Quyết định 1902/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương trên địa bàn tỉnh Nam Định

Số hiệu 1902/QĐ-UBND
Ngày ban hành 01/09/2021
Ngày có hiệu lực 01/09/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Nam Định
Người ký Phạm Đình Nghị
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1902/QĐ-UBND

Nam Định, ngày 01 tháng 9 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 840/TTr-SCT ngày 30/8/2021 về việc phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Điện sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương áp dụng trên địa bàn tỉnh (có phụ lục kèm theo).

Điều 2. Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Công Thương và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC trên phần mềm Dịch vụ công trực tuyến và Hệ thống Thông tin một cửa điện tử của tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Trung tâm PVHCC,XTĐT&HTDN tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh, Cổng TTĐT VPUBND tỉnh;
- Lưu: Vp1, VP11.

CHỦ TỊCH




Phạm Đình Nghị

 

PHỤ LỤC

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 1902/QĐ-UBND ngày 01/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định )

Phần I. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

TÊN QUY TRÌNH NỘI BỘ

1

Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương

2

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương

3

Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền của tại địa phương

4

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương

5

Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03 MW đặt tại địa phương

6

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương

7

Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương

8

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương

Phần II. NỘI DUNG CỤ THỂ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương

- Mã số: 2.001535.000.00.00.H40

- Tổng thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

Biểu mẫu/kết quả

Bước 1

Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT& HTDN tỉnh

Chuyên viên Sở Công Thương

Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ Tại Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT & HTDN tỉnh

- Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra (hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận và viết phiếu hẹn, không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung bằng phiếu để hoàn thiện hồ sơ) và phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật trên phần mềm điện tử (Dịch vụ công trực tuyến) chuyển phòng Quản lý Năng lượng.

- Hồ sơ gồm:

- Văn bản đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực theo BM 01.02.

- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận thành lập của tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép.

- Danh sách trích ngang người trực tiếp quản lý kinh doanh theo BM .03b.02; bản sao bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp, thẻ an toàn điện của người có tên trong danh sách.

01 ngày

Giấy biên nhận

Bước 2

Phòng Quản lý Năng lượng

Trưởng phòng

Trưởng phòng xem xét hồ sơ (báo cáo Lãnh đạo Sở nếu cần), giao cho chuyên viên được phân công.

02 ngày

Hồ sơ xin cấp giấy phép HĐĐL

Bước 3

Chuyên viên được phân công

Tổ chức thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), biên soạn kết quả thẩm định, dự thảo mẫu Giấy phép trình Trưởng phòng

08 ngày

Kết quả thẩm định hồ sơ cấp phép, Dự thảo Giấy phép

Bước 4

Trưởng phòng

Xem xét, kiểm tra hồ sơ, ký biên bản thẩm định, trình Phó giám đốc phụ trách ký Giấy phép

01 ngày

Biên bản thẩm định, Dự thảo Giấy phép

Bước 5

Lãnh đạo Sở

Phó Giám đốc phụ trách

Xem xét, kiểm tra hồ sơ, ký Giấy phép

01 ngày

Giấy phép hoạt động điện lực

Bước 6

Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT& HTDN tỉnh

Chuyên viên Sở Công Thương

- Xác nhận trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình;

- Trả kết quả cho công dân

02 ngày

2. Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương

- Mã số: 2.001266.000.00.00.H40

- Tổng thời gian thực hiện: 07 ngày làm việc

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

Biểu mẫu/kết quả

Bước 1

Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT& HTDN tỉnh

Chuyên viên Sở Công Thương

Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT & HTDN tỉnh:

- Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra (hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận và viết phiếu hẹn, không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung bằng phiếu để hoàn thiện hồ sơ) và phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật trên phần mềm điện tử (Dịch vụ công trực tuyến)

Hồ sơ gồm

*Trường hợp thay đổi tên, địa chỉ trụ sở của đơn vị được cấp giấy phép, hồ sơ bao gồm các nội dung sau:

- Văn bản đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực theo Mẫu 01 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này;

- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận thành lập của tổ chức đề nghị cấp giấy phép.

*Trường hợp tổ chức đề nghị cấp giấy phép nhận chuyển giao tài sản từ đơn vị đ được cấp giấy phép hoạt động điện lực, hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực của đơn vị nhận chuyển giao bao gồm

- Văn bản đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực theo Mẫu 01 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này;

- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận thành lập của tổ chức đề nghị cấp giấy phép;

- Tài liệu chứng minh việc chuyển giao tài sản, tài liệu về đội ngũ trực tiếp quản lý kỹ thuật, quản lý vận hành.

0,5 ngày

Giấy biên nhận

Bước 2

Phòng Quản lý Năng lượng

Trưởng phòng

Trưởng phòng xem xét hồ sơ (báo cáo Lãnh đạo Sở nếu cần), giao cho chuyên viên được phân công.

01 ngày

Hồ sơ xin sửa đổi, bổ sung giấy phép

Bước 3

Chuyên viên được phân công

Tổ chức thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần) dự thảo mẫu Giấy phép trình Trưởng phòng

04 ngày

Dự thảo Giấy phép hoạt động điện lực

Bước 4

Trưởng phòng

Xem xét, kiểm tra hồ sơ, trình Phó giám đốc phụ trách ký Giấy phép

0,5 ngày

 

Bước 5

Lãnh đạo Sở

Phó Giám đốc phụ trách

Xem xét, kiểm tra hồ sơ, ký Giấy phép

0,5 ngày

Giấy phép hoạt động điện lực

Bước 6

Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT& HTDN tỉnh

Chuyên viên Sở Công Thương

- Xác nhận trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình;

- Trả kết quả cho công dân

0,5 ngày

[...]