Quyết định 592/QĐ-UBND năm 2021 quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ, dịch vụ trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước tại Chợ Kon Plông, huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum
Số hiệu | 592/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 06/07/2021 |
Ngày có hiệu lực | 06/07/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Kon Tum |
Người ký | Nguyễn Ngọc Sâm |
Lĩnh vực | Thương mại,Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 592/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 06 tháng 7 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH BÁN HÀNG TẠI CHỢ, DỊCH VỤ TRÔNG GIỮ XE ĐƯỢC ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN NGOÀI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TẠI CHỢ KON PLÔNG, HUYỆN KON PLÔNG, TỈNH KON TUM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá; Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 2004/TTr-STC ngày 04 tháng 6 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định giá tối đa dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ, dịch vụ trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước tại Chợ Kon Plông, huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum (Chi tiết tại phụ lục kèm theo quyết định này). Các mức giá quy định tại Điều này đã bao gồm thuế GTGT.
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Ủy ban nhân dân huyện Kon Plông:
- Căn cứ mức giá tối đa quy định tại Điều 1 Quyết định này, chỉ đạo các tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ quyết định mức giá cụ thể đối với dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ, dịch vụ trông giữ xe tại Chợ Kon Plông nhưng không vượt quá mức giá tối đa được quy định tại Điều 1 Quyết định này; đồng thời thực hiện niêm yết công khai mức giá cụ thể và thu đúng theo giá niêm yết.
- Kiểm tra, giám sát việc tổ chức triển khai thực hiện thu giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ, dịch vụ trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước tại Chợ Kon Plông theo đúng quy định.
2. Sở Tài chính, Sở Công Thương theo chức năng, nhiệm vụ được giao kiểm tra việc thực hiện giá dịch vụ tại Chợ Kon Plông, huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1094/QĐ-UBND ngày 19 tháng 10 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt phương án giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ, dịch vụ trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn huyện Kon Plông.
Điều 4. Giám đốc các Sở: Tài chính, Công Thương; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Kon Plông và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHỤ LỤC
GIÁ
DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH BÁN HÀNG TẠI CHỢ, DỊCH VỤ TRÔNG GIỮ XE TẠI CHỢ KON
PLÔNG, HUYỆN KON PLÔNG
(Kèm theo Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 06 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT |
Nội dung, đối tượng thu |
Đơn vị tính |
Giá tối đa |
I |
Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ Kon Plông |
|
|
1 |
Các hộ kinh doanh, buôn bán cố định |
|
|
a |
Dãy Ki ốt 3A |
|
|
- |
Vị trí K1 |
đồng/m2/tháng |
39.000 |
- |
Vị trí K2 |
đồng/m2/tháng |
32.600 |
b |
Dãy Ki ốt 3B |
|
|
- |
Vị trí K1 |
đồng/m2/tháng |
55.500 |
- |
Vị trí K2 |
đồng/m2/tháng |
44.400 |
- |
Vị trí K3 |
đồng/m2/tháng |
40.000 |
c |
Dãy Ki ốt 06-08 |
|
|
- |
Vị trí K1 |
đồng/m2/tháng |
42.000 |
- |
Vị trí K2 |
đồng/m2/tháng |
33.000 |
d |
Nhà lồng 4B, 4C |
đồng/m2/tháng |
80.000 |
2 |
Đối với người kinh doanh buôn bán không thường xuyên; các xe hàng vào chợ |
|
|
- |
Đối với người kinh doanh buôn bán không thường xuyên |
đồng/người/ngày |
5.000 |
- |
Các xe hàng vào chợ |
đồng/lượt |
30.000 |
II |
Giá dịch vụ trông giữ xe |
|
|
1 |
Xe mô tô 02 bánh, xe máy |
đồng/lượt |
2.000 |
2 |
Xe đạp |
đồng/lượt |
1.000 |
3 |
Xe ô tô |
đồng/lượt |
10.000 |