16,60 |
0,16 |
0,07 |
0,09 |
|
3,22 |
0,58 |
4,69 |
0,03 |
0,07 |
|
1,03 |
0,44 |
0,45 |
5,77 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
0,07 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,01 |
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,21 |
|
|
|
|
|
|
0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0,57 |
|
|
|
|
|
|
0,57 |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
15,57 |
0,16 |
0,07 |
|
|
3,22 |
0,58 |
3,91 |
|
|
|
1,00 |
0,41 |
0,45 |
5,77 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
15,54 |
0,16 |
0,06 |
|
|
3,22 |
0,58 |
3,91 |
|
|
|
0,98 |
0,41 |
0,45 |
5,77 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
0,01 |
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,0208 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
0,0008 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam, thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
0,01 |
|
0,03 |
0,03 |
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,08 |
|
|
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 10/CH: DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2024 HUYỆN THẠCH AN
STT |
Hạng mục |
Diện tích Kế hoạch (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Tăng thêm |
Vị trí địa điểm |
Dự án, công trình đăng ký mới |
Dự án, công trình chuyển tiếp từ năm 20.. |
|||||
Diện tích (ha) |
Lấy vào loại đất (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Số tờ bản đồ |
|||||||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác |
|||||||||
(1) |
(2) |
(3)=(4) +(5) |
(4) |
(5)=(6)+ (7)+(8)+ (9) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
I |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ CHẤP THUẬN, QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ MÀ PHẢI THU HỒI ĐẤT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng tuyến cao tốc Đồng Đăng (tỉnh Lạng Sơn)- Trà Lĩnh (tỉnh Cao Bằng) theo hình thức đối tác công tư (PPP) (giai đoạn 1) |
44,59 |
0,52 |
44,07 |
10,73 |
13,19 |
|
20,16 |
Xã Đức Xuân |
4,8,9, 13,12,20,25,31,38,39,45,52, 60,67,74,81, 01-BĐLN, 02- BĐLN |
|
2021 |
18,51 |
2,21 |
16,31 |
6,99 |
2,05 |
|
7,26 |
TT Đông Khê |
18,19, 25,29 (tỷ lệ 1/1000); 48,49,55,56,68,69,72,73,74, 75,76,77,79 (tỷ lệ 1/500), 01- BĐLN |
||||
38,78 |
1,30 |
37,48 |
10,65 |
3,03 |
|
23,81 |
Xã Lê Lai |
4,5,9,10,18,30,42,43,53,66,7 7,78,88,89,97,104,105, 02- BĐLN |
||||
15,37 |
0,56 |
14,80 |
2,29 |
6,21 |
|
6,31 |
Xã Vân Trình |
49,52,56,60,61,64, 01- BĐLN |
||||
17,87 |
0,09 |
17,78 |
0,22 |
14,27 |
|
3,29 |
Xã Thụy Hùng |
9,13,14,15,01-BĐLN |
||||
2 |
Dự án: Cải tạo, nâng cấp Đường tỉnh 209, tỉnh Cao Bằng (Lý trình: Km 19+00 - Km 79+00 và Cầu BTCT tại Km 15+200) - Vay vốn Ả - Rập Xê - Út. |
1,40 |
|
1,40 |
0,21 |
1,19 |
|
|
Xã Canh Tân |
01 BĐLN |
|
2022 |
15,66 |
|
15,66 |
2,42 |
13,24 |
|
|
Xã Minh Khai |
01,02,04 BĐLN |
||||
7,86 |
|
7,86 |
1,21 |
6,65 |
|
|
Xã Quang Trọng |
01 BĐLN |
||||
11,23 |
|
11,23 |
1,73 |
9,50 |
|
|
Xã Đức Thông |
01 BĐLN |
||||
12,24 |
|
12,24 |
1,89 |
10,35 |
|
|
Xã Trọng Con |
01,02 BĐLN |
||||
2,78 |
|
2,78 |
0,43 |
2,35 |
|
|
Xã Lê Lai |
01 BĐLN |
||||
3,43 |
|
3,43 |
0,53 |
2,90 |
|
|
TT Đông Khê |
01 BĐLN |
||||
3 |
Khu phụ trợ thuộc dự án Đầu tư xây dựng tuyến cao tốc Đồng Đăng (tỉnh Lạng Sơn) - Trà Lĩnh (tỉnh Cao Bằng) (Bao gồm các hạng mục: Bãi thải 1, bãi thải 2, kho mìn, trạm mìn, bãi cốt liệu, nhà điều hành, Trạm trộn 1+2, bãi đúc dầm). |
11,76 |
0,98 |
10,78 |
6,15 |
|
|
4,63 |
Xã Thụy Hùng |
01, 03 |
2023 |
|
II |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN MỤC ĐÍCH QUỐC PHÒNG, AN NINH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trụ sở làm việc Công an xã Trọng Con thuộc Công an huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng |
0,1247 |
|
0,1247 |
|
|
|
0,1247 |
Xã Trọng Con |
63 |
2024 |
|
2 |
Trụ sở làm việc Công an xã Canh Tân thuộc Công an huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng |
0,1040 |
|
0,1040 |
|
|
|
0,1040 |
Xã Canh Tân |
19 |
2024 |
|
3 |
Trụ sở làm việc Công an xã Minh Khai thuộc Công an huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng |
0,0656 |
|
0,0656 |
|
|
|
0,0656 |
Xã Minh Khai |
109 |
2024 |
|
4 |
Trụ sở làm việc Công an xã Quang Trọng thuộc Công an huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng |
0,1025 |
|
0,1025 |
|
|
|
0,1025 |
Xã Quang Trọng |
25 |
2024 |
|
5 |
Trụ sở làm việc Công an xã Lê Lợi thuộc Công an huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng |
0,1011 |
|
0,1011 |
|
|
|
0,1011 |
Xã Lê Lợi |
5 |
2024 |
|
6 |
Cải tạo xây dựng các công trình trong khu vực phòng thủ huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng; địa chỉ Xóm Bản Chang, xã Trọng Con |
0,40 |
|
0,40 |
|
0,40 |
|
|
Xã Trọng Con |
2 |
2024 |
|
III |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CẤP TỈNH CHẤP THUẬN MÀ PHẢI THU HỒI ĐẤT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III.1 |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường nội thị thị trấn Đông Khê, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng |
2,68 |
|
2,68 |
2,00 |
|
|
0,68 |
TT Đông Khê |
45,50,46,47,12,13,48,49 |
|
2022 |
2 |
Mở mới, bê tông đường Pác Mười - Khuổi Đeng, thôn Tân Hòa, xã Canh Tân, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng |
0,57 |
|
0,57 |
0,02 |
0,52 |
|
0,03 |
xã Canh Tân |
33,39,52,32,30,31,1 |
|
2022 |
3 |
Đường vào khu sản xuất Lũng Slào thôn Tục Ngã |
0,25 |
|
0,25 |
|
|
|
0,25 |
Xã Đức Xuân |
44,45 |
|
2022 |
4 |
Đường nội đồng Khuổi Khán thôn Tục Ngã |
0,30 |
|
0,30 |
0,30 |
|
|
|
Xã Đức Xuân |
39;40 |
|
2022 |
5 |
Cầu hang Nà thôn Tục Ngã |
0,02 |
|
0,02 |
0,02 |
|
|
|
Xã Đức Xuân |
52 |
|
2022 |
6 |
Đập mương thủy lợi xóm Nà Khao |
0,02 |
|
0,02 |
0,02 |
|
|
|
Xã Kim Đồng |
172 |
|
2022 |
7 |
Đập mương thủy lợi xóm Nà Vai |
0,01 |
|
0,01 |
0,01 |
|
|
|
Xã Kim Đồng |
114,105 |
|
2022 |
8 |
Đập mương thủy lợi xóm Khuổi Đăm |
0,01 |
|
0,01 |
0,01 |
|
|
|
Xã Kim Đồng |
32 |
|
2022 |
9 |
Mở mới bê tông đường nội đồng sộc Dảo (thuộc công trình: Đường giao thông nội đồng xã Lê Lai (thực hiện nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021-2025)) |
0,20 |
|
0,20 |
|
|
|
0,20 |
Xã Lê Lai |
42 |
|
2022 |
10 |
Xây dựng đường giao thông Nội đồng Pác Trà - Lũng Slán |
0,36 |
|
0,36 |
0,36 |
|
|
|
Xã Lê Lợi |
18,24 |
|
2022 |
11 |
Xây dựng đường giao thông Nội đồng Nhà ông Đông - Co Lót |
0,12 |
|
0,12 |
0,10 |
|
|
0,02 |
Xã Lê Lợi |
35, 36 |
|
2022 |
12 |
Xây dựng đường giao thông Nội đồng Bản Bung |
0,38 |
|
0,38 |
0,30 |
|
|
0,08 |
Xã Lê Lợi |
12,13,7, 11,18 |
|
2022 |
13 |
Xây mới đập Khưa Xăm + kênh mương |
0,23 |
|
0,23 |
0,02 |
|
|
0,21 |
Xã Lê Lợi |
8,13 |
|
2022 |
14 |
Đường GTNT Bàn Cộ -Khuổi Vai xóm Chông Cá |
0,69 |
|
0,69 |
|
0,69 |
|
|
Xã Minh Khai |
3 |
|
2022 |
15 |
Đường GTNT Nà Đoỏng -Ngạm Tém xóm Nà Đoỏng |
0,75 |
|
0,75 |
|
0,75 |
|
|
Xã Minh Khai |
1 |
|
2022 |
16 |
Dự án Mở mới đường GTNT Khuổi Thôm - Khuổi Phát, xã Quang Trọng |
1,80 |
|
1,80 |
|
1,80 |
|
|
Xã Quang Trọng |
3 |
|
2022 |
17 |
Mở mới đường Khuổi Tạp - Khuổi Ống, xã Quang Trọng |
1,30 |
|
1,30 |
|
1,30 |
|
|
Xã Quang Trọng |
2 |
|
2022 |
18 |
Mở mới đoạn nối tiếp đường GTNT Nặm Dạng - Khuổi Âu, xã Quang Trọng |
0,60 |
|
0,60 |
|
0,60 |
|
|
Xã Quang Trọng |
3 |
|
2022 |
19 |
BT đường GTNT Khau Khoang - Giả Mỵ |
0,40 |
|
0,40 |
|
0,40 |
|
|
Xã Thái Cường |
1 |
|
2022 |
20 |
BT đường GTNT Nà Luông - Phiêng Un |
2,00 |
|
2,00 |
|
2,00 |
|
|
Xã Thái Cường |
1 |
|
2022 |
21 |
Đường GTNT Nà Luông- Khuổi Ngảng |
0,30 |
|
0,30 |
|
0,30 |
|
|
Xã Thái Cường |
1 |
|
2022 |
22 |
Bê tông đường GTNT Tỉnh lộ 219 -Pác Giới |
0,10 |
|
0,10 |
|
0,03 |
|
0,07 |
Xã Thái Cường |
2 |
|
2022 |
23 |
BT đường SX Bó Pia -Nà Ngược |
0,21 |
|
0,21 |
|
0,12 |
|
0,09 |
Xã Thái Cường |
74,2 |
|
2022 |
24 |
BT đường GTNT Lũng Mười |
0,08 |
|
0,08 |
|
0,02 |
|
0,06 |
Xã Thái Cường |
95,93,2 |
|
2022 |
25 |
Xây dựng khu tái định cư, phát triển quỹ đất thị trấn Đông Khê, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng |
3,87 |
|
3,87 |
2,14 |
|
|
1,73 |
TT Đông Khê |
24,71,72,77 |
|
2022 |
26 |
Cải tạo, chống quá tải, giảm TTĐN huyện Hạ Lang, Thạch An, tỉnh Cao Băng năm 2022 |
0,02 |
|
0,02 |
|
0,01 |
|
0,01 |
Xã Thụy Hùng, Lê Lai, Đức Thông |
Xã Lê Lai: tờ 47,59,60; |
|
2022 |
27 |
Công trình đường giao thông liên xã Khuổi Mjầu (Canh Tân)- Bản Ba (Kim Đồng), huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng |
2,66 |
|
2,66 |
0,01 |
2,60 |
|
0,05 |
Xã Canh Tân, Kim Đồng |
01,02- BĐLN |
|
2023 |
28 |
Nâng cấp Đường liên xã Kim Đồng- Canh Tân, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng |
4,94 |
|
4,94 |
|
1,24 |
|
3,70 |
Xã Canh Tân, Kim Đồng |
02,03- BĐLN |
|
2023 |
29 |
Cải tạo, nâng cấp đường Bản Nhận - Lũng Cài, xóm Bản Nhận, xã Lê Lợi, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng |
0,90 |
|
0,90 |
0,30 |
|
|
0,60 |
Xã Lê Lợi |
51,59 |
|
2023 |
30 |
Nhà Văn hóa xóm Pác Lũng, xã Đức Xuân, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng |
0,02 |
|
0,02 |
|
|
|
0,02 |
Xã Đức Xuân |
69 |
|
2023 |
31 |
Nước sinh hoạt tập trung xóm Pác Khoang xã Đức Xuân, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng |
0,02 |
|
0,02 |
|
|
|
0,02 |
Xã Đức Xuân |
01 BĐLN |
|
2023 |
32 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thôn xóm Chu Lăng, xã Kim Đồng, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng |
1,30 |
|
1,30 |
0,10 |
|
|
1,20 |
Xã Kim Đồng |
01,02- BĐLN |
|
2023 |
33 |
Công trình đường giao thông liên xã Nà Khao (xã Kim Đồng) - Nà Luông (xã Thái Cường) |
4,20 |
|
4,20 |
0,38 |
|
|
3,82 |
Xã Kim Đồng, Xã Thái Cường |
02- BĐLN |
|
2023 |
34 |
Đường Nội đồng Đông Đăm - Keng Nhàn + Cầu, thôn Nà Tậu, xã Lê Lợi, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng |
0,32 |
|
0,32 |
0,11 |
|
|
0,21 |
Xã Lê Lợi |
11 |
|
2023 |
35 |
Cải tạo,nâng cấp đường GTNT Pác Duốc, xóm Pác Nặm, xã Minh Khai, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng |
2,10 |
|
2,10 |
|
1,05 |
|
1,05 |
Xã Minh Khai |
1 |
|
2023 |
36 |
Nước sinh hoạt tập trung Nà Phạc, xóm Tân Hòa xã Quang Trọng, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng |
0,02 |
|
0,02 |
|
|
|
0,02 |
Xã Quang Trọng |
17 |
|
2023 |
37 |
Cấp điện sinh hoạt xóm Tân Lập, xã Quang Trọng, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng |
0,09 |
|
0,09 |
|
0,09 |
|
|
Xã Quang Trọng |
03_BĐLN |
|
2023 |
38 |
Đường GT Nặm Dạng (Quang Trọng), huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng - Vũ Loan (Na Rì), tỉnh Bắc Cạn |
4,50 |
|
4,50 |
|
1,00 |
|
3,50 |
Xã Quang Trọng |
3,04 |
|
2023 |
39 |
Công trình giao thông liên xã Pác Han (xã Thái Cường) - Nà Ảng (xã Vân Trình) |
2,10 |
|
2,10 |
|
1,50 |
|
0,60 |
Xã Thái Cường |
02- BĐLN |
|
2023 |
40 |
Cấp điện sinh hoạt xóm Nà Én, xóm Bản Néng, xã Thụy Hùng, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng |
0,01 |
|
0,01 |
|
|
|
0,01 |
Xã Thụy Hùng |
8,9,15 |
|
2023 |
41 |
Công Trình Giao thông liên xã Bản Sliền (Thụy Hùng)- Nà Tán (Vân Trình) |
0,40 |
|
0,40 |
|
0,15 |
|
0,25 |
Xã Thụy Hùng |
01 BĐLN |
|
2023 |
42 |
Công Trình Giao thông Khưa Đí- Pá Mười, xã Thụy Hùng |
0,57 |
|
0,57 |
|
0,02 |
|
0,55 |
Xã Thụy Hùng |
01 BĐLN |
|
2023 |
43 |
Cải tạo, nâng cấp Đường GTNT Nà Lẹng xã Trọng Con, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng |
0,57 |
|
0,57 |
0,01 |
|
|
0,56 |
Xã Trọng Con |
02,03-BĐLN |
|
2023 |
44 |
Xây mới cầu Pác Cầu Pác Tầu xóm Nam Quang, xã Trọng Con, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng |
0,04 |
|
0,04 |
0,02 |
|
|
0,02 |
Xã Trọng Con |
190 |
|
2023 |
45 |
Đường GTNT xóm Pác Han xã Thái Cường, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng |
1,11 |
|
1,11 |
0,87 |
|
|
0,24 |
Xã Thái Cường |
51,52,63 |
|
2023 |
46 |
Trường mầm non Canh Tân, xã Canh Tân |
0,21 |
|
0,21 |
|
0,21 |
|
|
Xã Canh Tân |
01 BĐLN |
|
2023 |
47 |
Bê tông đường Lũng Pác Khoang - Sloòng Luông xóm Nà Tục xã Đức Xuân, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng |
1,20 |
|
1,20 |
0,02 |
|
|
1,18 |
Xã Đức Xuân |
02 BĐLN |
|
2023 |
48 |
Xây dựng mới nhà văn hóa xóm Tân Hòa, xã Canh Tân, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng |
0,02 |
|
0,02 |
|
|
|
0,02 |
Xã Canh Tân |
41 |
|
2023 |
49 |
Xây dựng mới nhà văn hóa xóm Tân Thành, xã Canh Tân, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng |
0,03 |
|
0,03 |
|
|
|
0,03 |
Xã Canh Tân |
42 |
|
2023 |
50 |
Cải tạo nâng cấp đường nội thôn Nà Pò - Khuổi Mài, xã Đức Thông, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng |
0,09 |
|
0,09 |
|
|
|
0,09 |
Xã Đức Thông |
1 |
|
2023 |
51 |
Mở mới Đường GTNT Khuổi Áng - Khuổi Bải, xã Minh Khai, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng. Hạng mục: Nền, mặt đường và hệ thống thoát nước |
1,20 |
|
1,20 |
|
1,20 |
|
|
Xã Minh Khai |
2 |
|
2023 |
52 |
Đường nội đồng Phia Luông - Bủng Slù thôn Nà Pá |
0,70 |
|
0,70 |
0,70 |
|
|
|
Xã Đức Xuân |
38,39 |
|
2023 |
53 |
Đường và cầu Nà Lại thôn Pác Khoang |
0,30 |
|
0,30 |
0,30 |
|
|
|
Xã Đức Xuân |
21 |
|
2023 |
54 |
Tuyến kết nối thành phố Cao Bằng với cao tốc Đồng Đăng (tỉnh Lạng Sơn) - Trà Lĩnh (tỉnh Cao Bằng) |
30,60 |
0,16 |
30,44 |
1,87 |
4,80 |
|
23,77 |
Xã Kim Đồng |
1, 2, 16 |
|
2023 |
1,28 |
|
1,28 |
0,45 |
|
|
0,83 |
Xã Lê Lai |
03, 09, 10, 18 |
||||
7,80 |
|
7,80 |
0,79 |
1,47 |
|
5,54 |
Xã Thái Cường |
02, 03, 05, 07; 08 |
||||
19,38 |
0,80 |
18,58 |
0,87 |
3,21 |
|
14,50 |
Xã Vân Trình |
08,13, 14, 19, 20, 21, 26, 27 |
||||
55 |
Đường giao thông liên xã Nà Dề (thị trấn Đông Khê)- Nà Niếng (Lê Lợi) huyện Thạch An |
3,04 |
|
3,04 |
|
|
|
3,04 |
TT Đông Khê |
01 _BĐLN |
|
2023 |
56 |
Đường giao thông liên xã Chông Cá (xã Minh Khai) - Bằng Vân (huyện Ngân Sơn), huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng |
2,90 |
|
2,90 |
|
2,90 |
|
|
Xã Minh Khai |
3 |
|
2023 |
57 |
Kéo điện sinh hoạt cụm Lũng Mười - Pác Giới |
0,02 |
|
0,02 |
|
|
|
0,02 |
Xã Thái Cường |
2 |
|
2023 |
58 |
Kéo điện sinh hoạt cụm Bản Tâử |
0,03 |
|
0,03 |
|
|
|
0,03 |
Xã Thái Cường |
61 |
|
2023 |
59 |
Kéo điện sinh hoạt cụm Khuổi Ngảng |
0,04 |
|
0,04 |
|
|
|
0,04 |
Xã Thái Cường |
1 |
|
2023 |
60 |
Điện sinh hoạt cụm Bó Hùm Sườn -Vài - Tẻm Tăng |
0,02 |
|
0,02 |
|
|
|
0,02 |
Xã Thái Cường |
7 |
|
2023 |
61 |
Điện trung thế, hạ thế Pác Nặm |
0,09 |
|
0,09 |
|
0,04 |
|
0,05 |
Xã Minh Khai |
1 |
|
2023 |
62 |
Cầu và đường dẫn Nà Ngài xã Trọng Con, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng |
0,28 |
|
0,28 |
0,06 |
0,07 |
|
0,15 |
Xã Trọng Con |
DC3; DC190 |
|
2023 |
63 |
Bê tông đường Nà Ít - Bó Pàng xã Vân Trình, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng |
0,74 |
|
0,74 |
|
0,01 |
|
0,73 |
Xã Vân Trình |
01 _BĐLN |
|
2023 |
64 |
Đường sản xuất Lũng Lao, Lũng Mu, Cò Dằm |
0,20 |
|
0,20 |
|
|
|
0,20 |
Xã Vân Trình |
8,11 |
|
2022 |
65 |
Xây mới nhà văn hóa xóm Hồng Sơn xã Vân Trình, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng |
0,06 |
|
0,06 |
|
|
|
0,06 |
Xã Vân Trình |
48 |
|
2023 |
66 |
Đường giao thông Phạc Sliến - Thiên Hương xã Vân Trình, huyện Thạch An |
0,64 |
|
0,64 |
|
0,64 |
|
|
Xã Vân Trình |
01 _BĐLN |
|
2023 |
67 |
Công trình đường giao thông liên xã Pò Lài (Trọng Con)- Nà Luông (xã Thái Cường) |
2,06 |
0,04 |
2,02 |
0,21 |
|
|
1,81 |
Xã Trọng Con, Thái Cường |
Xã Thái Cường: 01_BĐLN;58,59,71; xã Trọng Con: 01_BĐLN, 4,5,8,12 |
|
2023 |
68 |
Công trình Nhà văn hóa xã Lê Lợi |
0,15 |
|
0,15 |
0,02 |
|
|
0,13 |
Xã Lê Lợi |
5 |
|
2023 |
69 |
Xây dựng mới trụ sở làm việc xã Kim Đồng, huyện Thạch An, tỉnh Cao Băng - giai đoạn I |
0,32 |
|
0,32 |
|
|
|
0,32 |
Xã Kim Đồng |
116 |
|
2022 |
III.2 |
CÔNG TRÌNH ĐĂNG KÝ MỚI NĂM 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình đường giao thông liên xã Kim Đồng- Đức Thông- Canh Tân |
0,16 |
|
0,16 |
0,01 |
|
|
0,15 |
Xã Canh Tân |
75,105,106 |
2024 |
|
2 |
Cấp nước sinh hoạt tập trung xóm Xuân Thắng, xã Kim Đồng |
0,02 |
|
0,02 |
|
|
|
0,02 |
Xã Kim Đồng |
2 |
2024 |
|
3 |
Xây dựng các hạng mục phụ trợ phân trường Mầm non Nà Danh (Xây dựng hàng rào, đường lên trường) |
0,06 |
|
0,06 |
|
|
|
0,06 |
Xã Lê Lai |
95 |
2024 |
|
4 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT Nà Cốc - Bản Căm, xã Lê Lai, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng |
0,16 |
|
0,16 |
|
|
|
0,16 |
Xã Lê Lai |
51,52,53,63,64,2 |
2024 |
|
5 |
Cấp nước sinh hoạt khu vực thị trấn Đông Khê, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng |
0,30 |
|
0,30 |
|
0,15 |
|
0,15 |
TT. Đông Khê |
1 |
2024 |
|
6 |
Cải tạo, nâng cấp Keng Pèn (Đức Long) - Đuốc Khánh (Lạng Sơn), dài 1 km |
0,70 |
|
0,70 |
|
0,20 |
|
0,50 |
Xã Đức Long |
90,98,102 |
2024 |
|
7 |
Dự án bố trí ổn định dân cư thiên tai thôn Nặm Dạng, Pò làng xã Quang Trọng, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng (44 hộ dân) |
2,84 |
|
2,84 |
0,07 |
1,73 |
|
1,05 |
Xã Quang Trọng |
60, 74, 03-BĐLN |
2024 |
|
8 |
Đầu tư xây dựng đường dây trạm hạ thế Nà Pò - Khuổi Tàng, xã Đức Thông, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng |
0,11 |
|
0,11 |
0,02 |
|
|
0,09 |
Xã Đức Thông |
2 |
2024 |
|
9 |
Nhà văn hóa xóm Bản Pằng xã Lê Lợi, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng |
0,06 |
|
0,06 |
0,01 |
|
|
0,05 |
Xã Lê Lợi |
22 - Danh Sỹ |
2024 |
|
10 |
Xây dựng, cải tạo lưới điện huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng năm 2024 |
0,0008 |
|
0,0008 |
0,0008 |
|
|
0,0000 |
Xã Đức Xuân |
tờ số 31 (1/1000) |
2024 |
|
0,0028 |
|
0,0028 |
|
|
|
0,0028 |
TT. Đông Khê |
57,58 (1/500); tờ số 11 (1/1000) |
||||
0,0008 |
|
0,0008 |
|
|
|
0,0008 |
Xã Vân Trình |
tờ 20 (1/1000) |
||||
11 |
Cải tạo, nâng cấp Trạm kiểm soát liên hợp và hạ tầng kỹ thuật, xây dựng cổng kiểm soát khu vực lối mở Nà Lạn, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng |
0,18 |
|
0,18 |
|
0,06 |
|
0,12 |
Xã Đức Long |
tờ 101, tờ 2 |
2024 |
|
12 |
Bê tông vào vùng sản xuất từ Quốc lộ 34B đến Cốc Kéo thôn Nà Ảng xã Vân Trình, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng |
0,73 |
|
0,73 |
0,35 |
0,07 |
|
0,30 |
xã Vân Trình |
65;66;76 |
2024 |
|
13 |
Đường GTNT Khau Trường thị trấn Đông Khê, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng |
2,22 |
|
2,22 |
|
0,02 |
|
2,20 |
Thị trấn Đông Khê |
4,19 |
2024 |
|
14 |
Đường giao thông Khuổi Phùm - Cẩu Lặn xã Đức Thông, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng |
1,90 |
|
1,90 |
|
1,60 |
|
0,29 |
xã Đức Thông |
99,111,2,3 |
2024 |
|
15 |
Đường giao thông liên xã Trọng Con (Thạch An ) - Chí Minh Tràng Định ( Lạng Sơn) |
0,08 |
|
0,08 |
0,02 |
0,03 |
|
0,03 |
Xã Trọng Con |
203,217,3 |
2024 |
|
16 |
Đường giao thông Liên xã Nà Lẹng (Minh Khai ) - Cẩu Lặn (Đức Thông), huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng |
4,93 |
4,55 |
0,38 |
|
0,38 |
|
|
Xã Minh Khai |
2,4,119,120,128,135,142,14 3,150 |
2024 |
|
17 |
Đường nội đồng Bó Nả, thôn Nà Lình, xã Lê Lai, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng |
0,26 |
|
0,26 |
|
0,02 |
|
0,25 |
Xã Lê Lai |
DC1; DC81; DC81; DC92 |
2024 |
|
18 |
Đường giao thông liên xã Nà SLòng (Lê Lai) - Nà Tục (Đức Xuân), huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng |
3,35 |
|
3,35 |
|
3,30 |
|
0,04 |
Xã Lê Lai |
1,2,113,119 |
2024 |
|
19 |
Dự án Cải tạo sửa chữa di tích hang Nà Mẹc xã Vân Trình, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng. |
0,04 |
|
0,04 |
0,04 |
|
|
|
Xã Vân Trình |
tờ 22 |
2024 |
|
20 |
Nhà văn hóa xóm Nặm Nà xã Kim Đồng |
0,03 |
|
0,03 |
0,01 |
|
|
0,02 |
Xã Kim Đồng |
Tờ 98 |
2024 |
|
21 |
Mở mới đường GTNT Nà Cà - Nặm Cáp |
1,40 |
|
1,40 |
|
1,40 |
|
|
Xã Minh Khai |
Tờ 04_BĐLN |
2024 |
|
22 |
Nước sinh hoạt Đuốc Khảnh, xóm Nà Luồng, Thị trấn Đông Khê, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng |
0,01 |
|
0,01 |
|
|
|
0,01 |
TT Đông Khê |
Tờ 01_BĐLN |
2024 |
|
23 |
Nước sinh hoạt tập trung Bó Dường, xã Vân Trình |
0,01 |
|
0,01 |
|
|
|
0,01 |
Xã Vân Trình |
78 |
2024 |
|
24 |
Nước sinh hoạt tập trung thôn Nà Pò và UBND xã Đức Thông, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng |
0,01 |
|
0,01 |
|
|
|
0,01 |
Xã Đức Thông |
53 |
2024 |
|
25 |
Nước sinh hoạt tập trung Khuổi Mả xóm Tân Tiến, xã Canh Tân |
0,01 |
|
0,01 |
|
|
|
0,01 |
Xã Canh tân |
03-BĐLN |
2024 |
|
26 |
Khu Trung tâm cây xanh thể dục thể thao |
0,70 |
|
0,70 |
|
|
|
0,70 |
Thị trấn Đông Khê |
64 |
2024 |
|
III |
KHU VỰC CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐỂ THỰC HIỆN VIỆC NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG, THUÊ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, NHẬN GÓP VỐN BẰNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Mỏ đá Lũng Làn - Trạm trộn bê tông thương phẩm và bê tông nhựa nóng An Minh |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Lê Lai |
2 |
|
2021 |
- |
Khai thác và chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tại mỏ đá Lũng Làn, xã Lê Lai, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng (bao gồm khu vực cấp phép khai thác 7,9 ha, sân công nghiệp 1,30 ha) |
9,20 |
|
9,20 |
|
7,69 |
|
1,51 |
||||
- |
Trạm trộn bê tông thương phẩm và bê tông nhựa nóng An Minh gồm (một phần diện tích khu phụ trợ 1, trạm bê tông, khu phụ trợ 2 và đường vào mỏ |
4,67 |
|
4,67 |
|
0,65 |
|
4,02 |
||||
IV |
CÁC KHU ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT; BÁN TÀI SẢN TRÊN ĐẤT, CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đấu giá quyền SDĐ và tài sản gắn liền với đất tại Trụ sở Trạm chăn nuôi chăn nuôi thú y cũ (80,9 m2) |
0,0081 |
|
0,0081 |
|
|
|
0,0081 |
TT Đông Khê |
64 |
|
2022 |
2 |
Lô đất số 08 và lô đất dự kiến phát triển cơ quan (Bản vẽ QH-04, phê duyệt năm 2007), tại cửa khẩu Đức Long, huyện Thạch An |
1,02 |
|
1,02 |
|
|
|
1,02 |
Xã Đức Long |
93,101 |
|
2023 |
3 |
Đấu giá quyền SDĐ và tài sản gắn liền với đất tại Trung tâm Văn hóa và Truyền thông huyện Thạch An (Địa chỉ: Thị trấn Đông Khê, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng) |
0,0436 |
|
0,0436 |
|
|
|
0,0436 |
TT Đông Khê |
58 |
2024 |
|
V |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG PHẢI BỒI THƯỜNG GPMB (DO NHÂN DÂN HIẾN ĐẤT,…) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp trụ sở làm việc xã Vân Trình, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng |
0,01 |
|
0,01 |
|
|
|
0,01 |
Xã Vân Trình |
55 |
|
2022 |
2 |
Đầu tư xây dựng cơ sở vật chất tuyến du lịch thứ 4 Công viên địa chất toàn cầu UNESCO Non nước Cao Bằng (xây dựng 02 biển pano quảng bá trên địa bàn huyện Thạch An) |
0,02 |
|
0,02 |
|
|
|
0,02 |
Xã Kim Đồng, Vân Trình |
Xã Kim Đồng: Tờ 83; Xã Vân Trình: Tờ 01 -BĐLN |
2023 |
|
3 |
Mở mới, nâng cấp đường nội đồng Pò Khòe - Phát Đét |
0,22 |
|
0,22 |
0,10 |
|
|
0,12 |
Xã Lê Lai |
31 |
2024 |
|
|
Tổng I+II+III+IV+V |
354,39 |
11,20 |
343,19 |
58,46 |
133,37 |
0,00 |
151,36 |
|
|
|
|