Quyết định 19/2023/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Số hiệu | 19/2023/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 02/10/2023 |
Ngày có hiệu lực | 12/10/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Kiên Giang |
Người ký | Lâm Minh Thành |
Lĩnh vực | Thương mại,Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 19/2023/QĐ-UBND |
Kiên Giang, ngày 02 tháng 10 năm 2023 |
QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ TRÔNG GIỮ XE TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 562/TTr-SGTVT ngày 06 tháng 7 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Quyết định này quy định giá cụ thể đối với dịch vụ trông giữ xe tại các điểm trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước và mức giá tối đa đối với dịch vụ trông giữ xe tại các điểm trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
1. Các điểm trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước và các điểm trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
2. Các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
Điều 3. Giá cụ thể đối với các điểm trông, giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách Nhà nước
Đơn vị tính: Đồng/lượt
STT |
Nội dung giá |
Ban ngày |
Ban đêm |
A. |
Tại bệnh viện, trường học, ký túc xá sinh viên, học sinh |
|
|
1 |
Xe đạp, xe đạp điện |
1.000 |
2.000 |
2 |
Xe mô tô, xe gắn máy, xe gắn máy điện |
2.000 |
4.000 |
3 |
Xe ô tô từ 15 chỗ ngồi trở xuống, xe tải từ 3 tấn trở xuống |
10.000 |
20.000 |
4 |
Xe ô tô trên 15 chỗ ngồi, xe tải trên 3 tấn |
20.000 |
40.000 |
B. |
Tại các nơi khác (ngoài bệnh viện, trường học, ký túc xá sinh viên, học sinh) |
|
|
I |
Ngày thường |
|
|
1 |
Xe đạp, xe đạp điện |
1.000 |
2.000 |
2 |
Xe mô tô, xe gắn máy, xe gắn máy điện |
3.000 |
6.000 |
3 |
Xe ô tô từ 15 chỗ ngồi trở xuống, xe tải từ 3 tấn trở xuống |
10.000 |
20.000 |
4 |
Xe ô tô trên 15 chỗ ngồi, xe tải trên 3 tấn |
20.000 |
40.000 |
II |
Ngày Lễ, hội, Tết Nguyên đán hàng năm |
|
|
1 |
Xe đạp, xe đạp điện |
1.000 |
2.000 |
2 |
Xe mô tô, xe gắn máy, xe gắn máy điện |
6.000 |
12.000 |
III |
Sự kiện bắn pháo hoa hàng năm |
|
|
1 |
Xe đạp, xe đạp điện |
1.000 |
2.000 |
2 |
Xe mô tô, xe gắn máy, xe gắn máy điện |
12.000 |
24.000 |
Đơn vị tính; Đồng/lượt
STT |
Nội dung giá |
Ban ngày |
Ban đêm |
A. |
Tại bệnh viện, trường học, ký túc xá sinh viên, học sinh |
|
|
1 |
Xe đạp, xe đạp điện |
1.000 |
2.000 |
2 |
Xe mô tô, xe gắn máy, xe gắn máy điện |
2.000 |
4.000 |
B. |
Tại các nơi khác (ngoài bệnh viện, trường học, ký túc xá sinh viên, học sinh) |
|
|
I |
Ngày thường |
|
|
1 |
Xe đạp, xe đạp điện |
1.000 |
2.000 |
2. |
Xe mô tô, xe gắn máy, xe gắn máy điện |
4.000 |
8.000 |
3 |
Xe ô tô từ 15 chỗ ngồi trở xuống, xe tải từ 3 tấn trở xuống |
15.000 |
30.000 |
4 |
Xe ô tô trên 15 chỗ ngồi, xe tải trên 3 tấn |
30.000 |
60.000 |
II |
Ngày Lễ, hội, Tết Nguyên đán hàng năm |
|
|
1 |
Xe đạp, xe đạp điện |
1.000 |
2.000 |
2 |
Xe mô tô, xe gắn máy, xe gắn máy điện |
10.000 |
20.000 |
III |
Sự kiện bắn pháo hoa hàng năm |
|
|
1 |
Xe đạp, xe đạp điện |
1.000 |
2.000 |
2 |
Xe mô tô, xe gắn máy, xe gắn máy điện |
20.000 |
40.000 |
Điều 5. Một số quy định cụ thể
1. Thời gian trông, giữ xe ban đêm được tính từ 22 giờ 00 phút đêm ngày hôm trước đến 05 giờ 00 phút sáng ngày hôm sau.
2. Giá dịch vụ trông, giữ xe quy định tại Điều 3, Điều 4 của Quyết định này đã bao gồm thuế giá trị gia tăng.
3. Các tổ chức, cá nhân trông, giữ xe tại các điểm trông, giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước phải thực hiện kê khai mức giá cụ thể và không được cao hơn giá tối đa quy định tại Điều 4 của Quyết định này.