Quyết định 19/2017/QĐ-UBND về quy định danh mục, thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Giang

Số hiệu 19/2017/QĐ-UBND
Ngày ban hành 20/06/2017
Ngày có hiệu lực 01/07/2017
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bắc Giang
Người ký Nguyễn Văn Linh
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 19/2017/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 20 tháng 6 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH DANH MỤC, THỜI HẠN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH BẮC GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ tnh số 119/TTr-SNV ngày 19 tháng 5 năm 2017.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định danh mục, thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Giang (có Phụ lục danh mục thủ tục hành chính kèm theo).

Điều 2. Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày quyết định có hiệu lực, Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan thuộc UBND tỉnh phối hợp với các cơ quan có liên quan chỉ đạo các bộ phận chuyên môn có trách nhiệm cập nhật danh mục, thời hạn giải quyết thủ tục hành chính vào phần mềm điện tử một cửa, một cửa liên thông để thực hiện trên phần mềm điện tử.

Điều 3. Khi danh mục, thời hạn giải quyết thủ tục hành chính quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật hiện hành được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế bằng một văn bản khác thì Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan thuộc UBND tỉnh thực hiện giải quyết thủ tục hành chính theo quy định tại văn bản mới.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2017.

Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Linh

 

DANH MỤC PHỤ LỤC

STT

Tên Phụ lục

Trang

1

Phụ lục số 01: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế

 

2

Phụ lục số 02: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu công nghiệp

 

3

Phụ lục số 03: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương

 

4

Phụ lục số 04: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo

 

5

Phụ lục số 05: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải

 

6

Phụ lục số 06: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch Đầu tư

 

7

Phụ lục số 07: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ

 

8

Phụ lục số 08: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

 

9

Phụ lục số 09: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ

 

10

Phụ lục số 10: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ

 

11

Phụ lục số 11: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và PTNT

 

12

Phụ lục số 12: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính

 

13

Phụ lục số 13: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường

 

14

Phụ lục số 14: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp

 

15

Phụ lục số 15: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông

 

16

Phụ lục số 16: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

17

Phụ lục số 17: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng

 

18

Phụ lục số 18: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Bảo hiểm xã hội tỉnh

 

19

Phụ lục số 19: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Cục Thuế tỉnh

 

20

Phụ lục số 20 Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Công an tỉnh

 

 

PHỤ LỤC SỐ 01

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2017 của UBND tỉnh Bắc Giang)

STT

Tên thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền

Cơ chế thực hiện

Thời gian giải quyết theo quy định

Thời gian cắt giảm

Thời gian giải quyết thực hiện cơ chế một cửa sau cắt giảm

Thời gian giải quyết thực hiện cơ chế một cửa liên thông sau cắt giảm

Mức độ ứng dụng dịch vụ công

Ghi chú

Tổng số ngày

Trong đó

Sở Y tế

Cơ quan phối hợp giải quyết liên thông

A

KHÁM CHỮA BỆNH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

HÀNH NGHỀ Y

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cấp Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh

Một cửa

30

8

22

 

 

 

2

 

2

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề (CCHN) khám bệnh, chữa bệnh (KCB) khi CCHN bị mất, bị hư hỏng hoặc bị thu hồi khi CCHN được cấp không đúng thẩm quyền hoặc có nội dung trái pháp luật.

Một cửa

30

8

22

 

 

 

2

 

3

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề (CCHN) khám bệnh, chữa bệnh (KB, CB) đối với người Việt Nam trong trường hợp bị thu hồi khi người hành nghề: không hành nghề trong thời hạn 02 năm liên tục hoặc được xác định có sai sót chuyên môn kỹ thuật gây hậu quả nghiêm trọng đến sức khỏe, tính mạng người bệnh; hoặc không cập nhật kiến thức y khoa liên tục trong thời gian 02 năm liên tiếp

Một cửa

30

8

22

 

 

 

3

 

4

Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong Chứng chỉ hành nghề khám bệnh chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Một cửa

30

8

22

 

 

 

2

 

5

Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn của Chứng chỉ hành nghề khám bệnh chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Một cửa

30

8

22

 

 

 

3

 

6

Đăng kí hành nghề đối với trường hợp đã được cấp giấy phép hoạt động khi có sự thay đổi về nhân sự

Một cửa

05

0

05

 

 

 

2

 

7

Cấp Giấy phép hoạt động đối với bệnh viện trên địa bàn thuộc thẩm quyền Sở Y tế

Một cửa

60

15

45

 

 

 

2

 

8

Cấp điều chỉnh nội dung Giấy phép hoạt động đối với bệnh viện trên địa bàn thuộc thẩm quyền Sở Y tế khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập

Một cửa

60

15

45

 

 

 

2

 

9

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

Một cửa

60

15

45

 

 

 

2

 

10

Cấp Giấy phép hoạt động đối với bệnh viện trên địa bàn thuộc thẩm quyền Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

Một cửa

60

15

45

 

 

 

2

 

11

Cấp Giấy phép hoạt động đối với bệnh viện, cơ sở khám chữa bệnh trên địa bàn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm

Một cửa

60

15

45

 

 

 

2

 

12

Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi.

Một cửa

60

15

15

 

 

 

4

 

13

Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám chữa bệnh

Một cửa

60

15

45

 

 

 

2

 

14

Cấp Giấy chứng nhận Bài thuốc gia truyền

Một cửa

30

8

22

 

 

 

3

 

15

Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn kỹ thuật

Một cửa

20

05

15

 

 

 

3

 

16

Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm y tế xã, trạm xá

Một cửa

45

12

33

 

 

 

3

 

17

Cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa

Một cửa

45

12

33

 

 

 

2

 

18

Cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa

Một cửa

45

12

33

 

 

 

2

 

19

Cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng Chẩn trị y học cổ truyền

Một cửa

45

12

33

 

 

 

2

 

20

Cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng Xét nghiệm

Một cửa

45

12

33

 

 

 

2

 

21

Cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng khám Chẩn đoán hình nh, phòng X- Quang

Một cửa

45

12

33

 

 

 

2

 

22

Cấp Giấy phép hoạt động đối với Nhà hộ sinh

Một cửa

45

12

33

 

 

 

3

 

23

Cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng khám Tư vấn và điều trị dự phòng

Một cửa

45

12

33

 

 

 

2

 

24

Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm, thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp

Một cửa

45

12

33

 

 

 

2

 

25

Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ Chăm sóc sức khỏe tại nhà

Một cửa

45

12

33

 

 

 

2

 

26

Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ Cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh

Một cửa

45

12

33

 

 

 

2

 

27

Cấp Giấy phép hoạt động đối với Cơ sở dịch vụ kính thuốc

Một cửa

45

12

33

 

 

 

2

 

28

Hồ sơ công bố cơ sở đủ điều kiện khám sức khỏe

Một cửa

15

0

15

 

 

 

2

 

29

Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Một cửa

20

05

15

 

 

 

3

 

30

Cấp Giấy phép hoạt động đối với Cơ sở dịch vụ làm răng giả

Một cửa

45

12

33

 

 

 

2

 

31

Cấp Giấy phép hoạt động đối với Cơ sở dịch vụ y tế khác

Một cửa

45

12

33

 

 

 

3

 

32

Thu hồi Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh chữa bệnh đã được cấp Giấy phép hoạt động khi xin chấm dứt hoạt động

Một cửa

10

0

10

 

 

 

4

 

33

Cấp thay đổi họ, tên, ngày tháng năm sinh của Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Một cửa

30

8

22

 

 

 

2

 

34

Cấp Giấy phép hoạt động đối với bệnh xá công an

Một cửa

45

12

33

 

 

 

2

 

35

Cấp Giấy phép hoạt động đối với phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp

Một cửa

45

12

33

 

 

 

2

 

36

Hồ sơ công bố đủ điều kiện đối với Cơ sở dịch vụ Thẩm mỹ

Một cửa

45

12

15

 

 

 

2

 

37

Hồ sơ công bố đủ điều kiện đối với Cơ sở dịch vụ xoa bóp (Massage)

Một cửa

15

0

15

 

 

 

2

 

II

BÁC SỸ GIA ĐÌNH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình

Một cửa

30

8

22

 

 

 

2

 

2

Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm a, b, Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Một cửa

30

8

22

 

 

 

2

 

3

Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm c, d, đ, e và g tại Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Một cửa

30

8

22

 

 

 

4

 

4

Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình độc lập thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Một cửa

45

12

33

 

 

 

2

 

5

Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc phòng khám đa khoa tư nhân hoặc khoa khám bệnh của bệnh viện đa khoa

Một cửa

45

12

33

 

 

 

2

 

6

Cấp bổ sung lồng ghép nhiệm vụ của phòng khám bác sỹ đối với trạm y tế xã

Một cửa

45

12

33

 

 

 

2

 

7

Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm

Một cửa

60

27

33

 

 

 

3

 

8

Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền

Một cửa

60

27

33

 

 

 

2

 

9

Bổ sung, điều chỉnh phạm vi hoạt động bác sỹ gia đình đối với Phòng khám đa khoa hoặc bệnh viện đa khoa

Một cửa

60

27

33

 

 

 

4

 

 

thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

KHÁM CHỮA BỆNH NHÂN ĐẠO

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh:

Một cửa

10

0

10

 

 

 

4

 

2

Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế

Một cửa

10

0

10

 

 

 

4

 

3

Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh

Một cửa

10

0

10

 

 

 

2

 

 

nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế

Một cửa

10

0

10

 

 

 

4

 

5

Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm, thay băng, đếm mạch, đo huyết áp, đếm mạch

Một cửa

45

12

33

 

 

 

2

 

6

Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả

Một cửa

45

12

33

 

 

 

2

 

7

Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà

Một cửa

45

12

33

 

 

 

2

 

8

Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc

Một cửa

45

12

33

 

 

 

2

 

9

Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh

Một cửa

45

12

33

 

 

 

2

 

10

Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã

Một cửa

45

12

33

 

 

 

4

 

11

Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Một cửa

45

12

33

 

 

 

4

 

12

Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Một cửa

45

12

33

 

 

 

2

 

13

Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng Chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Một cửa

45

12

33

 

 

 

2

 

14

Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng Xét nghiệm thuộc thẩm quyền

Một cửa

45

12

33

 

 

 

2

 

 

của Sở Y tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám Chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Một cửa

45

12

33

 

 

 

2

 

16

Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm

Một cửa

60

27

33

 

 

 

2

 

17

Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh,

Một cửa

60

27

33

 

 

 

4

 

 

chữa bệnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Cấp Giấy phép hoạt động

khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn

Một cửa

60

27

33

 

 

 

2

 

19

Cấp lại Giấy phép hoạt động

khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền

Một cửa

20

05

15

 

 

 

4

 

20

Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư nhân khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập

Một cửa

60

15

45

 

 

 

2

 

21

Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền Sở Y tế

Một cửa

45

12

33

 

 

 

2

 

B

TRẠM, ĐIỂM SƠ CỨU CHỮ THẬP ĐỎ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cấp Giấy phép hoạt động cho trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ

Một cửa

30

8

22

 

 

 

4

 

2

Cấp Giấy phép hoạt động cho điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ

Một cửa

30

8

22

 

 

 

4

 

3

Cấp lại Giấy phép hoạt động cho trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm

Một cửa

30

8

22

 

 

 

4

 

4

Cấp lại Giấy phép hoạt động cho trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi bị mất, rách, hỏng

Một cửa

20

05

15

 

 

 

4

 

C

THÔNG TIN, QUẢNG

CÁO KHÁM CHỮA BỆNH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh

Một cửa

10

0

10

 

 

 

4

 

2

Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

Một cửa

05

0

05

 

 

 

4

 

D

DƯỢC MỸ PHẨM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cấp Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm

Một cửa

03

0

03

 

 

 

2

 

2

Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do mỹ phẩm (CFS)

Một cửa

05

0

05

 

 

 

2

 

3

Đăng ký hồ sơ thương nhân

Một cửa

05

0

05

 

 

 

2

 

4

Cấp Thẻ người giới thiệu

Một cửa

20

8

12

 

 

 

2

 

 

thuốc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Cấp Giấy tiếp nhận hồ sơ hội thảo giới thiệu thuốc

Một cửa

05

0

05

 

 

 

2

 

6

Đăng ký lần đầu, đăng ký lại và đăng ký gia hạn các thuốc dùng ngoài sản xuất trong nước quy định tại Phụ lục V - Thông tư 44/2014/TT-BYT

Một cửa liên thông

90

0

 

90

30

Cục quản lý Dược - Bộ y tế quyết định cấp số đăng ký lưu hành trong thời gian 60 ngày

2

 

7

Cho phép tổ chức, cá nhân xuất khẩu/nhập khẩu thuốc theo đường phi mậu dịch đối với thuốc thành phẩm không chứa hoạt chất là thuốc gây nghiện

Một cửa

07

02

05

 

 

 

2

 

8

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm

Một cửa

10

03

07

 

 

 

2

 

9

Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

Một cửa

05

0

05

 

 

 

3

 

10

Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT- BYT

Một cửa

05

0

05

 

 

 

4

 

11

Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo.

Một cửa

05

0

05

 

 

 

3

 

12

Duyệt dự trù thuốc thành phẩm gây nghiện, hướng tâm thần, thuốc thành phẩm tiền chất cho công ty bán buôn, cơ sở bán lẻ thuốc, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trong và ngoài ngành (trừ các đơn vị trực thuộc Bộ Quốc phòng và Bộ Giao thông vận tải), cơ sở nghiên cứu, cơ sở đào tạo chuyên ngành Y-dược.

Một cửa

07

0

07

 

 

 

3

 

13

Duyệt dự trù và phân phối thuốc Methadone thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế

Một cửa

15

05

10

 

 

 

3

 

14

Kê khai lại giá thuốc sản xuất tại Việt Nam đối với cơ sở có trụ sở sản xuất thuốc đóng trên địa bàn tỉnh, thành phố

Một cửa

17

05

12

 

 

 

4

 

15

Đăng ký thuốc gia công của thuốc đã có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam (thuốc thuộc danh mục thuốc sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương quy định tại Phụ lục V - Thông tư 22/2009/TT- BYT)

Một cửa liên thông

90

0

 

90

30

Cục quản lý Dược - Bộ y tế quyết định cấp số đăng ký lưu hành trong thời gian 60 ngày

2

 

16

Đăng ký thuốc gia công của thuốc chưa có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam (thuốc thuộc danh mục thuốc sản xuất trong nước

Một cửa liên thông

90

0

 

90

30

Cục quản lý Dược - Bộ y tế quyết định cấp số đăng ký lưu hành trong thời gian 60 ngày

2

 

 

nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương quy định tại Phụ lục V - Thông tư 22/2009/TT-BYT)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Đăng ký lại thuốc gia công (thuốc thuộc danh mục thuốc sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương quy định tại Phụ lục V - Thông tư 22/2009/TT-BYT)

Một cửa liên thông

90

0

 

90

30

Cục quản lý Dược - Bộ y tế quyết định cấp số đăng ký lưu hành trong thời gian 60 ngày

2

 

18

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm

Một cửa

30

8

22

 

 

 

2

 

19

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm

Một cửa

05

0

05

 

 

 

2

 

20

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm

Một cửa

05

0

05

 

 

 

2

 

E

AN TOÀN THỰC PHẨM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cấp Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy về ATTP

Một cửa

07

0

07

 

 

 

2

 

2

Cấp Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định ATTP

Một cửa

15

05

10

 

 

 

2

 

3

Cấp lại Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy hoặc Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định ATTP

Một cửa

07

0

07

 

 

 

2

 

4

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP

Một cửa

15

05

10

 

 

 

2

 

5

Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP

Một cửa

07

0

07

 

 

 

2

 

6

Cấp Giấy xác nhận kiến thức về ATTP

Một cửa

13

0

13

 

 

 

2

 

7

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm (không bao gồm hình thức hội nghị, hội thảo, tổ chức sự kiện)

Một cửa

10

0

10

 

 

 

4

 

8

Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng (không bao gồm hình thức tổ chức hội nghị, hội thảo, tổ chức sự kiện).

Một cửa

05

0

05

 

 

 

2

 

9

Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT- BYT (không bao gồm hình thức tổ chức hội nghị, hội thảo, tổ chức sự kiện)

Một cửa

05

0

05

 

 

 

4

 

10

Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo (không bao gồm hình thức tổ chức hội nghị, hội thảo, tổ chức sự kiện)

Một cửa

10

0

10

 

 

 

3

 

11

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm quy định tại khoản 3 Điều 1 Thông tư số 09/2015/TT-BYT trên địa bàn tỉnh

Một cửa

10

0

10

 

 

 

2

 

12

Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng.

Một cửa

05

0

05

 

 

 

3

 

13

Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT.

Một cửa

05

0

05

 

 

 

2

 

14

Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo

Một cửa

10

0

10

 

 

 

3

 

F

QUẢN TRANG THIẾT BỊ Y TẾ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C và D

Một cửa

03

0

03

 

 

 

4

 

2

Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế

Một cửa

03

0

03

 

 

 

4

 

3

Công bố tiêu chuẩn áp dụng với trang thiết bị y tế loại A

Một cửa

03

0

03

 

 

 

4

 

G

LĨNH VỰC Y TẾ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

QUẢN HÓA CHẤT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cấp giấy phép vận chuyển hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ

Một cửa

05

0

05

 

 

 

2

 

2

Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế

Một cửa

Trong ngày

0

Trong ngày

 

 

 

2

 

3

Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm

Một cửa

Trong ngày

0

Trong ngày

 

 

 

2

 

II

AN TOÀN SINH HỌC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học

Một cửa

03

0

03

 

 

 

2

 

III

TIÊM CHỦNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng

Một cửa

10

0

10

 

 

 

2

 

IV

AN TOÀN VỆ SINH LAO ĐỘNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công bố đủ điều kiện huấn luyện cấp chứng chỉ chứng nhận về y tế lao động đối với cơ sở y tế

Một cửa

30

07

23

 

 

 

2

 

2

Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động

Một cửa

30

07

23

 

 

 

2

 

V

KHÁM SỨC KHỎE

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hồ sơ công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe

Một cửa

15

04

11

 

 

 

2

 

VI

DANH MỤC KỸ THUẬT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thủ tục đề nghị phê duyệt Danh mục kỹ thuật lần đầu

Một cửa

20

05

15

 

 

 

2

 

2

Thủ tục đề nghị phê duyệt Danh mục kỹ thuật bổ sung

Một cửa

20

05

15

 

 

 

2

 

3

Cho phép áp dụng chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế

Một cửa

20

05

15

 

 

 

2

 

4

Thủ tục cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với Kỹ thuật, phương pháp đã được Bộ Y tế phân loại phẫu thuật, thủ thuật là loại đặc biệt, loại I, lần đầu tiên áp dụng tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

Một cửa

10

0

10

 

 

 

2

 

VII

PNG, CHỐNG HIV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thủ tục thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS

Một cửa

10

0

10

 

 

 

2

 

2

Thủ tục cấp giấy chứng bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp

Một cửa

07

0

07

 

 

 

2

 

3

Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp

Một cửa

07

0

07

 

 

 

2

 

4

Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện

Một cửa

05

0

05

 

 

 

2

 

5

Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự

Một cửa

05

0

05

 

 

 

2

 

6

Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất

Một cửa

05

0

05

 

 

 

2

 

7

Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ

Một cửa

05

0

05

 

 

 

2

 

H

GIÁM ĐỊNH PHÁP Y

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bổ nhiệm giám định viên pháp y

Một cửa

15

0

15

 

 

 

2

 

2

Miễn nhiệm giám định viên pháp y

Một cửa

15

0

15

 

 

 

2

 

 

PHỤ LỤC SỐ 02

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KCN
(Kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2017 của UBND tỉnh Bắc Giang)

STT

Tên thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền

Cơ chế thực hiện

Thời gian giải quyết theo quy định

Thời gian cắt giảm

Thời gian giải quyết thực hiện cơ chế một cửa sau cắt giảm

Thời gian giải quyết thực hiện cơ chế một cửa liên thông sau cắt giảm

Mức độ ứng dụng dịch vụ công

Ghi chú

Tổng số ngày

Trong đó

Ban Quản lý KCN

Cơ quan phối hợp giải quyết liên thông

I

LĨNH VỰC ĐẦU TƯ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư.

Một cửa liên thông

15

0

 

15

9

UBND tỉnh 03 ngày, Ban thường vụ Tỉnh ủy hoặc Thường trực Tỉnh ủy 03 ngày

3

 

2

Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện Quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh

Một cửa liên thông

37

8

 

29

17

UBND tỉnh 07 ngày; Sở, ngành có liên quan 05 ngày

3

 

3

Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ

Một cửa liên thông

52

0

 

52

15

Bộ KHĐT 15 ngày Thủ tướng Chính phủ 07 ngày UBND tỉnh 10 ngày; Sở, ngành có liên quan 15 ngày

3

 

4

Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội

Một cửa liên thông

Không quy định

 

 

40

20

Bộ KHĐT Thủ tướng Chính phủ Quốc hội UBND tỉnh 10 ngày; Sở, ngành có liên quan 10 ngày

3

Phụ thuộc vào thời gian họp của Quốc hội không quy định thời gian giải quyết của các cơ quan Trung ương

5

Quyết định chủ trương đầu tư đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh)

Một cửa liên thông

23

0

 

23

15

UBND tỉnh 05 ngày, Sở, ngành có liên quan 03 ngày

3

 

6

Quyết định chủ trương đầu tư đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ)

Một cửa liên thông

45

0

 

45

10

Bộ KHĐT 10 ngày; Thủ tướng Chính phủ 08 ngày; UBND tỉnh 07 ngày; Sở, ngành có liên quan 10 ngày

3

 

7

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư.

Một cửa

03 - 10

0

03 - 10

 

 

 

3

03 ngày (Trường hợp thay đổi tên dự án đầu tư, địa chỉ của nhà đầu tư hoặc thay đổi tên nhà đầu tư). 10 ngày (Trường hợp điều chỉnh địa điểm thực hiện dự án đầu tư, diện tích đất sử dụng; mục tiêu, quy mô dự án đầu tư; vốn đầu tư của dự án, tiến độ góp vốn và huy động các nguồn vốn; thời hạn hoạt động của dự án; tiến độ thực hiện dự án đầu tư; ưu đãi, hỗ trợ đầu tư (nếu có) và các điều kiện đối với nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư (nếu có).

8

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh.

Một cửa liên thông

26

2

 

24

9

UBND tỉnh 05 ngày, Sở, ngành có liên quan 10 ngày

3

 

9

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ.

Một cửa liên thông

47

2

 

45

10

Bộ KHĐT 10 ngày; Thủ tướng Chính phủ 08 ngày; UBND tỉnh 07 ngày; Sở, ngành có liên quan 10 ngày

3

 

10

Điều chỉnh Quyết định chủ trương đầu tư đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Một cửa liên thông

18

0

 

18

10

UBND tỉnh 05 ngày, Sở, ngành có liên quan 03 ngày

3

 

11

Điều chỉnh Quyết định chủ trương đầu tư đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ)

Một cửa liên thông

40

0

 

40

20

UBND tỉnh 10 ngày, Sở, ngành có liên quan 10 ngày

3

 

12

Thay đổi nhà đầu tư trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư.

Một cửa

10

0

10

 

 

 

3

 

13

Thay đổi nhà đầu tư trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh

Một cửa liên thông

28

7

 

21

16

UBND tỉnh 05 ngày,

3

 

14

Thay đổi nhà đầu tư trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ

Một cửa liên thông

47

0

 

47

10

Bộ KHĐT 12 ngày; Thủ tướng Chính phủ 08 ngày; UBND tỉnh 07 ngày; Sở, ngành có liên quan 10 ngày

3

 

15

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế

Một cửa

15

5

10

 

 

 

3

 

16

Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài

Một cửa

15

6

9

 

 

 

3

 

17

Nộp, cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Một cửa

03 ngày 05 ngày

0

03 ngày 05 ngày

 

 

 

3

05 ngày Trường hợp cấp lại. 03 ngày Trường hợp hiệu đính thông tin.

18

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư thay cho Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư

Một cửa

3

0

3

 

 

 

3

 

19

Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư và thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Một cửa

15

8

7

 

 

 

3

 

20

Giãn tiến độ thực hiện dự án đầu tư.

Một cửa

15

8

7

 

 

 

3

 

21

Tạm ngừng, ngừng hoạt động của dự án đầu tư

Một cửa

15

7

8

 

 

 

3

 

22

Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

Một cửa

15

6

9

 

 

 

3

 

23

Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC.

Một cửa

15

8

7

 

 

 

3

 

24

Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện thương mại của tổ chức và thương nhân nước ngoài đặt trụ sở tại các Khu công nghiệp.

Một cửa

5

0

5

 

 

 

3

 

25

Gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện thương mại của tổ chức và thương nhân nước ngoài đặt trụ sở tại các Khu công nghiệp

Một cửa

5

0

5

 

 

 

3

 

II

LĨNH VỰC XÂY DỰNG

1

Điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đã được phê duyệt của Khu công nghiệp nhưng không làm thay đổi chức năng sử dụng đất và cơ cấu quy hoạch.

Một cửa

30

0

30

 

 

 

3

 

2

Cấp chứng chỉ quy hoạch.

Một cửa

5

0

5

 

 

 

3

 

3

Cấp chứng chỉ quy hoạch điều chỉnh.

Một cửa

5

0

5

 

 

 

3

 

4

Tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở

Một cửa

10

0

10

 

 

 

3

 

5

Cấp giấy phép xây dựng theo giai đoạn

Một cửa

5

0

5

 

 

 

3

 

6

Cấp giấy phép xây dựng cho dự án

Một cửa

5

0

5

 

 

 

3

 

7

Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình

Một cửa

5

0

5

 

 

 

3

 

8

Cấp lại giấy phép xây dựng

Một cửa

5

0

5

 

 

 

3

 

9

Cấp Giấy phép xây dựng tạm

Một cửa

5

0

5

 

 

 

3

 

10

Điều chỉnh Giấy phép xây dựng

Một cửa

5

0

5

 

 

 

3

 

11

Gia hạn Giấy phép xây dựng

Một cửa

5

0

5

 

 

 

3

 

III

LĨNH VỰC LAO ĐỘNG

1

Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trong KCN theo hình thức thực hiện hợp đồng lao động

Một cửa

7

0

7

 

 

 

3

 

2

Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trong KCN theo hình thức di chuyển trong nội bộ doanh nghiệp

Một cửa

7

0

7

 

 

 

3

 

3

Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trong Khu công nghiệp đối với người lao động nước ngoài đã được cấp giấy phép lao động và đang còn hiệu lực mà làm việc cho người sử dụng lao động khác ở cùng vị trí công việc ghi trong giấy phép lao động theo quy định của pháp luật

Một cửa

7

0

7

 

 

 

3

 

4

Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trong Khu công nghiệp đối với người lao động nước ngoài đã được cấp giấy phép lao động và đang còn hiệu lực mà làm khác vị trí công việc ghi trong giấy phép lao động theo quy định của pháp luật nhưng không thay đổi người sử dụng lao động

Một cửa

7

0

7

 

 

 

3

 

5

Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trong Khu công nghiệp đối với người lao động nước ngoài đã được cấp giấy phép lao động nhưng hết hiệu lực theo quy định tại Điều 174 Bộ luật Lao động mà có nhu cầu tiếp tục làm việc cùng vị trí công việc đã ghi trong giấy phép lao động theo quy định của pháp luật

Một cửa

7

0

7

 

 

 

3

 

6

Cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trong KCN đối với trường hợp GPLĐ còn thời hạn ít nhất 05 ngày nhưng không quá 45 ngày cho lao động làm việc theo hình thức HĐLĐ

Một cửa

3

0

3

 

 

 

3

 

7

Cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trong KCN đối với trường hợp GPLĐ còn thời hạn ít nhất 05 ngày nhưng không quá 45 ngày cho lao động làm việc theo hình thức di chuyển nội bộ

Một cửa

3

0

3

 

 

 

3

 

8

Cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trong KCN đối với trường hợp GPLĐ còn thời hạn bị mất, bị hỏng hoặc thay đổi nội dung ghi trong GPLĐ, trừ các trường hợp quy định tại Khoản 8, Điều 10, Nghị định 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ

Một cửa

3

0

3

 

 

 

3

 

9

Xác nhận lao động nước ngoài không thuộc diện cấp Giấy phép lao động.

Một cửa

3

0

3

 

 

 

2

 

10

Đăng ký đưa người lao động đi làm việc tại nước ngoài theo hình thức thực tập nâng cao tay nghề có thời hạn dưới 90 ngày

Một cửa

10

0

10

 

 

 

3

 

11

Đăng ký nội quy lao động

Một cửa

7

0

7

 

 

 

2

 

IV

LĨNH VỰC CHỨNG NHẬN XUẤT XỨ HÀNG HÓA

1

Cấp chứng nhận xuất xứ hàng hóa mẫu D

Một cửa

3

0

3

 

 

 

3

3 ngày làm việc (nếu thấy trên hồ sơ chưa đủ căn cứ thì tiến hành kiểm tra tại nơi sản xuất, thời gian cấp C/O không quá 05 ngày làm việc).

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 03

[...]