Quyết định 1900/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu | 1900/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 03/06/2016 |
Ngày có hiệu lực | 03/06/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký | Lê Thị Thìn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 1900/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 03 tháng 6 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 134/TTr-STP ngày 12/5/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 21 thủ tục hành chính mới ban hành và bãi bỏ 66 thủ tục hành chính trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã tỉnh Thanh Hóa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở Tư pháp; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1900/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
|
Lĩnh vực hộ tịch |
1 |
Đăng ký khai sinh |
2 |
Đăng ký kết hôn |
3 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
4 |
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con |
5 |
Đăng ký khai tử |
6 |
Đăng ký khai sinh lưu động |
7 |
Đăng ký kết hôn lưu động |
8 |
Đăng ký khai tử lưu động |
9 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
10 |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
11 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
12 |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
13 |
Đăng ký giám hộ |
14 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ |
15 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch |
16 |
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
17 |
Đăng ký lại khai sinh |
18 |
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
19 |
Đăng ký lại kết hôn |
20 |
Đăng ký lại khai tử |
21 |
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch |
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết UBND cấp xã
Stt |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
Lĩnh vực hộ tịch |
|||
1 |
T-THA-227424-TT |
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân cho công dân Việt Nam đang cư trú ở nước ngoài về tình trạng hôn nhân trong thời gian cư trú ở trong nước |
Luật hộ tịch năm 2014 |
2 |
T-THA-227426-TT |
Cấp lại Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân dùng cho công dân Việt Nam cư trú ở trong nước |
Luật hộ tịch năm 2014 |
3 |
T-THA-227423-TT |
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân dùng cho công dân Việt Nam cư trú ở trong nước |
Luật hộ tịch năm 2014 |
4 |
T-THA-227422-TT |
Đăng ký kết hôn cho người đã có vợ, chồng nhưng đã ly hôn hoặc người kia đã chết |
Luật hộ tịch năm 2014 |
5 |
T-THA-227418-TT |
Đăng ký lại việc kết hôn do sổ đăng ký kết hôn và bản chính Giấy chứng nhận kết hôn đã bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (được sửa đổi, bổ sung so với lần công bố trước do thống kê thiếu) |
Luật hộ tịch năm 2014 |
6 |
T-THA-227420-TT |
Đăng ký kết hôn cho công dân Việt Nam đang trong thời gian công tác, học tập, lao động có thời hạn ở nước ngoài về nước |
Luật hộ tịch năm 2014 |
7 |
T-THA-227419-TT |
Đăng ký kết hôn giữa công dân Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới với công dân của nước láng giềng thường trú ở khu vực biên giới với Việt Nam |
Luật hộ tịch năm 2014 |
8 |
T-THA-227417-TT |
Đăng ký kết hôn giữa công dân Việt Nam với công dân Việt Nam cư trú ở trong nước |
Luật hộ tịch năm 2014 |
9 |
T-THA-227416-TT |
Xác nhận lại tình trạng hôn nhân trong Tờ khai đăng ký kết hôn |
Luật hộ tịch năm 2014 |
10 |
T-THA-227415-TT |
Xác nhận tình trạng hôn nhân trong Tờ khai đăng ký kết hôn |
Luật hộ tịch năm 2014 |
11 |
T-THA-225335-TT |
Đăng ký khai tử cho người chết là người nước ngoài hoặc người không có quốc tịch cư trú ổn định lâu dài tại Việt Nam |
Luật hộ tịch năm 2014 |
12 |
T-THA-225333-TT |
Xóa đăng ký khai tử cho người bị Tòa án tuyên bố là đã chết, đã đăng ký khai tử nhưng vẫn còn sống trở về |
Luật hộ tịch năm 2014 |
13 |
T-THA-225343-TT |
Đăng ký khai tử cho người chết trên phương tiện giao thông |
Luật hộ tịch năm 2014 |
14 |
T-THA-225338-TT |
Đăng ký khai tử cho người chết do thi hành án tử hình |
Luật hộ tịch năm 2014 |
15 |
T-THA-225329-TT |
Đăng ký khai tử cho người bị Tòa án tuyên bố là đã chết |
Luật hộ tịch năm 2014 |
16 |
T-THA-225342-TT |
Đăng ký khai tử quá hạn |
Luật hộ tịch năm 2014 |
17 |
T-THA-225340-TT |
Đăng ký khai tử cho trẻ chết sơ sinh |
Luật hộ tịch năm 2014 |
18 |
T-THA-225336-TT |
Đăng ký khai tử trường hợp người chết có nghi vấn |
Luật hộ tịch năm 2014 |
19 |
T-THA-224943-TT |
Đăng ký lại việc tử (trường hợp đã được đăng ký, nhưng sổ hộ tịch và bản chính giấy tờ hộ tịch đã bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được) |
Luật hộ tịch năm 2014 |
20 |
T-THA-224938-TT |
Đăng ký khai tử cho người chết là quân nhân tại ngũ, công chức quốc phòng, quân nhân dự bị trong thời gian tập trung huấn luyện hoặc kiểm tra tình hình sẵn sàng chiến đấu và những người được tập trung làm nhiệm vụ quân sự do các đơn vị quân đội trực tiếp quản lý. |
Luật hộ tịch năm 2014 |
21 |
T-THA-224940-TT |
Đăng ký khai tử đối với người chết trong trại giam, trại tạm giam, nhà tạm giam hoặc tại nơi tạm giữ |
Luật hộ tịch năm 2014 |
22 |
T-THA-224939-TT |
Đăng ký khai tử cho người chết tại trường giáo dưỡng, cơ sở giáo dục do ngành công an quản lý |
Luật hộ tịch năm 2014 |
23 |
T-THA-224937-TT |
Đăng ký khai tử đối với người cư trú ở một nơi, nhưng chết ở nơi khác ngoài cơ sở y tế |
Luật hộ tịch năm 2014 |
24 |
T-THA-224941-TT |
Đăng ký khai tử cho người chết tại bệnh viện hoặc tại cơ sở y tế. |
Luật hộ tịch năm 2014 |
25 |
T-THA-224942-TT |
Đăng ký khai tử cho người chết do thi hành án tử hình |
Luật hộ tịch năm 2014 |
26 |
T-THA-220393-TT |
Đăng ký khai sinh đúng hạn cho trẻ em sinh ra tại Việt Nam có cha hoặc mẹ là công dân Việt Nam thường trú tại khu vực biên giới, còn người kia là công dân của nước láng giềng thường trú tại khu vực biên giới |
Luật hộ tịch năm 2014 |
27 |
T-THA-220394-TT |
Đăng ký khai sinh quá hạn cho trẻ em sinh ra tại Việt Nam có cha hoặc mẹ là công dân Việt Nam thường trú tại khu vực biên giới, còn người kia là công dân của nước láng giềng thường trú tại khu vực biên giới |
Luật hộ tịch năm 2014 |
28 |
T-THA-220388-TT |
Đăng ký việc nhận con trong trường hợp cha mẹ của trẻ chung sống với nhau như vợ chồng nhưng không đăng ký kết hôn, người mẹ để con lại cho người cha và bỏ đi không xác định được địa chỉ |
Luật hộ tịch năm 2014 |
29 |
T-THA-221478-TT |
Đăng ký khai sinh cho trẻ bị bỏ rơi không phải là trẻ sơ sinh |
Luật hộ tịch năm 2014 |
30 |
T-THA-220390-TT |
Đăng ký chấm dứt, thay đổi việc giám hộ |
Luật hộ tịch năm 2014 |
31 |
T-THA-220391-TT |
Đăng ký lại việc sinh |
Luật hộ tịch năm 2014 |
32 |
T-THA-220389-TT |
Đăng ký việc giám hộ |
Luật hộ tịch năm 2014 |
33 |
T-THA-220387-TT |
Đăng ký việc nhận cha, mẹ (trong trường hợp cha hoặc mẹ hoặc người giám hộ nhận mẹ hoặc cha cho con chưa thành niên hoặc đã thành niên nhưng mất năng lực hành vi dân sự) |
Luật hộ tịch năm 2014 |
34 |
T-THA-220384-TT |
Đăng ký việc nhận cha, mẹ giữa công dân Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới với công dân của nước láng giềng thường trú ở khu vực biên giới với Việt Nam (trường hợp con đã thành niên) |
Luật hộ tịch năm 2014 |
35 |
T-THA-220385-TT |
Đăng ký việc nhận con giữa công dân Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới với công dân của nước láng giềng thường trú ở khu vực biên giới với Việt Nam |
Luật hộ tịch năm 2014 |
36 |
T-THA-220381-TT |
Đăng ký việc nhận cha, mẹ (trường hợp con đã thành niên) |
Luật hộ tịch năm 2014 |
37 |
T-THA-220383-TT |
Đăng ký việc nhận con |
Luật hộ tịch năm 2014 |
38 |
T-THA-217115-TT |
Đăng ký khai sinh quá hạn cho trẻ em sinh ra ở nước ngoài được mẹ là công dân Việt Nam đưa về Việt Nam sinh sống, mẹ của trẻ em không đăng ký kết hôn và trẻ em chưa được đăng ký khai sinh ở nước ngoài |
Luật hộ tịch năm 2014 |
39 |
T-THA-217113-TT |
Đăng ký khai sinh quá hạn cho trẻ em sinh ra tại Việt Nam có cha hoặc mẹ là công dân Việt Nam cư trú ở trong nước, còn người kia là công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài |
Luật hộ tịch năm 2014 |
40 |
T-THA-217117-TT |
Đăng ký khai sinh quá hạn cho trẻ em sinh ra ở nước ngoài có cha và mẹ là công dân Việt Nam về nước mà chưa được khai sinh ở nước ngoài |
Luật hộ tịch năm 2014 |
41 |
T-THA-217114-TT |
Đăng ký khai sinh quá hạn cho trẻ em sinh ra tại Việt Nam, có cha và mẹ là người nước ngoài hoặc người không quốc tịch cư trú ổn định lâu dài tại Việt Nam |
Luật hộ tịch năm 2014 |
42 |
T-THA-217112-TT |
Đăng ký khai sinh quá hạn cho người sinh ra tại Việt Nam có cha và mẹ là người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
Luật hộ tịch năm 2014 |
43 |
T-THA-217116-TT |
Đăng ký khai sinh quá hạn cho người đã có hồ sơ giấy tờ cá nhân |
Luật hộ tịch năm 2014 |
44 |
T-THA-217111-TT |
Đăng ký khai sinh quá hạn cho trẻ em sinh ra tại Việt Nam có cha hoặc mẹ là người nước ngoài hoặc không quốc tịch cư trú ổn định lâu dài tại Việt Nam, còn người kia là công dân Việt Nam cư trú ở trong nước |
Luật hộ tịch năm 2014 |
45 |
T-THA-217108-TT |
Đăng ký khai sinh đúng hạn cho trẻ em sinh ra ở nước ngoài được mẹ là công dân Việt Nam đưa về Việt Nam sinh sống, mẹ của trẻ em không đăng ký kết hôn và trẻ em chưa được đăng ký khai sinh ở nước ngoài |
Luật hộ tịch năm 2014 |
46 |
T-THA-217110-TT |
Đăng ký khai sinh đúng hạn cho trẻ em sinh ra ở nước ngoài có cha và mẹ là công dân Việt Nam về nước mà chưa được khai sinh ở nước ngoài |
Luật hộ tịch năm 2014 |
47 |
T-THA-217107-TT |
Đăng ký khai sinh quá hạn cho trẻ em sinh ra tại Việt Nam có cha và mẹ là người Việt Nam cư trú ở trong nước |
Luật hộ tịch năm 2014 |
48 |
T-THA-217109-TT |
Đăng ký khai sinh quá hạn cho con ngoài giá thú |
Luật hộ tịch năm 2014 |
49 |
T-THA-216345-TT |
Đăng ký khai sinh đúng hạn cho trẻ em sinh ra tại Việt Nam có cha hoặc mẹ là công dân Việt Nam cư trú ở trong nước, còn người kia là công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài |
Luật hộ tịch năm 2014 |
50 |
T-THA-216346-TT |
Đăng ký khai sinh đúng hạn cho trẻ em sinh ra tại Việt Nam có cha và mẹ là người nước ngoài hoặc người không quốc tịch cư trú ổn định lâu dài tại Việt Nam |
Luật hộ tịch năm 2014 |
51 |
T-THA-216348-TT |
Đăng ký khai sinh cho trẻ nơi người mẹ đăng ký nhân khẩu tạm trú |
Luật hộ tịch năm 2014 |
52 |
T-THA-216341-TT |
Đăng ký khai sinh đúng hạn cho trẻ em sinh ra tại Việt Nam, có cha hoặc mẹ là người nước ngoài hoặc người không quốc tịch cư trú ổn định lâu dài tại Việt Nam, còn người kia là công dân Việt Nam cư trú ở trong nước |
Luật hộ tịch năm 2014 |
53 |
T-THA-216344-TT |
Đăng ký khai sinh đúng hạn cho trẻ em sinh ra tại Việt Nam có cha và mẹ là công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài |
Luật hộ tịch năm 2014 |
54 |
T-THA-216340-TT |
Đăng ký khai sinh cho trẻ chết sơ sinh |
Luật hộ tịch năm 2014 |
55 |
T-THA-216337-TT |
Đăng ký khai sinh cho trẻ em bị bỏ rơi |
Luật hộ tịch năm 2014 |
56 |
T-THA-216339-TT |
Đăng ký khai sinh đúng hạn cho con ngoài giá thú |
Luật hộ tịch năm 2014 |
57 |
T-THA-216334-TT |
Bổ sung những nội dung chưa được đăng ký trong Sổ đăng ký khai sinh và bản chính Giấy khai sinh cho công dân Việt Nam đã đăng ký hộ tịch tại cơ quan đại diện Ngoại giao, cơ quan Lãnh sự của Việt Nam ở nước ngoài, sau đó về nước cư trú (được sửa đổi, bổ sung so với lần công bố trước) |
Luật hộ tịch năm 2014 |
58 |
T-THA-216332-TT |
Cải chính phần khai về cha, mẹ trong Sổ đăng ký khai sinh và Giấy khai sinh của người con (dưới 14 tuổi) trong trường hợp phần khai về cha mẹ trong Sổ đăng ký khai sinh và giấy khai sinh của người con đã ghi tên người khác không phải là cha, mẹ đẻ |
Luật hộ tịch năm 2014 |
59 |
T-THA-216331-TT |
Cải chính những nội dung trong Sổ đăng ký khai sinh và bản chính Giấy khai sinh cho người dưới 14 tuổi nhưng có sai sót trong khi đăng ký (được sửa đổi, bổ sung so với lần công bố trước) |
Luật hộ tịch năm 2014 |
60 |
T-THA-216335-TT |
Đăng ký khai sinh đúng hạn cho trẻ em sinh ra tại Việt Nam có cha và mẹ là công dân Việt Nam cư trú ở trong nước |
Luật hộ tịch năm 2014 |
61 |
T-THA-216333-TT |
Bổ sung những nội dung chưa được đăng ký trong Sổ đăng ký khai sinh và bản chính Giấy khai sinh |
Luật hộ tịch năm 2014 |
62 |
T-THA-216329-TT |
Thay đổi họ, tên, chữ đệm cho người dưới 14 tuổi đã đăng ký hộ tịch tại cơ quan đại diện Ngoại giao, cơ quan Lãnh sự của Việt Nam ở nước ngoài sau đó về nước cư trú, nhưng cá nhân có yêu cầu thay đổi khi có lý do chính đáng theo quy định của Bộ Luật dân sự |
Luật hộ tịch năm 2014 |
63 |
T-THA-216328-TT |
Thay đổi họ, tên, chữ đệm cho người dưới 14 tuổi đã được đăng ký đúng trong Sổ đăng ký khai sinh và bản chính giấy khai sinh, nhưng cá nhân có yêu cầu thay đổi khi có lý do chính đáng theo Bộ luật Dân sự (được sửa đổi, bổ sung so với lần công bố trước) |
Luật hộ tịch năm 2014 |
64 |
T-THA-212943-TT |
Điều chỉnh nội dung đã được đăng ký trong sổ hộ tịch và các giấy tờ hộ tịch khác, không phải Sổ đăng ký khai sinh và bản chính Giấy khai sinh của công dân Việt Nam đã đăng ký hộ tịch tại cơ quan đại diện Ngoại giao, cơ quan Lãnh sự của Việt Nam ở nước ngoài sau đó về nước cư trú (được sửa đổi, bổ sung so với lần công bố trước) |
Luật hộ tịch năm 2014 |
65 |
T-THA-212942-TT |
Điều chỉnh những nội dung trong sổ hộ tịch và các giấy tờ hộ tịch khác, không phải sổ đăng ký khai sinh và bản chính giấy khai sinh |
Luật hộ tịch năm 2014 |
66 |
T-THA-205581-TT |
Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch (bản sao các loại giấy tờ sau: Giấy chứng tử; Giấy chứng nhận nuôi con nuôi; Quyết định công nhận chấm dứt việc giám hộ; Giấy chứng nhận kết hôn; Quyết định công nhận giám hộ; Quyết định công nhận cha, mẹ, con; Giấy khai sinh; Quyết định thay đổi cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính cho người dưới 14 tuổi) |
Luật hộ tịch năm 2014 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|