Quyết định 1922/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau

Số hiệu 1922/QĐ-UBND
Ngày ban hành 22/11/2017
Ngày có hiệu lực 22/11/2017
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Cà Mau
Người ký Lê Văn Sử
Lĩnh vực Bất động sản,Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1922/QĐ-UBND

Cà Mau, ngày 22 tháng 11 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ, THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH CÀ MAU

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1839/QĐ-BTNMT ngày 27/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Căn cứ Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Căn cứ Quyết định số 21/2017/QĐ-UBND ngày 05/10/2017 của UBND tỉnh Cà Mau ban hành Quy chế phối hợp thực hiện giải quyết thủ tục hành chính về đất đai trên địa bàn tỉnh Cà Mau;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 891/TTr-STNMT ngày 06/11/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bkèm theo Quyết định này là 21 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế 21 thủ tục hành chính đã được Chủ tịch UBND tỉnh công bố tại Quyết định số 1353/QĐ-UBND ngày 08/8/2016 và Quyết định số 1084/QĐ-UBND ngày 20/6/2017.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC - VP Chính phủ;
- TT. TU, TT. HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- NNTN, CCHC (Đ03);
- Lưu: VT, Tu61/11.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Văn Sử

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ, THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH CÀ MAU

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1922/QĐ-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Cà Mau

PHẦN I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên văn bản quy định nội dung của thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung

01

T-CMU-287673-TT

Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

- Thời hạn giải quyết;
(theo khoản 2, Điều 4 Quy chế 1)

- Căn cứ pháp lý.

02

T-CMU-289704-TT

Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

- Căn cứ pháp lý.

03

T-CMU-287678-TT

Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

- Căn cứ pháp lý.

04

T-CMU-289706-TT

Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

- Thời hạn giải quyết;

(khoản 2, Điều 8 Quy chế)

- Căn cứ pháp lý.

05

T-CMU-289709-TT

Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp

- Thời hạn giải quyết;

(khoản 2, Điều 9 Quy chế)

- Căn cứ pháp lý.

06

T-CMU-289710-TT

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở

- Thời hạn giải quyết;

(khoản 1 và khoản 3, Điều 10 Quy chế)

- Căn cứ pháp lý.

07

T-CMU-289711-TT

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyn quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyn quyền theo quy định

- Căn cứ pháp lý.

08

T-CMU-289712-TT

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyn quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng

- Thời hạn giải quyết;

(khoản 2 Điều 22 Quy chế Quy chế)

- Căn cứ pháp lý.

09

T-CMU- 289713-TT

Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm

- Thời hạn giải quyết;

(khoản 2 và khoản 3, Điều 23 của Quy chế)

- Căn cứ pháp lý.

10

T-CMU-289714-TT

Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

- Thời hạn giải quyết;

(khoản 2 Điều 24 của Quy chế)

- Căn cứ pháp lý.

11

T-CMU-289715-TT

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; chuyển quyền sử dụng đất của hộ gia đình vào doanh nghiệp tư nhân

- Thời hạn giải quyết;

(khoản 2 Điều 20 của Quy chế)

- Căn cứ pháp lý.

12

T-CMU-289716-TT

Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận

- Thời hạn giải quyết;

(khoản 2 Điều 21 của Quy chế)

- Căn cứ pháp lý.

13

T-CMU-289717-TT

Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất

- Thời hạn giải quyết;

(khoản 2 Điều 17 của Quy chế)

- Căn cứ pháp lý.

14

T-CMU- 289718-TT

Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề

- Thời hạn giải quyết;

(khoản 2 Điều 11 của Quy chế)

- Căn cứ pháp lý.

15

T-CMU-289719-TT

Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế

- Thời hạn giải quyết;

(khoản 2 Điều 12 của Quy chế)

- Căn cứ pháp lý.

16

T-CMU-289720-TT

Tách thửa hoặc hp thửa đất

- Thời hạn giải quyết;

(khoản 2 Điều 14 của Quy chế)

- Căn cứ pháp lý.

17

T-CMU-289721-TT

Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

- Thời hạn giải quyết;

(khoản 2 Điều 15 của Quy chế)

- Căn cứ pháp lý.

18

T-CMU-289722-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất

- Thời hạn giải quyết;

(khoản 2 Điều 16 của Quy chế)

- Căn cứ pháp lý.

19

T-CMU-289723-TT

Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp

- Thời hạn giải quyết;

(Điều 25 của Quy chế)

- Căn cứ pháp lý.

20

T-CMU-289724-TT

Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền

- Thời hạn giải quyết;

(khoản 2 Điều 27 của Quy chế)

- Căn cứ pháp lý.

21

T-CMU-287692-TT

Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý

- Thời hạn giải quyết;

(khoản 2 Điều 19 của Quy chế)

- Căn cứ pháp lý.

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

 



1 Quy chế phối hợp thực hiện giải quyết thủ tục hành chính về đất đai trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 21/2017/QĐ-UBND ngày 05/10/2017 của UBND tỉnh Cà Mau.