Quyết định 193/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang
Số hiệu | 193/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 13/03/2020 |
Ngày có hiệu lực | 13/03/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Giang |
Người ký | Lại Thanh Sơn |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 193/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 13 tháng 3 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN TÂN YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị quyết số 813/NQ-UBTVQH14 ngày 21/11/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Bắc Giang;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ- CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh về việc thông qua Danh mục các dự án, công trình được phép thu hồi đất; các dự án, công trình được phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang;
Xét đề nghị của: UBND huyện Tân Yên tại Tờ trình số 26/TTr-UBND ngày 18/02/2020; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 141/TTr-TNMT ngày 06/3/2020 và hồ sơ kèm theo,
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Tân Yên có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện;
2. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất đã được UBND tỉnh phê duyệt; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai; tổng hợp báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 3. Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Tân Yên, Chủ tịch UBND các xã, thị trấn thuộc huyện Tân Yên chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Xã An Dương |
Xã Cao Xá |
Xã Đại Hóa |
Xã Hợp Đức |
Xã Lam Cốt |
Xã Lan Giới |
Xã Liên Chung |
Xã Liên Sơn |
Xã Ngọc Châu |
Xã Ngọc Lý |
Xã Ngọc Thiện |
Xã Ngọc Vân |
||||
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
20.834,11 |
1.113,67 |
1.512,09 |
501,62 |
976,47 |
914,60 |
562,83 |
1.206,94 |
767,17 |
957,44 |
910,60 |
1.392,79 |
1.080,11 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
15.165,92 |
872,91 |
1.086,77 |
349,48 |
757,63 |
680,65 |
426,68 |
981,89 |
601,14 |
711,67 |
610,35 |
1.026,79 |
828,42 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
7.630,21 |
367,86 |
518,64 |
233,68 |
215,2 |
367,42 |
223,96 |
415,07 |
230,13 |
306 |
376,59 |
745,56 |
496,78 |
|
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
5.957,83 |
303,85 |
242,12 |
205,9 |
196,6 |
348,5 |
178,9 |
230,52 |
155,8 |
218,2 |
311,9 |
671,39 |
464,46 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.039,42 |
39,98 |
97,64 |
15,42 |
103,43 |
51,22 |
8,88 |
123,99 |
18,08 |
17,68 |
30,09 |
43,13 |
47,28 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3.824,55 |
179,11 |
303,47 |
59,31 |
300,14 |
191,09 |
104,66 |
195,27 |
240,77 |
240,4 |
129,92 |
116,21 |
204,85 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
1.036,27 |
167,79 |
66,48 |
|
28,64 |
24,56 |
40,02 |
155,02 |
73,31 |
10,69 |
13,37 |
10,23 |
15,62 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
1.574,58 |
115,89 |
96,16 |
27,57 |
110,22 |
45,36 |
42,99 |
91,54 |
37,85 |
124,12 |
60,38 |
111,66 |
57,5 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
60,89 |
2,28 |
4,38 |
13,5 |
|
1 |
6,17 |
1 |
1 |
12,78 |
|
|
6,39 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5.585,57 |
240,51 |
422,51 |
152,01 |
218,71 |
233,48 |
135,85 |
225,05 |
163,28 |
242,69 |
274,62 |
360,28 |
249,71 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
44,59 |
10 |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
2,96 |
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
107,75 |
|
42,02 |
|
|
|
|
|
|
7,36 |
50,42 |
|
|
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
66,2 |
|
12,69 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
37,35 |
|
2,76 |
|
4,38 |
0,42 |
|
|
5 |
0,55 |
0,9 |
0,63 |
0,3 |
2.5 |
Đất cơ sở SX phi nông nghiệp |
SKC |
114,71 |
4,5 |
3,43 |
7,54 |
1,61 |
1,2 |
0,02 |
0,77 |
4,83 |
15,19 |
6,5 |
3,86 |
7,33 |
2.6 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
32,61 |
1,5 |
16,31 |
0 |
1,5 |
0 |
|
2,1 |
1,5 |
1,2 |
0 |
1,2 |
1 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
2357,73 |
124,29 |
173,4 |
71,15 |
68,74 |
114,14 |
68,46 |
99,18 |
67,44 |
86,68 |
108,16 |
149,08 |
115,13 |
2.8 |
Đất di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
25,55 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0,53 |
|
0 |
0 |
1,04 |
0 |
1,18 |
0,47 |
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
21,01 |
2,02 |
1,72 |
0,52 |
0,52 |
0,65 |
0,02 |
1,32 |
0,82 |
0,02 |
0,56 |
1,61 |
1,81 |
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1948,85 |
79,97 |
138,39 |
63,59 |
98,2 |
84,4 |
52,61 |
80,37 |
59,6 |
90,86 |
87,56 |
150,97 |
82,3 |
2.11 |
Đất ở đô thị |
ODT |
218,74 |
|
|
|
0 |
|
|
0 |
0 |
|
|
|
1,3 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
23,29 |
0,53 |
0,21 |
0,57 |
0,17 |
0,68 |
0,18 |
0,37 |
1,36 |
0,34 |
0,63 |
0,6 |
0,92 |
2.13 |
Đất trụ sở tổ chức sự nghiệp |
DTS |
6,71 |
|
0 |
|
|
|
|
|
4,94 |
|
|
|
|
2.14 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
15,29 |
0,66 |
2,55 |
0,3 |
0,55 |
|
0,48 |
|
0,05 |
0,88 |
|
2,98 |
|
2.15 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
162,2 |
8,47 |
7,22 |
4,04 |
5,66 |
10,43 |
3,32 |
5,63 |
14,27 |
7,12 |
4,16 |
14,86 |
9,37 |
2.16 |
Đất SXVL xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
24,5 |
|
2,18 |
|
|
|
|
1,07 |
|
|
|
5,9 |
|
2.17 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
40,57 |
1,48 |
2,09 |
1,3 |
0,92 |
3,23 |
0,71 |
1,27 |
1,67 |
1,5 |
1,56 |
2,6 |
2,71 |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
23,86 |
0,86 |
2,08 |
0,31 |
1,35 |
0,76 |
0,03 |
2,56 |
1,8 |
1,03 |
0,47 |
1,25 |
2,2 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
253,87 |
2,73 |
12,16 |
2,4 |
34,3 |
13,33 |
4,68 |
27,45 |
|
25,92 |
13,7 |
20,49 |
21,49 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
SMN |
52,89 |
3,5 |
1,05 |
0,29 |
0,81 |
1,7 |
5,34 |
2,96 |
|
0,04 |
|
2,84 |
3,38 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
7,3 |
|
2,1 |
|
|
2,01 |
|
|
|
|
|
0,23 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
82,62 |
0,25 |
2,81 |
0,13 |
0,13 |
0,47 |
0,3 |
|
2,75 |
3,08 |
25,63 |
5,72 |
1,98 |
4 |
Đất đô thị* |
KDT |
1.503,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân bổ diện tích các loại đất năm 2020 (tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Xã Phúc Hòa |
Xã Phúc Sơn |
Xã Quang Tiến |
Xã Quế Nham |
Xã Song Vân |
Xã Tân Trung |
TT Cao Thượng |
TT Nhã Nam |
Xã Việt Lập |
Xã Việt Ngọc |
||||||
TT Cao Thượng (ranh giới cũ) |
Xã Cao Thượng (ranh giới cũ) |
Xã Nhã Nam (ranh giới cũ) |
TT Nhã Nam (ranh giới cũ) |
||||||||||||
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
20.834,11 |
1.085,35 |
575,60 |
581,19 |
1.042,99 |
834,77 |
1.007,35 |
257,63 |
686,36 |
427,55 |
131,72 |
1.445,02 |
862,25 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
15.165,92 |
857,10 |
423,37 |
401,66 |
685,47 |
628,65 |
807,53 |
12,73 |
404,14 |
291,46 |
41,21 |
1.093,31 |
584,91 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
7.630,21 |
302 |
262,35 |
276,11 |
406,46 |
365,08 |
408,33 |
1,7 |
149,93 |
173,21 |
13,31 |
431,26 |
343,58 |
|
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
5.957,83 |
125,9 |
252,58 |
250,43 |
283,5 |
340,7 |
301,81 |
1,16 |
99,25 |
134,5 |
2,92 |
304,67 |
332,5 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.039,42 |
28,53 |
31,33 |
9,85 |
70,15 |
54,65 |
43,57 |
2,12 |
28,39 |
26,05 |
5,22 |
50,15 |
92,59 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3.824,55 |
446,21 |
87,37 |
52,21 |
44,72 |
158,43 |
210,94 |
1,21 |
135,16 |
39,22 |
19,56 |
268,7 |
95,62 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
1.036,27 |
23,03 |
29,13 |
3,99 |
48,48 |
6,16 |
100,6 |
2,24 |
39,56 |
35,75 |
|
129,17 |
12,43 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
1.574,58 |
53,07 |
13,19 |
59,5 |
109,63 |
44,33 |
44,09 |
5,46 |
51,1 |
17,23 |
3,12 |
214,03 |
38,59 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
60,89 |
4,26 |
|
|
6,03 |
|
|
|
|
|
|
|
2,1 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5.585,57 |
227,50 |
152,09 |
179,53 |
340,09 |
204,18 |
196,92 |
244,82 |
281,62 |
136,09 |
90,49 |
340,07 |
273,47 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
44,59 |
9,52 |
|
|
8,33 |
|
|
0,44 |
2,17 |
|
|
11,02 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
107,75 |
0 |
|
|
|
|
|
|
1,87 |
6 |
0,08 |
|
|
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
66,2 |
0 |
|
|
|
|
|
|
37,81 |
|
|
15,7 |
|
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
37,35 |
0 |
0,2 |
|
14,34 |
0,4 |
0,5 |
0,3 |
3,68 |
0,2 |
0,11 |
1 |
1,68 |
2.5 |
Đất cơ sở SX phi nông nghiệp |
SKC |
114,71 |
0,55 |
5,47 |
0,95 |
11,15 |
0,15 |
1,17 |
4,67 |
10,07 |
0,36 |
5,83 |
5,07 |
12,49 |
2.6 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
32,61 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
3,3 |
3 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
2357,73 |
93,33 |
65,7 |
70,82 |
174,44 |
97,68 |
82,45 |
64,76 |
137,51 |
46,55 |
26,03 |
172,68 |
79,93 |
2.8 |
Đất di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
25,55 |
0 |
0 |
19,12 |
0 |
2,46 |
0 |
0 |
0 |
0,47 |
0 |
0 |
0,28 |
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
21,01 |
1 |
0,53 |
0,57 |
0,77 |
0,82 |
1,63 |
0,43 |
0,42 |
0,23 |
0,73 |
2,26 |
0,03 |
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1948,85 |
86,94 |
60,05 |
64,29 |
100,53 |
78,87 |
91,7 |
0 |
71,85 |
73,93 |
0 |
120,36 |
131,51 |
2.11 |
Đất ở đô thị |
ODT |
218,74 |
1,3 |
0 |
|
0 |
|
|
161,99 |
0 |
0 |
54,15 |
0 |
|
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
23,29 |
1,35 |
0,25 |
0,54 |
3,07 |
1,26 |
0,39 |
5,13 |
3,46 |
0,42 |
0,39 |
0,3 |
0,17 |
2.13 |
Đất trụ sở tổ chức sự nghiệp |
DTS |
6,71 |
|
|
|
1,77 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
15,29 |
1,05 |
0,6 |
0,51 |
0,02 |
1,19 |
1,57 |
0,68 |
0,88 |
0,06 |
0,11 |
0,17 |
|
2.15 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
162,2 |
6,48 |
3,21 |
3,75 |
9,93 |
6,44 |
7,57 |
3,56 |
6,14 |
3,63 |
1,92 |
5,08 |
9,94 |
2.16 |
Đất SXVL xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
24,5 |
|
|
|
5,51 |
|
|
|
|
|
|
|
9,84 |
2.17 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
40,57 |
1,59 |
1,88 |
0,9 |
0,95 |
1,62 |
2,25 |
2,41 |
2,28 |
0,95 |
0,32 |
2,27 |
2,11 |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
23,86 |
1,14 |
0,64 |
0,2 |
0,72 |
0,21 |
2,5 |
0,43 |
0,26 |
1,11 |
0,21 |
0,43 |
1,31 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
253,87 |
8,9 |
10,48 |
14,83 |
8,56 |
11,92 |
3,13 |
|
|
2,07 |
|
|
15,33 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
SMN |
52,89 |
14,35 |
3,08 |
3,05 |
|
1,05 |
2,06 |
0,02 |
3,1 |
0,11 |
0,61 |
0,43 |
3,12 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
7,3 |
|
|
|
|
0,11 |
|
|
0,12 |
|
|
|
2,73 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
82,62 |
0,75 |
0,14 |
|
17,43 |
1,94 |
2,9 |
0,08 |
0,6 |
|
0,02 |
11,64 |
3,87 |
4 |
Đất đô thị* |
KDT |
1.503,26 |
|
|
|
|
|
|
257,63 |
686,36 |
427,55 |
131,72 |
|
|
2. Diện tích các loại đất cần chuyển mục đích sử dụng năm 2020
Đơn vị tính: ha
Stt |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Xã An Dương |
Xã Cao Xá |
Xã Đại Hóa |
Xã Hợp Đức |
Xã Lam Cốt |
Xã Lan Giới |
Xã Liên Chung |
Xã Liên Sơn |
Xã Ngọc Châu |
Xã Ngọc Lý |
Xã Ngọc Thiện |
Xã Ngọc Vân |
||||
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP |
NNP/PNN |
265,29 |
2,6 |
22,76 |
4,2 |
5,3 |
2,5 |
1,3 |
4,6 |
21,03 |
4,4 |
1,5 |
2,4 |
3,5 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
222,63 |
0,8 |
10,46 |
8,1 |
3,85 |
2 |
1,9 |
2,2 |
20,93 |
5,7 |
5,2 |
1,2 |
2,2 |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
222,63 |
0,8 |
10,46 |
8,1 |
3,85 |
2 |
1,9 |
2,2 |
20,93 |
5,7 |
5,2 |
1,2 |
2,2 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
4,04 |
0,7 |
0 |
0 |
1,1 |
0 |
0,1 |
0 |
0,1 |
0 |
0,1 |
0 |
0 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
55,84 |
0,2 |
2,4 |
0,5 |
2,1 |
0,5 |
0,3 |
2,4 |
0,2 |
1,4 |
0,1 |
1,2 |
1,2 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
15,4 |
0,9 |
12,5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0,3 |
0,3 |
0,7 |
0 |
0,1 |
2 |
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
25,65 |
1,7 |
1,9 |
0,7 |
0,6 |
1 |
1,6 |
1,1 |
0 |
1,7 |
3 |
1,3 |
4,15 |
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
14,95 |
1,2 |
0,6 |
0 |
0 |
0,5 |
0,6 |
0,8 |
0 |
1 |
2,3 |
0,6 |
3,45 |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
9,8 |
0,5 |
1,3 |
0,7 |
0,6 |
0,5 |
1 |
0,3 |
0 |
0,7 |
0,7 |
0,7 |
0,7 |
2.3 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
0,9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích các loại đất cần chuyển mục đích sử dụng năm 2020 (tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
Stt |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Xã Phúc Hòa |
Xã Phúc Sơn |
Xã Quang Tiến |
Xã Quế Nham |
Xã Song Vân |
Xã Tân Trung |
TT Cao Thượng |
TT Nhã Nam |
Xã Việt Lập |
Xã Việt Ngọc |
||||||
TT Cao Thượng (ranh giới cũ) |
Xã Cao Thượng (ranh giới cũ) |
Xã Nhã Nam (ranh giới cũ) |
TT Nhã Nam (ranh giới cũ) |
||||||||||||
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP |
NNP/PNN |
265,29 |
3,4 |
3 |
3,8 |
15,95 |
2,5 |
4,6 |
52,49 |
47,91 |
5 |
18,55 |
27,7 |
4,3 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
222,63 |
2,9 |
5 |
11,26 |
21,85 |
2,2 |
4,2 |
8,66 |
45,61 |
4,8 |
16,99 |
32,25 |
2,37 |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
222,63 |
2,9 |
5 |
11,26 |
21,85 |
2,2 |
4,2 |
8,66 |
45,61 |
4,8 |
16,99 |
32,25 |
2,37 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
4,04 |
0,1 |
0 |
1,04 |
0 |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
0 |
0,2 |
0,1 |
0,1 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
55,84 |
0,2 |
1,3 |
2,7 |
2,2 |
0,2 |
0,1 |
31,58 |
0,1 |
0,2 |
1,36 |
0,2 |
3,2 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
15,4 |
0,2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0,2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0,1 |
0,1 |
2 |
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
25,65 |
0,7 |
0 |
0,9 |
0,65 |
0,6 |
1,85 |
0 |
0,6 |
1 |
0 |
0 |
0,6 |
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
14,95 |
0,5 |
0 |
0 |
0,65 |
0,6 |
1,85 |
0 |
0 |
0,3 |
0 |
0 |
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
9,8 |
0,2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0,6 |
0,7 |
0 |
0 |
0,6 |
2.3 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
0,9 |
|
|
0,9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Diện tích đất thu hồi năm 2020
Đơn vị tính: ha