Quyết định 19/2015/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình năm 2015
Số hiệu | 19/2015/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 16/07/2015 |
Ngày có hiệu lực | 26/07/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hòa Bình |
Người ký | Nguyễn Văn Quang |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 19/2015/QĐ-UBND |
Hòa Bình, ngày 16 tháng 07 năm 2015 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH NĂM 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất,
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 1286/TTr-STC ngày 24/6/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 áp dụng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.
(Chi tiết tại biểu kèm theo).
Điều 2. Hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá đất cụ thể bằng phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất được áp dụng đối với các trường hợp sau đây:
1. Thửa đất hoặc khu đất có giá trị tính theo giá đất trong bảng giá đất dưới 10 tỷ đồng (tính theo giá đất trong bảng giá đất) trong các trường hợp:
a) Tính tiền sử dụng đất khi công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích đất ở vượt hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích vượt hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân. Tính tiền thuê đất đối với đất nông nghiệp vượt hạn mức giao đất, vượt hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân.
b) Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với tổ chức mà phải nộp tiền sử dụng đất.
c) Tính tiền thuê đất đối với trường hợp Nhà nước cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất.
d) Tính giá trị quyền sử dụng đất khi cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước mà doanh nghiệp cổ phần sử dụng đất thuộc trường hợp Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê; tính tiền thuê đất đối với trường hợp doanh nghiệp nhà nước cổ phần hóa được Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê đặt hàng năm.
e) Tổ chức kinh tế, tổ chức sự nghiệp công lập tự chủ tài chính, hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đang được Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm được chuyển sang thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê và phải xác định lại giá đất cụ thể để tính tiền thuê đất tại thời điểm có quyết định cho phép chuyển sang thuê đất theo hình thức trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê theo quy định của Luật Đất đai 2013.
f) Người mua tài sản được Nhà nước tiếp tục cho thuê đất trong thời hạn sử dụng đất còn lại theo giá đất cụ thể, sử dụng đất đúng mục đích đã được xác định trong dự án.
2. Xác định lại đơn giá thuê đất cho chu kỳ tiếp theo của các đối tượng thuê đất thu tiền hàng năm.
3. Giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền hàng năm.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành, các quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 19/2015/QĐ-UBND |
Hòa Bình, ngày 16 tháng 07 năm 2015 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH NĂM 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất,
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 1286/TTr-STC ngày 24/6/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 áp dụng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.
(Chi tiết tại biểu kèm theo).
Điều 2. Hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá đất cụ thể bằng phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất được áp dụng đối với các trường hợp sau đây:
1. Thửa đất hoặc khu đất có giá trị tính theo giá đất trong bảng giá đất dưới 10 tỷ đồng (tính theo giá đất trong bảng giá đất) trong các trường hợp:
a) Tính tiền sử dụng đất khi công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích đất ở vượt hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích vượt hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân. Tính tiền thuê đất đối với đất nông nghiệp vượt hạn mức giao đất, vượt hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân.
b) Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với tổ chức mà phải nộp tiền sử dụng đất.
c) Tính tiền thuê đất đối với trường hợp Nhà nước cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất.
d) Tính giá trị quyền sử dụng đất khi cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước mà doanh nghiệp cổ phần sử dụng đất thuộc trường hợp Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê; tính tiền thuê đất đối với trường hợp doanh nghiệp nhà nước cổ phần hóa được Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê đặt hàng năm.
e) Tổ chức kinh tế, tổ chức sự nghiệp công lập tự chủ tài chính, hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đang được Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm được chuyển sang thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê và phải xác định lại giá đất cụ thể để tính tiền thuê đất tại thời điểm có quyết định cho phép chuyển sang thuê đất theo hình thức trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê theo quy định của Luật Đất đai 2013.
f) Người mua tài sản được Nhà nước tiếp tục cho thuê đất trong thời hạn sử dụng đất còn lại theo giá đất cụ thể, sử dụng đất đúng mục đích đã được xác định trong dự án.
2. Xác định lại đơn giá thuê đất cho chu kỳ tiếp theo của các đối tượng thuê đất thu tiền hàng năm.
3. Giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền hàng năm.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành, các quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: |
TM.ỦY BAN
NHÂN DÂN |
Biểu số 01: HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2015 ĐỐI VỚI ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 19/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2015 của UBND tỉnh Hòa Bình)
Số TT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất (1.000 đ) |
Hệ số điều chỉnh giá đất |
||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT5 |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
I |
Huyện Kỳ Sơn |
|
|
|
|
|
|
1 |
Mông Hóa |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
3.000 |
2.500 |
1.600 |
1.100 |
900 |
1,2 |
|
Khu vực 2 |
2.000 |
1.600 |
1.100 |
700 |
600 |
1 |
|
Khu vực 3 |
1.000 |
700 |
400 |
300 |
200 |
1 |
2 |
Dân Hạ |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
2.800 |
2.200 |
1.400 |
900 |
700 |
1 |
|
Khu vực 2 |
2.000 |
1.500 |
900 |
500 |
400 |
1 |
|
Khu vực 3 |
1.000 |
600 |
400 |
300 |
200 |
1 |
3 |
Dân Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
2.800 |
2.200 |
1.400 |
900 |
700 |
1 |
|
Khu vực 2 |
2.000 |
1.500 |
900 |
500 |
400 |
1 |
|
Khu vực 3 |
1.000 |
600 |
400 |
300 |
200 |
1 |
4 |
Yên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
2.000 |
1.500 |
900 |
500 |
400 |
1 |
|
Khu vực 2 |
1.000 |
800 |
600 |
400 |
300 |
1,5 |
|
Khu vực 3 |
600 |
450 |
300 |
200 |
150 |
1,5 |
5 |
Phúc Tiến |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
2.000 |
1.500 |
900 |
500 |
400 |
1 |
|
Khu vực 2 |
1.000 |
800 |
600 |
400 |
300 |
1 |
|
Khu vực 3 |
600 |
450 |
300 |
200 |
150 |
1 |
6 |
Hợp Thịnh |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
2.000 |
1.500 |
900 |
500 |
400 |
1 |
|
Khu vực 2 |
1.000 |
800 |
600 |
400 |
300 |
1,5 |
|
Khu vực 3 |
600 |
450 |
300 |
200 |
150 |
1,5 |
7 |
Hợp Thành |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.600 |
1.100 |
800 |
500 |
400 |
1,2 |
|
Khu vực 2 |
900 |
700 |
500 |
300 |
200 |
1,2 |
|
Khu vực 3 |
500 |
350 |
200 |
150 |
120 |
1,2 |
8 |
Phú Minh |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.600 |
1.100 |
800 |
500 |
400 |
1,2 |
|
Khu vực 2 |
900 |
700 |
500 |
300 |
200 |
1,2 |
|
Khu vực 3 |
500 |
350 |
200 |
150 |
120 |
1,2 |
9 |
Độc Lập |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
700 |
500 |
350 |
250 |
200 |
1,2 |
|
Khu vực 2 |
500 |
400 |
300 |
200 |
150 |
1,2 |
|
Khu vực 3 |
350 |
300 |
200 |
150 |
100 |
1,2 |
II |
Huyện Lạc Sơn |
|
|
|
|
|
|
1 |
Ân Nghĩa |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.600 |
600 |
350 |
150 |
|
1 |
|
Khu vực 2 |
1.200 |
500 |
300 |
120 |
|
1 |
|
Khu vực 3 |
900 |
300 |
200 |
100 |
|
1 |
|
Khu vực 4 |
600 |
200 |
150 |
80 |
|
0,9 |
|
Khu vực 5 |
250 |
150 |
100 |
60 |
|
1 |
2 |
Bình Cảng |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
350 |
150 |
90 |
60 |
|
1 |
|
Khu vực 2 |
200 |
100 |
75 |
55 |
|
0,9 |
|
Khu vực 3 |
150 |
80 |
60 |
50 |
|
1 |
|
Khu vực 4 |
100 |
70 |
55 |
45 |
|
1 |
|
Khu vực 5 |
80 |
65 |
50 |
40 |
|
1 |
3 |
Bình Chân |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
600 |
250 |
100 |
60 |
|
1 |
|
Khu vực 2 |
400 |
150 |
80 |
55 |
|
1 |
|
Khu vực 3 |
200 |
90 |
60 |
50 |
|
1 |
|
Khu vực 4 |
150 |
70 |
50 |
45 |
|
1 |
|
Khu vực 5 |
100 |
60 |
45 |
40 |
|
1 |
4 |
Bình Hẻm |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
100 |
55 |
50 |
45 |
|
1 |
|
Khu vực 2 |
90 |
50 |
45 |
40 |
|
1 |
|
Khu vực 3 |
80 |
45 |
40 |
35 |
|
1 |
|
Khu vực 4 |
70 |
40 |
35 |
30 |
|
1 |
|
Khu vực 5 |
60 |
35 |
30 |
25 |
|
1 |
5 |
Chí Đạo |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
600 |
250 |
100 |
60 |
|
1 |
|
Khu vực 2 |
400 |
150 |
80 |
55 |
|
1 |
|
Khu vực 3 |
200 |
90 |
60 |
50 |
|
1 |
|
Khu vực 4 |
150 |
70 |
50 |
45 |
|
1 |
|
Khu vực 5 |
100 |
60 |
45 |
40 |
|
1 |
6 |
Chí Thiện |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
350 |
150 |
90 |
60 |
|
0,8 |
|
Khu vực 2 |
200 |
100 |
75 |
55 |
|
0,8 |
|
Khu vực 3 |
150 |
80 |
60 |
50 |
|
0,9 |
|
Khu vực 4 |
100 |
70 |
55 |
45 |
|
0,9 |
|
Khu vực 5 |
80 |
65 |
50 |
40 |
|
1 |
7 |
Định Cư |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
600 |
250 |
100 |
60 |
|
1 |
|
Khu vực 2 |
400 |
150 |
80 |
55 |
|
1 |
|
Khu vực 3 |
200 |
90 |
60 |
50 |
|
1 |
|
Khu vực 4 |
150 |
70 |
50 |
45 |
|
1 |
|
Khu vực 5 |
100 |
60 |
45 |
40 |
|
1 |
8 |
Hương Nhượng |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
900 |
400 |
150 |
80 |
|
1 |
|
Khu vực 2 |
600 |
200 |
90 |
65 |
|
1 |
|
Khu vực 3 |
300 |
100 |
75 |
60 |
|
1 |
|
Khu vực 4 |
150 |
90 |
70 |
55 |
|
1 |
|
Khu vực 5 |
100 |
80 |
65 |
50 |
|
1 |
9 |
Liên Vũ |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.600 |
600 |
350 |
150 |
|
1 |
|
Khu vực 2 |
1.200 |
500 |
300 |
120 |
|
1 |
|
Khu vực 3 |
900 |
300 |
200 |
100 |
|
1 |
|
Khu vực 4 |
600 |
200 |
150 |
80 |
|
1 |
|
Khu vực 5 |
250 |
150 |
100 |
60 |
|
1 |
10 |
Miền Đồi |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
100 |
55 |
50 |
45 |
|
1 |
|
Khu vực 2 |
90 |
50 |
45 |
40 |
|
1 |
|
Khu vực 3 |
80 |
45 |
40 |
35 |
|
1 |
|
Khu vực 4 |
70 |
40 |
35 |
30 |
|
1 |
|
Khu vực 5 |
60 |
35 |
30 |
25 |
|
1 |
11 |
Mỹ Thành |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
300 |
150 |
65 |
55 |
|
1,2 |
|
Khu vực 2 |
250 |
90 |
60 |
50 |
|
1,2 |
|
Khu vực 3 |
200 |
80 |
55 |
45 |
|
1 |
|
Khu vực 4 |
150 |
70 |
50 |
40 |
|
1 |
|
Khu vực 5 |
100 |
60 |
40 |
35 |
|
1 |
12 |
Ngọc Lâu |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
150 |
75 |
55 |
50 |
|
1 |
|
Khu vực 2 |
120 |
70 |
50 |
45 |
|
1 |
|
Khu vực 3 |
100 |
60 |
45 |
40 |
|
1 |
|
Khu vực 4 |
90 |
50 |
40 |
35 |
|
1 |
|
Khu vực 5 |
80 |
45 |
35 |
30 |
|
1 |
13 |
Ngọc Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
350 |
150 |
90 |
60 |
|
1 |
|
Khu vực 2 |
200 |
100 |
75 |
55 |
|
1 |
|
Khu vực 3 |
150 |
80 |
60 |
50 |
|
1 |
|
Khu vực 4 |
100 |
70 |
55 |
45 |
|
1 |
|
Khu vực 5 |
80 |
65 |
50 |
40 |
|
1 |
14 |
Nhân Nghĩa |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.600 |
600 |
350 |
150 |
|
1 |
|
Khu vực 2 |
1.200 |
500 |
300 |
120 |
|
1 |
|
Khu vực 3 |
900 |
300 |
200 |
100 |
|
1 |
|
Khu vực 4 |
600 |
200 |
150 |
80 |
|
1 |
|
Khu vực 5 |
250 |
150 |
100 |
60 |
|
1 |
15 |
Phú Lương |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
350 |
150 |
90 |
60 |
|
1 |
|
Khu vực 2 |
200 |
100 |
75 |
55 |
|
1 |
|
Khu vực 3 |
150 |
80 |
60 |
50 |
|
1 |
|
Khu vực 4 |
100 |
70 |
55 |
45 |
|
1 |
|
Khu vực 5 |
80 |
65 |
50 |
40 |
|
1 |
16 |
Phúc Tuy |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
350 |
150 |
90 |
60 |
|
1 |
|
Khu vực 2 |
200 |
100 |
75 |
55 |
|
1 |
|
Khu vực 3 |
150 |
80 |
60 |
50 |
|
1 |
|
Khu vực 4 |
100 |
70 |
55 |
45 |
|
1 |
|
Khu vực 5 |
80 |
65 |
50 |
40 |
|
1 |
17 |
Quý Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
150 |
75 |
55 |
50 |
|
1,5 |
|
Khu vực 2 |
120 |
70 |
50 |
45 |
|
1,5 |
|
Khu vực 3 |
100 |
60 |
45 |
40 |
|
1.5 |
|
Khu vực 4 |
90 |
50 |
40 |
35 |
|
1,2 |
|
Khu vực 5 |
80 |
45 |
35 |
30 |
|
1 |
18 |
Tân Lập |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
900 |
400 |
150 |
80 |
|
1 |
|
Khu vực 2 |
600 |
200 |
90 |
65 |
|
0,9 |
|
Khu vực 3 |
300 |
100 |
75 |
60 |
|
1 |
|
Khu vực 4 |
150 |
90 |
70 |
55 |
|
0,9 |
|
Khu vực 5 |
100 |
80 |
65 |
50 |
|
1 |
19 |
Tân Mỹ |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
900 |
400 |
150 |
80 |
|
1 |
|
Khu vực 2 |
600 |
200 |
90 |
65 |
|
1 |
|
Khu vực 3 |
300 |
100 |
75 |
60 |
|
1 |
|
Khu vực 4 |
150 |
90 |
70 |
55 |
|
1 |
|
Khu vực 5 |
100 |
80 |
65 |
50 |
|
1 |
20 |
Thượng Cốc |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.600 |
600 |
350 |
150 |
|
1 |
|
Khu vực 2 |
1.200 |
500 |
300 |
120 |
|
1 |
|
Khu vực 3 |
900 |
300 |
200 |
100 |
|
1 |
|
Khu vực 4 |
600 |
200 |
150 |
80 |
|
1 |
|
Khu vực 5 |
250 |
150 |
100 |
60 |
|
1 |
21 |
Tự Do |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
100 |
55 |
50 |
45 |
|
1 |
|
Khu vực 2 |
90 |
50 |
45 |
40 |
|
1 |
|
Khu vực 3 |
80 |
45 |
40 |
35 |
|
1 |
|
Khu vực 4 |
70 |
40 |
35 |
30 |
|
1 |
|
Khu vực 5 |
60 |
35 |
30 |
25 |
|
1 |
22 |
Tuân Đạo |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
300 |
150 |
65 |
55 |
|
1 |
|
Khu vực 2 |
250 |
90 |
60 |
50 |
|
1 |
|
Khu vực 3 |
200 |
80 |
55 |
45 |
|
1 |
|
Khu vực 4 |
150 |
70 |
50 |
40 |
|
1 |
|
Khu vực 5 |
100 |
60 |
40 |
35 |
|
1 |
23 |
Văn Nghĩa |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
600 |
250 |
100 |
60 |
|
0,8 |
|
Khu vực 2 |
400 |
150 |
80 |
55 |
|
0,8 |
|
Khu vực 3 |
200 |
90 |
60 |
50 |
|
0,8 |
|
Khu vực 4 |
150 |
70 |
50 |
45 |
|
1 |
|
Khu vực 5 |
100 |
60 |
45 |
40 |
|
1 |
24 |
Văn Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
300 |
150 |
65 |
55 |
|
1 |
|
Khu vực 2 |
250 |
90 |
60 |
50 |
|
1 |
|
Khu vực 3 |
200 |
80 |
55 |
45 |
|
1 |
|
Khu vực 4 |
150 |
70 |
50 |
40 |
|
1 |
|
Khu vực 5 |
100 |
60 |
40 |
35 |
|
1 |
25 |
Vũ Lâm |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.600 |
600 |
350 |
150 |
|
1 |
|
Khu vực 2 |
1.200 |
500 |
300 |
120 |
|
1 |
|
Khu vực 3 |
900 |
300 |
200 |
100 |
|
1 |
|
Khu vực 4 |
600 |
200 |
150 |
80 |
|
1 |
|
Khu vực 5 |
250 |
150 |
100 |
60 |
|
1 |
26 |
Xuất Hóa |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.600 |
600 |
350 |
150 |
|
1 |
|
Khu vực 2 |
1.200 |
500 |
300 |
120 |
|
1 |
|
Khu vực 3 |
900 |
300 |
200 |
100 |
|
1 |
|
Khu vực 4 |
600 |
200 |
150 |
80 |
|
1 |
|
Khu vực 5 |
250 |
150 |
100 |
60 |
|
1 |
27 |
Yên Nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.600 |
600 |
350 |
150 |
|
1 |
|
Khu vực 2 |
1.200 |
500 |
300 |
120 |
|
1 |
|
Khu vực 3 |
900 |
300 |
200 |
100 |
|
1 |
|
Khu vực 4 |
600 |
200 |
150 |
80 |
|
1 |
|
Khu vực 5 |
250 |
150 |
100 |
60 |
|
1 |
28 |
Yên Phú |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
900 |
400 |
150 |
80 |
|
1 |
|
Khu vực 2 |
600 |
200 |
90 |
65 |
|
1 |
|
Khu vực 3 |
300 |
100 |
75 |
60 |
|
1 |
|
Khu vực 4 |
150 |
90 |
70 |
55 |
|
1 |
|
Khu vực 5 |
100 |
80 |
65 |
50 |
|
1 |
III |
Huyện Đà Bắc |
|
|
|
|
|
|
1 |
Tu Lý |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
320 |
170 |
140 |
90 |
85 |
1 |
|
Khu vực 2 |
120 |
100 |
85 |
75 |
70 |
1 |
|
Khu vực 3 |
100 |
95 |
80 |
70 |
65 |
1 |
2 |
Cao Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
320 |
170 |
140 |
90 |
85 |
1 |
|
Khu vực 2 |
120 |
100 |
85 |
75 |
70 |
1 |
|
Khu vực 3 |
100 |
95 |
80 |
70 |
65 |
1 |
3 |
Toàn Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
320 |
170 |
140 |
90 |
85 |
1 |
|
Khu vực 2 |
120 |
100 |
85 |
75 |
70 |
1 |
|
Khu vực 3 |
100 |
95 |
80 |
70 |
65 |
1 |
4 |
Mường chiềng |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
320 |
170 |
140 |
90 |
85 |
1 |
|
Khu vực 2 |
120 |
100 |
85 |
75 |
70 |
1 |
|
Khu vực 3 |
100 |
95 |
80 |
70 |
65 |
1 |
5 |
Hào Lý |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
80 |
75 |
70 |
60 |
55 |
1 |
|
Khu vực 2 |
70 |
65 |
60 |
55 |
50 |
1 |
|
Khu vực 3 |
65 |
60 |
55 |
50 |
45 |
1 |
6 |
Hiền Lương |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
80 |
75 |
70 |
60 |
55 |
1 |
|
Khu vực 2 |
70 |
65 |
60 |
55 |
50 |
1 |
|
Khu vực 3 |
65 |
60 |
55 |
50 |
45 |
1 |
7 |
Tân Minh |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
80 |
75 |
70 |
60 |
55 |
1 |
|
Khu vực 2 |
70 |
65 |
60 |
55 |
50 |
1 |
|
Khu vực 3 |
65 |
60 |
55 |
50 |
45 |
1 |
8 |
Tân Pheo |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
80 |
75 |
70 |
60 |
55 |
1 |
|
Khu vực 2 |
70 |
65 |
60 |
55 |
50 |
1 |
|
Khu vực 3 |
65 |
60 |
55 |
50 |
45 |
1 |
9 |
Giáp Đắt |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
80 |
75 |
70 |
60 |
55 |
1 |
|
Khu vực 2 |
70 |
65 |
60 |
55 |
50 |
1 |
|
Khu vực 3 |
65 |
60 |
55 |
50 |
45 |
1 |
10 |
Yên Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
75 |
65 |
60 |
55 |
50 |
1 |
|
Khu vực 2 |
60 |
55 |
50 |
45 |
40 |
1 |
|
Khu vực 3 |
55 |
50 |
40 |
35 |
30 |
1 |
11 |
Đoàn Kết |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
75 |
65 |
60 |
55 |
50 |
1 |
|
Khu vực 2 |
60 |
55 |
50 |
45 |
40 |
1 |
|
Khu vực 3 |
55 |
50 |
40 |
35 |
30 |
1 |
12 |
Đồng Chum |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
75 |
65 |
60 |
55 |
50 |
1 |
|
Khu vực 2 |
60 |
55 |
50 |
45 |
40 |
1 |
|
Khu vực 3 |
55 |
50 |
40 |
35 |
30 |
1 |
13 |
Trung Thành |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
75 |
65 |
60 |
55 |
50 |
1 |
|
Khu vực 2 |
60 |
55 |
50 |
45 |
40 |
1 |
|
Khu vực 3 |
55 |
50 |
40 |
35 |
30 |
1 |
14 |
Đồng Nghê |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
55 |
45 |
40 |
35 |
30 |
1 |
|
Khu vực 2 |
40 |
35 |
30 |
25 |
20 |
1 |
|
Khu vực 3 |
35 |
30 |
25 |
20 |
15 |
1 |
15 |
Mường Tuổng |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
55 |
45 |
40 |
35 |
30 |
1 |
|
Khu vực 2 |
40 |
35 |
30 |
25 |
20 |
1 |
|
Khu vực 3 |
35 |
30 |
25 |
20 |
15 |
1 |
16 |
Suối Nánh |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
55 |
45 |
40 |
35 |
30 |
1 |
|
Khu vực 2 |
40 |
35 |
30 |
25 |
20 |
1 |
|
Khu vực 3 |
35 |
30 |
25 |
20 |
15 |
1 |
17 |
Đồng Ruộng |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
55 |
45 |
40 |
35 |
30 |
1 |
|
Khu vực 2 |
40 |
35 |
30 |
25 |
20 |
1 |
|
Khu vực 3 |
35 |
30 |
25 |
20 |
15 |
1 |
18 |
Tiền Phong |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
55 |
45 |
40 |
35 |
30 |
1 |
|
Khu vực 2 |
40 |
35 |
30 |
25 |
20 |
1 |
|
Khu vực 3 |
35 |
30 |
25 |
20 |
15 |
1 |
19 |
Vầy Nưa |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
55 |
45 |
40 |
35 |
30 |
1 |
|
Khu vực 2 |
40 |
35 |
30 |
25 |
20 |
1 |
|
Khu vực 3 |
35 |
30 |
25 |
20 |
15 |
1 |
IV |
Huyện Tân Lạc |
|
|
|
|
|
|
1 |
Quy Hậu |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.800 |
900 |
650 |
470 |
|
1,3 |
|
Khu vực 2 |
850 |
480 |
410 |
270 |
|
1 |
|
Khu vực 3 |
310 |
290 |
230 |
70 |
|
1,2 |
|
Khu vực 4 |
95 |
85 |
75 |
60 |
|
1 |
|
Khu vực 5 |
60 |
55 |
50 |
45 |
|
1 |
2 |
Mãn Đức |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.800 |
900 |
650 |
470 |
|
1,2 |
|
Khu vực 2 |
850 |
480 |
410 |
270 |
|
1 |
|
Khu vực 3 |
310 |
290 |
230 |
70 |
|
1,1 |
|
Khu vực 4 |
95 |
85 |
75 |
60 |
|
1 |
|
Khu vực 5 |
60 |
55 |
50 |
45 |
|
1 |
3 |
Tử Nê |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.100 |
850 |
600 |
370 |
|
1,7 |
|
Khu vực 2 |
660 |
380 |
310 |
170 |
|
1,1 |
|
Khu vực 3 |
310 |
290 |
230 |
70 |
|
1 |
|
Khu vực 4 |
95 |
85 |
75 |
60 |
|
1 |
|
Khu vực 5 |
60 |
55 |
50 |
45 |
|
1 |
4 |
Phong Phú |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.800 |
900 |
650 |
470 |
|
1,5 |
|
Khu vực 2 |
850 |
480 |
410 |
270 |
|
1 |
|
Khu vực 3 |
|
290 |
230 |
70 |
|
1 |
|
Khu vực 4 |
95 |
85 |
75 |
60 |
|
1 |
|
Khu vực 5 |
60 |
55 |
50 |
45 |
|
1 |
5 |
Thanh Hối |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
750 |
550 |
500 |
300 |
|
1,1 |
|
Khu vực 2 |
460 |
380 |
330 |
210 |
|
1 |
|
Khu vực 3 |
270 |
230 |
210 |
65 |
|
1 |
|
Khu vực 4 |
95 |
85 |
75 |
60 |
|
1 |
|
Khu vực 5 |
60 |
55 |
50 |
45 |
|
1 |
6 |
Đông Lai |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
750 |
550 |
500 |
300 |
|
1,2 |
|
Khu vực 2 |
460 |
380 |
330 |
210 |
|
1 |
|
Khu vực 3 |
270 |
230 |
210 |
65 |
|
1 |
|
Khu vực 4 |
95 |
85 |
75 |
60 |
|
1 |
|
Khu vực 5 |
60 |
55 |
50 |
45 |
|
1 |
7 |
Ngọc Mỹ |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
750 |
550 |
500 |
300 |
|
1 |
|
Khu vực 2 |
460 |
380 |
330 |
210 |
|
1 |
|
Khu vực 3 |
270 |
230 |
210 |
65 |
|
1 |
|
Khu vực 4 |
95 |
85 |
75 |
60 |
|
1 |
|
Khu vực 5 |
60 |
55 |
50 |
45 |
|
1 |
8 |
Tuân Lộ |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
750 |
550 |
500 |
300 |
|
1 |
|
Khu vực 2 |
460 |
380 |
330 |
210 |
|
1 |
|
Khu vực 3 |
270 |
230 |
210 |
65 |
|
1 |
|
Khu vực 4 |
95 |
85 |
75 |
60 |
|
1 |
|
Khu vực 5 |
60 |
55 |
50 |
45 |
|
1 |
9 |
Phú Cường |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
750 |
550 |
500 |
300 |
|
1 |
|
Khu vực 2 |
460 |
380 |
330 |
210 |
|
1 |
|
Khu vực 3 |
270 |
230 |
210 |
65 |
|
1 |
|
Khu vực 4 |
95 |
85 |
75 |
60 |
|
1 |
|
Khu vực 5 |
60 |
55 |
50 |
45 |
|
|
10 |
Quy Mỹ |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
270 |
200 |
160 |
85 |
|
1 |
|
Khu vực 2 |
200 |
130 |
100 |
60 |
|
1 |
|
Khu vực 3 |
65 |
60 |
55 |
50 |
|
1 |
11 |
Địch Giáo |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
270 |
200 |
160 |
85 |
|
1,1 |
|
Khu vực 2 |
160 |
130 |
100 |
60 |
|
1 |
|
Khu vực 3 |
65 |
60 |
55 |
50 |
|
1 |
12 |
Mỹ Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
320 |
200 |
160 |
85 |
|
1 |
|
Khu vực 2 |
160 |
130 |
100 |
60 |
|
1 |
|
Khu vực 3 |
65 |
60 |
55 |
50 |
|
1 |
13 |
Do Nhân |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
180 |
120 |
100 |
70 |
|
1 |
|
Khu vực 2 |
80 |
70 |
65 |
60 |
|
1 |
|
Khu vực 3 |
70 |
65 |
60 |
55 |
|
1 |
14 |
Lỗ Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
170 |
110 |
90 |
60 |
|
1 |
|
Khu vực 2 |
70 |
60 |
55 |
50 |
|
1,1 |
|
Khu vực 3 |
60 |
55 |
50 |
45 |
|
1 |
15 |
Gia Mô |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
170 |
110 |
90 |
60 |
|
1 |
|
Khu vực 2 |
70 |
60 |
55 |
50 |
|
1 |
|
Khu vực 3 |
60 |
55 |
50 |
45 |
|
1 |
16 |
Trung Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
170 |
110 |
90 |
60 |
|
1 |
|
Khu vực 2 |
70 |
60 |
55 |
50 |
|
1 |
|
Khu vực 3 |
60 |
55 |
50 |
45 |
|
1 |
17 |
Lũng Vân |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
170 |
110 |
90 |
60 |
|
1 |
|
Khu vực 2 |
70 |
60 |
55 |
50 |
|
1 |
|
Khu vực 3 |
60 |
55 |
50 |
45 |
|
1 |
18 |
Quyết Chiến |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
60 |
55 |
50 |
40 |
|
1 |
|
Khu vực 2 |
50 |
45 |
40 |
35 |
|
1 |
|
Khu vực 3 |
45 |
40 |
35 |
30 |
|
1 |
19 |
Phú Vinh |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
60 |
55 |
50 |
40 |
|
1 |
|
Khu vực 2 |
50 |
45 |
40 |
35 |
|
1 |
|
Khu vực 3 |
45 |
40 |
35 |
30 |
|
1 |
20 |
Ngổ Luông |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
60 |
55 |
50 |
40 |
|
1 |
|
Khu vực 2 |
50 |
45 |
40 |
35 |
|
1 |
|
Khu vực 3 |
45 |
40 |
35 |
30 |
|
1 |
21 |
Bắc Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
60 |
55 |
50 |
40 |
|
1 |
|
Khu vực 2 |
50 |
45 |
40 |
35 |
|
1 |
|
Khu vực 3 |
45 |
40 |
35 |
30 |
|
1 |
22 |
Nam Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
60 |
55 |
50 |
40 |
|
1 |
|
Khu vực 2 |
50 |
45 |
40 |
35 |
|
1 |
|
Khu vực 3 |
45 |
40 |
35 |
30 |
|
1 |
23 |
Ngòi Hoa |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
60 |
55 |
50 |
40 |
|
1 |
|
Khu vực 2 |
50 |
45 |
40 |
35 |
|
1 |
|
Khu vực 3 |
45 |
40 |
35 |
30 |
|
1 |
V |
Huyện Cao Phong |
|
|
|
|
|
|
1 |
Tây Phong |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
700 |
500 |
250 |
150 |
|
1 |
|
Khu vực 2 |
500 |
400 |
200 |
100 |
|
1 |
|
Khu vực 3 |
300 |
180 |
120 |
70 |
|
1 |
|
Khu vực 4 |
160 |
130 |
90 |
50 |
|
1 |
2 |
Nam Phong |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
700 |
500 |
250 |
150 |
|
1 |
|
Khu vực 2 |
500 |
400 |
200 |
100 |
|
1 |
|
Khu vực 3 |
300 |
180 |
120 |
70 |
|
1 |
|
Khu vực 4 |
160 |
130 |
90 |
50 |
|
1 |
3 |
Thu Phong |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
700 |
500 |
250 |
150 |
|
1,1 |
|
Khu vực 2 |
500 |
400 |
200 |
100 |
|
1 |
|
Khu vực 3 |
300 |
180 |
120 |
70 |
|
1,1 |
4 |
Dũng Phong |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
450 |
350 |
300 |
250 |
|
1 |
|
Khu vực 2 |
300 |
250 |
200 |
150 |
|
1 |
|
Khu vực 3 |
250 |
200 |
150 |
100 |
|
1 |
5 |
Bắc Phong |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
450 |
300 |
200 |
150 |
|
1 |
|
Khu vực 2 |
300 |
200 |
150 |
100 |
|
1 |
|
Khu vực 3 |
200 |
150 |
100 |
70 |
|
1,3 |
6 |
Tân Phong |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
250 |
150 |
100 |
80 |
|
1 |
|
Khu vực 2 |
150 |
100 |
80 |
70 |
|
1 |
|
Khu vực 3 |
100 |
80 |
60 |
50 |
|
1 |
7 |
Bình Thanh |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
300 |
200 |
150 |
100 |
|
1,2 |
|
Khu vực 2 |
200 |
150 |
100 |
70 |
|
1,2 |
|
Khu vực 3 |
150 |
100 |
80 |
60 |
|
1 |
8 |
Đông Phong |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
250 |
150 |
100 |
80 |
|
1 |
|
Khu vực 2 |
150 |
100 |
80 |
70 |
|
1,3 |
|
Khu vực 3 |
100 |
80 |
60 |
50 |
|
1 |
9 |
Thung Nai |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
300 |
180 |
120 |
80 |
|
1 |
|
Khu vực 2 |
180 |
150 |
100 |
70 |
|
1 |
|
Khu vực 3 |
120 |
100 |
80 |
50 |
|
1 |
10 |
Xuân Phong |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
180 |
140 |
90 |
70 |
|
1,1 |
|
Khu vực 2 |
140 |
90 |
70 |
50 |
|
1 |
|
Khu vực 3 |
100 |
80 |
60 |
40 |
|
1 |
11 |
Yên Thượng |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
90 |
80 |
70 |
60 |
|
1,3 |
|
Khu vực 2 |
80 |
70 |
60 |
50 |
|
1,3 |
|
Khu vực 3 |
70 |
60 |
50 |
40 |
|
1 |
12 |
Yên Lập |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
90 |
80 |
70 |
60 |
|
1 |
|
Khu vực 2 |
80 |
70 |
60 |
50 |
|
1 |
|
Khu vực 3 |
70 |
60 |
50 |
40 |
|
1 |
VI |
Huyện Lương Sơn |
|
|
|
|
|
|
1 |
Hòa Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
3.500 |
2.200 |
1.500 |
750 |
|
1 |
|
Khu vực 2 |
2.200 |
1.500 |
1.000 |
550 |
|
0,8 |
|
Khu vực 3 |
1.900 |
1.200 |
600 |
400 |
|
0,7 |
2 |
Nhuận Trạch |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
3.500 |
2.200 |
1.500 |
750 |
|
1 |
|
Khu vực 2 |
2.200 |
1.500 |
1.000 |
550 |
|
0,7 |
|
Khu vực 3 |
1.900 |
1.200 |
600 |
400 |
|
0,7 |
3 |
Tân Vinh |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
2.000 |
1.600 |
1.000 |
600 |
|
0,9 |
|
Khu vực 2 |
1.600 |
1.200 |
800 |
500 |
|
0,8 |
|
Khu vực 3 |
1.300 |
1.000 |
600 |
300 |
|
0,8 |
4 |
Lâm Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
2.000 |
1.600 |
1.000 |
600 |
|
1 |
|
Khu vực 2 |
1600 |
1.200 |
800 |
500 |
|
0,9 |
|
Khu vực 3 |
1.300 |
1.000 |
600 |
300 |
|
0,7 |
5 |
Thành Lập |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
2.000 |
1.600 |
1.000 |
600 |
|
0,8 |
|
Khu vực 2 |
1.600 |
1.200 |
800 |
500 |
|
0,7 |
|
Khu vực 3 |
1.300 |
1.000 |
600 |
300 |
|
0,8 |
6 |
Trung Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.400 |
1.000 |
600 |
450 |
|
1 |
|
Khu vực 2 |
1.100 |
600 |
450 |
300 |
|
0,9 |
|
Khu vực 3 |
600 |
500 |
350 |
150 |
|
0,8 |
7 |
Cao Thắng |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vục 1 |
1.400 |
1.000 |
600 |
450 |
|
1 |
|
Khu vực 2 |
1.100 |
600 |
450 |
300 |
|
0,9 |
|
Khu vực 3 |
600 |
500 |
350 |
150 |
|
0,8 |
8 |
Cao Dương |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.400 |
1.000 |
600 |
450 |
|
1 |
|
Khu vực 2 |
1.100 |
600 |
450 |
300 |
|
0,9 |
|
Khu vực 3 |
600 |
500 |
350 |
150 |
|
0,8 |
9 |
Hợp Thanh |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
540 |
350 |
270 |
200 |
|
1 |
|
Khu vực 2 |
350 |
270 |
250 |
180 |
|
1 |
|
Khu vực 3 |
270 |
250 |
180 |
120 |
|
1 |
10 |
Thanh Lương |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.400 |
350 |
270 |
200 |
|
0,9 |
|
Khu vực 2 |
350 |
270 |
250 |
180 |
|
1 |
|
Khu vực 3 |
270 |
250 |
180 |
120 |
|
1 |
11 |
Tân Thành |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.400 |
350 |
270 |
200 |
|
1 |
|
Khu vực 2 |
350 |
270 |
250 |
180 |
|
1 |
|
Khu vực 3 |
270 |
250 |
180 |
120 |
|
0,8 |
12 |
Cư Yên |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.400 |
1.000 |
600 |
450 |
|
0,9 |
|
Khu vực 2 |
1.100 |
600 |
450 |
300 |
|
0,8 |
|
Khu vực 3 |
600 |
500 |
350 |
150 |
|
0,7 |
13 |
Liên Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
540 |
350 |
270 |
200 |
|
1 |
|
Khu vực 2 |
350 |
270 |
250 |
180 |
|
1 |
|
Khu vực 3 |
270 |
250 |
180 |
120 |
|
1 |
14 |
Long Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.400 |
350 |
270 |
200 |
|
1 |
|
Khu vực 2 |
350 |
270 |
250 |
180 |
|
1 |
|
Khu vực 3 |
270 |
250 |
180 |
120 |
|
0,7 |
15 |
Hợp Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
540 |
350 |
270 |
200 |
|
1 |
|
Khu vực 2 |
350 |
270 |
250 |
180 |
|
0,8 |
|
Khu vực 3 |
270 |
250 |
180 |
120 |
|
0,8 |
16 |
Trường Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
400 |
300 |
150 |
120 |
|
1 |
|
Khu vực 2 |
250 |
180 |
120 |
100 |
|
1 |
|
Khu vực 3 |
200 |
150 |
100 |
80 |
|
0,8 |
17 |
Tiến Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
400 |
300 |
150 |
120 |
|
0,8 |
|
Khu vực 2 |
250 |
180 |
120 |
100 |
|
1 |
|
Khu vực 3 |
200 |
150 |
100 |
80 |
|
0,8 |
18 |
Cao Răm |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
150 |
120 |
80 |
70 |
|
1 |
|
Khu vực 2 |
120 |
100 |
60 |
50 |
|
1 |
|
Khu vực 3 |
100 |
80 |
50 |
40 |
|
1 |
19 |
Hợp Châu |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
150 |
120 |
80 |
70 |
|
1 |
|
Khu vực 2 |
120 |
100 |
60 |
50 |
|
1 |
|
Khu vực 3 |
100 |
80 |
50 |
40 |
|
1 |
VII |
Huyện Mai Châu |
|
|
|
|
|
|
1 |
Chiềng Châu |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.000 |
500 |
400 |
300 |
|
1,5 |
|
Khu vực 2 |
600 |
450 |
350 |
250 |
|
1 |
|
Khu vực 3 |
500 |
400 |
300 |
200 |
|
1 |
|
Khu vực 4 |
400 |
350 |
250 |
150 |
|
0,8 |
2 |
Tòng Đậu |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.000 |
500 |
400 |
300 |
|
1 |
|
Khu vực 2 |
600 |
450 |
350 |
250 |
|
1 |
|
Khu vực 3 |
500 |
400 |
300 |
200 |
|
1 |
|
Khu vực 4 |
400 |
350 |
250 |
150 |
|
0,8 |
3 |
Vạn Mai |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.000 |
500 |
400 |
300 |
|
1,5 |
|
Khu vực 2 |
600 |
450 |
350 |
250 |
|
1 |
|
Khu vực 3 |
500 |
400 |
300 |
200 |
|
0,8 |
|
Khu vực 4 |
400 |
350 |
250 |
150 |
|
0,8 |
4 |
Đồng Bảng |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.000 |
500 |
400 |
300 |
|
1 |
|
Khu vực 2 |
600 |
450 |
350 |
250 |
|
0,8 |
|
Khu vực 3 |
500 |
400 |
300 |
200 |
|
0,8 |
5 |
Mai Hạ |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
350 |
300 |
250 |
200 |
|
1 |
|
Khu vực 2 |
300 |
250 |
200 |
150 |
|
0,8 |
|
Khu vực 3 |
250 |
200 |
150 |
100 |
|
0,8 |
6 |
Bao La |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
350 |
300 |
250 |
200 |
|
1 |
|
Khu vực 2 |
300 |
250 |
200 |
150 |
|
0,8 |
|
Khu vực 3 |
250 |
200 |
150 |
100 |
|
0,8 |
7 |
Xăm Khòe |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
350 |
300 |
250 |
200 |
|
1,1 |
|
Khu vực 2 |
300 |
250 |
200 |
150 |
|
0,8 |
|
Khu vực 3 |
250 |
200 |
150 |
100 |
|
0,8 |
8 |
Tân Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
350 |
300 |
250 |
200 |
|
1 |
|
Khu vực 2 |
300 |
250 |
200 |
150 |
|
0,8 |
|
Khu vực 3 |
250 |
200 |
150 |
100 |
|
0,8 |
9 |
Mai Hịch |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
300 |
250 |
200 |
150 |
|
1 |
|
Khu vực 2 |
250 |
200 |
150 |
100 |
|
0,8 |
|
Khu vực 3 |
200 |
150 |
100 |
50 |
|
0,8 |
10 |
Nà Phòn |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
300 |
250 |
200 |
150 |
|
1 |
|
Khu vực 2 |
250 |
200 |
150 |
100 |
|
1 |
|
Khu vực 3 |
200 |
150 |
100 |
50 |
|
1 |
11 |
Piềng Vế |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
300 |
250 |
200 |
150 |
|
1 |
|
Khu vực 2 |
250 |
200 |
150 |
100 |
|
0,8 |
|
Khu vực 3 |
200 |
150 |
100 |
50 |
|
0,8 |
12 |
Pà Cò |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
300 |
250 |
200 |
150 |
|
1 |
|
Khu vực 2 |
250 |
200 |
150 |
100 |
|
0,8 |
|
Khu vực 3 |
200 |
150 |
100 |
50 |
|
0,8 |
13 |
Phúc Sạn |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
300 |
250 |
200 |
150 |
|
0,8 |
|
Khu vực 2 |
250 |
200 |
150 |
100 |
|
0,8 |
|
Khu vực 3 |
200 |
150 |
100 |
50 |
|
0,8 |
14 |
Nà Mèo |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
250 |
200 |
150 |
100 |
|
0,9 |
|
Khu vực 2 |
200 |
150 |
100 |
50 |
|
0,9 |
|
Khu vực 3 |
150 |
100 |
70 |
40 |
|
0,9 |
15 |
Ba Khan |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
250 |
200 |
150 |
100 |
|
0,8 |
|
Khu vực 2 |
200 |
150 |
100 |
50 |
|
0,8 |
|
Khu vực 3 |
150 |
100 |
70 |
40 |
|
0,8 |
16 |
Thung Khe |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
250 |
200 |
150 |
100 |
|
1 |
|
Khu vực 2 |
200 |
150 |
100 |
50 |
|
0,8 |
|
Khu vực 3 |
150 |
100 |
70 |
40 |
|
0,8 |
17 |
Cun Pheo |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
250 |
200 |
150 |
100 |
|
0,8 |
|
Khu vực 2 |
200 |
150 |
100 |
50 |
|
0,8 |
|
Khu vực 3 |
150 |
100 |
70 |
40 |
|
0,8 |
18 |
Hang Kia |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
250 |
200 |
150 |
100 |
|
0,7 |
|
Khu vực 2 |
200 |
150 |
100 |
50 |
|
0,7 |
|
Khu vực 3 |
150 |
100 |
70 |
40 |
|
0,7 |
19 |
Tân Mai |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
250 |
200 |
150 |
100 |
|
0,7 |
|
Khu vực 2 |
200 |
150 |
100 |
50 |
|
0,7 |
|
Khu vực 3 |
150 |
100 |
70 |
40 |
|
0,7 |
20 |
Tân Dân |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
250 |
200 |
150 |
100 |
|
0,7 |
|
Khu vực 2 |
200 |
150 |
100 |
50 |
|
0,7 |
|
Khu vực 3 |
150 |
100 |
70 |
40 |
|
0,7 |
21 |
Pù Bin |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
250 |
200 |
150 |
100 |
|
0,7 |
|
Khu vực 2 |
200 |
150 |
100 |
50 |
|
0,7 |
|
Khu vực 3 |
150 |
100 |
70 |
40 |
|
0,7 |
22 |
Noong Luông |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
250 |
200 |
150 |
100 |
|
0,9 |
|
Khu vực 2 |
200 |
150 |
100 |
50 |
|
0,8 |
|
Khu vực 3 |
150 |
100 |
70 |
40 |
|
0,8 |
VIII |
Huyện Lạc Thủy |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thanh Nông |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
2.000 |
1.400 |
850 |
500 |
|
1,2 |
|
Khu vực 2 |
600 |
500 |
300 |
250 |
|
1 |
|
Khu vực 3 |
250 |
200 |
150 |
120 |
|
1 |
2 |
Phú Thành |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
2.000 |
1.400 |
850 |
500 |
|
1 |
|
Khu vực 2 |
600 |
500 |
300 |
250 |
|
1 |
|
Khu vực 3 |
250 |
200 |
150 |
120 |
|
1 |
3 |
Phú Lão |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
2.000 |
1.400 |
850 |
500 |
|
1,2 |
|
Khu vực 2 |
600 |
500 |
300 |
250 |
|
1 |
|
Khu vực 3 |
250 |
200 |
150 |
120 |
|
1 |
4 |
Đồng Tâm |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
2.000 |
1.400 |
850 |
500 |
|
1,2 |
|
Khu vực 2 |
600 |
500 |
300 |
250 |
|
1 |
|
Khu vực 3 |
250 |
200 |
150 |
120 |
|
1 |
5 |
Khoan Dụ |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.100 |
700 |
500 |
350 |
|
1 |
|
Khu vực 2 |
400 |
300 |
250 |
200 |
|
1 |
|
Khu vực 3 |
150 |
120 |
110 |
100 |
|
1 |
6 |
Cố Nghĩa |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
2.000 |
1.400 |
850 |
500 |
|
1,2 |
|
Khu vực 2 |
600 |
500 |
300 |
250 |
|
1 |
|
Khu vực 3 |
250 |
200 |
150 |
120 |
|
1 |
7 |
Lạc Long |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.000 |
350 |
320 |
270 |
|
1,2 |
|
Khu vực 2 |
300 |
150 |
130 |
100 |
|
1 |
|
Khu vực 3 |
100 |
90 |
80 |
70 |
|
1 |
8 |
Yên Bồng |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
350 |
300 |
250 |
200 |
|
1 |
|
Khu vực 2 |
200 |
150 |
120 |
100 |
|
1 |
|
Khu vực 3 |
120 |
100 |
75 |
65 |
|
1 |
9 |
An Bình |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
350 |
300 |
250 |
200 |
|
1 |
|
Khu vực 2 |
200 |
150 |
120 |
100 |
|
1 |
|
Khu vực 3 |
120 |
100 |
75 |
65 |
|
1 |
10 |
Hưng Thi |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
350 |
300 |
250 |
200 |
|
1,4 |
|
Khu vực 2 |
200 |
150 |
120 |
100 |
|
1 |
|
Khu vực 3 |
120 |
100 |
75 |
65 |
|
1 |
11 |
Liên Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
350 |
300 |
250 |
200 |
|
1 |
|
Khu vực 2 |
200 |
150 |
120 |
100 |
|
1 |
|
Khu vực 3 |
120 |
100 |
75 |
65 |
|
1 |
12 |
An Lạc |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
200 |
150 |
140 |
130 |
|
1 |
|
Khu vực 2 |
150 |
130 |
120 |
90 |
|
1 |
|
Khu vực 3 |
90 |
75 |
65 |
60 |
|
1 |
13 |
Đồng Môn |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
200 |
150 |
140 |
130 |
|
1 |
|
Khu vực 2 |
150 |
130 |
120 |
90 |
|
1 |
|
Khu vực 3 |
90 |
75 |
65 |
60 |
|
1 |
IX |
Huyện Kim Bôi |
|
|
|
|
|
|
1 |
Hạ Bì |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
4.500 |
2.000 |
1.000 |
500 |
|
1,2 |
|
Khu vực 2 |
3.000 |
1.500 |
600 |
400 |
|
1 |
|
Khu vực 3 |
500 |
300 |
200 |
100 |
|
1 |
2 |
Kim Bình |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
4.500 |
2.000 |
1.000 |
500 |
|
1 |
|
Khu vực 2 |
3.000 |
1.500 |
600 |
400 |
|
1 |
|
Khu vực 3 |
500 |
300 |
200 |
100 |
|
1 |
3 |
Tú Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
3.000 |
1.500 |
600 |
400 |
200 |
1 |
|
Khu vực 2 |
2.000 |
1.000 |
400 |
200 |
100 |
1 |
|
Khu vực 3 |
200 |
100 |
80 |
60 |
50 |
1 |
4 |
Vĩnh Tiến |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.500 |
800 |
400 |
250 |
185 |
1 |
|
Khu vực 2 |
1.000 |
400 |
280 |
170 |
100 |
1 |
|
Khu vực 3 |
125 |
80 |
70 |
65 |
55 |
1 |
5 |
Nam Thượng |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.500 |
800 |
400 |
250 |
|
1 |
|
Khu vực 2 |
800 |
400 |
260 |
160 |
|
1 |
|
Khu vực 3 |
100 |
80 |
70 |
65 |
|
1 |
6 |
Vĩnh Đồng |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.800 |
1.000 |
500 |
300 |
|
1 |
|
Khu vực 2 |
1.000 |
500 |
300 |
200 |
|
1 |
|
Khu vực 3 |
100 |
80 |
70 |
65 |
|
1,5 |
7 |
Đông Bắc |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.400 |
800 |
400 |
250 |
|
1 |
|
Khu vực 2 |
800 |
400 |
260 |
160 |
|
1 |
|
Khu vực 3 |
100 |
80 |
70 |
65 |
|
1 |
8 |
Mỵ Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
800 |
400 |
250 |
150 |
|
1 |
|
Khu vực 2 |
400 |
200 |
100 |
65 |
|
1 |
|
Khu vực 3 |
80 |
70 |
65 |
60 |
|
1,5 |
9 |
Hợp Kim |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
800 |
400 |
250 |
150 |
|
1,2 |
|
Khu vực 2 |
400 |
200 |
100 |
65 |
|
1,2 |
|
Khu vực 3 |
80 |
70 |
65 |
60 |
|
1 |
10 |
Sào Báy |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
600 |
300 |
160 |
120 |
|
1 |
|
Khu vực 2 |
150 |
80 |
65 |
60 |
|
1,2 |
|
Khu vực 3 |
70 |
65 |
60 |
55 |
|
1 |
11 |
Kim Bôi |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
600 |
300 |
160 |
120 |
|
1,5 |
|
Khu vực 2 |
150 |
80 |
65 |
60 |
|
1,5 |
|
Khu vực 3 |
70 |
65 |
60 |
55 |
|
1 |
12 |
Bình Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
800 |
500 |
200 |
140 |
|
1 |
|
Khu vực 2 |
200 |
100 |
100 |
60 |
|
1 |
|
Khu vực 3 |
75 |
70 |
60 |
50 |
|
1 |
13 |
Kim Tiến |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
700 |
400 |
200 |
180 |
|
1 |
|
Khu vực 2 |
250 |
85 |
70 |
65 |
|
1 |
|
Khu vực 3 |
100 |
80 |
70 |
60 |
|
1 |
14 |
Kim Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
100 |
80 |
65 |
60 |
55 |
1 |
|
Khu vực 2 |
80 |
65 |
60 |
55 |
50 |
1 |
|
Khu vực 3 |
60 |
55 |
50 |
45 |
40 |
1 |
15 |
Cuối Hạ |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
100 |
80 |
65 |
55 |
|
1 |
|
Khu vực 2 |
80 |
65 |
55 |
50 |
|
1 |
|
Khu vực 3 |
60 |
55 |
50 |
45 |
|
1 |
16 |
Bắc Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
150 |
90 |
75 |
60 |
50 |
1 |
|
Khu vực 2 |
100 |
80 |
65 |
55 |
50 |
1 |
|
Khu vực 3 |
80 |
60 |
50 |
45 |
40 |
1 |
17 |
Sơn Thủy |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
100 |
80 |
65 |
55 |
|
1 |
|
Khu vực 2 |
80 |
65 |
55 |
50 |
|
1 |
|
Khu vực 3 |
60 |
55 |
50 |
45 |
|
1 |
18 |
Đú Sáng |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
200 |
170 |
150 |
120 |
100 |
1 |
|
Khu vực 2 |
170 |
150 |
120 |
100 |
80 |
1 |
|
Khu vực 3 |
150 |
120 |
100 |
80 |
60 |
1 |
19 |
Nật Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
80 |
65 |
60 |
55 |
|
1 |
|
Khu vực 2 |
65 |
60 |
55 |
50 |
|
1 |
|
Khu vực 3 |
60 |
55 |
50 |
45 |
|
1 |
20 |
Hùng Tiến |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
80 |
65 |
60 |
55 |
|
1,25 |
|
Khu vực 2 |
65 |
60 |
55 |
50 |
|
1,25 |
|
Khu vực 3 |
60 |
55 |
50 |
45 |
|
1,25 |
21 |
Hợp Đồng |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
80 |
65 |
60 |
55 |
|
1,25 |
|
Khu vực 2 |
65 |
60 |
55 |
50 |
|
1 |
|
Khu vực 3 |
60 |
55 |
50 |
45 |
40 |
1 |
22 |
Thương Tiến |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
80 |
65 |
60 |
55 |
|
1 |
|
Khu vực 2 |
65 |
60 |
55 |
50 |
|
1 |
|
Khu vực 3 |
60 |
55 |
50 |
45 |
|
1 |
23 |
Trung Bì |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
200 |
150 |
100 |
80 |
65 |
1 |
|
Khu vực 2 |
150 |
100 |
80 |
65 |
60 |
1 |
|
Khu vực 3 |
100 |
80 |
65 |
60 |
55 |
1 |
24 |
Thượng Bì |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
80 |
65 |
60 |
55 |
|
1 |
|
Khu vực 2 |
65 |
60 |
55 |
50 |
|
1 |
|
Khu vực 3 |
60 |
55 |
50 |
45 |
|
1 |
25 |
Kim Truy |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
80 |
65 |
60 |
55 |
|
1 |
|
Khu vực 2 |
65 |
60 |
55 |
50 |
|
1 |
|
Khu vực 3 |
60 |
55 |
50 |
45 |
|
1 |
26 |
Lập Chiệng |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
80 |
65 |
60 |
55 |
|
1 |
|
Khu vực 2 |
65 |
60 |
55 |
50 |
|
1 |
|
Khu vực 3 |
60 |
55 |
50 |
45 |
|
1 |
27 |
Nuông Dăm |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
100 |
85 |
70 |
60 |
|
1 |
|
Khu vực 2 |
90 |
65 |
60 |
55 |
|
1 |
|
Khu vực 3 |
70 |
60 |
55 |
50 |
|
1 |
X |
Huyện Yên Thủy |
|
|
|
|
|
|
1 |
Yên Lạc |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
2.000 |
1.500 |
1.000 |
600 |
|
1 |
|
Khu vực 2 |
1.500 . |
1.000 |
600 |
400 |
|
1 |
|
Khu vực 3 |
1.000 |
600 |
400 |
200 |
|
1 |
|
Khu vực 4 |
600 |
400 |
200 |
100 |
|
1 |
|
Khu vực 5 |
400 |
200 |
100 |
90 |
70 |
1 |
2 |
Lạc Thịnh |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
2.000 |
1.500 |
1.000 |
600 |
|
1 |
|
Khu vực 2 |
1.500 |
1.000 |
600 |
400 |
|
1 |
|
Khu vực 3 |
1.000 |
600 |
400 |
200 |
|
1 |
|
Khu vực 4 |
600 |
400 |
200 |
100 |
|
1 |
|
Khu vực 5 |
400 |
200 |
100 |
90 |
70 |
1 |
3 |
Ngọc Lương |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.000 |
700 |
500 |
300 |
|
1 |
|
Khu vực 2 |
700 |
500 |
300 |
200 |
|
1 |
|
Khu vực 3 |
300 |
200 |
150 |
100 |
|
1 |
|
Khu vực 4 |
200 |
150 |
100 |
95 |
|
1 |
|
Khu vực 5 |
100 |
95 |
90 |
85 |
70 |
1 |
4 |
Yên Trị |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.000 |
700 |
500 |
300 |
|
1 |
|
Khu vực 2 |
700 |
500 |
300 |
200 |
|
1 |
|
Khu vực 3 |
300 |
200 |
150 |
100 |
|
1 |
|
Khu vực 4 |
200 |
150 |
100 |
95 |
|
1 |
|
Khu vực 5 |
100 |
95 |
90 |
85 |
70 |
1 |
5 |
Bảo Hiệu |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.200 |
800 |
600 |
400 |
|
1 |
|
Khu vực 2 |
700 |
500 |
300 |
200 |
|
1 |
|
Khu vực 3 |
400 |
200 |
150 |
100 |
|
1 |
|
Khu vực 4 |
200 |
150 |
100 |
95 |
|
1 |
|
Khu vực 5 |
100 |
95 |
90 |
85 |
70 |
1 |
6 |
Phú Lai |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.000 |
700 |
500 |
300 |
|
1 |
|
Khu vực 2 |
700 |
500 |
300 |
200 |
|
1 |
|
Khu vực 3 |
300 |
200 |
150 |
100 |
|
1 |
|
Khu vực 4 |
200 |
150 |
100 |
95 |
|
1 |
|
Khu vực 5 |
100 |
95 |
90 |
85 |
70 |
1 |
7 |
Đa Phúc |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
300 |
250 |
200 |
150 |
|
1 |
|
Khu vực 2 |
200 |
150 |
100 |
90 |
|
1 |
|
Khu vực 3 |
150 |
100 |
90 |
80 |
|
1 |
|
Khu vực 4 |
100 |
90 |
80 |
75 |
|
1 |
|
Khu vực 5 |
90 |
80 |
75 |
70 |
|
1 |
8 |
Lạc Hưng |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
500 |
300 |
200 |
150 |
|
1 |
|
Khu vực 2 |
300 |
200 |
150 |
100 |
|
1 |
|
Khu vực 3 |
200 |
150 |
100 |
90 |
|
1 |
|
Khu vực 4 |
150 |
100 |
90 |
80 |
|
1 |
|
Khu vực 5 |
95 |
90 |
80 |
70 |
|
1 |
9 |
Đoàn Kết |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
300 |
250 |
200 |
150 |
|
1 |
|
Khu vực 2 |
200 |
150 |
100 |
90 |
|
1 |
|
Khu vực 3 |
150 |
100 |
90 |
80 |
|
1 |
|
Khu vực 4 |
100 |
90 |
80 |
75 |
|
1 |
|
Khu vực 5 |
90 |
80 |
75 |
70 |
|
1 |
10 |
Lạc Lương |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
300 |
250 |
200 |
150 |
|
1 |
|
Khu vực 2 |
200 |
150 |
100 |
90 |
|
1 |
|
Khu vực 3 |
150 |
100 |
90 |
80 |
|
1 |
|
Khu vực 4 |
100 |
90 |
80 |
75 |
|
1 |
|
Khu vực 5 |
90 |
80 |
75 |
70 |
|
1 |
11 |
Lạc Sỹ |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
150 |
100 |
95 |
90 |
|
1 |
|
Khu vực 2 |
95 |
90 |
85 |
75 |
|
1 |
|
Khu vực 3 |
90 |
85 |
75 |
70 |
|
1 |
12 |
Hữu Lợi |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
200 |
150 |
100 |
95 |
|
1 |
|
Khu vực 2 |
150 |
100 |
95 |
90 |
|
1 |
|
Khu vực 3 |
95 |
90 |
85 |
75 |
|
1 |
|
Khu vực 4 |
90 |
85 |
75 |
70 |
|
1 |
XI |
TP.Hòa Bình |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã Sủ ngòi |
|
|
|
|
|
|
a |
Đất khu vực nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.500 |
1.000 |
700 |
500 |
|
1 |
|
Khu vực 2 |
800 |
600 |
450 |
250 |
|
1 |
|
Khu vực 3 |
400 |
300 |
200 |
150 |
|
1 |
b |
Đất ven nội thành |
|
|
|
|
|
|
|
Đất dân cư tại các đường có mặt đường rộng trên 2,5m; Các lô đất có mặt tiếp giáp với đê Quỳnh Lâm từ cống số 6 đến phường Đồng Tiến. |
2.000 |
1.600 |
1.300 |
800 |
|
1,1 |
|
Đất khu dân cư có mặt đường rộng dưới 2,5m. |
1.000 |
800 |
650 |
400 |
|
1,1 |
2 |
Xã Dân Chủ |
|
|
|
|
|
|
a |
Đất khu vực nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.500 |
1.000 |
700 |
500 |
|
1 |
|
Khu vực 2 |
800 |
600 |
450 |
250 |
|
1 |
|
Khu vực 3 |
400 |
300 |
200 |
150 |
|
1 |
b |
Đất ven nội thành |
|
|
|
|
|
|
|
Các khu đất tiếp giáp đường Lý Thường Kiệt |
3.500 |
2.800 |
2.300 |
1.400 |
|
1,1 |
|
Các khu đất tiếp giáp đường Võ Thị Sáu |
2.500 |
2.000 |
1.650 |
1.000 |
|
1,1 |
|
Đường Phan Đình Giót |
600 |
500 |
450 |
300 |
|
1,1 |
3 |
Xã Hòa Bình |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
600 |
500 |
400 |
300 |
|
1 |
|
Khu vực 2 |
300 |
250 |
200 |
180 |
|
1 |
|
Khu vực 3 |
200 |
180 |
150 |
120 |
|
1 |
4 |
Xã Trung Minh |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
3.000 |
2.500 |
2.000 |
1.800 |
|
1,1 |
|
Khu vực 2 |
2.000 |
1.700 |
1.400 |
1.000 |
|
1,1 |
|
Khu vực 3 |
500 |
400 |
300 |
200 |
|
1 |
5 |
Xã Thống Nhất |
|
|
|
|
|
|
a |
Đất khu vực nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
2.000 |
1.500 |
1.000 |
700 |
|
1 |
|
Khu vực 2 |
800 |
500 |
300 |
200 |
|
1 |
|
Khu vực 3 |
400 |
300 |
200 |
150 |
|
1 |
b |
Đất ven nội thành |
|
|
|
|
|
|
|
Các khu đất tiếp giáp đường Lý Thường Kiệt |
3.500 |
2.800 |
2.300 |
1.400 |
|
1,1 |
|
Các khu đất dân cư chân cầu Mát |
1.000 |
800 |
650 |
400 |
|
1,1 |
6 |
Xã Thái Thịnh |
|
|
|
|
|
|
a |
Đất khu vực nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
500 |
400 |
350 |
200 |
|
1 |
|
Khu vực 2 |
400 |
300 |
200 |
150 |
|
1 |
|
Khu vực 3 |
300 |
250 |
150 |
100 |
|
1 |
b |
Đất ven nội thành |
|
|
|
|
|
|
|
Đường Âu Cơ |
500 |
400 |
350 |
200 |
|
1 |
7 |
Xã Yên Mông |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
500 |
400 |
350 |
200 |
|
1 |
|
Khu vực 2 |
400 |
300 |
200 |
150 |
|
1 |
|
Khu vực 3 |
300 |
250 |
150 |
100 |
|
1 |
Biểu số 02: HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2015 ĐỐI VỚI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 19/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2015 của UBND tỉnh Hòa Bình)
Số TT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất (1.000đ) |
Hệ số điều chỉnh giá đất |
|||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT5 |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
|
I |
Huyện Kỳ Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Mông Hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.600 |
1.300 |
1.000 |
800 |
600 |
1,2 |
|
|
Khu vực 2 |
1.200 |
1.000 |
800 |
500 |
400 |
1 |
|
|
Khu vực 3 |
700 |
500 |
400 |
300 |
200 |
1 |
|
2 |
Dân Hạ |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.500 |
1.200 |
1.000 |
800 |
600 |
1 |
|
|
Khu vực 2 |
1.000 |
800 |
600 |
500 |
400 |
1 |
|
|
Khu vực 3 |
500 |
400 |
300 |
200 |
100 |
1 |
|
3 |
Dân Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.500 |
1.200 |
1.000 |
800 |
600 |
1 |
|
|
Khu vực 2 |
1.000 |
800 |
600 |
500 |
400 |
1 |
|
|
Khu vực 3 |
500 |
400 |
300 |
200 |
100 |
1 |
|
4 |
Yên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.200 |
800 |
600 |
500 |
300 |
1 |
|
|
Khu vực 2 |
800 |
600 |
400 |
300 |
200 |
1,5 |
|
|
Khu vực 3 |
450 |
400 |
300 |
200 |
100 |
1,5 |
|
5 |
Phúc Tiến |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.200 |
800 |
600 |
500 |
300 |
1 |
|
|
Khu vực 2 |
800 |
600 |
400 |
300 |
200 |
1 |
|
|
Khu vực 3 |
450 |
400 |
300 |
200 |
100 |
1 |
|
6 |
Hợp Thịnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.200 |
800 |
600 |
500 |
300 |
1 |
|
|
Khu vực 2 |
800 |
600 |
400 |
300 |
200 |
1,5 |
|
|
Khu vực 3 |
450 |
400 |
300 |
200 |
100 |
1,5 |
|
7 |
Hợp Thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.000 |
800 |
600 |
500 |
300 |
1,2 |
|
|
Khu vực 2 |
600 |
500 |
400 |
250 |
150 |
1,2 |
|
|
Khu vực 3 |
400 |
300 |
200 |
150 |
100 |
1,2 |
|
8 |
Phú Minh |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.000 |
800 |
600 |
500 |
300 |
1,2 |
|
|
Khu vực 2 |
600 |
500 |
400 |
250 |
150 |
1,2 |
|
|
Khu vực 3 |
400 |
300 |
200 |
150 |
100 |
1,2 |
|
9 |
Độc Lập |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
400 |
350 |
300 |
200 |
150 |
1,2 |
|
|
Khu vực 2 |
300 |
250 |
200 |
150 |
100 |
1,2 |
|
|
Khu vực 3 |
250 |
200 |
150 |
100 |
80 |
1,2 |
|
II |
Huyện Lạc Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ân Nghĩa |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.100 |
500 |
200 |
90 |
|
1 |
|
|
Khu vực 2 |
900 |
300 |
150 |
75 |
|
1 |
|
|
Khu vực 3 |
700 |
250 |
120 |
70 |
|
1 |
|
|
Khu vực 4 |
400 |
200 |
90 |
65 |
|
0,9 |
|
|
Khu vực 5 |
200 |
100 |
70 |
60 |
|
1 |
|
2 |
Bình Cảng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
300 |
120 |
80 |
75 |
|
1 |
|
|
Khu vực 2 |
250 |
100 |
65 |
60 |
|
0,9 |
|
|
Khu vực 3 |
180 |
90 |
60 |
55 |
|
1 |
|
|
Khu vực 4 |
120 |
70 |
55 |
50 |
|
1 |
|
|
Khu vực 5 |
85 |
60 |
50 |
45 |
|
1 |
|
3 |
Bình Chân |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
500 |
150 |
90 |
75 |
|
1 |
|
|
Khu vực 2 |
300 |
100 |
70 |
65 |
|
1 |
|
|
Khu vực 3 |
200 |
90 |
65 |
60 |
|
1 |
|
|
Khu vực 4 |
120 |
70 |
60 |
55 |
|
1 |
|
|
Khu vực 5 |
90 |
60 |
55 |
50 |
|
1 |
|
4 |
Bình Hẻm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
90 |
80 |
60 |
50 |
|
1 |
|
|
Khu vực 2 |
80 |
75 |
55 |
45 |
|
1 |
|
|
Khu vực 3 |
65 |
60 |
50 |
40 |
|
1 |
|
|
Khu vực 4 |
60 |
55 |
45 |
30 |
|
1 |
|
|
Khu vực 5 |
55 |
40 |
30 |
25 |
|
1 |
|
5 |
Chí Đạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
500 |
150 |
90 |
75 |
|
1 |
|
|
Khu vực 2 |
300 |
100 |
70 |
65 |
|
1 |
|
|
Khu vực 3 |
200 |
90 |
65 |
60 |
|
1 |
|
|
Khu vực 4 |
120 |
70 |
60 |
55 |
|
1 |
|
|
Khu vực 5 |
90 |
60 |
55 |
50 |
|
1 |
|
6 |
Chí Thiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
300 |
120 |
80 |
75 |
|
0,8 |
|
|
Khu vực 2 |
250 |
100 |
65 |
60 |
|
0,8 |
|
|
Khu vực 3 |
180 |
90 |
60 |
55 |
|
0,9 |
|
|
Khu vực 4 |
120 |
70 |
55 |
50 |
|
0,9 |
|
|
Khu vực 5 |
85 |
60 |
50 |
45 |
|
1 |
|
7 |
Định Cư |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
500 |
150 |
90 |
75 |
|
1 |
|
|
Khu vực 2 |
300 |
100 |
70 |
65 |
|
1 |
|
|
Khu vực 3 |
200 |
90 |
65 |
60 |
|
1 |
|
|
Khu vực 4 |
120 |
70 |
60 |
55 |
|
1 |
|
|
Khu vực 5 |
90 |
60 |
55 |
50 |
|
1 |
|
8 |
Hương Nhượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
700 |
250 |
95 |
85 |
|
1 |
|
|
Khu vực 2 |
400 |
150 |
75 |
70 |
|
1 |
|
|
Khu vực 3 |
200 |
100 |
70 |
65 |
|
1 |
|
|
Khu vực 4 |
120 |
80 |
65 |
60 |
|
1 |
|
|
Khu vực 5 |
90 |
65 |
60 |
55 |
|
1 |
|
9 |
Liên Vũ |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.100 |
500 |
200 |
90 |
|
1 |
|
|
Khu vực 2 |
900 |
300 |
150 |
75 |
|
1 |
|
|
Khu vực 3 |
700 |
250 |
120 |
70 |
|
1 |
|
|
Khu vực 4 |
400 |
200 |
90 |
65 |
|
1 |
|
|
Khu vực 5 |
200 |
100 |
70 |
60 |
|
1 |
|
10 |
Miền Đồi |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
90 |
80 |
60 |
50 |
|
1 |
|
|
Khu vực 2 |
80 |
75 |
55 |
45 |
|
1 |
|
|
Khu vực 3 |
65 |
60 |
50 |
40 |
|
1 |
|
|
Khu vực 4 |
60 |
55 |
45 |
30 |
|
1 |
|
|
Khu vực 5 |
55 |
40 |
30 |
25 |
|
1 |
|
11 |
Mỹ Thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
250 |
110 |
80 |
70 |
|
1,2 |
|
|
Khu vực 2 |
200 |
90 |
60 |
55 |
|
1,2 |
|
|
Khu vực 3 |
150 |
80 |
55 |
50 |
|
1 |
|
|
Khu vực 4 |
120 |
70 |
50 |
45 |
|
1 |
|
|
Khu vực 5 |
80 |
60 |
45 |
40 |
|
1 |
|
12 |
Ngọc Lâu |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
120 |
90 |
70 |
60 |
|
1 |
|
|
Khu vực 2 |
100 |
80 |
55 |
50 |
|
1 |
|
|
Khu vực 3 |
90 |
75 |
50 |
45 |
|
1 |
|
|
Khu vực 4 |
85 |
60 |
45 |
40 |
|
1 |
|
|
Khu vực 5 |
80 |
55 |
40 |
35 |
|
1 |
|
13 |
Ngọc Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
300 |
120 |
80 |
75 |
|
1 |
|
|
Khu vực 2 |
250 |
100 |
65 |
60 |
|
1 |
|
|
Khu vực 3 |
180 |
90 |
60 |
55 |
|
1 |
|
|
Khu vực 4 |
120 |
70 |
55 |
50 |
|
1 |
|
|
Khu vực 5 |
85 |
60 |
50 |
45 |
|
1 |
|
14 |
Nhân Nghĩa |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.100 |
500 |
200 |
90 |
|
1 |
|
|
Khu vực 2 |
900 |
300 |
150 |
75 |
|
1 |
|
|
Khu vực 3 |
700 |
250 |
120 |
70 |
|
1 |
|
|
Khu vực 4 |
400 |
200 |
90 |
65 |
|
1 |
|
|
Khu vực 5 |
200 |
100 |
70 |
60 |
|
1 |
|
15 |
Phú Lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
300 |
120 |
80 |
75 |
|
1 |
|
|
Khu vực 2 |
250 |
100 |
65 |
60 |
|
1 |
|
|
Khu vực 3 |
180 |
90 |
60 |
55 |
|
1 |
|
|
Khu vực 4 |
120 |
70 |
55 |
50 |
|
1 |
|
|
Khu vực 5 |
85 |
60 |
50 |
45 |
|
1 |
|
16 |
Phúc Tuy |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
300 |
120 |
80 |
75 |
|
1 |
|
|
Khu vực 2 |
250 |
100 |
65 |
60 |
|
1 |
|
|
Khu vực 3 |
180 |
90 |
60 |
55 |
|
1 |
|
|
Khu vực 4 |
120 |
70 |
55 |
50 |
|
1 |
|
|
Khu vực 5 |
85 |
60 |
50 |
45 |
|
1 |
|
17 |
Quý Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
120 |
90 |
70 |
60 |
|
1,5 |
|
|
Khu vực 2 |
100 |
80 |
55 |
50 |
|
1,5 |
|
|
Khu vực 3 |
90 |
75 |
50 |
45 |
|
1,5 |
|
|
Khu vực 4 |
85 |
60 |
45 |
40 |
|
1,2 |
|
|
Khu vực 5 |
80 |
55 |
40 |
35 |
|
1 |
|
18 |
Tân Lập |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
700 |
250 |
95 |
85 |
|
1 |
|
|
Khu vực 2 |
400 |
150 |
75 |
70 |
|
0,9 |
|
|
Khu vực 3 |
200 |
100 |
70 |
65 |
|
1 |
|
|
Khu vực 4 |
120 |
80 |
65 |
60 |
|
0,9 |
|
|
Khu vực 5 |
90 |
65 |
60 |
55 |
|
1 |
|
19 |
Tân Mỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
700 |
250 |
95 |
85 |
|
1 |
|
|
Khu vực 2 |
400 |
150 |
75 |
70 |
|
1 |
|
|
Khu vực 3 |
200 |
100 |
70 |
65 |
|
1 |
|
|
Khu vực 4 |
120 |
80 |
65 |
60 |
|
1 |
|
|
Khu vực 5 |
90 |
65 |
60 |
55 |
|
1 |
|
20 |
Thượng Cốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.100 |
500 |
200 |
90 |
|
1 |
|
|
Khu vực 2 |
900 |
300 |
150 |
75 |
|
1 |
|
|
Khu vực 3 |
700 |
250 |
120 |
70 |
|
1 |
|
|
Khu vực 4 |
400 |
200 |
90 |
65 |
|
1 |
|
|
Khu vực 5 |
200 |
100 |
70 |
60 |
|
1 |
|
21 |
Tự Do |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
90 |
80 |
60 |
50 |
|
1 |
|
|
Khu vực 2 |
80 |
75 |
55 |
45 |
|
1 |
|
|
Khu vực 3 |
65 |
60 |
50 |
40 |
|
1 |
|
|
Khu vực 4 |
60 |
55 |
45 |
30 |
|
1 |
|
|
Khu vực 5 |
55 |
40 |
30 |
25 |
|
1 |
|
22 |
Tuân Đạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
250 |
110 |
80 |
70 |
|
1 |
|
|
Khu vực 2 |
200 |
90 |
60 |
55 |
|
1 |
|
|
Khu vực 3 |
150 |
80 |
55 |
50 |
|
1 |
|
|
Khu vực 4 |
120 |
70 |
50 |
45 |
|
1 |
|
|
Khu vực 5 |
80 |
60 |
45 |
40 |
|
1 |
|
23 |
Văn Nghĩa |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
500 |
150 |
90 |
75 |
|
0,8 |
|
|
Khu vực 2 |
300 |
100 |
70 |
65 |
|
0,8 |
|
|
Khu vực 3 |
200 |
90 |
65 |
60 |
|
0,8 |
|
|
Khu vực 4 |
120 |
70 |
60 |
55 |
|
1 |
|
|
Khu vực 5 |
90 |
60 |
55 |
50 |
|
1 |
|
24 |
Văn Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
250 |
110 |
80 |
70 |
|
1 |
|
|
Khu vực 2 |
200 |
90 |
60 |
55 |
|
1 |
|
|
khu vực 3 |
150 |
80 |
55 |
50 |
|
1 |
|
|
Khu vực 4 |
120 |
70 |
50 |
45 |
|
1 |
|
|
Khu vực 5 |
80 |
60 |
45 |
40 |
|
1 |
|
25 |
Vũ Lâm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.100 |
500 |
200 |
90 |
|
1 |
|
|
Khu vực 2 |
900 |
300 |
150 |
75 |
|
1 |
|
|
Khu vực 3 |
700 |
250 |
120 |
70 |
|
1 |
|
|
Khu vực 4 |
400 |
200 |
90 |
65 |
|
1 |
|
|
Khu vực 5 |
200 |
100 |
70 |
60 |
|
1 |
|
26 |
Xuất Hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.100 |
500 |
200 |
90 |
|
1 |
|
|
Khu vực 2 |
900 |
300 |
150 |
75 |
|
1 |
|
|
Khu vực 3 |
700 |
250 |
120 |
70 |
|
1 |
|
|
Khu vực 4 |
400 |
200 |
90 |
65 |
|
1 |
|
|
Khu vực 5 |
200 |
100 |
70 |
60 |
|
1 |
|
27 |
Yên Nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.100 |
500 |
200 |
90 |
|
1 |
|
|
Khu vực 2 |
900 |
300 |
150 |
75 |
|
1 |
|
|
Khu vực 3 |
700 |
250 |
120 |
70 |
|
1 |
|
|
Khu vực 4 |
400 |
200 |
90 |
65 |
|
1 |
|
|
Khu vực 5 |
200 |
100 |
70 |
60 |
|
1 |
|
28 |
Yên Phú |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
700 |
250 |
95 |
85 |
|
1 |
|
|
Khu vực 2 |
400 |
150 |
75 |
70 |
|
1 |
|
|
Khu vực 3 |
200 |
100 |
70 |
65 |
|
1 |
|
|
Khu vực 4 |
120 |
80 |
65 |
60 |
|
1 |
|
|
Khu vực 5 |
90 |
65 |
60 |
55 |
|
1 |
|
III |
Huyện Đà Bắc |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tu Lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
200 |
150 |
100 |
75 |
70 |
1 |
|
|
Khu vực 2 |
100 |
80 |
75 |
65 |
60 |
1 |
|
|
Khu vực 3 |
80 |
75 |
65 |
55 |
50 |
1 |
|
2 |
Cao Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
200 |
150 |
100 |
75 |
70 |
1 |
|
|
Khu vực 2 |
100 |
80 |
75 |
65 |
60 |
1 |
|
|
Khu vực 3 |
80 |
75 |
65 |
55 |
50 |
1 |
|
3 |
Toàn Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
200 |
150 |
100 |
75 |
70 |
1 |
|
|
Khu vực 2 |
100 |
80 |
75 |
65 |
60 |
1 |
|
|
Khu vực 3 |
80 |
75 |
65 |
55 |
50 |
1 |
|
4 |
Mường chiềng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
200 |
150 |
100 |
75 |
70 |
1 |
|
|
Khu vực 2 |
100 |
80 |
75 |
65 |
60 |
1 |
|
|
Khu vực 3 |
80 |
75 |
65 |
55 |
50 |
1 |
|
5 |
Hào Lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
70 |
65 |
60 |
55 |
50 |
1 |
|
|
Khu vực 2 |
65 |
60 |
55 |
50 |
45 |
1 |
|
|
Khu vực 3 |
60 |
55 |
50 |
45 |
40 |
1 |
|
6 |
Hiền Lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
70 |
65 |
60 |
55 |
50 |
1 |
|
|
Khu vực 2 |
65 |
60 |
55 |
50 |
45 |
1 |
|
|
Khu vực 3 |
60 |
55 |
50 |
45 |
40 |
1 |
|
7 |
Tân Minh |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
70 |
65 |
60 |
55 |
50 |
1 |
|
|
Khu vực 2 |
65 |
60 |
55 |
50 |
45 |
1 |
|
|
Khu vực 3 |
60 |
55 |
50 |
45 |
40 |
1 |
|
8 |
Tân Pheo |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
70 |
65 |
60 |
55 |
50 |
1 |
|
|
Khu vực 2 |
65 |
60 |
55 |
50 |
45 |
1 |
|
|
Khu vực 3 |
60 |
55 |
50 |
45 |
40 |
1 |
|
9 |
Giáp Đắt |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
70 |
65 |
60 |
55 |
50 |
1 |
|
|
Khu vực 2 |
65 |
60 |
55 |
50 |
45 |
1 |
|
|
Khu vực 3 |
60 |
55 |
50 |
45 |
40 |
1 |
|
10 |
Yên Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
60 |
55 |
50 |
45 |
40 |
1 |
|
|
Khu vực 2 |
55 |
50 |
45 |
35 |
30 |
1 |
|
|
Khu vực 3 |
50 |
40 |
35 |
30 |
25 |
1 |
|
11 |
Đoàn Kết |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
60 |
55 |
50 |
45 |
40 |
1 |
|
|
Khu vực 2 |
55 |
50 |
45 |
35 |
30 |
1 |
|
|
Khu vực 3 |
50 |
40 |
35 |
30 |
25 |
1 |
|
12 |
Đồng Chum |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
60 |
55 |
50 |
45 |
40 |
1 |
|
|
Khu vực 2 |
55 |
50 |
45 |
35 |
30 |
1 |
|
|
Khu vực 3 |
50 |
40 |
35 |
30 |
25 |
1 |
|
13 |
Trung Thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
60 |
55 |
50 |
45 |
40 |
1 |
|
|
Khu vực 2 |
55 |
50 |
45 |
35 |
30 |
1 |
|
|
Khu vực 3 |
50 |
40 |
35 |
30 |
25 |
1 |
|
14 |
Đồng Nghê |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
50 |
40 |
35 |
30 |
25 |
1 |
|
|
Khu vực 2 |
35 |
30 |
25 |
20 |
15 |
1 |
|
|
Khu vực 3 |
30 |
25 |
20 |
15 |
10 |
1 |
|
15 |
Mường Tuổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
50 |
40 |
35 |
30 |
25 |
1 |
|
|
Khu vực 2 |
35 |
30 |
25 |
20 |
15 |
1 |
|
|
Khu vực 3 |
30 |
25 |
20 |
15 |
10 |
1 |
|
16 |
Suối Nánh |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
50 |
40 |
35 |
30 |
25 |
1 |
|
|
Khu vực 2 |
35 |
30 |
25 |
20 |
15 |
1 |
|
|
Khu vực 3 |
30 |
25 |
20 |
15 |
10 |
1 |
|
17 |
Đồng Ruộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
50 |
40 |
35 |
30 |
25 |
1 |
|
|
Khu vực 2 |
35 |
30 |
25 |
20 |
15 |
1 |
|
|
Khu vực 3 |
30 |
25 |
20 |
15 |
10 |
1 |
|
18 |
Tiền Phong |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
50 |
40 |
35 |
30 |
25 |
1 |
|
|
Khu vực 2 |
35 |
30 |
25 |
20 |
15 |
1 |
|
|
Khu vực 3 |
30 |
25 |
20 |
15 |
10 |
1 |
|
19 |
Vầy Nưa |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
50 |
40 |
35 |
30 |
25 |
1 |
|
|
Khu vực 2 |
35 |
30 |
25 |
20 |
15 |
1 |
|
|
Khu vực 3 |
30 |
25 |
20 |
15 |
10 |
1 |
|
IV |
Huyện Tân Lạc |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quy Hậu |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.620 |
810 |
585 |
423 |
|
1,3 |
|
|
Khu vực 2 |
765 |
432 |
369 |
243 |
|
1 |
|
|
Khu vực 3 |
279 |
261 |
207 |
63 |
|
1,2 |
|
|
Khu vực 4 |
86 |
77 |
68 |
54 |
|
1 |
|
|
Khu vực 5 |
54 |
50 |
45 |
41 |
|
1 |
|
2 |
Mãn Đức |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.620 |
810 |
585 |
423 |
|
1,2 |
|
|
Khu vực 2 |
765 |
432 |
369 |
243 |
|
1 |
|
|
Khu vực 3 |
279 |
261 |
207 |
63 |
|
1,1 |
|
|
Khu vực 4 |
86 |
77 |
68 |
54 |
|
1 |
|
|
Khu vực 5 |
54 |
50 |
45 |
41 |
|
1 |
|
3 |
Tử Nê |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
990 |
765 |
540 |
333 |
|
1,7 |
|
|
Khu vực 2 |
594 |
342 |
279 |
153 |
|
1,1 |
|
|
Khu vực 3 |
279 |
261 |
207 |
63 |
|
1 |
|
|
Khu vực 4 |
86 |
77 |
68 |
54 |
|
1 |
|
|
Khu vực 5 |
54 |
50 |
45 |
41 |
|
1 |
|
4 |
Phong Phú |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.620 |
810 |
585 |
423 |
|
1,5 |
|
|
Khu vực 2 |
765 |
432 |
369 |
243 |
|
1 |
|
|
Khu vực 3 |
279 |
261 |
207 |
63 |
|
1 |
|
|
Khu vực 4 |
86 |
77 |
68 |
54 |
|
1 |
|
|
Khu vực 5 |
54 |
50 |
45 |
41 |
|
1 |
|
5 |
Thanh Hối |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
675 |
495 |
450 |
270 |
|
1,1 |
|
|
Khu vực 2 |
414 |
342 |
297 |
189 |
|
1 |
|
|
Khu vực 3 |
243 |
207 |
189 |
59 |
|
1 |
|
|
Khu vực 4 |
86 |
77 |
68 |
54 |
|
1 |
|
|
Khu vực 5 |
54 |
50 |
45 |
41 |
|
1 |
|
6 |
Đông Lai |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
675 |
495 |
450 |
270 |
|
1,2 |
|
|
Khu vực 2 |
414 |
342 |
297 |
189 |
|
1 |
|
|
Khu vực 3 |
243 |
207 |
189 |
59 |
|
1 |
|
|
Khu vực 4 |
86 |
77 |
68 |
54 |
|
1 |
|
|
Khu vực 5 |
54 |
50 |
45 |
41 |
|
1 |
|
7 |
Ngọc Mỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
675 |
495 |
450 |
270 |
|
1 |
|
|
Khu vực 2 |
414 |
342 |
297 |
189 |
|
1 |
|
|
Khu vực 3 |
243 |
207 |
189 |
59 |
|
1 |
|
|
Khu vực 4 |
86 |
77 |
68 |
54 |
|
1 |
|
|
Khu vực 5 |
54 |
50 |
45 |
41 |
|
1 |
|
8 |
Tuân Lộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
675 |
495 |
450 |
270 |
|
1 |
|
|
Khu vực 2 |
414 |
342 |
297 |
189 |
|
1 |
|
|
Khu vực 3 |
243 |
207 |
189 |
59 |
|
1 |
|
|
Khu vực 4 |
86 |
77 |
68 |
54 |
|
1 |
|
|
Khu vực 5 |
54 |
50 |
45 |
41 |
|
1 |
|
9 |
Phú Cường |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
675 |
495 |
450 |
270 |
|
1 |
|
|
Khu vực 2 |
414 |
342 |
297 |
189 |
|
1 |
|
|
Khu vực 3 |
243 |
207 |
189 |
59 |
|
1 |
|
|
Khu vực 4 |
86 |
77 |
68 |
54 |
|
1 |
|
|
Khu vực 5 |
54 |
50 |
45 |
41 |
|
1 |
|
10 |
Quy Mỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
243 |
180 |
144 |
77 |
|
1 |
|
|
Khu vực 2 |
180 |
117 |
90 |
54 |
|
1 |
|
|
Khu vực 3 |
59 |
54 |
50 |
45 |
|
1 |
|
11 |
Địch Giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
243 |
180 |
144 |
77 |
|
1,1 |
|
|
Khu vực 2 |
144 |
117 |
90 |
54 |
|
1 |
|
|
Khu vực 3 |
59 |
54 |
50 |
45 |
|
1 |
|
12 |
Mỹ Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
288 |
180 |
144 |
77 |
|
1 |
|
|
Khu vực 2 |
144 |
117 |
90 |
54 |
|
1 |
|
|
Khu vực 3 |
59 |
54 |
50 |
45 |
|
1 |
|
13 |
Do Nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
162 |
108 |
90 |
63 |
|
1 |
|
|
Khu vực 2 |
72 |
63 |
59 |
54 |
|
1 |
|
|
Khu vực 3 |
63 |
59 |
54 |
50 |
|
1 |
|
14 |
Lỗ Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
153 |
99 |
81 |
54 |
|
1 |
|
|
Khu vực 2 |
63 |
54 |
50 |
45 |
|
1,1 |
|
|
Khu vực 3 |
54 |
50 |
45 |
41 |
|
1 |
|
15 |
Gia Mô |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
153 |
99 |
81 |
54 |
|
1 |
|
|
Khu vực 2 |
63 |
54 |
50 |
45 |
|
1 |
|
|
Khu vực 3 |
54 |
50 |
45 |
41 |
|
1 |
|
16 |
Trung Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
153 |
99 |
81 |
54 |
|
1 |
|
|
Khu vực 2 |
63 |
54 |
50 |
45 |
|
1 |
|
|
Khu vực 3 |
54 |
50 |
45 |
41 |
|
1 |
|
17 |
Lũng Vân |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
153 |
99 |
81 |
54 |
|
1 |
|
|
Khu vực 2 |
63 |
54 |
50 |
45 |
|
1 |
|
|
Khu vực 3 |
54 |
50 |
45 |
41 |
|
1 |
|
18 |
Quyết Chiến |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
54 |
50 |
45 |
36 |
|
1 |
|
|
Khu vực 2 |
45 |
41 |
36 |
32 |
|
1 |
|
|
Khu vực 3 |
41 |
36 |
32 |
27 |
|
1 |
|
19 |
Phú Vinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
54 |
50 |
45 |
36 |
|
1 |
|
|
Khu vực 2 |
45 |
41 |
36 |
32 |
|
1 |
|
|
Khu vực 3 |
41 |
36 |
32 |
27 |
|
1 |
|
20 |
Ngổ Luông |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
54 |
50 |
45 |
36 |
|
1 |
|
|
Khu vực 2 |
45 |
41 |
36 |
32 |
|
1 |
|
|
Khu vực 3 |
41 |
36 |
32 |
27 |
|
1 |
|
21 |
Bắc Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
54 |
50 |
45 |
36 |
|
1 |
|
|
Khu vực 2 |
45 |
41 |
36 |
32 |
|
1 |
|
|
Khu vực 3 |
41 |
36 |
32 |
27 |
|
1 |
|
22 |
Nam Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
54 |
50 |
45 |
36 |
|
1 |
|
|
Khu vực 2 |
45 |
41 |
36 |
32 |
|
1 |
|
|
Khu vực 3 |
41 |
36 |
32 |
27 |
|
1 |
|
23 |
Ngòi Hoa |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
54 |
50 |
45 |
36 |
|
1 |
|
|
Khu vực 2 |
45 |
41 |
36 |
32 |
|
1 |
|
|
Khu vực 3 |
41 |
36 |
32 |
27 |
|
1 |
|
V |
Huyện Cao Phong |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tây Phong |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nam Phong |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thu Phong |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Dũng Phong |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Bắc Phong |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Tân Phong |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Bình Thanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Đông Phong |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Thung Nai |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Xuân Phong |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Yên Thượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Yên Lập |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
VI |
Huyện Lương Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hòa Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
2.200 |
1.400 |
1.000 |
500 |
|
1 |
|
|
Khu vực 2 |
1.500 |
1.000 |
650 |
350 |
|
0,8 |
|
|
Khu vực 3 |
1.200 |
750 |
450 |
250 |
|
0,7 |
|
2 |
Nhuận Trạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
2.200 |
1.400 |
1.000 |
500 |
|
1 |
|
|
Khu vực 2 |
1.500 |
1.000 |
650 |
350 |
|
0,7 |
|
|
Khu vực 3 |
1.200 |
750 |
450 |
250 |
|
0,7 |
|
3 |
Tân Vinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.500 |
1.200 |
750 |
500 |
|
0,9 |
|
|
Khu vực 2 |
1.300 |
1.000 |
600 |
350 |
|
0,8 |
|
|
Khu vực 3 |
1.000 |
700 |
450 |
250 |
|
0,8 |
|
4 |
Lâm Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.500 |
1.200 |
750 |
500 |
|
1 |
|
|
Khu vực 2 |
1.300 |
1.000 |
600 |
350 |
|
0,9 |
|
|
Khu vực 3 |
1.000 |
700 |
450 |
250 |
|
0,7 |
|
5 |
Thành Lập |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.500 |
1.200 |
750 |
500 |
|
0,8 |
|
|
Khu vực 2 |
1.300 |
1.000 |
600 |
350 |
|
0,7 |
|
|
Khu vực 3 |
1.000 |
700 |
450 |
250 |
|
0,8 |
|
6 |
Trung Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.000 |
750 |
400 |
320 |
|
1 |
|
|
Khu vực 2 |
800 |
550 |
350 |
200 |
|
0,9 |
|
|
Khu vực 3 |
500 |
350 |
250 |
100 |
|
0,8 |
|
7 |
Cao Thắng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.000 |
750 |
400 |
320 |
|
1 |
|
|
Khu vực 2 |
800 |
550 |
350 |
200 |
|
0,9 |
|
|
Khu vực 3 |
500 |
350 |
250 |
100 |
|
0,8 |
|
8 |
Cao Dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.000 |
750 |
400 |
320 |
|
1 |
|
|
Khu vực 2 |
800 |
550 |
350 |
200 |
|
0,9 |
|
|
Khu vực 3 |
500 |
350 |
250 |
100 |
|
0,8 |
|
9 |
Hợp Thanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
550 |
350 |
250 |
200 |
|
1 |
|
|
Khu vực 2 |
350 |
250 |
200 |
180 |
|
1 |
|
|
Khu vực 3 |
250 |
200 |
180 |
90 |
|
1 |
|
10 |
Thanh Lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.000 |
350 |
250 |
200 |
|
0,9 |
|
|
Khu vực 2 |
350 |
250 |
200 |
180 |
|
1 |
|
|
Khu vực 3 |
250 |
200 |
180 |
90 |
|
1 |
|
11 |
Tân Thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.000 |
350 |
250 |
200 |
|
1 |
|
|
Khu vực 2 |
350 |
250 |
200 |
180 |
|
1 |
|
|
Khu vực 3 |
250 |
200 |
180 |
90 |
|
0,8 |
|
12 |
Cư Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.000 |
750 |
400 |
320 |
|
0,9 |
|
|
Khu vực 2 |
800 |
550 |
350 |
200 |
|
0,8 |
|
|
Khu vực 3 |
500 |
350 |
250 |
100 |
|
0,7 |
|
13 |
Liên Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
550 |
350 |
250 |
200 |
|
1 |
|
|
Khu vực 2 |
350 |
250 |
200 |
180 |
|
1 |
|
|
Khu vực 3 |
250 |
200 |
180 |
90 |
|
1 |
|
14 |
Long Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.000 |
350 |
250 |
200 |
|
1 |
|
|
Khu vực 2 |
350 |
250 |
200 |
180 |
|
1 |
|
|
Khu vực 3 |
250 |
200 |
180 |
90 |
|
0,7 |
|
15 |
Hợp Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
550 |
350 |
250 |
200 |
|
1 |
|
|
Khu vực 2 |
350 |
250 |
200 |
180 |
|
0,8 |
|
|
Khu vực 3 |
250 |
200 |
180 |
90 |
|
0,8 |
|
16 |
Trường Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
250 |
150 |
90 |
70 |
|
1 |
|
|
Khu vực 2 |
160 |
110 |
70 |
60 |
|
1 |
|
|
Khu vực 3 |
120 |
90 |
60 |
50 |
|
0,8 |
|
17 |
Tiến Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
250 |
150 |
90 |
70 |
|
0,8 |
|
|
Khu vực 2 |
160 |
110 |
70 |
60 |
|
1 |
|
|
Khu vực 3 |
120 |
90 |
60 |
50 |
|
0,8 |
|
18 |
Cao Răm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
90 |
80 |
60 |
50 |
|
1 |
|
|
Khu vực 2 |
80 |
70 |
50 |
40 |
|
1 |
|
|
Khu vực 3 |
70 |
50 |
40 |
30 |
|
1 |
|
19 |
Hợp Châu |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
90 |
80 |
60 |
50 |
|
1 |
|
|
Khu vực 2 |
80 |
70 |
50 |
40 |
|
1 |
|
|
Khu vực 3 |
70 |
50 |
40 |
30 |
|
1 |
|
VII |
Huyện Mai Châu |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chiềng Châu |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
700 |
500 |
300 |
200 |
|
1,5 |
|
|
Khu vực 2 |
500 |
300 |
200 |
150 |
|
1 |
|
|
Khu vực 3 |
300 |
200 |
150 |
80 |
|
1 |
|
|
Khu vực 4 |
200 |
150 |
80 |
60 |
|
0,8 |
|
2 |
Tòng Đậu |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
700 |
500 |
300 |
200 |
|
1 |
|
|
Khu vực 2 |
500 |
300 |
200 |
150 |
|
1 |
|
|
Khu vực 3 |
300 |
200 |
150 |
80 |
|
1 |
|
|
Khu vực 4 |
200 |
150 |
80 |
60 |
|
0,8 |
|
3 |
Vạn Mai |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
700 |
500 |
300 |
200 |
|
1,5 |
|
|
Khu vực 2 |
500 |
300 |
200 |
150 |
|
1 |
|
|
Khu vực 3 |
300 |
200 |
150 |
80 |
|
0,8 |
|
|
Khu vực 4 |
200 |
150 |
80 |
60 |
|
0,8 |
|
4 |
Đồng Bảng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
700 |
500 |
300 |
200 |
|
1 |
|
|
Khu vực 2 |
500 |
300 |
200 |
150 |
|
0,8 |
|
|
Khu vực 3 |
300 |
200 |
150 |
80 |
|
0,8 |
|
5 |
Mai Hạ |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
250 |
200 |
150 |
100 |
|
1 |
|
|
Khu vực 2 |
200 |
150 |
100 |
80 |
|
0,8 |
|
|
Khu vực 3 |
150 |
100 |
80 |
60 |
|
0,8 |
|
6 |
Bao La |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
250 |
200 |
150 |
100 |
|
1 |
|
|
Khu vực 2 |
200 |
150 |
100 |
80 |
|
0,8 |
|
|
Khu vực 3 |
150 |
100 |
80 |
60 |
|
0,8 |
|
7 |
Xăm Khòe |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
250 |
200 |
150 |
100 |
|
1,1 |
|
|
Khu vực 2 |
200 |
150 |
100 |
80 |
|
0,8 |
|
|
Khu vực 3 |
150 |
100 |
80 |
60 |
|
0,8 |
|
8 |
Tân Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
250 |
200 |
150 |
100 |
|
1 |
|
|
Khu vực 2 |
200 |
150 |
100 |
80 |
|
0,8 |
|
|
Khu vực 3 |
150 |
100 |
80 |
60 |
|
0,8 |
|
9 |
Mai Hịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
200 |
150 |
100 |
80 |
|
1 |
|
|
Khu vực 2 |
150 |
100 |
80 |
60 |
|
0,8 |
|
|
Khu vực 3 |
100 |
80 |
60 |
40 |
|
0,8 |
|
10 |
Nà Phòn |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
200 |
150 |
100 |
80 |
|
1 |
|
|
Khu vực 2 |
150 |
100 |
80 |
60 |
|
1 |
|
|
Khu vực 3 |
100 |
80 |
60 |
40 |
|
1 |
|
11 |
Piềng vế |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
200 |
150 |
100 |
80 |
|
1 |
|
|
Khu vực 2 |
150 |
100 |
80 |
60 |
|
0,8 |
|
|
Khu vực 3 |
100 |
80 |
60 |
40 |
|
0,8 |
|
12 |
Pà Cò |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
200 |
150 |
100 |
80 |
|
1 |
|
|
Khu vực 2 |
150 |
100 |
80 |
60 |
|
0,8 |
|
|
Khu vực 3 |
100 |
80 |
60 |
40 |
|
0,8 |
|
13 |
Phúc Sạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
200 |
150 |
100 |
80 |
|
0,8 |
|
|
Khu vực 2 |
150 |
100 |
80 |
60 |
|
0,8 |
|
|
Khu vực 3 |
100 |
80 |
60 |
40 |
|
0,8 |
|
14 |
Nà Mèo |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
150 |
100 |
80 |
60 |
|
0,9 |
|
|
Khu vực 2 |
100 |
80 |
60 |
45 |
|
0,9 |
|
|
Khu vực 3 |
80 |
60 |
45 |
35 |
|
0,9 |
|
15 |
Ba Khan |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
150 |
100 |
80 |
60 |
|
0,8 |
|
|
Khu vực 2 |
100 |
80 |
60 |
45 |
|
0,8 |
|
|
Khu vực 3 |
80 |
60 |
45 |
35 |
|
0,8 |
|
16 |
Thung Khe |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
150 |
100 |
80 |
60 |
|
1 |
|
|
Khu vực 2 |
100 |
80 |
60 |
45 |
|
0,8 |
|
|
Khu vực 3 |
80 |
60 |
45 |
35 |
|
0,8 |
|
17 |
Cun Pheo |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
150 |
100 |
80 |
60 |
|
0,8 |
|
|
Khu vực 2 |
100 |
80 |
60 |
45 |
|
0,8 |
|
|
Khu vực 3 |
80 |
60 |
45 |
35 |
|
0,8 |
|
18 |
Hang Kia |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
150 |
100 |
80 |
60 |
|
0,7 |
|
|
Khu vực 2 |
100 |
80 |
60 |
45 |
|
0,7 |
|
|
Khu vực 3 |
80 |
60 |
45 |
35 |
|
0,7 |
|
19 |
Tân Mai |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
150 |
100 |
80 |
60 |
|
0,7 |
|
|
Khu vực 2 |
100 |
80 |
60 |
45 |
|
0,7 |
|
|
Khu vực 3 |
80 |
60 |
45 |
35 |
|
0,7 |
|
20 |
Tân Dân |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
150 |
100 |
80 |
60 |
|
0,7 |
|
|
Khu vực 2 |
100 |
80 |
60 |
45 |
|
0,7 |
|
|
Khu vực 3 |
80 |
60 |
45 |
35 |
|
0,7 |
|
21 |
Pù Bin |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
150 |
100 |
80 |
60 |
|
0,7 |
|
|
Khu vực 2 |
100 |
80 |
60 |
45 |
|
0,7 |
|
|
Khu vực 3 |
80 |
60 |
45 |
35 |
|
0,7 |
|
22 |
Noong Luông |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
150 |
100 |
80 |
60 |
|
0,9 |
|
|
Khu vực 2 |
100 |
80 |
60 |
45 |
|
0,8 |
|
|
Khu vực 3 |
80 |
60 |
45 |
35 |
|
0,8 |
|
VIII |
Huyện Lạc Thủy |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thanh Nông |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
700 |
450 |
400 |
350 |
|
1,2 |
|
|
Khu vực 2 |
300 |
250 |
200 |
150 |
|
1 |
|
|
Khu vực 3 |
180 |
150 |
120 |
100 |
|
1 |
|
2 |
Phú Thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
700 |
450 |
400 |
350 |
|
1 |
|
|
Khu vực 2 |
300 |
250 |
200 |
150 |
|
1 |
|
|
Khu vực 3 |
180 |
150 |
120 |
100 |
|
1 |
|
3 |
Phú Lão |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
700 |
450 |
400 |
350 |
|
1,2 |
|
|
Khu vực 2 |
300 |
250 |
200 |
150 |
|
1 |
|
|
Khu vực 3 |
180 |
150 |
120 |
100 |
|
1 |
|
4 |
Đồng Tâm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
700 |
450 |
400 |
350 |
|
1,2 |
|
|
Khu vực 2 |
300 |
250 |
200 |
150 |
|
1 |
|
|
Khu vực 3 |
180 |
150 |
120 |
100 |
|
1 |
|
5 |
Khoan Dụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
500 |
450 |
350 |
250 |
|
1 |
|
|
Khu vực 2 |
250 |
200 |
150 |
100 |
|
1 |
|
|
Khu vực 3 |
100 |
80 |
70 |
60 |
|
1 |
|
6 |
Cố Nghĩa |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
700 |
450 |
400 |
350 |
|
1,2 |
|
|
Khu vực 2 |
300 |
250 |
200 |
150 |
|
1 |
|
|
Khu vực 3 |
180 |
150 |
120 |
100 |
|
1 |
|
7 |
Lạc Long |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
400 |
300 |
250 |
150 |
|
1,2 |
|
|
Khu vực 2 |
150 |
120 |
100 |
75 |
|
1 |
|
|
Khu vực 3 |
75 |
65 |
55 |
50 |
|
1 |
|
8 |
Yên Bồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
300 |
250 |
200 |
150 |
|
1 |
|
|
Khu vực 2 |
150 |
100 |
90 |
70 |
|
1 |
|
|
Khu vực 3 |
70 |
60 |
50 |
45 |
|
1 |
|
9 |
An Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
300 |
250 |
200 |
150 |
|
1 |
|
|
Khu vực 2 |
150 |
100 |
90 |
70 |
|
1 |
|
|
Khu vực 3 |
70 |
60 |
50 |
45 |
|
1 |
|
10 |
Hưng Thi |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
300 |
250 |
200 |
150 |
|
1,4 |
|
|
Khu vực 2 |
150 |
100 |
90 |
70 |
|
1 |
|
|
Khu vực 3 |
70 |
60 |
50 |
45 |
|
1 |
|
11 |
Liên Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
300 |
250 |
200 |
150 |
|
1 |
|
|
Khu vực 2 |
150 |
100 |
90 |
70 |
|
1 |
|
|
Khu vực 3 |
70 |
60 |
50 |
45 |
|
1 |
|
12 |
An Lạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
150 |
120 |
100 |
70 |
|
1 |
|
|
Khu vực 2 |
100 |
80 |
65 |
60 |
|
1 |
|
|
Khu vực 3 |
60 |
55 |
50 |
35 |
|
1 |
|
13 |
Đồng Môn |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
150 |
120 |
100 |
70 |
|
1 |
|
|
Khu vực 2 |
100 |
80 |
65 |
60 |
|
1 |
|
|
Khu vực 3 |
60 |
55 |
50 |
35 |
|
1 |
|
IX |
Huyện Kim Bôi |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hạ Bì |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.550 |
1.300 |
870 |
450 |
|
1,2 |
|
|
Khu vực 2 |
1.400 |
1.050 |
480 |
320 |
|
1 |
|
|
Khu vực 3 |
360 |
220 |
130 |
90 |
|
1 |
|
2 |
Kim Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.550 |
1.300 |
870 |
450 |
|
1 |
|
|
Khu vực 2 |
1.400 |
1.050 |
480 |
320 |
|
1 |
|
|
Khu vực 3 |
360 |
220 |
130 |
90 |
|
1 |
|
3 |
Tú Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.400 |
650 |
450 |
250 |
150 |
1 |
|
|
Khu vực 2 |
1.200 |
500 |
250 |
180 |
150 |
1 |
|
|
Khu vực 3 |
120 |
80 |
70 |
60 |
50 |
1 |
|
4 |
Vĩnh Tiến |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.000 |
500 |
250 |
150 |
100 |
1 |
|
|
Khu vực 2 |
500 |
250 |
200 |
100 |
75 |
1 |
|
|
Khu vực 3 |
80 |
70 |
60 |
55 |
50 |
1 |
|
5 |
Nam Thượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.000 |
500 |
250 |
150 |
|
1 |
|
|
Khu vực 2 |
500 |
250 |
200 |
100 |
|
1 |
|
|
Khu vực 3 |
80 |
70 |
60 |
55 |
|
1 |
|
6 |
Vĩnh Đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.000 |
500 |
250 |
150 |
|
1 |
|
|
Khu vực 2 |
500 |
250 |
200 |
100 |
|
1 |
|
|
Khu vực 3 |
80 |
70 |
60 |
55 |
|
1,5 |
|
7 |
Đông Bắc |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.000 |
500 |
250 |
150 |
|
1 |
|
|
Khu vực 2 |
500 |
250 |
200 |
100 |
|
1 |
|
|
Khu vực 3 |
80 |
70 |
60 |
55 |
|
1 |
|
8 |
Mỵ Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
550 |
250 |
200 |
100 |
|
1 |
|
|
Khu vực 2 |
250 |
150 |
70 |
55 |
|
1 |
|
|
Khu vực 3 |
70 |
60 |
55 |
50 |
|
1,5 |
|
9 |
Hợp Kim |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
550 |
250 |
200 |
100 |
|
1,2 |
|
|
Khu vực 2 |
250 |
150 |
70 |
55 |
|
1,2 |
|
|
Khu vực 3 |
70 |
60 |
55 |
50 |
|
1 |
|
10 |
Sào Báy |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
450 |
200 |
120 |
80 |
|
1 |
|
|
Khu vực 2 |
100 |
60 |
55 |
50 |
|
1,2 |
|
|
Khu vực 3 |
60 |
55 |
50 |
45 |
|
1 |
|
11 |
Kim Bôi |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
450 |
200 |
120 |
80 |
|
1,5 |
|
|
Khu vực 2 |
100 |
60 |
55 |
50 |
|
1,5 |
|
|
Khu vực 3 |
60 |
55 |
50 |
45 |
|
1 |
|
12 |
Bình Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
450 |
200 |
120 |
80 |
|
1 |
|
|
Khu vực 2 |
100 |
60 |
55 |
50 |
|
1 |
|
|
Khu vực 3 |
60 |
55 |
50 |
45 |
|
1 |
|
13 |
Kim Tiến |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
450 |
200 |
120 |
80 |
|
1 |
|
|
Khu vực 2 |
100 |
60 |
55 |
50 |
|
1 |
|
|
Khu vực 3 |
60 |
55 |
50 |
45 |
|
1 |
|
14 |
Kim Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
80 |
60 |
55 |
50 |
45 |
1 |
|
|
Khu vực 2 |
65 |
55 |
50 |
45 |
40 |
1 |
|
|
Khu vực 3 |
55 |
50 |
45 |
40 |
35 |
1 |
|
15 |
Cuối Hạ |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
80 |
60 |
55 |
50 |
|
1 |
|
|
Khu vực 2 |
65 |
55 |
50 |
45 |
|
1 |
|
|
Khu vực 3 |
55 |
50 |
45 |
40 |
|
1 |
|
16 |
Bắc Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
80 |
60 |
55 |
50 |
45 |
1 |
|
|
Khu vực 2 |
65 |
55 |
50 |
45 |
40 |
1 |
|
|
Khu vực 3 |
55 |
50 |
45 |
40 |
35 |
1 |
|
17 |
Sơn Thủy |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
80 |
60 |
55 |
50 |
|
1 |
|
|
Khu vực 2 |
65 |
55 |
50 |
45 |
|
1 |
|
|
Khu vực 3 |
55 |
50 |
45 |
40 |
|
1 |
|
18 |
Đú Sáng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
65 |
55 |
50 |
45 |
|
1 |
|
|
Khu vực 2 |
55 |
50 |
45 |
40 |
|
1 |
|
|
Khu vực 3 |
50 |
45 |
40 |
35 |
|
1 |
|
19 |
Nật Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
65 |
55 |
50 |
45 |
|
1 |
|
|
Khu vực 2 |
55 |
50 |
45 |
40 |
|
1 |
|
|
Khu vực 3 |
50 |
45 |
40 |
35 |
|
1 |
|
20 |
Hùng Tiến |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
65 |
55 |
50 |
45 |
|
1,25 |
|
|
Khu vực 2 |
55 |
50 |
45 |
40 |
|
1,25 |
|
|
Khu vực 3 |
50 |
45 |
40 |
35 |
|
1,25 |
|
21 |
Hợp Đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
65 |
55 |
50 |
45 |
40 |
1,25 |
|
|
Khu vực 2 |
55 |
50 |
45 |
40 |
35 |
1 |
|
|
Khu vực 3 |
50 |
45 |
40 |
35 |
30 |
1 |
|
22 |
Thượng Tiến |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
65 |
55 |
50 |
45 |
|
1 |
|
|
Khu vực 2 |
55 |
50 |
45 |
40 |
|
1 |
|
|
Khu vực 3 |
50 |
45 |
40 |
35 |
|
1 |
|
23 |
Trung Bì |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
65 |
55 |
50 |
45 |
40 |
1 |
|
|
Khu vực 2 |
55 |
50 |
45 |
40 |
35 |
1 |
|
|
Khu vực 3 |
50 |
45 |
40 |
35 |
30 |
1 |
|
24 |
Thượng Bì |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
65 |
55 |
50 |
45 |
|
1 |
|
|
Khu vực 2 |
55 |
50 |
45 |
40 |
|
1 |
|
|
Khu vực 3 |
50 |
45 |
40 |
35 |
|
1 |
|
25 |
Kim Truy |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
65 |
55 |
50 |
45 |
|
1 |
|
|
Khu vực 2 |
55 |
50 |
45 |
40 |
|
1 |
|
|
Khu vực 3 |
50 |
45 |
40 |
35 |
|
1 |
|
26 |
Lập Chiệng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
65 |
55 |
50 |
45 |
|
1 |
|
|
Khu vực 2 |
55 |
50 |
45 |
40 |
|
1 |
|
|
Khu vực 3 |
50 |
45 |
40 |
35 |
|
1 |
|
27 |
Nuông Dăm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
65 |
55 |
50 |
45 |
|
1 |
|
|
Khu vực 2 |
55 |
50 |
45 |
40 |
|
1 |
|
|
Khu vực 3 |
50 |
45 |
40 |
35 |
|
1 |
|
X |
Huyện Yên Thủy |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Yên Lạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Lạc Thịnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Ngọc Lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Yên Trị |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Bảo Hiệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Phú Lai |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Đa Phúc |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Lạc Hưng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Đoàn Kết |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Lạc Lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Lạc Sỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Hữu Lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
XI |
Thành phố Hòa Bình |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã Sủ ngòi |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Đất khu vực nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.250 |
900 |
750 |
450 |
|
1 |
|
|
Khu vực 2 |
650 |
500 |
400 |
250 |
|
1 |
|
|
Khu vực 3 |
350 |
250 |
170 |
130 |
|
1 |
|
b |
Đất ven nội thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất dân cư tại các đường có mặt đường rộng trên 2,5m; Các lô đất có mặt tiếp giáp với đê Quỳnh Lâm từ cống số 6 đến phường Đồng Tiến. |
1.700 |
1.400 |
1.100 |
700 |
|
1,1 |
|
|
Đất khu dân cư có mặt đường rộng dưới 2,5m. |
800 |
700 |
550 |
350 |
|
1,1 |
|
2 |
Xã Dân Chủ |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Đất khu vực nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.200 |
900 |
650 |
400 |
|
1 |
|
|
Khu vực 2 |
650 |
500 |
400 |
230 |
|
1 |
|
|
Khu vực 3 |
300 |
250 |
150 |
130 |
|
1 |
|
b |
Đất ven nội thành |
|
|
|
|
|
||
|
Các khu đất tiếp giáp đường Lý Thường Kiệt |
3.000 |
240 |
2.000 |
1.200 |
|
1,1 |
|
|
Các khu đất tiếp giáp đường Võ Thị Sáu |
2.300 |
1.700 |
1.400 |
850 |
|
1,1 |
|
|
Đường Phan Đình Giót |
580 |
450 |
400 |
250 |
|
1,1 |
|
3 |
Xã Hòa Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
550 |
450 |
350 |
250 |
|
1 |
|
|
Khu vực 2 |
250 |
200 |
170 |
140 |
|
1 |
|
|
Khu vực 3 |
170 |
150 |
130 |
100 |
|
1 |
|
4 |
Xã Trung Minh |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
2.500 |
2.000 |
1.700 |
1.400 |
|
1,1 |
|
|
Khu vực 2 |
1.600 |
1.400 |
1.200 |
800 |
|
1,1 |
|
|
Khu vực 3 |
420 |
350 |
250 |
150 |
|
1 |
|
5 |
Xã Thống Nhất |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Đất khu vực nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.500 |
1.000 |
700 |
500 |
|
1 |
|
|
Khu vực 2 |
600 |
400 |
250 |
150 |
|
1 |
|
|
Khu vực 3 |
300 |
200 |
150 |
120 |
|
1 |
|
b |
Đất ven nội thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
Các khu đất tiếp giáp đường Lý Thường Kiệt |
3.000 |
2.400 |
2.000 |
1.200 |
|
1,1 |
|
|
Các khu đất dân cư chân cầu Mát |
850 |
700 |
550 |
350 |
|
1,1 |
|
6 |
Xã Thái Thịnh |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Đất khu vực nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
450 |
350 |
300 |
150 |
|
1 |
|
|
Khu vực 2 |
300 |
200 |
150 |
100 |
|
1 |
|
|
Khu vực 3 |
200 |
170 |
120 |
70 |
|
1 |
|
b |
Đất ven nội thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Âu Cơ |
400 |
350 |
300 |
150 |
|
1 |
|
7 |
Xã Yên Mông |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
420 |
350 |
300 |
170 |
|
1 |
|
|
Khu vực 2 |
250 |
200 |
150 |
100 |
|
1 |
|
|
Khu vực 3 |
200 |
150 |
100 |
600 |
|
1 |
|
(Kèm theo Quyết định số 19/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2015 của UBND tỉnh Hòa Bình)
Số TT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất (1.000đ) |
Hệ số điều chỉnh giá đất |
|||||||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT5 |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
|||||
I |
Huyện Kỳ Sơn |
|
|
|
|
|
|
|||||
1 |
Mông Hóa |
|
|
|
|
|
|
|||||
|
Khu vực 1 |
1.600 |
1.300 |
1.000 |
800 |
600 |
1,2 |
|||||
|
Khu vực 2 |
1.200 |
1.000 |
800 |
500 |
400 |
1 |
|||||
|
Khu vực 3 |
700 |
500 |
400 |
300 |
200 |
1 |
|||||
2 |
Dân Hạ |
|
|
|
|
|
|
|||||
|
Khu vực 1 |
1.500 |
1.200 |
1.000 |
800 |
600 |
1 |
|||||
|
Khu vực 2 |
1.000 |
800 |
600 |
500 |
400 |
1 |
|||||
|
Khu vực 3 |
500 |
400 |
300 |
200 |
100 |
1 |
|||||
3 |
Dân Hòa |
|
|
|
|
|
|
|||||
|
Khu vực 1 |
1.500 |
1.200 |
1.000 |
800 |
600 |
1 |
|||||
|
Khu vực 2 |
1.000 |
800 |
600 |
500 |
400 |
1 |
|||||
|
Khu vực 3 |
500 |
400 |
300 |
200 |
100 |
1 |
|||||
4 |
Yên Quang |
|
|
|
|
|
|
|||||
|
Khu vực 1 |
1.200 |
800 |
600 |
500 |
300 |
1 |
|||||
|
Khu vực 2 |
800 |
600 |
400 |
300 |
200 |
1,5 |
|||||
|
Khu vực 3 |
450 |
400 |
300 |
200 |
100 |
1,5 |
|||||
5 |
Phúc Tiến |
|
|
|
|
|
|
|||||
|
Khu vực 1 |
1.200 |
800 |
600 |
500 |
300 |
1 |
|||||
|
Khu vực 2 |
800 |
600 |
400 |
300 |
200 |
1 |
|||||
|
Khu vực 3 |
450 |
400 |
300 |
200 |
100 |
1 |
|||||
6 |
Hợp Thịnh |
|
|
|
|
|
|
|||||
|
Khu vực 1 |
1.200 |
800 |
600 |
500 |
300 |
1 |
|||||
|
Khu vực 2 |
800 |
600 |
400 |
300 |
200 |
1,5 |
|||||
|
Khu vực 3 |
450 |
400 |
300 |
200 |
100 |
1,5 |
|||||
7 |
Hợp Thành |
|
|
|
|
|
|
|||||
|
Khu vực 1 |
1.000 |
800 |
600 |
500 |
300 |
1,2 |
|||||
|
Khu vực 2 |
600 |
500 |
400 |
250 |
150 |
1,2 |
|||||
|
Khu vực 3 |
400 |
300 |
200 |
150 |
100 |
1,2 |
|||||
8 |
Phú Minh |
|
|
|
|
|
|
|||||
|
Khu vực 1 |
1.000 |
800 |
600 |
500 |
300 |
1,2 |
|||||
|
Khu vực 2 |
600 |
500 |
400 |
250 |
150 |
1,2 |
|||||
|
Khu vực 3 |
400 |
300 |
200 |
150 |
100 |
1,2 |
|||||
9 |
Độc Lập |
|
|
|
|
|
|
|||||
|
Khu vực 1 |
400 |
350 |
300 |
200 |
150 |
1,2 |
|||||
|
Khu vực 2 |
300 |
250 |
200 |
150 |
100 |
1,2 |
|||||
|
Khu vực 3 |
250 |
200 |
150 |
100 |
80 |
1,2 |
|||||
II |
Huyện Lạc Sơn |
|
|
|
|
|
|
|||||
1 |
Ân Nghĩa |
|
|
|
|
|
|
|||||
|
Khu vực 1 |
1.100 |
500 |
200 |
90 |
|
1 |
|||||
|
Khu vực 2 |
900 |
300 |
150 |
75 |
|
1 |
|||||
|
Khu vực 3 |
700 |
250 |
120 |
70 |
|
1 |
|||||
|
Khu vực 4 |
400 |
200 |
90 |
65 |
|
0,9 |
|||||
|
Khu vực 5 |
200 |
100 |
70 |
60 |
|
1 |
|||||
2 |
Bình Cảng |
|
|
|
|
|
|
|||||
|
Khu vực 1 |
300 |
120 |
80 |
75 |
|
1 |
|||||
|
Khu vực 2 |
250 |
100 |
65 |
60 |
|
0,9 |
|||||
|
Khu vực 3 |
180 |
90 |
60 |
55 |
|
1 |
|||||
|
Khu vực 4 |
120 |
70 |
55 |
50 |
|
1 |
|||||
|
Khu vực 5 |
85 |
60 |
50 |
45 |
|
1 |
|||||
3 |
Bình Chân |
|
|
|
|
|
|
|||||
|
Khu vực 1 |
500 |
150 |
90 |
75 |
|
1 |
|||||
|
Khu vực 2 |
300 |
100 |
70 |
65 |
|
1 |
|||||
|
Khu vực 3 |
200 |
90 |
65 |
60 |
|
1 |
|||||
|
Khu vực 4 |
120 |
70 |
60 |
55 |
|
1 |
|||||
|
Khu vực 5 |
90 |
60 |
55 |
50 |
|
1 |
|||||
4 |
Bình Hẻm |
|
|
|
|
|
|
|||||
|
Khu vực 1 |
90 |
80 |
60 |
50 |
|
1 |
|||||
|
Khu vực 2 |
80 |
75 |
55 |
45 |
|
1 |
|||||
|
Khu vực 3 |
65 |
60 |
50 |
40 |
|
1 |
|||||
|
Khu vực 4 |
60 |
55 |
45 |
30 |
|
1 |
|||||
|
Khu vực 5 |
55 |
40 |
30 |
25 |
|
1 |
|||||
5 |
Chí Đạo |
|
|
|
|
|
|
|||||
|
Khu vực 1 |
500 |
150 |
90 |
75 |
|
1 |
|||||
|
Khu vực 2 |
300 |
100 |
70 |
65 |
|
1 |
|||||
|
Khu vực 3 |
200 |
90 |
65 |
60 |
|
1 |
|||||
|
Khu vực 4 |
120 |
70 |
60 |
55 |
|
1 |
|||||
|
Khu vực 5 |
90 |
60 |
55 |
50 |
|
1 |
|||||
6 |
Chí Thiện |
|
|
|
|
|
|
|||||
|
Khu vực 1 |
300 |
120 |
80 |
75 |
|
0,8 |
|||||
|
Khu vực 2 |
250 |
100 |
65 |
60 |
|
0,8 |
|||||
|
Khu vực 3 |
180 |
90 |
60 |
55 |
|
0,9 |
|||||
|
Khu vực 4 |
120 |
70 |
55 |
50 |
|
0,9 |
|||||
|
Khu vực 5 |
85 |
60 |
50 |
45 |
|
1 |
|||||
7 |
Định Cư |
|
|
|
|
|
|
|||||
|
Khu vực 1 |
500 |
150 |
90 |
75 |
|
1 |
|||||
|
Khu vực 2 |
300 |
100 |
70 |
65 |
|
1 |
|||||
|
Khu vực 3 |
200 |
90 |
65 |
60 |
|
1 |
|||||
|
Khu vực 4 |
120 |
70 |
60 |
55 |
|
1 |
|||||
|
Khu vực 5 |
90 |
60 |
55 |
50 |
|
1 |
|||||
8 |
Hương Nhượng |
|
|
|
|
|
|
|||||
|
Khu vực 1 |
700 |
250 |
95 |
85 |
|
1 |
|||||
|
Khu vực 2 |
400 |
150 |
75 |
70 |
|
1 |
|||||
|
Khu vực 3 |
200 |
100 |
70 |
65 |
|
1 |
|||||
|
Khu vực 4 |
120 |
80 |
65 |
60 |
|
1 |
|||||
|
Khu vực 5 |
90 |
65 |
60 |
55 |
|
1 |
|||||
9 |
Liên Vũ |
|
|
|
|
|
|
|||||
|
Khu vực 1 |
1.100 |
500 |
200 |
90 |
|
1 |
|||||
|
Khu vực 2 |
900 |
300 |
150 |
75 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
700 |
250 |
120 |
70 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 4 |
400 |
200 |
90 |
65 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 5 |
200 |
100 |
70 |
60 |
|
1 |
|
||||
10 |
Miền Đồi |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
90 |
80 |
60 |
50 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
80 |
75 |
55 |
45 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
65 |
60 |
50 |
40 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 4 |
60 |
55 |
45 |
30 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 5 |
55 |
40 |
30 |
25 |
|
1 |
|
||||
11 |
Mỹ Thành |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
250 |
110 |
80 |
70 |
|
1,2 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
200 |
90 |
60 |
55 |
|
1,2 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
150 |
80 |
55 |
50 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 4 |
120 |
70 |
50 |
45 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 5 |
80 |
60 |
45 |
40 |
|
1 |
|
||||
12 |
Ngọc Lâu |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
120 |
90 |
70 |
60 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
100 |
80 |
55 |
50 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
90 |
75 |
50 |
45 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 4 |
85 |
60 |
45 |
40 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 5 |
80 |
55 |
40 |
35 |
|
1 |
|
||||
13 |
Ngọc Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
300 |
120 |
80 |
75 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
250 |
100 |
65 |
60 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
180 |
90 |
60 |
55 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 4 |
120 |
70 |
55 |
50 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 5 |
85 |
60 |
50 |
45 |
|
1 |
|
||||
14 |
Nhân Nghĩa |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
1.100 |
500 |
200 |
90 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
900 |
300 |
150 |
75 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
700 |
250 |
120 |
70 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 4 |
400 |
200 |
90 |
65 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 5 |
200 |
100 |
70 |
60 |
|
1 |
|
||||
15 |
Phú Lương |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
300 |
120 |
80 |
75 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
250 |
100 |
65 |
60 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
180 |
90 |
60 |
55 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 4 |
120 |
70 |
55 |
50 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 5 |
85 |
60 |
50 |
45 |
|
1 |
|
||||
16 |
Phúc Tuy |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
300 |
120 |
80 |
75 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
250 |
100 |
65 |
60 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
180 |
90 |
60 |
55 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 4 |
120 |
70 |
55 |
50 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 5 |
85 |
60 |
50 |
45 |
|
1 |
|
||||
17 |
Quý Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
120 |
90 |
70 |
60 |
|
1,5 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
100 |
80 |
55 |
50 |
|
1,5 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
90 |
75 |
50 |
45 |
|
1,5 |
|
||||
|
Khu vực 4 |
85 |
60 |
45 |
40 |
|
1,2 |
|
||||
|
Khu vực 5 |
80 |
55 |
40 |
35 |
|
1 |
|
||||
18 |
Tân Lập |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
700 |
250 |
95 |
85 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
400 |
150 |
75 |
70 |
|
0,9 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
200 |
100 |
70 |
65 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 4 |
120 |
80 |
65 |
60 |
|
0,9 |
|
||||
|
Khu vực 5 |
90 |
65 |
60 |
55 |
|
1 |
|
||||
19 |
Tân Mỹ |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
700 |
250 |
95 |
85 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
400 |
150 |
75 |
70 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
200 |
100 |
70 |
65 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 4 |
120 |
80 |
65 |
60 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 5 |
90 |
65 |
60 |
55 |
|
1 |
|
||||
20 |
Thượng Cốc |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
1.100 |
500 |
200 |
90 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
900 |
300 |
150 |
75 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
700 |
250 |
120 |
70 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 4 |
400 |
200 |
90 |
65 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 5 |
200 |
100 |
70 |
60 |
|
1 |
|
||||
21 |
Tự Do |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
90 |
80 |
60 |
50 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
80 |
75 |
55 |
45 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
65 |
60 |
50 |
40 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 4 |
60 |
55 |
45 |
30 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 5 |
55 |
40 |
30 |
25 |
|
1 |
|
||||
22 |
Tuân Đạo |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
250 |
110 |
80 |
70 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
200 |
90 |
60 |
55 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
150 |
80 |
55 |
50 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 4 |
120 |
70 |
50 |
45 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 5 |
80 |
60 |
45 |
40 |
|
1 |
|
||||
23 |
Văn Nghĩa |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
500 |
150 |
90 |
75 |
|
0,8 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
300 |
100 |
70 |
65 |
|
0,8 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
200 |
90 |
65 |
60 |
|
0,8 |
|
||||
|
Khu vực 4 |
120 |
70 |
60 |
55 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 5 |
90 |
60 |
55 |
50 |
|
1 |
|
||||
24 |
Văn Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
250 |
110 |
80 |
70 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
200 |
90 |
60 |
55 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
150 |
80 |
55 |
50 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 4 |
120 |
70 |
50 |
45 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 5 |
80 |
60 |
45 |
40 |
|
1 |
|
||||
25 |
Vũ Lâm |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
1.100 |
500 |
200 |
90 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
900 |
300 |
150 |
75 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
700 |
250 |
120 |
70 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 4 |
400 |
200 |
90 |
65 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 5 |
200 |
100 |
70 |
60 |
|
1 |
|
||||
26 |
Xuất Hóa |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
1.100 |
500 |
200 |
90 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
900 |
300 |
150 |
75 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
700 |
250 |
120 |
70 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 4 |
400 |
200 |
90 |
65 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 5 |
200 |
100 |
70 |
60 |
|
1 |
|
||||
27 |
Yên Nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
1.100 |
500 |
200 |
90 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
900 |
300 |
150 |
75 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
700 |
250 |
120 |
70 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 4 |
400 |
200 |
90 |
65 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 5 |
200 |
100 |
70 |
60 |
|
1 |
|
||||
28 |
Yên Phú |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
700 |
250 |
95 |
85 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
400 |
150 |
75 |
70 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
|200 |
100 |
70 |
65 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 4 |
120 |
80 |
65 |
60 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 5 |
90 |
65 |
60 |
55 |
|
1 |
|
||||
III |
Huyện Đà Bắc |
|
|
|
|
|
|
|
||||
1 |
Tu Lý |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
200 |
150 |
100 |
75 |
70 |
1 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
100 |
80 |
75 |
65 |
60 |
1 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
80 |
75 |
65 |
55 |
50 |
1 |
|
||||
2 |
Cao Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
200 |
150 |
100 |
75 |
70 |
1 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
100 |
80 |
75 |
65 |
60 |
1 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
80 |
75 |
65 |
55 |
50 |
1 |
|
||||
3 |
Toàn Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
200 |
150 |
100 |
75 |
70 |
1 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
100 |
80 |
75 |
65 |
60 |
1 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
80 |
75 |
65 |
55 |
50 |
1 |
|
||||
4 |
Mường chiềng |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
200 |
150 |
100 |
75 |
70 |
1 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
100 |
80 |
75 |
65 |
60 |
1 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
80 |
75 |
65 |
55 |
50 |
1 |
|
||||
5 |
Hào Lý |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
70 |
65 |
60 |
55 |
50 |
1 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
65 |
60 |
55 |
50 |
45 |
1 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
60 |
55 |
50 |
45 |
40 |
1 |
|
||||
6 |
Hiền Lương |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
70 |
65 |
60 |
55 |
50 |
1 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
65 |
60 |
55 |
50 |
45 |
1 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
60 |
55 |
50 |
45 |
40 |
1 |
|
||||
7 |
Tân Minh |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
70 |
65 |
60 |
55 |
50 |
1 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
65 |
60 |
55 |
50 |
45 |
1 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
60 |
55 |
50 |
45 |
40 |
1 |
|
||||
8 |
Tân Pheo |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
70 |
65 |
60 |
55 |
50 |
1 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
65 |
60 |
55 |
50 |
45 |
1 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
60 |
55 |
50 |
45 |
40 |
1 |
|
||||
9 |
Giáp Đắt |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
70 |
65 |
60 |
55 |
50 |
1 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
65 |
60 |
55 |
50 |
45 |
1 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
60 |
55 |
50 |
45 |
40 |
1 |
|
||||
10 |
Yên Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
60 |
55 |
50 |
45 |
40 |
1 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
55 |
50 |
45 |
35 |
30 |
1 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
50 |
40 |
35 |
30 |
25 |
1 |
|
||||
11 |
Đoàn Kết |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
60 |
55 |
50 |
45 |
40 |
1 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
55 |
50 |
45 |
35 |
30 |
1 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
50 |
40 |
35 |
30 |
25 |
1 |
|
||||
12 |
Đồng Chum |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
60 |
55 |
50 |
45 |
40 |
1 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
55 |
50 |
45 |
35 |
30 |
1 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
50 |
40 |
35 |
30 |
25 |
1 |
|
||||
13 |
Trung Thành |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
60 |
55 |
50 |
45 |
40 |
1 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
55 |
50 |
45 |
35 |
30 |
1 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
50 |
40 |
35 |
30 |
25 |
1 |
|
||||
14 |
Đồng Nghê |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
50 |
40 |
35 |
30 |
25 |
1 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
35 |
30 |
25 |
20 |
15 |
1 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
30 |
25 |
20 |
15 |
10 |
1 |
|
||||
15 |
Mường Tuổng |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
50 |
40 |
35 |
30 |
25 |
1 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
35 |
30 |
25 |
20 |
15 |
1 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
30 |
25 |
20 |
15 |
10 |
1 |
|
||||
16 |
Suối Nánh |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
50 |
40 |
35 |
30 |
25 |
1 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
35 |
30 |
25 |
20 |
15 |
1 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
30 |
25 |
20 |
15 |
10 |
1 |
|
||||
17 |
Đồng Ruộng |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
50 |
40 |
35 |
30 |
25 |
1 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
35 |
30 |
25 |
20 |
15 |
1 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
30 |
25 |
20 |
15 |
10 |
1 |
|
||||
18 |
Tiền Phong |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
50 |
40 |
35 |
30 |
25 |
1 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
35 |
30 |
25 |
20 |
15 |
1 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
30 |
25 |
20 |
15 |
10 |
1 |
|
||||
19 |
Vầy Nưa |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
50 |
40 |
35 |
30 |
25 |
1 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
35 |
30 |
25 |
20 |
15 |
1 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
30 |
25 |
20 |
15 |
10 |
1 |
|
||||
IV |
Huyện Tân Lạc |
|
|
|
|
|
|
|
||||
1 |
Quy Hậu |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
1.260 |
630 |
455 |
329 |
|
1,3 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
595 |
336 |
287 |
189 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
217 |
203 |
161 |
49 |
|
1,2 |
|
||||
|
Khu vực 4 |
67 |
60 |
53 |
42 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 5 |
42 |
39 |
35 |
32 |
|
1 |
|
||||
2 |
Mãn Đức |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
1.260 |
630 |
455 |
329 |
|
1,2 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
595 |
336 |
287 |
189 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
217 |
203 |
161 |
49 |
|
1,1 |
|
||||
|
Khu vực 4 |
67 |
60 |
53 |
42 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 5 |
42 |
39 |
35 |
32 |
|
1 |
|
||||
3 |
Tử Nê |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
770 |
595 |
420 |
259 |
|
1,7 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
462 |
266 |
217 |
119 |
|
1,1 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
217 |
203 |
161 |
49 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 4 |
67 |
60 |
53 |
42 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 5 |
42 |
39 |
35 |
32 |
|
1 |
|
||||
4 |
Phong Phú |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
1.260 |
630 |
455 |
329 |
|
1,5 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
595 |
336 |
287 |
189 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
217 |
203 |
161 |
49 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 4 |
67 |
60 |
53 |
42 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 5 |
42 |
39 |
35 |
32 |
|
1 |
|
||||
5 |
Thanh Hối |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
1.260 |
630 |
455 |
329 |
|
1,1 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
595 |
336 |
287 |
189 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
217 |
203 |
161 |
49 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 4 |
67 |
60 |
53 |
42 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 5 |
60 |
55 |
50 |
45 |
|
1 |
|
||||
6 |
Đông Lai |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
525 |
385 |
350 |
210 |
|
1,2 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
322 |
266 |
231 |
147 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
189 |
161 |
147 |
46 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 4 |
67 |
60 |
53 |
42 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 5 |
42 |
39 |
35 |
32 |
|
1 |
|
||||
7 |
Ngọc Mỹ |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
525 |
385 |
350 |
210 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
322 |
266 |
231 |
147 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
189 |
161 |
147 |
46 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 4 |
67 |
60 |
53 |
42 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 5 |
42 |
39 |
35 |
32 |
|
1 |
|
||||
8 |
Tuân Lộ |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
525 |
385 |
350 |
210 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
322 |
266 |
231 |
147 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
189 |
161 |
147 |
46 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 4 |
67 |
60 |
53 |
42 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 5 |
42 |
39 |
35 |
32 |
|
1 |
|
||||
9 |
Phú Cường |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
525 |
385 |
350 |
210 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
322 |
266 |
231 |
147 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
189 |
161 |
147 |
46 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 4 |
67 |
60 |
53 |
42 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 5 |
42 |
39 |
35 |
32 |
|
1 |
|
||||
10 |
Quy Mỹ |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
180 |
150 |
120 |
65 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
120 |
100 |
80 |
50 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
60 |
55 |
45 |
40 |
|
1 |
|
||||
11 |
Địch Giáo |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
180 |
150 |
120 |
65 |
|
1,1 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
120 |
100 |
80 |
50 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
60 |
55 |
45 |
40 |
|
1 |
|
||||
12 |
Mỹ Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
180 |
150 |
120 |
65 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
120 |
100 |
80 |
50 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
60 |
55 |
45 |
40 |
|
1 |
|
||||
13 |
Do Nhân |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
120 |
90 |
70 |
50 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
60 |
50 |
45 |
40 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
50 |
45 |
40 |
35 |
|
1 |
|
||||
14 |
Lỗ Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
120 |
90 |
70 |
50 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
60 |
50 |
45 |
40 |
|
1,1 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
50 |
45 |
40 |
35 |
|
1 |
|
||||
15 |
Gia Mô |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
119 |
77 |
63 |
42 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
49 |
42 |
39 |
35 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
42 |
39 |
35 |
32 |
|
1 |
|
||||
16 |
Trung Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
119 |
77 |
63 |
42 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
49 |
42 |
39 |
35 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
42 |
39 |
35 |
32 |
|
1 |
|
||||
17 |
Lũng Vân |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
120 |
90 |
70 |
50 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
60 |
50 |
45 |
40 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
50 |
45 |
40 |
35 |
|
1 |
|
||||
18 |
Quyết Chiến |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
42 |
39 |
35 |
28 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
35 |
32 |
28 |
25 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
32 |
28 |
25 |
21 |
|
1 |
|
||||
19 |
Phú Vinh |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
42 |
39 |
35 |
28 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
35 |
32 |
28 |
25 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
32 |
28 |
25 |
21 |
|
1 |
|
||||
20 |
Ngổ Luông |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
42 |
39 |
35 |
28 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
35 |
32 |
28 |
25 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
32 |
28 |
25 |
21 |
|
1 |
|
||||
21 |
Bắc Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
42 |
39 |
35 |
28 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
35 |
32 |
28 |
25 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
32 |
28 |
25 |
21 |
|
1 |
|
||||
22 |
Nam Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
42 |
39 |
35 |
28 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
35 |
32 |
28 |
25 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
32 |
28 |
25 |
21 |
|
1 |
|
||||
23 |
Ngòi Hoa |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
42 |
39 |
35 |
28 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
35 |
32 |
28 |
25 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
32 |
28 |
25 |
21 |
|
1 |
|
||||
V |
Huyện Cao Phong |
|
|
|
|
|
|
|
||||
1 |
Tây Phong |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
500 |
350 |
300 |
200 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
300 |
250 |
200 |
150 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
250 |
200 |
150 |
100 |
|
1 |
|
||||
2 |
Nam Phong |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
500 |
350 |
300 |
200 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
300 |
250 |
200 |
150 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
250 |
200 |
150 |
100 |
|
1 |
|
||||
3 |
Thu Phong |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
500 |
350 |
300 |
200 |
|
1,1 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
300 |
250 |
200 |
150 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
250 |
200 |
150 |
100 |
|
1,1 |
|
||||
4 |
Dũng Phong |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
200 |
160 |
120 |
100 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
120 |
100 |
80 |
60 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
80 |
70 |
60 |
50 |
|
1 |
|
||||
5 |
Bắc Phong |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
200 |
160 |
120 |
100 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
120 |
100 |
80 |
60 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
80 |
70 |
60 |
50 |
|
1,3 |
|
||||
6 |
Tân Phong |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
100 |
85 |
65 |
45 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
80 |
70 |
60 |
50 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
70 |
60 |
50 |
40 |
|
1 |
|
||||
7 |
Bình Thanh |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
100 |
85 |
65 |
45 |
|
1,2 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
80 |
70 |
60 |
50 |
|
1,2 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
[0 |
60 |
50 |
40 |
|
1 |
|
||||
8 |
Đông Phong |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
100 |
85 |
65 |
45 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
80 |
70 |
60 |
50 |
|
1,3 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
70 |
60 |
50 |
40 |
|
1 |
|
||||
9 |
Thung Nai |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
100 |
85 |
65 |
45 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
80 |
70 |
60 |
50 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
70 |
60 |
50 |
40 |
|
1 |
|
||||
10 |
Xuân Phong |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
100 |
85 |
65 |
45 |
|
1,1 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
80 |
70 |
60 |
50 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
70 |
60 |
50 |
40 |
|
1 |
|
||||
11 |
Yên Thượng |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
65 |
60 |
55 |
40 |
|
1,3 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
60 |
50 |
45 |
35 |
|
1,3 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
50 |
45 |
35 |
30 |
|
1 |
|
||||
12 |
Yên Lập |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
65 |
60 |
55 |
40 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
60 |
50 |
45 |
35 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
50 |
45 |
35 |
30 |
|
1 |
|
||||
VI |
Huyện Lương Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
||||
1 |
Hòa Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
2.200 |
1.400 |
1.000 |
500 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
1.500 |
1.000 |
650 |
350 |
|
0,8 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
1.200 |
750 |
450 |
250 |
|
0,7 |
|
||||
2 |
Nhuận Trạch |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
2.200 |
1.400 |
1.000 |
500 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
1.500 |
1.000 |
650 |
350 |
|
0,7 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
1.200 |
750 |
450 |
250 |
|
0,7 |
|
||||
3 |
Tân Vinh |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
1.500 |
1.200 |
750 |
500 |
|
0,9 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
1.300 |
1.000 |
600 |
350 |
|
0,8 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
1.000 |
700 |
450 |
250 |
|
0,8 |
|
||||
4 |
Lâm Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
1.500 |
1.200 |
750 |
500 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
1.300 |
1.000 |
600 |
350 |
|
0,9 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
1.000 |
700 |
450 |
250 |
|
0,7 |
|
||||
5 |
Thành Lập |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
1.500 |
1.200 |
750 |
500 |
|
0,8 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
1.300 |
1.000 |
600 |
350 |
|
0,7 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
1.000 |
700 |
450 |
250 |
|
0,8 |
|
||||
6 |
Trung Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
1.000 |
750 |
400 |
320 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
800 |
550 |
350 |
200 |
|
0,9 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
500 |
350 |
250 |
100 |
|
0,8 |
|
||||
7 |
Cao Thắng |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
1.000 |
750 |
400 |
320 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
800 |
550 |
350 |
200 |
|
0,9 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
500 |
350 |
250 |
100 |
|
0,8 |
|
||||
8 |
Cao Dương |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
1.000 |
750 |
400 |
320 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
800 |
550 |
350 |
200 |
|
0,9 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
600 |
350 |
250 |
100 |
|
0,8 |
|
||||
9 |
Hợp Thanh |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
550 |
350 |
250 |
200 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
350 |
250 |
200 |
180 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
250 |
200 |
180 |
90 |
|
1 |
|
||||
10 |
Thanh Lương |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
1.000 |
350 |
250 |
200 |
|
0,9 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
350 |
250 |
200 |
180 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
250 |
200 |
180 |
90 |
|
1 |
|
||||
11 |
Tân Thành |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
1.000 |
350 |
250 |
200 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
350 |
250 |
200 |
180 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
250 |
200 |
180 |
90 |
|
0,8 |
|
||||
12 |
Cư Yên |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
1.000 |
750 |
400 |
320 |
|
0,9 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
800 |
550 |
350 |
200 |
|
0,8 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
500 |
350 |
250 |
100 |
|
0,7 |
|
||||
13 |
Liên Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
550 |
350 |
250 |
200 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
350 |
250 |
200 |
180 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
250 |
200 |
180 |
90 |
|
1 |
|
||||
14 |
Long Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
1.000 |
350 |
250 |
200 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
350 |
250 |
200 |
180 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
250 |
200 |
180 |
90 |
|
0,7 |
|
||||
15 |
Hợp Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
550 |
350 |
250 |
200 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
350 |
250 |
200 |
180 |
|
0,8 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
250 |
200 |
180 |
90 |
|
0,8 |
|
||||
16 |
Trường Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
250 |
150 |
90 |
70 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
160 |
110 |
70 |
60 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
120 |
90 |
60 |
50 |
|
0,8 |
|
||||
17 |
Tiến Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
250 |
150 |
90 |
70 |
|
0,8 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
160 |
110 |
70 |
60 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
120 |
90 |
60 |
50 |
|
0,8 |
|
||||
18 |
Cao Răm |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
90 |
80 |
60 |
50 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
80 |
70 |
50 |
40 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
70 |
50 |
40 |
30 |
|
1 |
|
||||
19 |
Hợp Châu |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
90 |
80 |
60 |
50 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
80 |
70 |
50 |
40 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
70 |
50 |
40 |
30 |
|
1 |
|
||||
VII |
Huyện Mai Châu |
|
|
|
|
|
|
|
||||
1 |
Chiềng Châu |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
700 |
500 |
300 |
200 |
|
1,5 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
500 |
300 |
200 |
150 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
300 |
200 |
150 |
80 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 4 |
200 |
150 |
80 |
60 |
|
0,8 |
|
||||
2 |
Tòng Đậu |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
700 |
500 |
300 |
200 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
500 |
300 |
200 |
150 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
300 |
200 |
150 |
80 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 4 |
200 |
150 |
80 |
60 |
|
0,8 |
|
||||
3 |
Vạn Mai |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
700 |
500 |
300 |
200 |
|
1,5 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
500 |
300 |
200 |
150 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
300 |
200 |
150 |
80 |
|
0,8 |
|
||||
|
Khu vực 4 |
200 |
150 |
80 |
60 |
|
0,8 |
|
||||
4 |
Đồng Bảng |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
700 |
500 |
300 |
200 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
500 |
300 |
200 |
150 |
|
0,8 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
300 |
200 |
150 |
80 |
|
0,8 |
|
||||
5 |
Mai Hạ |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
250 |
200 |
150 |
100 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
200 |
150 |
100 |
80 |
|
0,8 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
150 |
100 |
80 |
60 |
|
0,8 |
|
||||
6 |
Bao La |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
250 |
200 |
150 |
100 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
200 |
150 |
100 |
80 |
|
0,8 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
150 |
100 |
80 |
60 |
|
0,8 |
|
||||
7 |
Xăm Khòe |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
250 |
200 |
150 |
100 |
|
1,1 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
200 |
150 |
100 |
80 |
|
0,8 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
150 |
100 |
80 |
60 |
|
0,8 |
|
||||
8 |
Tân Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
250 |
200 |
150 |
100 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
200 |
150 |
100 |
80 |
|
0,8 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
150 |
100 |
80 |
60 |
|
0,8 |
|
||||
9 |
Mai Hịch |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
250 |
200 |
150 |
100 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
150 |
100 |
80 |
60 |
|
0,8 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
100 |
80 |
60 |
40 |
|
0,8 |
|
||||
10 |
Nà Phòn |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
200 |
150 |
100 |
80 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
150 |
100 |
80 |
60 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
100 |
80 |
60 |
40 |
|
1 |
|
||||
11 |
Piềng Vế |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
200 |
150 |
100 |
80 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
150 |
100 |
80 |
60 |
|
0,8 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
100 |
80 |
60 |
40 |
|
0,8 |
|
||||
12 |
Pà Cò |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
200 |
150 |
100 |
80 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
150 |
100 |
80 |
60 |
|
0,8 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
100 |
80 |
60 |
40 |
|
0,8 |
|
||||
13 |
Phúc Sạn |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
200 |
150 |
100 |
80 |
|
0,8 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
150 |
100 |
80 |
60 |
|
0,8 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
100 |
80 |
60 |
40 |
|
0,8 |
|
||||
14 |
Nà Mèo |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
150 |
100 |
80 |
60 |
|
0,9 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
100 |
80 |
60 |
45 |
|
0,9 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
80 |
60 |
45 |
35 |
|
0,9 |
|
||||
15 |
Ba Khan |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
150 |
100 |
80 |
60 |
|
0,8 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
100 |
80 |
60 |
45 |
|
0,8 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
80 |
60 |
45 |
35 |
|
0,8 |
|
||||
16 |
Thung Khe |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
150 |
100 |
80 |
60 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
100 |
80 |
60 |
45 |
|
0,8 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
80 |
60 |
45 |
35 |
|
0,8 |
|
||||
17 |
Cun Pheo |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
150 |
100 |
80 |
60 |
|
0,8 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
100 |
80 |
60 |
45 |
|
0,8 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
80 |
60 |
45 |
35 |
|
0,8 |
|
||||
18 |
Hang Kia |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
150 |
100 |
80 |
60 |
|
0,7 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
100 |
80 |
60 |
45 |
|
0,7 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
80 |
60 |
45 |
35 |
|
0,7 |
|
||||
19 |
Tân Mai |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
150 |
100 |
80 |
60 |
|
0,7 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
100 |
80 |
60 |
45 |
|
0,7 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
80 |
60 |
45 |
35 |
|
0,7 |
|
||||
20 |
Tân Dân |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
150 |
100 |
80 |
60 |
|
0,7 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
100 |
80 |
60 |
45 |
|
0,7 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
80 |
60 |
45 |
35 |
|
0,7 |
|
||||
21 |
Pù Bin |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
150 |
100 |
80 |
60 |
|
0,7 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
100 |
80 |
60 |
45 |
|
0,7 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
80 |
60 |
45 |
35 |
|
0,7 |
|
||||
22 |
Noong Luông |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
150 |
100 |
80 |
60 |
|
0,9 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
100 |
80 |
60 |
45 |
|
0,8 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
80 |
60 |
45 |
35 |
|
0,8 |
|
||||
VIII |
Huyện Lạc Thủy |
|
|
|
|
|
|
|
||||
1 |
Thanh Nông |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
700 |
450 |
400 |
350 |
|
1,2 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
300 |
250 |
200 |
150 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
180 |
150 |
120 |
100 |
|
1 |
|
||||
2 |
Phú Thành |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
700 |
450 |
400 |
350 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
300 |
250 |
200 |
150 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
180 |
150 |
120 |
100 |
|
1 |
|
||||
3 |
Phú Lão |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
700 |
450 |
400 |
350 |
|
1,2 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
300 |
250 |
200 |
150 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
180 |
150 |
120 |
100 |
|
1 |
|
||||
4 |
Đồng Tâm |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
700 |
450 |
400 |
350 |
|
1,2 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
300 |
250 |
200 |
150 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
180 |
150 |
120 |
100 |
|
1 |
|
||||
5 |
Khoan Dụ |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
500 |
450 |
350 |
250 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
250 |
200 |
150 |
100 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
100 |
80 |
70 |
60 |
|
1 |
|
||||
6 |
Cố Nghĩa |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
700 |
450 |
400 |
350 |
|
1,2 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
3p0 |
250 |
200 |
150 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
180 |
150 |
120 |
100 |
|
1 |
|
||||
7 |
Lạc Long |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
400 |
300 |
250 |
150 |
|
1,2 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
150 |
120 |
100 |
75 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
15 |
65 |
55 |
50 |
|
1 |
|
||||
8 |
Yên Bồng |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
300 |
250 |
200 |
150 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
150 |
100 |
90 |
70 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
70 |
60 |
50 |
45 |
|
1 |
|
||||
9 |
An Bình |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
300 |
250 |
200 |
150 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
150 |
100 |
90 |
70 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
70 |
60 |
50 |
45 |
|
1 |
|
||||
10 |
Hưng Thi |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
300 |
250 |
200 |
150 |
|
1,4 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
150 |
100 |
90 |
70 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
70 |
60 |
50 |
45 |
|
1 |
|
||||
11 |
Liên Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
300 |
250 |
200 |
150 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
150 |
100 |
90 |
70 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
70 |
60 |
50 |
45 |
|
1 |
|
||||
12 |
An Lạc |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
150 |
120 |
100 |
70 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
100 |
80 |
65 |
60 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
60 |
55 |
50 |
35 |
|
1 |
|
||||
13 |
Đồng Môn |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
150 |
120 |
100 |
70 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
100 |
80 |
65 |
60 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
60 |
55 |
50 |
35 |
|
1 |
|
||||
IX |
Huyện Kim Bôi |
|
|
|
|
|
|
|
||||
1 |
Hạ Bì |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
1.550 |
1.300 |
870 |
450 |
|
1,2 |
|
||||
|
Khụ vực 2 |
1.400 |
1.050 |
480 |
320 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
360 |
220 |
130 |
90 |
|
1 |
|
||||
2 |
Kim Bình |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
1.550 |
1.300 |
870 |
450 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
1.400 |
1.050 |
480 |
320 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
360 |
220 |
130 |
90 |
|
1 |
|
||||
3 |
Tú Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
1.400 |
650 |
450 |
250 |
150 |
1 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
1.200 |
500 |
250 |
180 |
150 |
1 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
120 |
80 |
70 |
60 |
50 |
1 |
|
||||
4 |
Vĩnh Tiến |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
1.000 |
500 |
250 |
150 |
100 |
1 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
500 |
250 |
200 |
100 |
75 |
1 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
80 |
70 |
60 |
55 |
50 |
1 |
|
||||
5 |
Nam Thượng |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
1.000 |
500 |
250 |
150 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
500 |
250 |
200 |
100 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
80 |
70 |
60 |
55 |
|
1 |
|
||||
6 |
Vĩnh Đồng |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
1.000 |
500 |
250 |
150 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
500 |
250 |
200 |
100 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
80 |
70 |
60 |
55 |
|
1,5 |
|
||||
7 |
Đông Bắc |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
1.000 |
500 |
250 |
150 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
500 |
250 |
200 |
100 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
80 |
70 |
60 |
55 |
|
1 |
|
||||
8 |
Mỵ Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
550 |
250 |
200 |
100 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
250 |
150 |
70 |
55 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
70 |
60 |
55 |
50 |
|
1,5 |
|
||||
9 |
Hợp Kim |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
550 |
250 |
200 |
100 |
|
1,2 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
250 |
150 |
70 |
55 |
|
1,2 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
70 |
60 |
55 |
50 |
|
1 |
|
||||
10 |
Sào Báy |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
450 |
200 |
120 |
80 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
100 |
60 |
55 |
50 |
|
1,2 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
60 |
55 |
50 |
45 |
|
1 |
|
||||
11 |
Kim Bôi |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
450 |
200 |
120 |
80 |
|
1,5 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
100 |
60 |
55 |
50 |
|
1,5 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
60 |
55 |
50 |
45 |
|
1 |
|
||||
12 |
Bình Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
450 |
200 |
120 |
80 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
100 |
60 |
55 |
50 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
60 |
55 |
50 |
45 |
|
1 |
|
||||
13 |
Kim Tiến |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
450 |
200 |
120 |
80 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
100 |
60 |
55 |
50 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
60 |
55 |
50 |
45 |
|
1 |
|
||||
14 |
Kim Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
80 |
60 |
55 |
50 |
45 |
1 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
65 |
55 |
50 |
45 |
40 |
1 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
55 |
50 |
45 |
40 |
35 |
1 |
|
||||
15 |
Cuối Hạ |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
80 |
60 |
55 |
50 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
65 |
55 |
50 |
45 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
55 |
50 |
45 |
40 |
|
1 |
|
||||
16 |
Bắc Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
80 |
60 |
55 |
50 |
45 |
1 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
65 |
55 |
50 |
45 |
40 |
1 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
55 |
50 |
45 |
40 |
35 |
1 |
|
||||
17 |
Sơn Thủy |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
80 |
60 |
55 |
50 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
65 |
55 |
50 |
45 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
35 |
50 |
45 |
40 |
|
1 |
|
||||
18 |
Đú Sáng |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
65 |
55 |
50 |
45 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
55 |
50 |
45 |
40 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
50 |
45 |
40 |
35 |
|
1 |
|
||||
19 |
Nật Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
65 |
55 |
50 |
45 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
55 |
50 |
45 |
40 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
50 |
45 |
40 |
35 |
|
1 |
|
||||
20 |
Hùng Tiến |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
65 |
55 |
50 |
45 |
|
1,25 |
|
||||
|
Khù vực 2 |
55 |
50 |
45 |
40 |
|
1,25 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
50 |
45 |
40 |
35 |
|
1,25 |
|
||||
21 |
Hợp Đồng |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
65 |
55 |
50 |
45 |
40 |
1,25 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
55 |
50 |
45 |
40 |
35 |
1 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
50 |
45 |
40 |
35 |
30 |
1 |
|
||||
22 |
Thượng Tiến |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
65 |
55 |
50 |
45 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
55 |
50 |
45 |
40 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
50 |
45 |
40 |
35 |
|
1 |
|
||||
23 |
Trung Bì |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
65 |
55 |
50 |
45 |
40 |
1 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
55 |
50 |
45 |
40 |
35 |
1 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
50 |
45 |
40 |
35 |
30 |
1 |
|
||||
24 |
Thượng Bì |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
65 |
55 |
50 |
45 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
55 |
50 |
45 |
40 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
50 |
45 |
40 |
35 |
|
1 |
|
||||
25 |
Kim Truy |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
65 |
55 |
50 |
45 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
55 |
50 |
45 |
40 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
50 |
45 |
40 |
35 |
|
1 |
|
||||
26 |
Lập Chiệng |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
65 |
55 |
50 |
45 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
55 |
50 |
45 |
40 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
50 |
45 |
40 |
35 |
|
1 |
|
||||
27 |
Nuông Dăm |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
65 |
55 |
50 |
45 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
55 |
50 |
45 |
40 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
50 |
45 |
40 |
35 |
|
1 |
|
||||
X |
Huyện Yên Thủy |
|
|
|
|
|
|
|
||||
1 |
Yên Lạc |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
1.000 |
800 |
500 |
300 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
800 |
500 |
300 |
200 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
300 |
200 |
100 |
90 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 4 |
200 |
100 |
90 |
85 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 5 |
100 |
90 |
85 |
80 |
|
1 |
|
||||
2 |
Lạc Thịnh |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
700 |
500 |
300 |
200 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
400 |
300 |
200 |
100 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
200 |
100 |
90 |
85 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 4 |
100 |
90 |
85 |
80 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 5 |
90 |
85 |
80 |
75 |
|
1 |
|
||||
3 |
Ngọc Lương |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
500 |
300 |
200 |
100 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
300 |
200 |
100 |
90 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
100 |
90 |
85 |
80 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 4 |
90 |
85 |
80 |
75 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 5 |
85 |
80 |
75 |
70 |
|
1 |
|
||||
4 |
Yên Trị |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
500 |
300 |
200 |
100 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
300 |
200 |
100 |
90 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
100 |
90 |
85 |
80 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 4 |
90 |
85 |
80 |
75 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 5 |
85 |
80 |
75 |
70 |
|
1 |
|
||||
5 |
Bảo Hiệu |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
500 |
300 |
200 |
100 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
300 |
200 |
100 |
90 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
100 |
90 |
85 |
80 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 4 |
90 |
85 |
80 |
75 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 5 |
85 |
80 |
75 |
70 |
|
1 |
|
||||
6 |
Phú Lai |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
500 |
300 |
200 |
100 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
300 |
200 |
100 |
90 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
100 |
90 |
85 |
80 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 4 |
90 |
85 |
80 |
75 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 5 |
85 |
80 |
75 |
70 |
|
1 |
|
||||
7 |
Đa Phúc |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
150 |
100 |
95 |
90 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
100 |
95 |
90 |
85 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
95 |
90 |
85 |
80 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 4 |
85 |
80 |
75 |
70 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 5 |
75 |
70 |
65 |
60 |
|
1 |
|
||||
8 |
Lạc Hưng |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
300 |
200 |
100 |
90 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
200 |
100 |
95 |
90 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
100 |
95 |
90 |
85 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 4 |
90 |
85 |
80 |
75 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 5 |
80 |
75 |
70 |
65 |
|
1 |
|
||||
9 |
Đoàn Kết |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
150 |
100 |
95 |
90 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
100 |
95 |
90 |
85 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
95 |
90 |
85 |
80 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 4 |
85 |
80 |
75 |
70 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 5 |
75 |
70 |
65 |
60 |
|
1 |
|
||||
10 |
Lạc Lương |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
150 |
100 |
95 |
90 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
100 |
95 |
90 |
85 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
95 |
90 |
85 |
80 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 4 |
85 |
80 |
75 |
70 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 5 |
75 |
70 |
65 |
60 |
|
1 |
|
||||
11 |
Lạc Sỹ |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
90 |
85 |
80 |
75 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
85 |
80 |
75 |
70 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
80 |
75 |
70 |
65 |
|
1 |
|
||||
12 |
Hữu Lợi |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
100 |
95 |
85 |
80 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
90 |
85 |
80 |
75 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
85 |
80 |
75 |
70 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 4 |
80 |
75 |
70 |
65 |
|
1 |
|
||||
XI |
TP. Hòa Bình |
|
|
|
|
|
|
|
||||
1 |
Xã Sủ ngòi |
|
|
|||||||||
a |
Đất khu vực nông thôn |
|
|
|
|
|
||||||
|
Khu vực 1 |
1.000 |
800 |
600 |
400 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
500 |
400 |
350 |
300 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
250 |
200 |
150 |
100 |
|
1 |
|
||||
b |
Đất ven nội thành |
|
|
|
|
|
|
|||||
|
Đất dân cư tại các đường có mặt đường rộng trên 2,5m; Các lô đất có mặt tiếp giáp với đê Quỳnh Lâm từ cống số 6 đến phường Đồng Tiến. |
1.400 |
1.200 |
900 |
560 |
|
1,1 |
|
||||
|
Đất khu dân cư có mặt đường rộng dưới 2,5m. |
700 |
560 |
460 |
300 |
|
1,1 |
|
||||
2 |
Xã Dân Chủ |
|
|
|
|
|
|
|
||||
a |
Đất khu vực nông thôn |
|
|
|
|
|
||||||
|
Khu vực 1 |
1.000 |
800 |
600 |
300 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
550 |
400 |
300 |
200 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
200 |
150 |
120 |
100 |
|
1 |
|
||||
b |
Đất ven nội thành |
|
|
|
|
|
|
|||||
|
Các khu đất tiếp giáp đường Lý Thường Kiệt |
2.500 |
2.000 |
1.600 |
1.000 |
|
1,1 |
|
||||
|
Các khu đất tiếp giáp đường Võ Thị Sáu |
1.800 |
1.400 |
1.200 |
700 |
|
1,1 |
|
||||
|
Đường Phan Đình Giót |
550 |
400 |
300 |
200 |
|
1,1 |
|
||||
3 |
Xã Hòa Bình |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
450 |
350 |
250 |
150 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
200 |
160 |
140 |
100 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
140 |
120 |
100 |
80 |
|
1 |
|
||||
4 |
Xã Trung Minh |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
2.000 |
1.600 |
1.300 |
1.000 |
|
1,1 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
1.300 |
1.000 |
800 |
600 |
|
1,1 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
350 |
300 |
200 |
100 |
|
1 |
|
||||
5 |
Xã Thống Nhất |
|
|
|
|
|
|
|
||||
a |
Đất khu vực nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|||||
|
Khu vực 1 |
700 |
500 |
300 |
250 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
450 |
350 |
200 |
100 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
200 |
150 |
100 |
80 |
|
1 |
|
||||
b |
Đất ven nội thành |
|
|
|
|
|
|
|||||
|
Các khu đất tiếp giáp đường Lý Thường Kiệt |
2.500 |
2.000 |
1.600 |
1.000 |
|
1,1 |
|
||||
|
Các khu đất dân cư chân cầu Mát |
700 |
600 |
500 |
300 |
|
1,1 |
|
||||
6 |
Xã Thái Thịnh |
|
|
|
|
|
|
|
||||
a |
Đất khu vực nông thôn |
|
|
|
|
|||||||
|
Khu vực 1 |
350 |
300 |
200 |
120 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
150 |
100 |
80 |
50 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
60 |
50 |
45 |
40 |
|
1 |
|
||||
b |
Đất ven nội thành |
|
|
|
|
|
|
|||||
|
Đường Âu Cơ |
350 |
300 |
200 |
120 |
|
1 |
|
||||
7 |
Xã Yên Mông |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Khu vực 1 |
350 |
300 |
200 |
120 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 2 |
150 |
100 |
80 |
50 |
|
1 |
|
||||
|
Khu vực 3 |
60 |
50 |
45 |
40 |
|
1 |
|
||||
Biểu số 04: HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2015 ĐỐI VỚI ĐẤT Ở ĐÔ THỊ
(Kèm theo Quyết định số 19/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2015 của UBND tỉnh Hòa Bình)
Số TT |
Tên đơn vị hành chính |
Loại đô thị |
Đoạn đường |
Giá đất (1.000đ/m2) |
Hệ số điều chỉnh giá đất |
||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT5 |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
I |
HUYỆN KỲ SƠN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Kỳ Sơn |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường phố Loại 1 |
|
Đoạn QL6 đi qua thị trấn Kỳ Sơn: Từ Km 63+760 đến Km 64+730; |
3.500 |
3.000 |
2.500 |
2.000 |
1.500 |
1,15 |
2 |
Đường phố Loại 2 |
|
Đoạn QL6 đi qua thị trấn: Từ Km 62 (giáp xã Dân Hạ) đến Km 63+760; Từ Km 64+730 đến hết địa phận thị trấn Kỳ Sơn (giáp xã Trung Minh, TP Hoà Bình); Đường 445 đi qua địa phận thị trấn. |
2.800 |
2.300 |
1.800 |
1.300 |
1.100 |
1 |
3 |
Đường phố Loại 3 |
|
Đường vào sân vận động ; Đoạn quốc lộ 6 cũ đi qua thị trấn ; Đường vào trung tâm bảo trợ Hòa Bình. |
2.100 |
1.900 |
1.500 |
1.100 |
900 |
1,2 |
4 |
Đường phố Loại 4 |
|
Đường nối từ đường 445 ra sân vận động; Đường nối từ đường 6 cũ ra đường QL6 hiện nay; Đường vào đầm cống tranh. |
1.800 |
1.500 |
1.100 |
800 |
600 |
1,25 |
5 |
Đường phố Loại 5 |
|
Đường vào khu 2; Đường vào khu Pheo; Đường đi ra cột điện 84 (Bãi cát Pheo); Đường vào nhà Văn hoá khu 1 (Khu B nhà máy đường). |
1.500 |
1.200 |
900 |
600 |
500 |
1,35 |
6 |
Đường phố Loại 6 |
|
Các trục đường còn lại thuộc thị trấn Kỳ Sơn |
1.200 |
1.000 |
700 |
500 |
400 |
1,4 |
II |
HUYỆN LẠC SƠN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Vụ Bản |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường phố Loại 1 |
|
Đoạn từ Chi cục Thuế huyện đến hết nhà Hương (Duy); Từ ngã ba Bưu điện huyện - Đến hết đầu cầu Ngầm hết đất nhà ông Lộc; Từ QL12B - Vào đến 2 cổng chính chợ Vụ Bản; Từ QL12B - Đến đầu cầu treo cũ hết đất nhà ông Tùng. |
2.000 |
1.400 |
850 |
600 |
|
1 |
2 |
Đường phố Loại 2 |
|
Đoạn đường từ nhà Phong Mỹ giáp xã Liên Vũ đến Chi cục Thuế; Từ nhà Bão (Nga) giáp Xuất Hóa đến Nhà ông Dũng phố Tân Sơn; Đoạn đường từ ngã ba sân vận động cách quốc lộ 12B 20m đến đầu cầu ngầm; Từ ngã ba Phòng Giáo dục - Đến Bảo hiểm xã hội huyện Lạc Sơn; Từ ngã ba nghĩa đến nhà văn hóa xóm Nghĩa; Từ nhà ông Hiền đến nhà văn hóa phố Đoàn kết |
1.700 |
1.100 |
700 |
450 |
|
1 |
3 |
Đường phố Loại 3 |
|
Đoạn đường từ đầu QL12B - Đến hết Nhà Văn hóa phố Thống Nhất; Từ nhà văn hóa xóm Nghĩa - Đến đầu cầu Chum; Đoạn đường Từ QL12B đi xã Bình Hẻm - đến hết địa phận phố Quang Vinh; Từ ngã ba Huyện đội đến nhà ông Bảy phố Hữu Nghị. |
1.400 |
900 |
500 |
300 |
|
1 |
4 |
Đường phố Loại 4 |
|
Từ QL12B - Đi qua phố Tân Sơn, Phố Thống Nhất đến ngã ba xóm Nghĩa; Từ QL12B - Đến nhà bà Hoa; Từ QL12B phố Thống Nhất đến giáp ruộng xóm Nghĩa; Từ Quốc lộ 12B đường Công Nông cũ đến nhà ông Thành; |
900 |
600 |
400 |
220 |
|
1 |
5 |
Đường phố Loại 5 |
|
Từ nhà bà Hạnh phố Tân Giang - Đến nhà văn hóa phố Thống Nhất; Từ đường QL12B - đến nhà văn hóa phố Tân Giang; Từ ngõ nhà ông Bão sâu 20m - Đến nhà ông Diệp phố Tân Sơn; Từ quốc lộ 12B sâu 20m - Đến nhà bà Chiên phố Đoàn Kết; Từ cầu Chum sâu 30m – Đến nhà ông Tịnh phố Dân Chủ; Từ nhà ông Nhữ Đăng Sơn, phố Đoàn Kết - Đến nhà Bà Đốm. |
700 |
350 |
250 |
150 |
|
1 |
6 |
Đường phố Loại 6 |
|
Các đường phố còn lại thuộc địa giới hành chính của thị trấn Vụ Bản. |
500 |
250 |
150 |
90 |
|
1 |
III |
HUYỆN ĐÀ BẮC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Đà Bắc |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường phố Loại 1 |
|
Hai bên Đoạn đường tỉnh lộ 433: từ nhà Mai (Nhâm) thuộc tiểu khu Liên Phương ngang sang nhà Thủy (Linh) đến hết khuôn viên nhà ông Hưng (Thủy) ngang sang nhà ông Hải (Đào) thôn Công, thị trấn Đà Bắc. |
1.850 |
800 |
600 |
450 |
400 |
1,2 |
2 |
Đường phố Loại 2 |
|
Hai bên mặt trục đường tỉnh lộ 433: từ nhà bà Thắm (Hậu) ngang sang khu vực đất thuộc BCHQS huyện Đà Bắc đến hết khuôn viên nhà ông Luận (Xuyến) tiểu khu Bờ ngang sang nhà ông Nguyễn Thanh Tuấn (Thoa) tiểu khu Thạch Lý; Hai bên trục đường tỉnh lộ 433 từ nhà ông Giang (Nụ) ngang sang nhà ông Thắng (Thái) thôn Công đến hết khuôn viên nhà ông Tỉnh (Hồng) thôn Công. |
1.550 |
700 |
500 |
400 |
350 |
1 |
3 |
Đường phố Loại 3 |
|
Hai bên trục đường tỉnh lộ 433: từ hết khuôn viên nhà ông Tỉnh (Hồng) thôn Công đến hết địa phận thị trấn Đà Bắc giáp hộ ông Thịnh (Hồng) xóm Hương Lý, xã Tu Lý; Hai bên đường tỉnh lộ 433 từ nhà ông Vũ Duy Bổng tiểu khu Bờ ngang sang nhà ông Hùng (Thu) tiểu khu Thạch Lý đến hết địa phận thị trấn Đà Bắc (hướng đi xã Toàn Sơn); Hai bên đường OXPAM từ ngã ba Bệnh viện huyện Đà Bắc đến hết khuôn viên nhà ông Tấn Bằng (đường đi xã Hào Lý); Hai bên đường từ ngã ba Mu Công đi xã Hiền Lương và đi xóm Riêng, xã Tu Lý. |
1.200 |
600 |
400 |
300 |
250 |
1 |
4 |
Đường phố Loại 4 |
|
Hai bên đường từ ngã tư chợ xép đi sân vận động đến toàn bộ các đường xương cá trong nội bộ thị trấn có mặt đường rộng từ 3,5mét trở lên. |
800 |
400 |
300 |
200 |
150 |
1 |
5 |
Đường phố Loại 5 |
|
Các trục đường xương cá thuộc thị trấn Đà Bắc có mặt đường rộng từ 2,5mét 3,5mét. |
350 |
250 |
150 |
100 |
50 |
1 |
6 |
Đường phố Loại 6 |
|
Các trục đường còn lại thuộc thị trấn Đà Bắc. |
120 |
100 |
90 |
80 |
70 |
1 |
IV |
HUYỆN TÂN LẠC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Mường Khến |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường phố Loại 1 |
|
Đoạn đường QL6 từ Km 102+30 (Bục tròn ngã ba) đến Km 102+500 (cầu I); Đoạn đường QL12B từ Km 94+60 (Bục tròn ngã ba) đến Km 93+700 (đường rẽ vào khu 2 cạnh nhà ông Hùng). |
3.500 |
2.500 |
1.500 |
1.150 |
|
1,3 |
2 |
Đường phố Loại 2 |
|
Đoạn đường QL6 từ Km 102+500 (Cầu I) đến Km 102+170 (tiếp giáp với xã Quy Hậu) và từ Km 102+30 (bục tròn ngã ba) đến Km 101+650 (tiếp giáp với xã Quy Hậu hướng đi Hòa Bình). Đoạn đường QL12B từ Km 93+700 (đường rẽ vào khu 2 cạnh nhà ông Hùng) đến Km 92+880 (cạnh nhà ông Dần hướng đi Lạc sơn); |
2.900 |
2.500 |
1.800 |
1.500 |
|
1,2 |
3 |
Đường phố Loại 3 |
|
Đoạn đường Quốc lộ 12B: từ Km 92+880 (cầu Tân Định) đến Km 92+500 (giáp xã Mãn Đức hướng đi Lạc sơn). |
2.100 |
1.500 |
1.150 |
900 |
|
1 |
4 |
Đường phố Loại 4 |
|
Tuyến đường nhựa vành đai thị trấn; Đoạn đường rẽ từ QL6 đi khu 7: từ Km 0 (ngã ba Ban chỉ huy quân sự huyện) đến Km 0+200 (hết Chi nhánh thủy nông); Đoạn đường rẽ từ QL6 đi khu 7: từ Km 0+200 (cạnh nhà ông Thu khu 6) đến Km 1+700 (ngã ba cạnh trạm biến áp khu 6). |
1.000 |
700 |
500 |
350 |
|
1 |
5 |
Đường phố Loại 5 |
|
Đoạn đường từ Km 0+200 (hết chi nhánh thủy nông) đến Km 1+500 (cạnh nhà ông Thu khu 6); Đường đi Tân Hồng, từ ngã ba với đường QL6 đến hết cầu Tân Hồng; Đường đi Trung tâm giáo dục thường xuyên, từ ngã ba với QL6 (cạnh nhà ông Bình) đến cống nước qua đường (cạnh nhà ông Trọng khu 6); Đường đi đơn vị D743 từ ngã ba với QL12B (Nhà ông Thắng Khu 1B) đến ngã ba đường rẽ xuống khu 1A (đến hết đất nhà ông Lê Minh Khu 2); Các đường xương cá rẽ từ QL12B và QL6 vào các khu dân cư vào sâu 100 mét tính từ chỉ giới xây dựng của đường QL đó (có chiều rộng mặt đường từ 2,5mét đến dưới 3,5mét. |
310 |
160 |
130 |
80 |
|
1,2 |
6 |
Đường phố Loại 6 |
|
Các đường xương cá còn lại thuộc thị trấn Mường Khến. |
180 |
90 |
80 |
65 |
|
1 |
V |
HUYỆN CAO PHONG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Cao Phong |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường phố Loại 1 |
|
Đoạn đường QL6: Từ Km 86+820 (điểm đường lên đền thờ nghĩa trang Liệt sĩ) đến Km 89+700 (hết địa giới đất nhà ông Tương khu 5B). |
2.000 |
1.500 |
1200 |
900 |
|
1,1 |
2 |
Đường phố Loại 2 |
|
Đoạn đường QL6: từ Km 86+200 (Cây xăng xóm Khụ) đến Km 86+820 (điểm đường lên đền thờ nghĩa trang Liệt sĩ); Và từ Km 89+700 (tính từ nhà ông An) đến Km89+900 (hết khuôn viên thửa đất nhà ông Mỹ). |
1.500 |
1.300 |
1.000 |
700 |
|
1,2 |
3 |
Đường phố Loại 3 |
|
Đoạn đường QL6: từ Km 85 đến Km 86+200 (Cây xăng xóm Khụ). |
1.300 |
1.000 |
800 |
500 |
|
0,9 |
4 |
Đường phố Loại 4 |
|
Đoạn đường QL6: từ Km 84+800 đến Km 85 (đường vào xóm Bắc Sơn xã Bắc Phong); Đường vào cổng chính chợ Nông sản Cao Phong; Đoạn QL6 từ Km 89+900 (tính từ nhà ông Thư) đến Km 90+900 (Cầu Bảm); Đường vào sân vận động huyện; Đường cạnh Bưu điện Trung tâm huyện đến ngã tư khu đấu giá đất. |
1.100 |
800 |
600 |
350 |
|
1 |
5 |
Đường phố Loại 5 |
|
Đường thị trấn đi xã Tân Phong (hết đất Trường dân tộc nội trú); Đường vào Xí nghiệp X264; Đường thị trấn đi các xã Đông Phong, Xuân Phong (cạnh cây xăng khu 4) đến hết địa giới đất nhà ông Tán. Đường cạnh Bệnh viện Đa khoa huyện chạy dọc hai bên đường liên xã, thị trấn đến hết thửa đất hộ ông Đàm khu 4; Đường vào khu A kho 102 Bộ đội Biên phòng; Đường vào kho 834 Tổng cục Kỹ thuật (đến hết ngã ba hết địa giới nhà ông Thanh Cục) và các đường còn lại của Khu đấu giá đất chưa được quy định tại đường phố loại 4 trên đây; Đường từ ngã ba cổng sân Vận động huyện đến ngã ba tiếp giáp với đường vào Kho 102 Bộ đội Biên phòng; Đường vào nhà Văn hóa Khu 4 đến hết phần địa giới nhà bà Lan. |
900 |
650 |
400 |
200 |
|
1 |
6 |
Đường phố Loại 6 |
|
Các trục đường còn lại thuộc thị trấn. |
600 |
400 |
200 |
100 |
|
1 |
VI |
HUYỆN LƯƠNG SƠN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Lương Sơn |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường phố Loại 1 |
|
Đoạn đường QL6A đi qua thị trấn, từ Km 40+560 (cầu Đồng Bái) đến Km 41+680 (Đường rẽ vào Tiểu khu 7). |
5.500 |
4.100 |
2.800 |
1.500 |
|
1,2 |
2 |
Đường phố Loại 2 |
|
Đoạn đường QL6A từ Km 40+560 (cầu Đông Bái) đi về hướng Xuân Mai đến hết thị trấn Lương Sơn; Đoạn đường QL6A từ Km 41+680 (Đường rẽ vào Tiểu khu 7 đến Km 42+ 560 (cầu Đồng Chúi rẽ sang xã Tân Vinh). |
4.500 |
2.800 |
2.000 |
900 |
|
1,2 |
|
|
|
Đoạn đường QL6A đi qua thị trấn, từ Km 42+ 560 (cầu Đồng Chúi rẽ sang xã Tân Vinh đến nhà hàng Bích Lương) đến Km 44+650 (hết địa phận thị trấn Lương Sơn); Từ QL 6A đến đường trục chính vào khu Trung tâm thương mại Đông Dương (có chiều rộng mặt đường là 27km). |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đường phố Loại 3 |
|
|
3.500 |
2.500 |
1.500 |
900 |
|
1.2 |
4 |
Đường phố Loại 4 |
|
Đoạn đường Trường Sơn A đi qua thị trấn, từ Km 0 đến Km 0+300 (đường rẽ vào nhà máy xi măng); Đoạn đường từ QL6A rẽ vào nông trường Cửu Long đến ngã ba Đội 8/3; Đoạn đường từ QL6A đến Trung tâm Dạy nghề; Đoạn đường từ QL6A rẽ vào đến Công ty TNHH MTV Loan Trần; Đoạn đường từ QL6A đến cổng phụ sân vận động huyện; Đoạn đường từ QL6A đến cổng Trường PTTH chuyên ban; Đoạn đường từ QL6A đến cổng XN khai thác công trình Thủy Lợi; Đoạn đường từ QL6A đi vào TK8 đến hết nhà số 103; Đoạn đường từ QL6A đi đến cổng Bệnh viện Đa khoa huyện; Đoạn đường từ QL6A đi đến cổng Trung Đoàn 36; các đường nhánh trong khu thương mại và nhà ở Đông Dương. |
2.250 |
1.350 |
900 |
585 |
|
1,2 |
5 |
Đường phố Loại 5 |
|
Đoạn đường từ QL6A đi rẽ vào TK7 sâu vào 400 mét; Đoạn đường từ QL6A đi vào TK9 đến Công ty TNHH MTV Loan Trần; Đường Trường Sơn A từ Kn 0+300 đến Kml+390; Đoạn đường từ QL 6A đi vào cổng trào Khu Liên Sơn đến ngã ba hết sân bóng của Nông trường Cửu Long. |
1.500 |
900 |
600 |
400 |
|
1,2 |
6 |
Đường phố Loại 6 |
|
Các trục đường còn lại thuộc thị trấn Lương Sơn và xóm Mỏ; cổng XN khai thác công trình Thủy Lợi qua xóm Mỏ đến điểm giao nhau với tiểu khu 8. |
1.000 |
600 |
450 |
270 |
|
1,2 |
7 |
Đường phố Loại 7 |
|
Đường từ nhà ông Nguyễn Đình Phan (xóm Mòng) đến nhà ông Nguyễn Văn Trọng (xóm Mòng); Đường từ QL 6A cầu Đồng Bái đi đến Nhà Văn hóa xóm Đồng Bái; Đường xóm Đồng Bái từ nhà ông Đinh Công Tiếp (xóm Đồng Bái) đến nhà ông Đinh Công Hiệp (xóm Đồng Bái). |
720 |
450 |
360 |
250 |
|
1,2 |
8 |
Đường phố Loại 8 |
|
Các trục đường còn lại thuộc xóm Mòng, xóm Đông Bái. |
540 |
360 |
300 |
180 |
|
1,2 |
VII |
HUYỆN MAI CHÂU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Mai Châu |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường phố Loại 1 |
|
Đất hai bên đường quốc lộ 15A: Từ cầu Trắng (xóm Vãng) đến hết khách sạn Lodge thuộc địa phận thị trấn Mai Châu. |
3.000 |
1.500 |
800 |
500 |
|
1,5 |
2 |
Đường phố Loại 2 |
|
Quốc lộ 15A từ cầu xóm Vãng đến giáp nghĩa địa xóm Vãng; Tiểu khu 1: Đường từ sau nhà số 19 (nhà ông Cháu TK2) qua trường THPT đến hết nhà số 83 (ông Thành) và từ cổng phụ Ngân hàng Chính sách đến hết nhà số 119 (nhà bà Thắm); Tiểu khu 3: Đường từ nhà số 73 (ông Toàn Thầm) đến hết nhà số 85 (ông Cửu) và từ sau nhà số 61 (ông Bình Thoa) vào xóm Văn 200 mét; Tiểu khu 4: Đường từ nhà số 130 (ông Chu Hoa khu chợ) đến dọc đường có rải vật liệu cứng giáp Sân Vận động và các hộ giáp Bến xe (trừ các hộ giáp bên đường Quốc lộ 15A). |
1.500 |
800 |
600 |
400 |
|
1 |
3 |
Đường phố Loại 3 |
|
Tiểu khu 2: Đường từ sau phòng Tài chính-Kế hoạch đến hết nhà số 168 (bà Hoa) và từ sau phòng Tài chính-Kế hoạch đến hết nhà số 158 (bà Dung Sinh); Tiểu khu 3: Đường từ sau nhà số 47 (ông Đàn) đến hết nhà số 13 (ông Mạnh - Giáo dục) và từ các đường nhánh Quốc lộ 15A vào xóm Chiềng Sại đến hết đường, xương cá thứ nhất song song với đường Quốc lộ 15A; Tiểu khu 4: Từ sau nhà số 46 (nhà ông Xuất) đến hết nhà số 40 (ông Thạo Liên); Từ sau nhà số 130 (ông Hà Tuyết) đến hết nhà số 142 (ông Thấm) và từ sau nhà số 201 (ông Hải Hiền) đến chân núi đường lên Hang Chiều. Đường (sau nhà ông Tiến Loan khu bệnh viện cũ) đến giáp đất khu nghĩa địa; Từ sau (nhà bà Tiều) đến trường THCS Nguyễn Tất Thành; Từ sau (nhà ông Chòng) đến chân núi. |
800 |
600 |
400 |
300 |
|
1 |
4 |
Đường phố Loại 4 |
|
Tiểu khu 1: Đường từ nhà số 122 (bà Liên) đến giáp nhà số 14 (bà Thư); Từ nhà số 127 (bà Thấu) đến giáp nhà số 163 (ông Quyển) và từ sau nhà số 83 (ông Thành) đến hết Trung tâm Giáo dục thường xuyên; Tiểu khu 2: Đường từ sau nhà số 08 (ông Hưng Hoa) đến hết nhà số 130 (đường dọc mương sau Bưu điện); Tiểu khu 3: Đường từ sau nhà số 85 (nhà ông Cửu) đến hết nhà số 95 (nhà ông Quán Bể); Từ đường xương cá thứ nhất đến đường xương cá thứ ba song song với Quốc lộ 15A và từ sau nhà số 78 (nhà ông Định - Giáo dục) đến đường xương cá thứ ba song song với Quốc lộ 15A. |
600 |
400 |
300 |
200 |
|
1 |
5 |
Đường phố Loại 5 |
|
Tiểu khu 1: Đường từ nhà số 163 (ông Quyển) đến giáp suối Văn; Tiểu khu 2: Đường từ sau nhà số 180 (ông Thuyết Lan) đến giáp hồ Cạn; Tiểu khu 3: Đường từ sau nhà số 13 (ông Mạnh - Giáo dục) đến hết nhà số 21 (ông Lân) và Hai bên đường xương cá có rải vật liệu cứng còn lại trong xóm Chiềng Sại; Tiểu khu 4: Đường hai bên đường xương cá có rải vật liệu cứng còn lại của Tiểu khu IV. |
400 |
300 |
200 |
150 |
|
1 |
6 |
Đường phố Loại 6 |
|
Đất hai bên đường rải vật liệu cứng xóm Vãng (từ đường ngang số 1 song song với quốc lộ 15A; Từ đầu xóm Văn đến nhà Văn hoá xóm Văn và trục đường xương cá rải nhựa xóm Poom Cọng. |
300 |
200 |
150 |
100 |
|
1 |
7 |
Đường phố Loại 7 |
|
Các trục đường còn lại thuộc thị trấn Mai Châu. |
200 |
150 |
100 |
70 |
|
1 |
VIII |
HUYỆN LẠC THỦY |
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
TT Chi Nê |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường phố Loại 1 |
|
Đoạn QL21A, từ ngõ vào nhà ông Nên khu dân cư số 2 đến ngõ vào Trường PTTH Lạc Thủy A; Đường tỉnh lộ 438 từ ngã ba Chi Nê đến ngã ba cầu cứng Chi Nê. |
5.500 |
4.000 |
3.000 |
2.500 |
|
1,4 |
|
Đường phố Loại 2 |
|
Đoạn QL21A, từ ngõ vào nhà ông Nên khu dân cư số 2 đến ngõ vào Trạm bơm nước sạch thị trấn Chi Nê và từ ngõ vào Trường PTTH Lạc Thủy A đến ngõ vào Trung tâm Giáo dục thường xuyên; Đường từ ngã ba cầu cứng đến mố cầu cầu cứng Chi Nê. |
4.500 |
3.500 |
2.000 |
1.500 |
|
1,1 |
3 |
Đường phố Loại 3 |
|
Đường Quốc lộ 21A từ Trung tâm Giáo dục thường xuyên đến đường vào Trường Đảng cũ; Đường từ ngã ba cầu cứng đến hết nhà ông Nguyễn Quang Tính (đường xuống Đại Tiến) đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Đang đến hết nhà ông Bùi Viết Kiềm (khu dân cư số 3). |
4.000 |
3.000 |
1.500 |
1.200 |
|
1,1 |
4 |
Đường phố Loại 4 |
|
Đoạn đường QL21A từ ngõ vào trạm bơm nước sạch thị trấn Chi Nê đến hết phần diện tích đất chợ cũ; Đoạn đường QL21A từ đường vào Trường Đảng cũ đến hết địa giới hành chính thị trấn Chi Nê (tiếp giáp với xã Đồng Tâm); Các trục đường xương cá có mặt đường từ 3,5m trở lên sâu vào 100m nằm trong khoảng đường phố loại 1. |
3.000 |
2.500 |
1.200 |
1.000 |
|
1,1 |
5 |
Đường phố Loại 5 |
|
Đoạn đường QL21A phân diện tích đất chợ cũ đến hết địa giới hành chính thị trấn Chi Nê (tiếp giáp với địa phận xã Lạc Long); Các trục đường xương cá có mặt đường từ 3,5 mét trở lên vào sâu 100 mét nằm trong khoảng đường phố loại 2. |
2.000 |
1.500 |
1.000 |
800 |
|
1,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đường phố Loại 6 |
|
Các trục đường xương cá có mặt đường từ 3,5 mét trở lên sâu 100 mét nằm trong khoảng đường phố Loại 3,4 (chỉ tính các trục đường từ QL 21A trở vào). |
1.000 |
800 |
600 |
500 |
|
1 |
7 |
Đường phố Loại 7 |
|
Các trục đường xương cá có mặt đường từ 2,5 mét trở lên thuộc các khu dân cư số 1; 2; 3; 4; 7; 8; 9; 10; 11; 12 và đoạn đường từ cầu xi măng (cổng trường Cơ điện Tây Bắc) đến hộ ông Vũ Văn Bằng thuộc khu 13 (Trừ các đường đã quy định tại các đường phố loại 5; 6; 8). |
700 |
550 |
450 |
350 |
|
1 |
8 |
Đường phố Loại 8 |
|
Các trục đường thuộc khu dân cư số 5; 13, trục đường ven chân đồi Hoa và khu đồi Tre và các trục đường còn lại không thuộc các đường phố đã nêu ở trên (trừ các thửa đất thuộc đường phố loại 7). |
400 |
330 |
230 |
200 |
|
1 |
b |
TT Thanh Hà |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường phố Loại 1 |
|
Đoạn QL21A, từ Km 71+400 đến Km 71+620. |
3.500 |
3.000 |
2.500 |
1.500 |
|
1,1 |
2 |
Đường phố Loại 2 |
|
Đoạn QL12A, từ Km 71+35 đến Km 71+400. |
3.000 |
2.500 |
2.000 |
1.200 |
|
1 |
3 |
Đường phố Loại 3 |
|
Đoạn QL12A từ 71Km+620 đến Km 72+200; và đoạn đường Hồ Chí Minh đi qua thị trấn Thanh Hà |
2.500 |
2.000 |
1.500 |
1.000 |
|
1 |
4 |
Đường phố Loại 4 |
|
Đường nội bộ thị trấn Thanh Hà có mặt đường từ 5mét trở lên. |
1.000 |
400 |
300 |
200 |
|
1 |
5 |
Đường phố Loại 5 |
|
Các trục đường còn lại thuộc thị trấn Thanh Hà. |
400 |
250 |
200 |
150 |
|
1 |
IX |
HUYỆN KIM BÔI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Bo |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường phố Loại 1 |
|
Đoạn đường 12B (ATK), từ Km 25+250 đến Km 25+500. |
5.000 |
3.500 |
2.000 |
1.000 |
|
1,2 |
2 |
Đường phố Loại 2 |
|
Đoạn đường 12B (ATK), từ Km 24+900 đến Km 25+250; Đoạn đường 12B (ATK), từ Km 25+500 đến Km 25+700; Đường 2C từ Km 0-80 đến Km 0+120. |
4.500 |
2.000 |
1.500 |
800 |
|
1,1 |
3 |
Đường phố Loại 3 |
|
Đoạn đường 12C từ Km 0+120 đến Km 0+800; Đường từ điểm giao nhau với 12B đi vào Sân vận động huyện; Đường từ điểm giao nhau với 12B đi vào Đài Phát thanh truyền hình; Đường đi xã Trung Bì từ điểm giao nhau với 12B vào hết địa phận Kho K54; Đường vào Trung tâm Chính trị từ điểm giao nhau với 12B vào sâu 100 mét; Đường vào xã Kim Tiến, từ điểm giao nhau với 12B sâu vào 200 mét. |
3.000 |
1.500 |
1.000 |
600 |
|
1,1 |
4 |
Đường phố Loại 4 |
|
Các trục đường, ngõ còn lại thuộc địa giới hành chính thị trấn Bo. |
1.500 |
1.000 |
600 |
400 |
|
1,1 |
X |
HUYỆN YÊN THUỶ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Hàng Trạm |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường phố Loại 1 |
|
Đoàn đường Quốc lộ 12 từ cổng phòng Tài chính - kế hoạch đi về phía Vụ Bản huyện Lạc Sơn đến đường rẽ vào cổng Chi cục thuế huyện Yên Thủy. |
6.000 |
5.000 |
4.000 |
3.000 |
|
1 |
2 |
Đường phố Loại 2 |
|
Đoạn đường Quốc lộ 12B từ cổng Tài chính – Kế hoạch đi về phía Nho Quan đến đường rẽ vào trường THPT Yên Thủy A; Đoạn đường Quốc lộ 12B đi qua thị trấn Hàng Trạm từ điểm tiếp giáp với đường rẽ vào trường THCS thị trấn Hàng Trạm (giáp nhà ông Hiệp Hương) đi về phía Nho Quan đến đường rẽ vào cổng Chi cục thuế huyện Yên Thủy; Đoạn đường từ ngã ba Hàng Trạm đi về hướng đường Hồ Chí Minh đến đường rẽ vào khu 10 thị trấn Hàng Trạm (giáp nhà ông Huynh). |
4.000 |
3.000 |
2.000 |
1.500 |
|
1 |
3 |
Đường phố Loại 3 |
|
Đoạn đường từ ngã ba thị trấn Hàng Trạm đi về hướng đường Hồ Chí Minh từ đường rẽ vào khu 10 thị trấn Hàng Trạm đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; Đoạn từ QL 12B qua Ngân hàng chính sách huyện, vòng qua cổng UBND huyện qua cổng Ban chỉ huy quân sự huyện; Đoan đường QL 12B đến cổng Công an huyện tiếp giáp - với đường phía trước các cơ quan huyện và đoạn đường QL12B đến cổng Ban chỉ huy quân sự huyện, tiếp giáp với đường phía trước cơ quan huyện; Đoạn đường QL12B từ tiếp giáp với đường rẽ vào trường THPT Yên Thủy A đi hướng Nho Quan đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; Đoạn đường QL 12B từ điểm tiếp giáp đường rẽ vào trường THCS thị trấn Hàng Trạm (giáp nhà ông Hiệp Hương) đi về phía Vụ Bản huyện Lạc Sơn đến hết ranh giới đất ở nhà ông Bình Tuyết (giáp xóm Tân Thành). |
3.000 |
2.000 |
1.500 |
1.000 |
|
1 |
4 |
Đường phố Loại 4 |
|
Đoạn đường từ Quốc lộ 12B đi đường THPT A Yên Thủy đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; Đoạn đường trục Quốc lộ 12B đi qua thị trấn Hàng Trạm từ nhà ông Minh khu 4 thị trấn Hàng Trạm đi về hướng thị trấn Vụ Bản, huyện Lạc Sơn đến hết thị trấn Hàng Trạm. |
2.000 |
1.500 |
1.000 |
850 |
|
1,1 |
5 |
Đường phố Loại 5 |
|
Đoạn đường từ Quốc lộ 12B rẽ vào xóm Cả, xã Yên Lạc đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; Đường trục chính từ cổng chợ đi qua khu 6, khu 7 rẽ ra đến cổng Viện Kiểm Sát, tiếp giáp với đường chính phía trước UBND huyện; Đoạn phía trước các cơ quan huyện; |
1.500 |
1.000 |
850 |
700 |
|
1,4 |
6 |
Đường phố Loại 6 |
|
Đoạn đường từ Quốc lộ 12B phía trước Bệnh viện huyện Yên Thủy qua địa phận khu 8 thị trấn Hàng Trạm đến ngã tư tiếp giáp với đường đi xóm Khang và đường đi khu 6, khu 7 thị trấn Hàng Trạm; Đoạn đường giữa Công An huyện và nhà trẻ Liên cơ huyện đi qua khu 6, khu 7 tiếp giáp với đường trục chính từ cổng chợ đi qua khu 6, khu 7; Đường từ Quốc lộ 12B (từ tiếp giáp nhà ông Ninh) qua cổng Trường tiểu học Yên Lạc đi thẳng đến điểm tiếp giáp với đường Hàng Trạm đi Bãi Đa tại nhà ông Trần Văn Thủy khu 11; Đoạn đường từ Quốc lộ 12B qua cổng trụ sở Nông trường Quốc doanh 2-9 đến tiếp giáp với đường đi khu 1, khu 2 thị trấn Hàng Trạm; Đường từ Quốc lộ 12B cạnh Chi Cục Thi hành án dân sự và trạm Thú Y đi vào xóm Yên Sơn đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; Đường từ Quốc lộ 12B cạnh Ngân hàng NN&PTNT đi vào xóm Yên Sơn đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; Đường từ Quốc lộ 12B đi vào cổng tổ xe cũ 200 mét và đường từ Quốc lộ 12B đi qua nhà văn hoá khu 10 tiếp giáp với đường từ ngã ba Hàng Trạm đi Bãi Đa; Đoạn đường tiếp giáp với trường THCS Yên Lạc bắt đầu từ nhà ông Hòa theo đường liên xã về xóm Dom xã Yên Lạc đến. |
1.000 |
850 |
700 |
600 |
|
1 |
7 |
Đường phố Loại 7 |
|
Đường cấp phối, bê tông, đường nhựa nội các khu của thị trấn Hàng Trạm có mặt đường rộng từ 2,5mét trở lên. |
850 |
700 |
600 |
500 |
|
1 |
8 |
Đường phố Loại 8 |
|
Các trục đường, ngõ còn lại của thị trấn Hàng Trạm. |
600 |
500 |
400 |
300 |
|
1 |
XI |
TP. HOÀ BÌNH |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phường Phương Lâm |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường phố loại 1 |
|
Đường Cù Chính Lan: Đoạn từ ngã tư cầu Hòa Bình đến ngã tư giao nhau với đường Lê Lợi (Nhà văn hóa Thành phố Hòa Bình). |
20.000 |
14.200 |
9.500 |
6.000 |
|
1,4 |
2 |
Đường phố loại 2 |
|
Đường Cù Chính Lan: Đoạn từ ngã tư giao nhau giữa đường Cù Chính Lan và đường Lê Lợi (nhà Văn hoá TP) đến ngã ba giao nhau của đường An Dương Vương và đường Trần Hưng Đạo; Đường Chi Lăng: Từ ngã tư giao nhau với đường Cù Chính Lan đến ngã ba giao nhau đường Trần Hưng Đạo; Đường Trần Hưng Đạo: Từ ngã ba đường Chi Lăng (Khách sạn Đồng Lợi) đến điểm giao nhau với đường An Dương Vương. |
14.000 |
9.000 |
6.000 |
4.500 |
|
1,4 |
3 |
Đường phố loại 3 |
|
Đường Nguyễn Trung Trực, Đường Mạc Thị Bưởi, Đường Điện Biên Phủ, Đường Chu Văn An, Đường Trần Phú, Đường Lê Lợi, Đường Ngô Quyền, Đường Nguyễn Huệ, Đường Hai Bà Trưng, Đường Đặng Dung. |
10.000 |
7.500 |
5.500 |
4.000 |
|
1,4 |
4 |
Đường phố loại 4 |
|
Đường Lý Tự Trọng, Đường Hoàng Diệu, Đường Hoà Bình, từ ngã ba giao nhau với đường Cù Chính Lan (phía trước Cung Văn Hoá tỉnh) đến hết địa giới Phường Phương Lâm. |
7.500 |
5.400 |
4.600 |
3.200 |
|
1,1 |
5 |
Đường phố loại 5 |
|
Đường An Dương Vương: Đoạn từ ngã ba giao nhau với đường Trần Hưng Đạo đến ngã ba giao nhau với đường lên Tỉnh ủy; Đường Trang Nghiêm; Đường Tô Hiến Thành; Đường Tăng Bạt Hổ; Đường An Hòa; Đường Lê Hồng Phong; Đường Cao Bá Quát; Đường Trần Quang Khải; Đường Huỳnh Thúc Kháng; Đường Trần Bình Trọng; Đường Ngô Thị Nhậm; Đường Nguyễn Du; Đường Nguyễn Viết Xuân; Phố Trần Nguyên Hãn; Đường Ngô Sỹ Liên; Đường Phan Chu Trinh; Đường Triệu Quang Phục; Đường Yết Kiêu; Đường Lê Quý Đôn; Đường Đồng Nhân; Đường Tỉnh hội Phụ nữ; Đường nội bộ Khu quy hoạch dân cư tổ 28, Phường Phương Lâm. |
5.500 |
4.600 |
3.900 |
2.800 |
|
1,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đường phố loại 6 |
|
Đường An Dương Vương: Đoạn từ ngã ba giao nhau với đường lên cổng Tỉnh ủy đến hết địa phận Phường Phương Lâm. |
4.300 |
3.450 |
2.800 |
1.700 |
|
1,1 |
7 |
Đường phô loại 7 |
|
Đường đê Đà Giang thuộc Phường Phương Lâm; Các đường phố còn lại có độ rộng mặt đường trên 4 mét thuộc Phường Phương Lâm. |
4.000 |
3.200 |
2.600 |
1.600 |
|
1,1 |
9 |
Đường phô loại 8 |
|
Các đường còn lại có độ rộng đường trên 2,5m đến 4m. |
2.500 |
2.000 |
1.650 |
1.000 |
|
1 |
10 |
Đường phố loại 9 |
|
Đường Nguyễn Viết Xuân; Đường khu Thủy sản: có bề rộng đường trên 4m; Các đường còn lại có bề rộng đường trên 1,5mét đến 2,5mét. |
2.000 |
1.600 |
1.300 |
800 |
|
1 |
11 |
Đường phố loại 10 |
|
Đường thuộc khu dân cư trên đồi và dưới chân đồi từ tổ 1 đến tổ 4. |
1.700 |
1.400 |
1.100 |
700 |
|
1 |
12 |
Đường phố loại 11 |
|
Các đường còn lại có bộ rộng đường từ 1,5 mét trở xuống. |
1.400 |
1.100 |
900 |
550 |
|
1 |
13 |
Đường phố loại 12 |
|
Đường khu thủy sản có bề rộng đường từ 2.5 mét trở xuống |
1.000 |
800 |
500 |
400 |
|
1 |
2 |
Phường Đồng Tiến |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường phố loại 1 |
|
Đường Cù Chính Lan: Đoạn từ ngã tư cầu Hòa Bình đến ngã ba giao nhau với đường Phan Huy Chú; Đường Chi Lăng: Từ ngã tư giao nhau với đường Cù Chính Lan đến ngã ba giao nhau đường Trần Hưng Đạo. |
14.000 |
10.000 |
7.500 |
5.500 |
|
1,2 |
2 |
Đường phố loại 2 |
|
Đường Trần Hưng Đạo: Từ ngã tư giao nhau với Đường Phan Huy Chú đến điểm ngã ba giao nhau với đê Quỳnh Lâm; Đường Cù Chính Lan: Từ điểm giao nhau với Đường Phan Huy Chú đến cầu Trắng. |
10.000 |
7.500 |
5.500 |
4.000 |
|
1,2 |
3 |
Đường phố loại 3 |
|
Đường Cù Chính Lan: Đoạn từ cầu Trắng đến điểm tiếp giáp với Xã Trung Minh. |
7.500 |
5.500 |
4.000 |
3.200 |
|
1,1 |
4 |
Đường phố loại 4 |
|
Đường Trần Quốc Toản; Đường vào Trung tâm Giống vật nuôi (cũ); Đường Bế Văn Đàn (vào khu Cộng Lực cũ); Đường Phan Huy Chú; Đường Nguyễn Thái Học; Đường Nguyễn Khuyến; Đường Phan Đình Phùng; Đường Phan Kế Bính; Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm; Đường Ông Ích Khiêm; Đường Trần Nhật Duật; Phố Kim Đồng; Đường Nguyễn Trãi; Phố Nguyễn Tri Phương (khu tập thể Bệnh viện); Đường Tổng Khiêm; Đường Nguyễn Công Trứ; Đường Minh Khai; Đường Trần Hưng Đạo: Đoạn từ ngã ba giao nhau với đê Quỳnh Lâm đến ngã ba giao nhau với Đường Cù Chính Lan; Các đường, phố còn lại có độ rộng đường trên 4 mét. |
4.000 |
3.200 |
2.600 |
1.600 |
|
1,1 |
5 |
Đường phố loại 5 |
|
Đường Nguyễn Đình Chiểu; Đường phố Tây Tiến: Quanh bến xe cũ có độ rộng đường từ 4 mét trở lên. |
2.500 |
2.000 |
1.650 |
1.000 |
|
1 |
6 |
Đường phố loại 6 |
|
Đoạn đường Quốc lộ 6 mới thuộc Phường Đồng Tiến; Đường đê Đà Giang từ cầu Hòa Bình đến cầu Đen; Các đường còn lại có độ rộng đường trên 2,5mét đến 4mét. |
2.000 |
1.600 |
1.300 |
800 |
|
1 |
7 |
Đường phố loại 7 |
|
Đường Tôn Thất Thuyết đi vào dốc Can từ điểm tiếp Đường Quốc lộ 6 đến cầu Can vào 100mét; Đường Lê Ngọc Hân; Các đường phố có độ rộng đường từ 2,5mét đoạn từ phía cầu Đen - Đồng Tiến trở xuống đến hết địa phận phường Đồng Tiến (từ tổ 20 đến tổ 26); Các đường còn lại có độ rộng đường rộng từ 1,5m đến 2,5m. |
1.500 |
1.200 |
1.000 |
600 |
|
1 |
8 |
Đường phố loại 8 |
|
Các đường phố có độ rộng đường từ dưới 2,5mét đoạn từ phía cầu Đen - Đồng Tiến trở xuống đến hết địa phận Phường Đồng Tiến (từ tổ 20 đến tổ 26); Các đường còn lại có độ rộng đường dưới 1,5mét. |
1.000 |
800 |
650 |
400 |
|
1 |
9 |
Đường phố loại 9 |
|
Đường Tôn Thất Thuyết: Từ cầu Can trở vào. |
600 |
400 |
350 |
250 |
|
1 |
3 |
Phường Chăm Mát |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường phố loại 1 |
|
Đường An Dương Vương: Đoạn từ ngã ba giao nhau với đường Lý Thường Kiệt đến hết Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp. |
5.500 |
4.600 |
3.900 |
2.800 |
|
1,1 |
2 |
Đường phố loại 2 |
|
Đường Lý Thường Kiệt: Từ ngã ba Mát đến ngã ba giao nhau với Đường Võ Thị Sáu. |
3.500 |
2.800 |
2.300 |
1.400 |
|
1,1 |
3 |
Đường phố loại 3 |
|
Đường An Dương Vương: Đoạn từ Ngân hàng Nông nghiệp đến hết ranh giới đất của Công ty Pacific (đi về phía dốc Cun). |
3.000 |
2.400 |
1.950 |
1.200 |
|
1,1 |
4 |
Đường phố loại 4 |
|
Đường Bà Triệu; Đường Võ Thị Sáu. |
2.500 |
2.000 |
1.650 |
1.000 |
|
1,1 |
5 |
Đường phố loại 5 |
|
Đường Quốc lộ 6 đoạn từ Km 1 (thuộc phường Chăm Mát) đến hết địa phận Phường Chăm Mát (giáp địa phận huyện Cao Phong); Đoạn đường Quốc lộ 6 mới thuộc Phường Chăm Mát. |
2.000 |
1.600 |
1.300 |
800 |
|
1 |
6 |
Đường phố loại 6 |
|
Đường Hoàng Hoa Thám từ ngã ba giao nhau với QL6 đến ngã ba nghĩa địa; Phố Đào Duy Từ (cạnh UBND Phường Chăm Mát); Đường Hồ Xuân Hương (qua tổ 17); Đường Lý Thái Tông; Đường Lê Lai; Đường Lương Thế Vinh (qua trường Cù Chính Lan); Đường Phan Đình Giót (vào trường Bắn); Đường Lê Văn Tám (vào Đoàn điều tra rừng); Các đường phố còn lại thuộc Phường Chăm Mát (trừ các đường tiểu khu 2, 3, 4, 5, ven chân đồi, thuộc Phường Chăm Mát). |
600 |
400 |
350 |
250 |
|
1 |
7 |
Đường phố loại 7 |
|
Đường Hoàng Hoa Thám từ ngã ba nghĩa địa đến cầu Sinh; Các đường tiểu khu 2, 3, 4, 5 (ven chân đồi, thuộc Phường Chăm mát). |
400 |
300 |
250 |
200 |
|
1 |
4 |
Phường Tân Thịnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường phố loại 1 |
|
Đường Chi Lăng: Đoạn từ chân cầu Hòa Bình (bờ trái SĐ) đến ngã ba giao nhau với đường Lê Thánh Tông; Đường Đinh Tiên Hoàng: đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Lê Thánh Tông đến cổng chợ Tân Thịnh; Đường Thịnh Lang. |
10.000 |
7.500 |
5.500 |
4.000 |
|
1,2 |
2 |
Đường phố loại 2 |
|
Đường Trương Hán Siêu. |
7.500 |
5.400 |
4.600 |
3.200 |
|
1,1 |
3 |
Đường phố loại 3 |
|
Đường Lê Thánh Tông: Đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Nguyễn Văn Trỗi đến ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang và đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang (Bưu điện 500 số) đến giao nhau với đường Lý Nam Đế; Đường Hoàng Văn Thụ: Từ ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang đến hết địa giới phường Tân Thịnh; Đường Phan Bội Châu; Các lô đất trong khu dân cư đường nội bộ khu Cảng Chân Dê; Đường nội bộ dự án khu quy hoạch và đấu giá quyền sử dụng đất thuộc tổ 16. |
5.500 |
4.600 |
3.900 |
2.800 |
|
1,1 |
4 |
Đường phố loại 4 |
|
Đường Phùng Hưng: Từ ngã ba giao nhau với đường Thịnh Lang đến hết địa giới Phường Tân Thịnh. |
4.300 |
3.450 |
2.800 |
1.700 |
|
1,1 |
5 |
Đường phố loại 5 |
|
Đường Lý Nam Đế; Đường Nguyễn Vãn Trỗi; Đoạn đường từ cổng chợ Tân Thịnh (ngã ba giao nhau với đường Đinh Tiên Hoàng) đến giáp với chân tà luy đầu cầu Hòa Bình phía bờ trái Sông Đà; Đường nội bộ khu trung tâm thương mại - dịch vụ bờ trái sông Đà. |
4.000 |
3.200 |
2.600 |
1.600 |
|
1,1 |
6 |
Đường phố loại 6 |
|
Đường Đoàn Thị Điểm; Đường Mạc Đĩnh Chi; Đường Lạc Long Quân; Đường vào khu dân cư tổ 23 (cạnh nhà A9) từ điểm tiếp giáp với đường Thịnh Lang đến đường Lạc Long Quân. |
3.500 |
2.800 . |
2.300 |
1.400 |
|
1,1 |
7 |
Đường phố loại 7 |
|
Đường Lê Thánh Tông: từ ngã tư giao nhau với đường Nguyễn Văn Trỗi đến ngã ba giao nhau với đường Hòa Bình; Các đường thuộc khu dân cư Tổ 23; Các lô đất còn lại nằm trong khu dân cư 565 cũ (Khu Thành đội); Đường Đinh Tiên Hoàng: Từ cổng chợ Tân Thịnh đến cầu Đúng cũ; Đường nội bộ dự án nhà liền kề sông Đà 7; Các đường khu đất cấp cho cán bộ nhà máy Thủy điện Hòa Bình nằm phía sau khu nhà 5 tầng, tổ 14, Phường Tân Thịnh; Các lô đất nằm trong khu dân cư gia đình quân đội thuộc tổ 6. |
3.000 |
2.400 |
1.950 |
1.200 |
|
1,1 |
8 |
Đường phố loại 8 |
|
Đường vào đơn vị Bộ đội 565. |
2.500 |
2.000 |
1.650 |
1.000 |
|
1,1 |
9 |
Đường phố loại 9 |
|
Đường Hòa Bình: Từ ngã ba giao nhau với đường Hữu Nghị (cổng Chuyên gia) đến hết địa giới Phường Tân Thịnh (giáp với Phường Phương Lâm); Đường vào các tiểu khu có độ rộng đường từ 4mét trở lên (trừ TK10). |
2.000 |
1.600 |
1.300 |
800 |
|
1,1 |
10 |
Đường phố loại 10 |
|
Đường Âu Cơ; Đường vào tiểu khu 10 có độ rộng đường từ 4mét trở lên; Các đường còn lại vào các tiểu khu có độ rộng đường từ 2,5m đến 4m (Trừ tiểu khu 10). |
1.500 |
1.200 |
1.000 |
600 |
|
1 |
11 |
Đường phố loại 11 |
|
Các đường còn lại vào các tiểu khu có độ rộng đường từ 1,5mét đến 2,5mét. |
1.200 |
950 |
750 |
500 |
|
1 |
12 |
Đường phố loại 12 |
|
Đường vào Tiểu khu 10 có độ rộng đường từ 2,5 đến 4m. |
800 |
650 |
550 |
350 |
|
1 |
13 |
Đường phố loại 13 |
|
Các đường còn lại vào các tiểu khu có độ rộng đường rộng dưới 1,5mét. |
600 |
500 |
400 |
300 |
|
1 |
5 |
Phường Tân Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường phố loại 1 |
|
Đường Thịnh Lang. |
10.000 |
7.500 |
5.500 |
4.000 |
|
1,2 |
2 |
Đường phố loại 2 |
|
Đường Trần Quý Cáp. |
5.500 |
4.600 |
3.900 |
2.800 |
|
1,1 |
3 |
Đường phố loại 3 |
|
Phố Tuệ Tĩnh điểm giao nhau với đường Phùng Hưng đến tổ 5, 6; đoạn đường Hòa Bình từ ngã ba giao nhau với đường Phùng Hưng đến xưởng cưa cũ. |
2.500 |
1.800 |
1.600 |
1.100 |
|
1,1 |
4 |
Đường phố loại 4 |
|
Đường Đoàn Thị Điểm; Đường Đốc Ngữ: từ điểm giao nhau với đường Phùng Hưng đến đường Trần Quý Cáp; Đường Hòa Bình: Đoạn từ ngã ba giao nhau với Đường Phùng Hưng đến điểm giao nhau với đường Trần Quý Cáp; Các đường phố còn lại có độ rộng đường trên 4 mét; Đường tổ 8 có độ rộng mặt đường trên 6mét; Các lô đất còn lại trong khu dân cư dự án Sông Đà 12. |
2.000 |
1.600 |
1.300 |
800 |
|
1,1 |
5 |
Đường phố loại 5 |
|
Đường Lý Thái Tổ (lên khu Đông Lạnh cũ). |
1.700 |
1.400 |
1.100 |
700 |
|
1 |
6 |
Đường phố loại 6 |
|
Các đường còn lại có độ rộng đường từ trên 2,5m đến 4m. |
1.500 |
1.200 |
1.000 |
600 |
|
1 |
7 |
Đường phố loại 7 |
|
Đường Phạm Ngũ Lão; Các thửa đất giáp đường nhựa đi về phía huyện Đà Bắc thuộc Tổ 9,10. |
1.400 |
1.100 |
900 |
550 |
|
1 |
8 |
Đường phố loại 8 |
|
Các đường trục chỉnh tổ 10 (trừ các vị trí tiếp giáp đường nhựa đi về phía huyện Đà Bắc); Các đường còn lại có độ rộng đường từ 1,5mét đến 2,5mét. |
1.200 |
950 |
750 |
500 |
|
1 |
9 |
Đường phố loại 9 |
|
Đường 434: Đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Hòa Bình (xưởng cưa cũ) đến giáp xã Yên Mông. |
1.000 |
800 |
650 |
400 |
|
1 |
10 |
Đường phố loại 10 |
|
Đường phố liên tổ 11, 12; Các đường nhánh của đường trục chính tổ 10; Các đường còn lại có độ rộng đường dưới 1,5m. |
600 |
400 |
350 |
250 |
|
1 |
11 |
Đường phố loại 11 |
|
Các đường ngõ nhánh nối với ngõ ngang liên tổ 11, 12. |
400 |
300 |
250 |
200 |
|
1 |
6 |
Phường Hữu Nghị |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường phố loại 1 |
|
Đường Hữu Nghị; Đường Lê Thánh Tông: từ ngã tư giao nhau với đường Nguyễn Văn Trỗi đến ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang; Đường Hoàng Văn Thụ. |
5.500 |
4.600 |
3.900 |
2.800 |
|
1,1 |
2 |
Đường phố loại 2 |
|
Đường Phùng Hưng. |
4.000 |
3.200 |
2.600 |
1.600 |
|
1,1 |
3 |
Đường phố loại 3 |
|
Đường Nguyễn Văn Trỗi điểm giao nhau với đường Hòa Bình đến điểm giao với đường Lê Thánh Tông |
3.500 |
2.800 |
2.300 |
1.400 |
|
1,1 |
4 |
Đường phố loại 4 |
|
Đường Lê Thánh Tông: Đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Nguyễn Văn Trỗi đến ngã ba giao nhau với đường Hòa Bình; |
3.000 |
2.400 |
1.950 |
1.200 |
|
1,1 |
5 |
Đường phố loại 5 |
|
Đường Hòa Bình: Từ ngã ba giao nhau với Đường Hữu Nghị (cổng Chuyên gia cũ) đến ngã ba giao nhau Đường Âu Cơ; Đường Phạm Hồng Thái (xóm C1, C2); Đường Bùi Thị Xuân; Đường Mai Thúc Loan (qua trụ sở HTX xóm Dè); Đường Bà Đà; Đường Nguyễn Biểu; Các đường chưa có tên có mặt đường rộng đường trên 4mét. |
2.000 |
1.600 |
1.300 |
800 |
|
1,1 |
6 |
Đường phố loại 6 |
|
Đường Lý Thái Tổ đến hết địa phận phường Hữu Nghị. |
1.700 |
1.400 |
1.100 |
700 |
|
1 |
7 |
Đường phố loại 7 |
|
Các đường còn lại có độ rộng đường trên 2,5mét đến 4mét; Đường trục chính tổ 08. |
1.400 |
1.100 |
900 |
550 |
|
1 |
8 |
Đường phố loại 8 |
|
Các đường ngõ ngang có mặt đường rộng trên 4m nối với đường Hòa Bình (Đoạn từ cổng khu Chuyên gia thuộc Phường Hữu Nghị đến điểm giao nhau với đường Lê Thánh Tông thuộc Phường Tân Thịnh); Các đường còn lại có độ rộng đường rộng từ 1,5mét đến 2,5mét; Các ngõ, ngách nối với đường trục chính tổ 08. |
1.200 |
950 |
750 |
500 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Đường phố loại 9 |
|
Các đường còn lại vào các tiểu khu có độ rộng đường dưới 1,5mét. |
600 |
500 |
400 |
350 |
|
1 |
7 |
Phường Thái Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường phố loại 1 |
|
Đường An Dương Vương: Từ Đội thuế số 1 đến hết mép tường ngoài bến xe Chăm. |
5.500 |
4.600 |
3.900 |
2.800 |
|
1,1 |
2 |
Đường phố loại 2 |
|
Đường An Dương Vương: Từ mép ngoài tường bến xe Chăm đến điểm tiếp giáp phường Phương Lâm. |
4.000 |
3.500 |
3.400 |
2.800 |
|
1 |
3 |
Đường phố loại 3 |
|
Đoạn từ ranh giới đất của Công ty Pacific (đi về phía dốc Cun) đến ngã ba giao nhau với Đường 435. |
3.000 |
2.400 |
1.950 |
1.200 |
|
1 |
4 |
Đường phố loại 4 |
|
Đường Quốc lộ 6 (đường đi dốc Cun): Từ ngã ba giao nhau giữa đường An Dương Vương với đường 435 và đường QL6 đến Km 1 địa phận Phường Thái Bình. |
2.500 |
2.000 |
1.650 |
1.000 |
|
1 |
5 |
Đường phố loại 5 |
|
Đường QL6 đoạn từ Km 1 đến hết địa phận Phường Thái Bình (giáp địa phận huyện Cao Phong). |
2.000 |
1.600 |
1.300 |
800 |
|
1 |
6 |
Đường phố loại 6 |
|
Đường Lê Đại Hành (lên cảng 3 cấp): Từ ngã ba giao nhau với đường An Dương Vương đến lý trình QL6+500m; Đường ra đê Quỳnh Lâm từ ngã ba giao nhau với đường An Dương Vương đến hết địa phận Phường Thái Bình. |
1.500 |
1.200 |
1.000 |
600 |
|
1 |
7 |
Đường phố loại 7 |
|
Đường 435 từ Km 00 đến Km 1+650. |
1.200 |
950 |
750 |
500 |
|
1 |
8 |
Đường phố loại 8 |
|
Đường An Dương Vương thuộc Phường Thái Bình: Từ Km 1 đến Km 3,5; Đường Lê Đại Hành lên cảng 3 cấp: Từ điểm Km0+500m đến hết địa phận Phường Thái Bình. |
1.000 |
800 |
650 |
400 |
|
1 |
9 |
Đường phố loại 9 |
|
Đường Nguyễn Tuân, đường Nguyễn Chí Thanh, Đường phố Lương Ngọc Quyến (phía sau chợ Thái Bình), Đường 435: đoạn từ Km 1+650 đến Km 3+500 (thuộc phường Thái Bình); Các đường khu Dân cư nằm phía sau trục đường vào ngã ba Mát không tiếp giáp trục đường, Tổ 5 phường Thái Bình; Khu dân cư nằm phía sau trục đường An Dương Vương thuộc tổ: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 15, 18 tính từ chợ Thái Bình đến giáp danh khu dân cư Phường Phương Lâm. |
600 |
400 |
350 |
250 |
|
1 |
10 |
Đường phố loại 10 |
|
Khu dân cư nằm phía sau trục đường An Dương Vương không tiếp giáp trục đường An Dương Vương) gồm tổ 7, 14; Khu dân cư nằm sau đường 435, không tiếp giáp trục đường, gồm tổ 9, 10, 11, 12, xóm Khuôi; Khu Dân cư nằm phía sau đường An Dương Vương đường đi lên Cun không tiếp giáp trục Đường, tổ 8; Khu dân cư nằm phía sau đường Lê Đại Hành lên cảng 3 cấp Phường Thái Bình. |
400 |
300 |
250 |
200 |
|
1 |
8 |
Phường Thịnh Lang |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường phố loại 1 |
|
Đường Thịnh Lang, công ty cổ phần 565 đến điểm giao với đường Trần Quý Cáp |
10.000 |
7.500 |
5.500 |
4.000 |
|
1,2 |
2 |
Đường phố loại 2 |
|
Đường Trương Hán Siêu, khu dân cư An Thịnh đến điểm giao với Ngòi Dong. |
7.500 |
5.400 |
4.600 |
3.200 |
|
1,1 |
3 |
Đường phố loại 3 |
|
Đường Trần Quý Cáp; Đường khu dân cư Phường Thịnh Lang từ lô đất số 67 đến lô 70; từ lô 187 đến lô 191 (Có mặt cắt đường 27m); Đường khu dân cư Phường Thịnh Lang từ lô đất số 192 đến lô 202; từ lô 124 đến lô 175; từ lô 203 đến lô 211 (Có mặt cắt đường 22,5 m); Các lô đất trong khu dân cư đường nội bộ khu Cảng Chân Dê; Đường nội bộ khu quy hoạch tái định cư và dân cư tổ 6. |
5.500 |
4.600 |
3.900 |
2.800 |
|
1,1 |
4 |
Đường phố loại 4 |
|
Đường Hoàng Văn Thụ: Đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang đến bến đò Thịnh Minh. |
3.000 |
2.400 |
1.950 |
1.200 |
|
1 |
5 |
Đường phố loại 5 |
|
Đường ra cảng Quả lắc: Từ ngã ba giao nhau giữa đường Thịnh Lang với Đường Trần Quý Cáp đến cảng Quả lắc; Đường vào khu tập thể giáo viên tổ 4 thuộc phường Thịnh Lang Khu dân cư phường Thịnh Lang từ lô đất số 01 đến lô 05; lô 71 và các lô tiếp giáp với “đường mặt cắt 10,5m trở lên (Từ lô 56; lô 123; lô 56 đến lô 66; lô 176 đến lô 186); Đường phố Vĩnh Điều; Đường Trần Nhân Tông. |
2.500 |
2.000 |
1.650 |
1.000 |
|
1 |
6 |
Đường phố loại 6 |
|
Đường Thịnh Minh; Các lô đất còn lại trong khu dân cư mới Phường Thịnh Lang và khu nhà ở đô thị liền kề tại dự án Sông Đà 12 thuộc Phường Thịnh Lang; Các lô đất còn lại nằm trong khu quy hoạch dân cư (Cảng chân dê, Phường Thịnh Lang) giáp đường quy hoạch phía trong (Đoàn 565); Các lô đất còn lại khu dân cư B13 cũ; Đường 1A, 1B (Tổ 9, 10 đến HTX Thịnh Lang). |
2.000 |
1.600 |
1.300 |
800 |
|
1 |
7 |
Đường phố loại 7 |
|
Đường ven đầm Thịnh Lang; Các đường không tên có độ rộng đường từ 4 mét trở lên. |
1.500 |
1.200 |
1.000 |
600 |
|
1 |
8 |
Đường phố loại 8 |
|
Các đường còn lại thuộc có độ rộng đường trên 2,5 mét đến 4 mét. |
1.400 |
1.100 |
900 |
550 |
|
1 |
9 |
Đường phố loại 9 |
|
Các đường còn lại thuộc có độ rộng đường từ l,5 mét đến 2,5 mét. |
1.200 |
950 |
750 |
500 |
|
1 |
10 |
Đường phố loại 10 |
|
Các đường còn lại có độ rộng đường dưới 1,5m. |
600 |
400 |
350 |
250 |
|
1 |
9 |
Khu đô thị thuộc xã Sủ Ngòi (ven nội thành): |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường phố loại 1 |
|
Đường Trần Hưng Đạo: Đoạn đi qua xã Sủ Ngòi, từ ngã ba giao nhau với đường Chi Lăng đến cổng chữ A. |
14.000 |
9.000 |
6.000 |
4.500 |
|
1,2 |
2 |
Đường phố loại 2 |
|
Đường Trần Hưng Đạo: Đoạn đi qua xã Sủ Ngòi, từ cổng chữ A đến điểm ngã ba giao nhau với đường đê Quỳnh Lâm. |
10.000 |
7.500 |
5.500 |
4.000 |
|
1,2 |
3 |
Đường phố loại 3 |
|
Các đường nội bộ khu dân cư đô thị Bắc Trần Hưng Đạo. |
7.500 |
5.400 |
4.600 |
3.200 |
|
1,1 |
4 |
Đường phố loại 4 |
|
Các đường nội bộ khu dân cư đô thị khu 4,9 ha; Các lô đất tiếp giáp đường Phan Huy Chú thuộc địa phận xã Sủ Ngòi; Đường Chi Lăng kéo dài điểm giao nhau với đường Trần Hưng Đạo đến tiếp giáp đê quỳnh lâm; Các đường nội bộ khu dân cư đô thị khu 4,9ha. |
4.000 |
3.200 |
2.600 |
1.600 |
|
1,1 |
Biểu số 05: HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2015 ĐỐI VỚI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
(Kèm theo Quyết định số 19/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2015 của UBND tỉnh Hòa Bình)
Số TT |
Tên đơn vị hành chính |
Loại đô thị |
Đoạn đường |
Giá đất (1.000đ/m2) |
Hệ số điều chỉnh giá đất |
||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT5 |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
I |
HUYỆN KỲ SƠN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Kỳ Sơn |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường phố Loại 1 |
|
Đoạn QL6 đi qua thị trấn Kỳ Sơn: Từ Km 63+760 đến Km 64+730. |
1.800 |
1.600 |
1.400 |
1.200 |
1.000 |
1,15 |
2 |
Đường phố Loại 2 |
|
Đoạn QL6 đi qua thị trấn: Từ Km 62 (giáp xã Dân Hạ) đến Km 63+760; Từ Km 64+730 đến hết địa phận thị trấn Kỳ Sơn (giáp xã Trung Minh, TP Hòa Bình); Đường 445 đi qua địa phận thị trấn. |
1.600 |
1.400 |
1.200 |
1.000 |
800 |
1 |
3 |
Đường phố Loại 3 |
|
Đường vào sân vận động ; Đoạn quốc lộ 6 cũ đi qua thị trấn ; Đường vào trung tâm bảo trợ Hòa Bình. |
1.400 |
1.200 |
1.000 |
800 |
600 |
1,2 |
4 |
Đường phố Loại 4 |
|
Đường nối từ đường 445 ra sân vận động; Đường nối từ đường 6 cũ ra đường QL6 hiện nay; Đường vào đầm cống tranh. |
1.200 |
1.000 |
800 |
600 |
400 |
1,25 |
5 |
Đường phố Loại 5 |
|
Đường vào khu 2; Đường vào khu Pheo; Đường đi ra cột điện 84 (Bãi cát Pheo); Đường vào nhà Văn hoá khu 1 (Khu B nhà máy đường). |
1000 |
800 |
700 |
500 |
300 |
1,35 |
6 |
Đường phố Loại 6 |
|
Các trục đường còn lại thuộc thị trấn Kỳ Sơn |
800 |
700 |
600 |
450 |
250 |
1,4 |
II |
HUYỆN LẠC SƠN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Vụ Bản |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường phố Loại 1 |
|
Đoạn từ Chi cục Thuế huyện đến hết nhà Hương (Duy); Từ ngã ba Bưu điện huyện – Đến hết đầu cầu Ngầm hết đất nhà ông Lộc; Từ QL12B - Vào đến 2 cổng chính chợ Vụ Bản; Từ QL12B - Đến đầu cầu treo cũ hết đất nhà ông Tùng. |
1.600 |
1.100 |
800 |
450 |
|
1 |
2 |
Đường phố Loại 2 |
|
Đoạn đường từ nhà Phong Mỹ giáp xã Liên Vũ đến Chi cục Thuế; Từ nhà Bão (Nga) giáp Xuất Hóa đến Nhà ông Dũng phố Tân Sơn; Đoạn đường từ ngã ba sân vận động cách quốc lộ 12B 20m đến đầu cầu ngầm; Từ ngã ba Phòng Giáo dục - Đến Bảo hiểm xã hội huyện Lạc Sơn; Từ ngã ba nghĩa đến nhà văn hóa xóm Nghĩa; Từ nhà ông Hiền đến nhà văn hóa phố Đoàn kết |
1.400 |
850 |
500 |
350 |
|
1 |
3 |
Đường phố Loại 3 |
|
Đoạn đường từ đầu QL12B - Đến hết Nhà Văn hóa phố Thống Nhất; Từ nhà văn hóa xóm Nghĩa - Đến đầu cầu Chum; Đoạn đường Từ QL12B đi xã Bình Hẻm - đến hết địa phận phố Quang Vinh; Từ ngã ba Huyện đội đến nhà ông Bảy phố Hữu Nghị. |
1.100 |
650 |
400 |
250 |
|
1 |
4 |
Đường phố Loại 4 |
|
Từ QL12B - Đi qua phố Tân Sơn, Phố Thống Nhất đến ngã ba xóm Nghĩa; Từ QL12B - Đến nhà bà Hoa; Từ QL12B phố Thống Nhất đến giáp ruộng xóm Nghĩa; Từ Quốc lộ 12B đường Công Nông cũ đến nhà ông Thành; |
800 |
450 |
300 |
200 |
|
1 |
5 |
Đường phố Loại 5 |
|
Từ nhà bà Hạnh phố Tân Giang - Đến nhà văn hóa phố Thống Nhất; Từ đường QL12B - đến nhà văn hóa phố Tân Giang; Từ ngõ nhà Ông Bão sâu 20m - Đến nhà ông Diệp phố Tân Sơn; Từ quốc lộ 12B sâu 2Om - Đến nhà bà Chiên phố Đoàn Kết; Từ cầu Chum sâu 30m - Đến nhà ông Tịnh phố Dân Chủ; Từ nhà ông Nhữ Đăng Sơn, phố Đoàn Kết - Đến nhà Bà Đốm. |
550 |
300 |
200 |
150 |
|
1 |
6 |
Đường phố Loại 6: |
|
Các đường phố còn lại thuộc địa giới hành chính của thị trấn Vụ Bản. |
350 |
180 |
140 |
80 |
|
1 |
III |
HUYỆN ĐÀ BẮC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Đà Bắc |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường phố Loại 1 |
|
Hai bên Đoạn đường tỉnh lộ 433: từ nhà Mai (Nhâm) thuộc tiểu khu Liên Phương ngang sang nhà Thủy (Linh) đến hết khuôn viên nhà ông Hưng (Thủy) ngang sang nhà ông Hải (Đào) thôn Công, thị trấn Đà Bắc. |
1.100 |
650 |
450 |
350 |
300 |
1,2 |
2 |
Đường phố Loại 2 |
|
Hai bên mặt trục đường tỉnh lộ 433: từ nhà bà Thắm (Hậu) ngang sang khu vực đất thuộc BCHQS huyện Đà Bắc đến hết khuôn viên nhà ông Luận (Xuyến) tiểu khu Bờ ngang sang nhà ông Nguyễn Thanh Tuấn (Thoa) tiểu khu Thạch Lý; Hai bên trục đường tỉnh lộ 433 từ nhà ông Giang (Nụ) ngang sang nhà ông Thắng (Thái) thôn Công đến hết khuôn viên nhà ông Tỉnh (Hồng) thôn Công. |
750 |
420 |
350 |
250 |
200 |
1 |
3 |
Đường phố Loại 3 |
|
Hai bên trục đường tỉnh lộ 433: từ hết khuôn viên nhà ông Tỉnh (Hồng) thôn Công đến hết địa phận thị trấn Đà Bắc giáp hộ ông Thịnh (Hồng) xóm Hương Lý, xã Tu Lý; Hai bên đường tỉnh lộ 433 từ nhà ông Vũ Duy Bổng tiểu khu Bờ ngang sang nhà ông Hùng (Thu) tiểu khu Thạch Lý đến hết địa phận thị trấn Đà Bắc (hướng đi xã Toàn Sơn); Hai bên đường OXPAM từ ngã ba Bệnh viện huyện Đà Bắc đến hết khuôn viên nhà ông Tấn Bằng (đường đi xã Hào Lý); Hai bên đường từ ngã ba Mu Công đi xã Hiền Lương và đi xóm Riêng, xã Tu Lý. |
550 |
400 |
300 |
200 |
150 |
1 |
4 |
Đường phố Loại 4 |
|
Hai bên đường từ ngã tư chợ xép đi sân vận động đến toàn bộ các đường xương cá trong nội bộ thị trấn có mặt đường rộng từ 3,5 mét trở lên. |
450 |
300 |
200 |
150 |
100 |
1 |
5 |
Đường phố Loại 5 |
|
Các trục đường xương cá thuộc thị trấn Đà Bắc có mặt đường rộng từ 2,5 mét 3,5 mét. |
250 |
200 |
120 |
100 |
80 |
1 |
6 |
Đường phố Loại 6 |
|
Các trục đường còn lại thuộc thị trấn Đà Bắc. |
130 |
110 |
90 |
80 |
70 |
1 |
IV |
HUYỆN TÂN LẠC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Mường Khến |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường phố Loại 1 |
|
Đoạn đường QL6 từ Km 102+30 (Bục tròn ngã ba) đến Km 102+500 (cầu I); Đoạn đường QL12B từ Km 94+60 (Bục tròn ngã ba) đến Km 93+700 (đường rẽ vào khu 2 cạnh nhà ông Hùng). |
3.150 |
2.250 |
1.350 |
1.035 |
|
1,3 |
2 |
Đường phố Loại 2 |
|
Đoạn đường QL6 từ Km 102+500 (Cầu I) đến Km 102+170 (tiếp giáp với xã Quy Hậu) và từ Km 102+30 (bục tròn ngã ba) đến Km 101+650 (tiếp giáp với xã Quy Hậu hướng đi Hòa Bình). Đoạn đường QL12B từ Km 93+700 (đường rẽ vào khu 2 cạnh nhà ông Hùng) đến Km 92+880 (cạnh nhà ông Dần hướng đi Lạc sơn). |
2.610 |
2.250 |
1.620 |
1.350 |
|
1,2 |
3 |
Đường phố Loại 3 |
|
Đoạn đường Quốc lộ 12B: từ Km 92+880 (cầu Tân Định) đến Km 92+500 (giáp xã Mãn Đức hướng đi Lạc sơn). |
1.890 |
1.350 |
1.035 |
810 |
|
1 |
4 |
Đường phố Loại 4 |
|
Tuyến đường nhựa vành đai thị trấn; Đoạn đường rẽ từ QL6 đi khu 7: từ Km 0 (ngã ba Ban chỉ huy quân sự huyện) đến Km 0+200 (hết Chi nhánh thủy nông); Đoạn đường rẽ từ QL6 đi khu 7: từ Km 0+200 (cạnh nhà ông Thu khu 6) đến Km 1+700 (ngã ba cạnh trạm biến áp khu 6). |
900 |
630 |
450 |
315 |
|
1 |
5 |
Đường phố Loại 5 |
|
Đoạn đường từ Km 0+200 (hết chi nhánh thủy nông) đến Km 1+500 (cạnh nhà ông Thu khu 6); Đường đi Tân Hồng, từ ngã ba với đường QL6 đến hết cầu Tân Hồng; Đường đi Trung tâm giáo dục thường xuyên, từ ngã ba với QL6 (cạnh nhà ông Bình) đến cống nước qua đường (cạnh nhà ông Trọng khu 6); Đường đi đơn vị D743 từ ngã ba với QL12B (Nhà ông Thắng Khu 1B) đến ngã ba đường rẽ xuống khu 1A (đến hết đất nhà ông Lê Minh Khu 2); Các đường xương cá rẽ từ QL12B và QL6 vào các khu dân cư vào sâu 100 mét tính từ chỉ giới xây dựng của đường QL đó (có chiều rộng mặt đường từ 2,5 mét đến dưới 3,5 mét. |
279 |
144 |
117 |
72 |
|
1,2 |
6 |
Đường phố Loại 6 |
|
Các đường xương cá còn lại thuộc thị trấn Mường Khến. |
162 |
81 |
72 |
58 |
|
1 |
V |
HUYỆN CAO PHONG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Cao Phong |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường phố Loại 1 |
|
Đoạn đường QL6: từ Km 86+820 (điểm đường lên đền thờ Ng.trang Liệt sĩ) đến Km 89+700 (hết địa giới đất nhà ông Tương khu 5B). |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đường phố Loại 2 |
|
Đoạn đường QL6: từ Km 86+200 (Cây xăng xóm Khụ) đến Km 86+820 (điểm đường lên đền thờ nghĩa trang Liệt sĩ); Và từ Km 89+700 (tính từ nhà ông An) đến Km89+900 (hết khuôn viên thửa đất nhà ông Mỹ). |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đường phố Loại 3 |
|
Đoạn đường QL6: từ Km 85 đến Km 86+200 (Cây xăng xóm Khụ). |
|
|
|
|
|
|
4 |
Đường phố Loại 4 |
|
Đoạn đường QL6: từ Km 84+800 đến Km 85 (đường vào xóm Bắc Sơn xã Bắc Phong); Đường vào cổng chính chợ Nông sản Cao Phong; Đoạn QL6 từ Km 89+900 (tính từ nhà ông Thư) đến Km 90+900 (Cầu Bảm); Đường vào sân vận động huyện; Đường cạnh Bưu điện Trung tâm huyện |
|
|
|
|
|
|
5 |
Đường phố Loại 5 |
|
Đường thị trấn đi xã Tân Phong (hết đất Trường Nội trú dân tộc); Đường vào Xí nghiệp X264; Đường thị trấn đi các xã Đông Phong, Xuân Phong (cạnh cây xăng khu 4) đến hết địa giới đất nhà ông Tán. Đường cạnh Bệnh viện Đa khoa huyện chạy dọc hai bên đường liên xã, thị trấn đến hết thửa đất hộ ông Đàm Khu 4; Đường vào khu A kho 102 Bộ đội Biên phòng; Đường vào kho 834 Tổng cục Kỹ thuật (đến hết ngã ba hết địa giới nhà ông Thanh Cục) và các đường còn lại của Khu đấu giá đất chưa được quy định tại đường phố loại 4 trên đây; Đường từ ngã ba cổng sân Vận động huyện đến ngã ba tiếp giáp với đường vào Kho 102 Bộ đội Biên phòng; Đường vào nhà Văn hóa Khu 4 đến hết phần địa giới nhà bà Lan. |
|
|
|
|
|
|
6 |
Đường phố Loại 6 |
|
Các trục đường còn lại thuộc thị trấn. |
|
|
|
|
|
|
VI |
HUYỆN LƯƠNG SƠN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Lương Sơn |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường phố Loại 1 |
|
Đoạn đường QL6A đi qua thị trấn, từ Km 40+560 (cầu Đồng Bái) đến Km 41+680 (Đường rẽ vào Tiểu khu 7). |
4.100 |
2.400 |
2.000 |
1.100 |
|
1,2 |
2 |
Đường phố Loại 2 |
|
Đoạn đường QL6A từ Km 40+560 (cầu Đồng Bái) đi về hướng Xuân Mai đến hết thị trấn Lương Sơn; Đoạn đường QL6A từ Km 41+680 (Đường rẽ vào Tiểu khu 7 đến Km 42+ 560 (cầu Đồng Chúi rẽ sang xã Tân Vinh). |
3.200 |
2.000 |
1.300 |
650 |
|
1,2 |
3 |
Đường phố Loại 3 |
|
Đoạn đường QL6A đi qua thị trấn, từ Km 42+ 560 (cầu Đồng Chúi rẽ sang xã Tân Vinh đến nhà hàng Bích Lương) đến Km 44+650 (hết địa phận thị trấn Lương Sơn); Từ QL 6A đến đường trục chính vào khu Trung tâm thương mại Đông Dương (có chiều rộng mặt đường là 27 m) |
2.000 |
1.800 |
1.100 |
600 |
|
1,2 |
4 |
Đường phố Loại 4 |
|
Đoạn đường Trường Sơn A đi qua thị trấn, từ Km 0 đến Km 0+300 (đường rẽ vào nhà máy xi măng); Đoạn đường từ QL6A rẽ vào nông trường Cửu Long đến ngã ba Đội 8/3; Đoạn đường từ QL6A đến Trung tâm Dạy nghề; Đoạn đường từ QL6A rẽ vào đến Công ty TNHH MTV Loan Trần |
1.800 |
1.100 |
700 |
400 |
|
1,2 |
5 |
Đường phố Loại 5 |
|
Đoạn đường từ QL6A đi rẽ vào TK7 sâu vào 400 mét; Đoạn đường từ QL6A đi vào TK9 đến Công ty TNHH MTV Loan Trần; Đường Trường Sơn A từ Km 0+300 đến Km1+390; Đoạn đường từ QL 6A đi vào cổng trào Khu Liên Sơn đến ngã ba hết sân bóng của Nông trường Cửu Long. |
1.200 |
700 |
500 |
300 |
|
1,2 |
6 |
Đường phố Loại 6 |
|
Các trục đường còn lại thuộc thị trấn Lương Sơn và xóm Mỏ; cổng XN khai thác công trình Thủy Lợi qua xóm Mỏ đến điểm giao nhau với tiểu khu 8. |
800 |
500 |
350 |
200 |
|
1,2 |
7 |
Đường phố Loại 7 |
|
Đường từ nhà ông Nguyễn Đình Phan (xóm Mòng) đến nhà ông Nguyễn Văn Trọng (xóm Mòng); Đường từ QL 6A cầu Đồng Bái đi đến Nhà Văn hóa xóm Đồng Bái; Đường xóm Đồng Bái từ nhà ông Đinh Công Tiếp (xóm Đồng Bái) đến nhà ông Đinh Công Hiệp (xóm Đồng Bái); |
600 |
350 |
280 |
150 |
|
1,2 |
8 |
Đường phố Loại 8 |
|
Các trục đường còn lại thuộc xóm Mòng, xóm Đồng Bái. |
400 |
280 |
250 |
150 |
|
1,2 |
VII |
HUYỆN MAI CHÂU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Mai Châu |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường phố Loại 1 |
|
Đất hai bên đường quốc lộ 15A: Từ cầu trắng (xóm Vãng) đến hết khách sạn Lodge thuộc địa phận thị trấn Mai Châu. |
3.000 |
1.500 |
800 |
500 |
|
1,5 |
2 |
Đường phố Loại 2 |
|
Quốc lộ 15A từ cầu xóm Vãng đến giáp nghĩa địa xóm Vãng; Tiểu khu 1: Đường từ sau nhà số 19 (nhà ông Cháu TK2) qua trường THPT đến hết nhà số 83 (ông Thành) và từ cổng phụ Ngân hàng Chính sách đến hết nhà số 119 (nhà bà Thắm); Tiểu khu 3: Đường từ nhà số 73 (ông Toàn Thầm) đến hết nhà số 85 (ông Cửu) và từ sau nhà số 61 (ông Bình Thoa) vào xóm Văn 200 mét; Tiểu khu 4: Đường từ nhà số 130 (ông Chu Hoa khu chợ) đến dọc đường có rải vật liệu cứng giáp Sân Vận động và các hộ giáp Bến xe (trừ các hộ giáp bên đường Quốc lộ 15A). |
1.500 |
800 |
600 |
400 |
|
1 |
3 |
Đường phố Loại 3 |
|
Tiểu khu 2: Đường từ sau phòng Tài chính - Kế hoạch đến hết nhà số 168 (bà Hoa) và từ sau phòng Tài chính - Kế hoạch đến hết nhà số 158 (bà Dung Sinh); Tiểu khu 3: Đường từ sau nhà số 47 (ông Đàn) đến hết nhà số 13 (ông Mạnh - Giáo dục) và từ các đường nhánh Quốc lộ 15A vào xóm Chiềng Sại đến hết đường xương cá thứ nhất song song với đường Quốc lộ 15A; Tiểu khu 4: Từ sau nhà số 46 (nhà ông Xuất) đến hết nhà số 40 (ông Thạo Liên); Từ sau nhà số 130 (ông Hà Tuyết) đến hết nhà số 142 (ông Thấm) và từ sau nhà số 201 (ông Hải Hiền) đến chân núi đường lên Hang Chiều. Đường (sau nhà ông Tiến Loan khu bệnh viện cũ) đến giáp đất khu nghĩa địa; Từ sau (nhà bà Tiều) đến trường THCS Nguyễn Tất Thành; Từ sau (nhà ông Chòng) đến chân núi. |
800 |
600 |
400 |
300 |
|
1 |
4 |
Đường phố Loại 4 |
|
Tiểu khu 1: Đường từ nhà số 122 (bà Liên) đến giáp nhà số 14 (bà Thư); Từ nhà số 127 (bà Thấu) đến giáp nhà số 163 (ông Quyển) và từ sau nhà số 83 (ông Thành) đến hết Trung tâm Giáo dục thường xuyên; Tiểu khu 2: Đường từ sau nhà số 08 (ông Hưng Hoa) đến hết nhà số 130 (đường dọc mương sau Bưu điện); Tiểu khu 3: Đường từ sau nhà số 85 (nhà ông Cửu) đến hết nhà số 95 (nhà ông Quán Bể); Từ đường xương cá thứ nhất đến đường xương cá thứ ba song song với Quốc lộ 15A và từ sau nhà số 78 (nhà ông Định - Giáo dục) đến đường xương cá thứ ba song song với Quốc lộ 15A. |
600 |
400 |
300 |
200 |
|
1 |
5 |
Đường phố Loại 5 |
|
Tiểu khu 1: Đường từ nhà số 163 (ông Quyển) đến giáp suối Văn; Tiểu khu 2: Đường từ sau nhà số 180 (ông Thuyết Lan) đến giáp hồ Cạn; Tiểu khu 3: Đường từ sau nhà số 13 (ông Mạnh - Giáo dục) đến hết nhà số 21 (ông Lân) và Hai bên đường xương cá có rải vật liệu cứng còn lại trong xóm Chiềng Sại; Tiểu khu 4: Đường hai bên đường xương cá có rải vật liệu cứng còn lại của Tiểu khu IV. |
400 |
300 |
200 |
150 |
|
1 |
6 |
Đường phố Loại 6 |
|
Đất hai bên đường rải vật liệu cứng xóm Vãng (từ đường ngang số 1 song song với quốc lộ 15A; Từ đầu xóm Văn đến nhà Văn hoá xóm Văn và trục đường xương cá rải nhựa xóm Poom Cọng. |
300 |
200 |
150 |
100 |
|
1 |
7 |
Đường phố Loại 7 |
|
Các trục đường còn lại thuộc thị trấn Mai Châu. |
200 |
150 |
100 |
70 |
|
1 |
VIII |
HUYỆN LẠC THỦY |
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
TT Chi Nê |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường phố Loại 1 |
|
Đoạn QL21A, từ ngõ vào nhà ông Nên khu dân cư số 2 đến ngõ vào Trường PTTH Lạc Thủy A; Đường tỉnh lộ 438 từ ngã ba Chi Nê đến ngã ba cầu cứng Chi Nê. |
3.500 |
2.500 |
1.800 |
1.500 |
|
1,4 |
2 |
Đường phố Loại 2 |
|
Đoạn QL21A, từ ngõ vào nhà ông Nên khu dân cư số 2 đến ngõ vào Trạm bơm nước sạch thị trấn Chi Nê và từ ngõ vào Trường PTTH Lạc Thủy A đến ngõ vào Trung tâm Giáo dục thường xuyên; Đường từ ngã ba cầu cứng đến mố cầu cầu cứng Chi Nê. |
2.500 |
1.800 |
1.000 |
900 |
|
1,1 |
3 |
Đường phố Loại 3 |
|
Đường Quốc lộ 21A từ Trung tâm Giáo dục thường xuyên đến đường vào Trường Đảng cũ; Đường từ ngã ba cầu cứng đến hết nhà ông Nguyễn Quang Tính (đường xuống Đại Tiến) đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Đang đến hết nhà ông Bùi Viết Kiềm (khu dân cư số 3). |
1.800 |
1.200 |
950 |
600 |
|
1,1 |
4 |
Đường phố Loại 4 |
|
Đoạn đường QL21A từ ngõ vào trạm bơm nước sạch thị trấn Chi Nê đến hết phần diện tích đất chợ cũ; Đoạn đường QL21A từ đường vào Trường Đảng cũ đến hết địa giới hành chính thị trấn Chi Nê (tiếp giáp với xã Đồng Tâm); Các trục đường xương cá có mặt đường từ. |
1.200 |
800 |
600 |
500 |
|
1,1 |
5 |
Đường phố Loại 5 |
|
Đoạn đường QL21A phần diện tích đất chợ cũ đến hết địa giới hành chính thị trấn Chi Nê (tiếp giáp với địa phận xã Lạc Long); Các trục đường xương cá có mặt đường từ 3,5 mét trở lên vào sâu 100 mét nằm trong khoảng đường phố loại 2. |
1.000 |
700 |
500 |
400 |
|
1,2 |
6 |
Đường phố Loại 6 |
|
Các trục đường xương cá có mặt đường từ 3,5 mét trở lên sâu 100 mét nằm trong khoảng đường phố Loại 3,4 (chỉ tính các trục đường từ QL 21A trở vào). |
800 |
500 |
400 |
300 |
|
1 |
7 |
Đường phố Loại 7 |
|
Các trục đường xương cá có mặt đường từ 2,5 mét trở lên thuộc các khu dân cư số 1; 2; 3; 4; 7; 8; 9; 10; 11; 12 và đoạn đường từ cầu xi măng (cổng trường Cơ điện Tây Bắc) đến hộ ông Vũ Văn Bằng thuộc khu 13 (Trừ các đường đã quy định tại các đường phố loại 5; 6; 8). |
500 |
400 |
300 |
200 |
|
1 |
8 |
Đường phố Loại 8 |
|
Các trục đường thuộc khu dân cư số 5; 13, trục đường ven chân đồi Hoa và khu đồi Tre và các trục đường còn lại không thuộc các đường phố đã nêu ở trên (trừ các thừa đất thuộc đường phố loại 7). |
300 |
250 |
200 |
150 |
|
1 |
b |
TT Thanh Hà |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường phố Loại 1 |
|
Đoạn QL21A, từ Km 71+400 đến Km 71+620. |
2.500 |
1.800 |
1.200 |
900 |
|
1,1 |
2 |
Đường phố Loại 2 |
|
Đoạn QL21A, từ Km 71+35 đến Km 71+400. |
2.000 |
1.200 |
800 |
600 |
|
1 |
3 |
Đường phố Loại 3 |
|
Đoạn QL21A, từ Km 71+620 đến Km 72+200; Đoạn đường Hồ Chí Minh đi qua thị trấn Thanh Hà. |
1.200 |
800 |
600 |
500 |
|
1 |
4 |
Đường phố Loại 4 |
|
Đường nội bộ thị trấn Thanh Hà có mặt đường từ 5 mét trở lên. |
500 |
300 |
200 |
150 |
|
1 |
5 |
Đường phố Loại 5 |
|
Các trục đường còn lại thuộc thị trấn Thanh Hà. |
300 |
250 |
150 |
100 |
|
1 |
IX |
HUYỆN KIM BÔI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Bo |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường phố Loại 1 |
|
Đoạn đường 12B (ATK), từ Km 25+250 đến Km 25+500. |
3.900 |
2.000 |
1.500 |
800 |
|
1,2 |
2 |
Đường phố Loại 2 |
|
Đoạn đường 12B (ATK), từ Km 24+900 đến Km 25+250; Đoạn đường 12B (ATK), từ Km 25+500 đến Km 25+700; Đường 12C từ Km 0-80 đến Km 0+120. |
3.200 |
1.500 |
1.200 |
500 |
|
1,1 |
3 |
Đường phố Loại 3 |
|
Đoạn đường 12C từ Km 0+120 đến Km 0+800; Đường từ điểm giao nhau với 12B đi vào Sân vận động huyện; Đường từ điểm giao nhau với 12B đi vào Đài Phát thanh truyền hình; Đường đi xã Trung Bì từ điểm giao nhau với 12B vào hết địa phận Kho K54; Đường vào Trung tâm Chính trị từ điểm giao nhau với 12B vào sâu 100 mét; Đường vào xã Kim Tiến, từ điểm giao nhau với 12B sâu vào 200 mét. |
1.800 |
1.000 |
700 |
400 |
|
1,1 |
4 |
Đường phố Loại 4 |
|
Các trục đường, ngõ còn lại thuộc địa giới hành chính thị trấn Bo. |
1.200 |
750 |
400 |
300 |
|
1,1 |
X |
HUYỆN YÊN THỦY |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Hàng Trạm |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường phố Loại 1 |
|
Đoàn đường Quốc lộ 12 từ cổng phòng Tài chính – Kế hoạch đi về phía Vụ Bản huyện Lạc Sơn đến đường rẽ vào cổng Chi cục thuế huyện Yên Thủy. |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đường phố Loại 2 |
|
Đoạn đường Quốc lộ 12B từ cổng Tài chính - Kế hoạch đi về phía Nho Quan đến đường rẽ vào trường THPT Yên Thủy A; Đoạn đường Quốc lộ 12B đi qua thị trấn Hàng Trạm từ điểm tiếp giáp với đường rẽ vào trường THCS thị trấn Hàng Trạm (giáp nhà ông Hiệp Hương) đi về phía Nho Quan đến đường rẽ vào cổng Chi cục thuế huyện Yên Thủy; Đoạn đường từ ngã ba Hàng Trạm đi về hướng đường Hồ Chí Minh đến đường rẽ vào khu 10 thị trấn Hàng Trạm (giáp nhà ông Huynh). |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đường phố Loại 3 |
|
Đoạn đường từ ngã ba thị trấn Hàng Trạm đi về hướng đường Hồ Chí Minh từ đường rẽ vào khu 10 thị trấn Hàng Trạm đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; Đoạn từ QL 12B qua Ngân hàng chính sách huyện, vòng qua cổng UBND huyện qua cổng Ban chỉ huy quân sự huyện; Đoạn đường QL 12B đến cổng Công an huyện tiếp giáp với đường phía trước các cơ quan huyện và đoạn đường QL 12B đến cổng Ban chỉ huy quân sự huyện, tiếp giáp với đường phía trước cơ quan huyện; Đoạn đường QL 12B từ tiếp giáp với đường rẽ vào trường THPT Yên Thủy A đi hướng Nho Quan đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; Đoạn đường QL 12B từ điểm tiếp giáp đường rẽ vào trường THCS thị trấn Hàng Trạm (giáp nhà ông Hiệp Hương) đi về phía Vụ Bản huyện Lạc Sơn đến hết ranh giới đất ở nhà ông Bình Tuyết (giáp xóm Tân Thành). |
|
|
|
|
|
|
4 |
Đường phố Loại 4 |
|
Đoạn đường từ Quốc lộ 12B đi đường THPT A Yên Thủy đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; Đoạn đường trục Quốc lộ 12B đi qua thị trấn Hàng Trạm từ nhà ông Minh khu 4 thị trấn Hàng Trạm đi về hướng thị trấn Vụ Bản, huyện Lạc Sơn đến hết thị trấn Hàng Trạm. |
|
|
|
|
|
|
5 |
Đường phố Loại 5 |
|
Đoạn đường từ Quốc lộ 12B rẽ vào xóm Cả, xã Yên Lạc đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; Đường trục chính từ cổng chợ đi qua khu 6, khu 7 rẽ ra đến cổng Viện Kiểm Sát, tiếp giáp với đường chính phía trước UBND huyện; Đoạn phía trước các cơ quan huyện; |
|
|
|
|
|
|
6 |
Đường phố Loại 6 |
|
Đoạn đường từ Quốc lộ 12B phía trước Bệnh viện huyện Yên Thủy qua địa phận khu 8 thị trấn Hàng Trạm đến ngã tư tiếp giáp với đường đi xóm Khang và đường đi khu 6, khu 7 thị trấn Hàng Trạm; Đoạn đường giữa Công An huyện và nhà trẻ Liên cơ huyện đi qua khu 6, khu 7 tiếp giáp với đường trục chính từ cổng chợ đi qua khu 6, khu 7; Đường từ Quốc lộ 12B (từ tiếp giáp nhà ông Ninh) qua cổng Trường tiểu học Yên Lạc đi thẳng đến điểm tiếp giáp với đường Hàng Trạm đi Bãi Đa tại nhà ông Trần Văn Thủy khu 11; Đoạn đường từ Quốc lộ 12B qua cổng trụ sở Nông trường Quốc doanh 2-9 đến tiếp giáp với đường đi khu 1, khu 2 thị trấn Hàng Trạm; Đường từ Quốc lộ 12B cạnh Chi Cục Thi hành án dân sự và trạm Thú Y đi vào xóm Yên Sơn đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; Đường từ Quốc lộ 12B cạnh Ngân hàng NN&PTNT đi vào xóm Yên Sơn đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; Đường từ Quốc lộ 12B đi vào cổng tổ xe cũ 200 mét và đường từ Quốc lộ 12B đi qua nhà văn hoá khu 10 tiếp giáp với đường từ ngã ba Hàng Trạm đi Bãi Đa; Đoạn đường tiếp giáp với trường THCS Yên Lạc bắt đầu từ nhà ông Hòa theo đường liên xã về xóm Dom xã Yên Lạc đến hết địa phận khu 9 thị trấn Hàng Trạm. |
|
|
|
|
|
|
7 |
Đường phố Loại 7 |
|
Đường cấp phối, bê tông, đường nhựa nội các khu của thị trấn Hàng Trạm có mặt đường rộng từ 2,5 mét trở lên. |
|
|
|
|
|
|
8 |
Đường phố Loại 8 |
|
Các trục đường, ngõ còn lại của thị trấn Hàng Trạm. |
|
|
|
|
|
|
XI |
TP.HOÀ BÌNH |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
P.Phương Lâm |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường phố Loại 1 |
|
Đường Cù Chính Lan: Đoạn từ ngã tư cầu Hòa Bình đến ngã tư giao nhau với đường Lê Lợi (Nhà văn hóa Thành phố Hòa Bình). |
|
|
8.000 |
5.100 |
|
1,4 |
2 |
Đường phố loại 2 |
|
Đường Cù Chính Lan: Đoạn từ ngã tư giao nhau giữa đường Cù Chính Lan và đường Lê Lợi (nhà Văn hoá TP) đến ngã ba giao nhau của đường An Dương Vương và đường Trần Hưng Đạo; Đường Chi Lăng: Từ ngã tư giao nhau với đường Cù Chính Lan đến ngã ba giao nhau đường Trần Hưng Đạo; Đường Trần Hưng Đạo: Từ ngã ba đường Chi Lăng (Khách sạn Đồng Lợi) đến điểm giao nhau với đường An Dương Vương. |
|
7.700 |
5.100 |
3.800 |
|
1,4 |
3 |
Đường phố loại 3 |
|
Đường Nguyễn Trung Trực, Đường Mạc Thị Bưởi, Đường Điện Biên Phủ, Đường Chu Văn An, Đường Trần Phú, Đường Lê Lợi, Đường Ngô Quyền, Đường Nguyễn Huệ, Đường Hai Bà Trưng, Đường Đặng Dung. |
7.700 |
6.000 |
4.600 |
3.400 |
|
1,4 |
4 |
Đường phố loại 4 |
|
Đường Lý Tự Trọng, Đường Hoàng Diệu, Đường Hòa Bình, từ ngã ba giao nhau với đường Cù Chính Lan (phía trước Cung Văn Hoá tỉnh) đến hết địa giới Phường Phương Lâm. |
5.800 |
4.300 |
3.800 |
2.700 |
|
1,1 |
5 |
Đường phố loại 5 |
|
Đường An Dương Vương: Đoạn từ ngã ba giao nhau với đường Trần Hưng Đạo đến ngã ba giao nhau với đường lên Tỉnh ủy; Đường Trang Nghiêm; Đường Tô Hiến Thành; Đường Tăng Bạt Hổ; Đường An Hòa; Đường Lê Hồng Phong; Đường Cao Bá Quát; Đường Trần Quang Khải; Đường Huỳnh Thúc Kháng; Đường Trần Bình Trọng; Đường Ngô Thị Nhậm; Đường Nguyễn Du; Đường Nguyễn Viết Xuân; Phố Trần Nguyên Hãn; Đường Ngô Sỹ Liên; Đường Phan Chu Trinh; Đường Triệu Quang Phục; Đường Yết Kiêu; Đường Lê Quý Đôn; Đường Đồng Nhân; Đường Tỉnh hội Phụ nữ; Đường nội bộ Khu quy hoạch dân cư tổ 28, Phường Phương Lâm. |
4.300 |
3.700 |
3.300 |
2.400 |
|
1,1 |
6 |
Đường phố loại 6 |
|
Đường An Dương Vương: Đoạn từ ngã ba giao nhau với đường lên cổng Tỉnh ủy đến hết địa phận Phường Phương Lâm. |
3.300 |
2.700 |
2.400 |
1.400 |
|
1,1 |
7 |
Đường phố loại 7 |
|
Đường đê Đà Giang thuộc Phường Phương Lâm; Các đường phố còn lại có độ rộng mặt đường trên 4 mét thuộc Phường Phương Lâm. |
3.100 |
2.500 |
2.200 |
1.300 |
|
1,1 |
8 |
Đường phố loại 8 |
|
Các đường còn lại có độ rộng đường trên 2,5m đến 4m. |
1.900 |
1.600 |
1.300 |
850 |
|
1 |
9 |
Đường phố loại 9 |
|
Đường Nguyễn Viết Xuân; Đường khu Thủy sản: có bề rộng đường trên 4m; Các đường còn lại có bề rộng đường trên 1,5 mét đến 2,5 mét. |
1.500 |
1.250 |
1.100 |
680 |
|
1 |
10 |
Đường phố loại 10 |
|
Đường thuộc khu dân cư trên đồi và dưới chân đồi từ tổ 1 đến tổ 4. |
1.320 |
1.120 |
935 |
600 |
|
1 |
11 |
Đường phố loại 11 |
|
Các đường còn lại có bộ rộng đường từ 1,5 mét trở xuống. |
1.080 |
880 |
760 |
470 |
|
1 |
2 |
P. Đồng Tiến |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường phố loại 1 |
|
Đường Cù Chính Lan: Đoạn từ ngã tư cầu Hòa Bình đến ngã ba giao nhau với đường Phan Huy Chú; Đường Chi Lăng: Từ ngã tư giao nhau với đường Cù Chính Lan đến ngã ba giao nhau đường Trần Hưng Đạo. |
###### |
8.200 |
5.850 |
4.350 |
|
1,2 |
2 |
Đường phố loại 2 |
|
Đường Trần Hưng Đạo: Từ ngã tư giao nhau với Đường Phan Huy Chú đến điểm ngã ba giao nhau với đê Quỳnh Lâm; Đường Cù Chính Lan: Từ điểm giao nhau với Đường Phan Huy Chú đến cầu Trắng. |
7.750 |
6.000 |
4.650 |
3.400 |
|
1,2 |
3 |
Đường phố loại 3 |
|
Đường Cù Chính Lan: Đoạn từ cầu Trắng đến điểm tiếp giáp với Xã Trung Minh. |
5.850 |
4.400 |
3.550 |
2.750 |
|
1,1 |
4 |
Đường phố loại 4 |
|
Đường Trần Quốc Toàn; Đường vào Trung tâm Giống vật nuôi (cũ); Đường Bế Văn Đàn (vào khu Cộng Lực cũ); Đường Phan Huy Chú; Đường Nguyễn Thái Học; Đường Nguyễn Khuyến; Đường Phan Đình Phùng; Đường Phan Kế Bính; Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm; Đường Ông ích Khiêm; Đường Trần Nhật Duật; Phố Kim Đồng; Đường Nguyễn Trãi; Phố Nguyễn Tri Phương (khu tập thể Bệnh viện); Đường Tổng Khiêm; Đường Nguyễn Công Trứ; Đường Minh Khai; Đường Trần Hưng Đạo: Đoạn từ ngã ba giao nhau với đê Quỳnh Lâm đến ngã ba giao nhau với Đường Cù Chính Lan; Các đường, phố còn lại có độ rộng đường trên 4 mét. |
3.100 |
2.550 |
2.200 |
1.350 |
|
1,1 |
5 |
Đường phố loại 5 |
|
Đường Nguyễn Đình Chiểu; Đường phố Tây Tiến: Quanh bến xe cũ có độ rộng đường từ 4 mét trở lên. |
1.950 |
1.600 |
1.375 |
850 |
|
1 |
6 |
Đường phố loại 6 |
|
Đoạn đường Quốc lộ 6 mới thuộc Phường Đồng Tiến; Đường đê Đà Giang từ cầu Hòa Bình đến cầu Đen; Các đường còn lại có độ rộng đường trên 2,5 mét đến 4 mét. |
1.550 |
1.280 |
1.100 |
680 |
|
1 |
7 |
Đường phố loại 7 |
|
Đường Tôn Thất Thuyết đi vào dốc Can từ điểm tiếp Đường Quốc lộ 6 đến cầu Can vào 100mét; Đường Lê Ngọc Hân; Các đường phố có độ rộng đường từ 2,5mét đoạn từ phía cầu Đen - Đồng Tiến trở xuống đến hết địa phận phường Đồng Tiến (từ tổ 20 đến tổ 26); Các đường còn lại có độ rộng đường rộng từ 1 5m đến 2,5m. |
1.170 |
960 |
850 |
510 |
|
1 |
8 |
Đường phố loại 8 |
|
Các đường phố có độ rộng đường từ dưới 2,5 mét đoạn từ phía cầu Đen - Đồng đường còn lại có độ rộng đường dưới 1,5 mét. |
775 |
640 |
555 |
340 |
|
1 |
9 |
Đường phố loại 9 |
|
Đường Tôn Thất Thuyết: Từ cầu Can trở vào. |
465 |
320 |
275 |
210 |
|
1 |
3 |
P. Chăm Mát |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường phố loại 1 |
|
Đường An Dương Vương: Đoạn từ ngã ba giao nhau với đường Lý Thường Kiệt đến hết Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp. |
4.300 |
3.700 |
3.300 |
2.400 |
|
1,1 |
2 |
Đường phố loại 2 |
|
Đường Lý Thường Kiệt: Từ ngã ba Mát đến ngã ba giao nhau với Đường Võ Thi Sáu. |
2.700 |
2.250 |
1.950 |
1.190 |
|
1,1 |
3 |
Đường phố loại 3 |
|
Đường An Dương Vương: Đoạn từ Ngân hàng Nông nghiệp đến hết ranh giới đất của Công ty Pacific (đi về phía dốc Cun). |
2.350 |
1.950 |
1.625 |
1.050 |
|
1,1 |
4 |
Đường phố loại 4 |
|
Đường Bà Triệu; Đường Võ Thị Sáu. |
1.950 |
1.600 |
1.375 |
850 |
|
1,1 |
5 |
Đường phố loại 5 |
|
Đường Quốc lộ 6 đoạn từ Km 1 (thuộc phường Chăm Mát) đến hết địa phận Phường Chăm Mát (giáp địa phận huyện Cao Phong); Đoạn đường Quốc lộ 6 mới thuộc Phường Chăm Mát. |
1.550 |
1.280 |
1.100 |
680 |
|
1 |
6 |
Đường phố loại 6 |
|
Đường Hoàng Hoa Thám từ ngã ba giao nhau với QL6 đến ngã ba nghĩa địa; Phố Đào Duy Từ (cạnh UBND Phường Chăm Mát); Đường Hồ Xuân Hương (qua tổ 17); Đường Lý Thái Tông; Đường Lê Lai; Đường Lương Thế Vinh (qua trường Cù Chính Lan); Đường Phan Đình Giót (vào trường Bắn); Đường Lê Văn Tám (vào Đoàn điều tra rừng); Các đường phố còn lại thuộc Phường Chăm Mát (trừ các đường tiểu khu 2, 3, 4, 5, ven chân đồi, thuộc Phường Chăm Mát). |
460 |
320 |
270 |
210 |
|
1 |
7 |
Đường phố loại 7 |
|
Đường Hoàng Hoa Thám từ ngã ba nghĩa địa đến cầu Sinh; Các đường tiểu khu 2, 3, 4, 5 (ven chân đồi, thuộc Phường Chăm mát). |
310 |
240 |
200 |
170 |
|
1 |
4 |
P. Tân Thịnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường phố loại 1 |
|
Đường Chi Lăng: Đoạn từ chân cầu Hòa Bình (bờ trái SĐ) đến ngã ba giao nhau với đường Lê Thánh Tông; Đường Đinh Tiên Hoàng: đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Lê Thánh Tông đến cổng chợ Tân Thịnh; Đường Thịnh Lang. |
7.750 |
6.000 |
•4.650 |
3.400 |
|
1,2 |
2 |
Đường phố loại 2 |
|
Đường Trương Hán Siêu. |
5.850 |
4.350 |
3.800 |
2.750 |
|
1,1 |
3 |
Đường phố loại 3 |
|
Đường Lê Thánh Tông: Đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Nguyễn Văn Trỗi đến ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang và đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang (Bưu điện 500 số) đến giao nhau với đường Lý Nam Đế; Đường Hoàng Văn Thụ: Từ ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang đến hết địa giới phường Tân Thịnh; Đường Phan Bội Châu; Các lô đất trong khu dân cư đường nội bộ khu Cảng Chân Dê; Đường nội bộ dự án khu quy hoạch và đấu giá quyền sử dụng đất thuộc tổ 16. |
4.300 |
3.700 |
3.200 |
2.400 |
|
1,1 |
4 |
Đường phố loại 4 |
|
Điểm giao nhau với đường Hoàng Văn Thụ đến điểm giao nhau với đường quy hoạch. |
3.350 |
2.770 |
2.300 |
1.450 |
|
1,1 |
5 |
Đường phố loại 5 |
|
Đường Lý Nam Đế; Đường Nguyễn Văn Trỗi; Đoạn đường từ cổng chợ Tân Thịnh (ngã ba giao nhau với đường Đinh Tiên Hoàng) đến giáp với chân tà luy đầu cầu Hòa Bình phía bờ trái Sông Đà; Đường nội bộ khu trung tâm thương mại- dịch vụ bờ trái sông Đà. |
3.100 |
2.550 |
2.050 |
1.350 |
|
1,1 |
6 |
Đường phố loại 6 |
|
Đường Đoàn Thị Điểm; Đường Mạc Đĩnh Chi; Đường Lạc Long Quân; Đường vào khu dân cư tổ 23 (cạnh nhà A9) từ điểm tiếp giáp với đường Thịnh Lang đến đường Lạc Long Quân. |
2.700 |
2.150 |
1.800 |
1.200 |
|
1,1 |
7 |
Đường phố loại 7 |
|
Đường Lê Thánh Tông: từ ngã tư giao nhau với đường Nguyễn Văn Trỗi đến ngã ba giao nhau với đường Hòa Bình; Các đường thuộc khu dân cư Tổ 23; Các lô đất còn lại nằm trong khu dân cư 565 cũ (Khu“Thành đội); Đường Đinh Tiên Hoàng: Từ cổng chợ Tân Thịnh đến cầu Đúng cũ; Đường nội bộ dự án nhà liền kề sông Đà 7; Các đường khu đất cấp cho cán bộ nhà máy Thủy điện Hòa Bình nằm phía sau khu nhà 5 tầng, tổ 14, Phường Tân Thịnh; Các lô đất nằm trong khu dân cư gia đình quân đội thuộc tổ 6. |
2.350 |
1.900 |
1.570 |
1.000 |
|
1,1 |
8 |
Đường phố loại 8 |
|
Đường vào đơn vị Bộ đội 565. |
1.950 |
1.600 |
1.320 |
850 |
|
1,1 |
9 |
Đường phố loại 9 |
|
Đường Hòa Bình: Từ ngã ba giao nhau với đường Hữu Nghị (cổng Chuyên gia) đến hết địa giới Phường Tân Thịnh (giáp với Phường Phương Lâm); Đường vào các tiểu khu có độ rộng đường từ 4 mét trở lên (trừ TK10). |
1.550 |
1.270 |
1.050 |
700 |
|
1,1 |
10 |
Đường phố loại 10 |
|
Đường Âu Cơ; Đường vào tiểu khu 10 có độ rộng đường từ 4 mét trở lên; Các đường còn lại vào các tiểu khu có độ rộng đường từ 2,5m đến 4m (Trừ tiểu khu 10). |
1.175 |
950 |
800 |
520 |
|
1 |
11 |
Đường phố loại 11 |
|
Các đường còn lại vào các tiểu khu có độ rộng đường từ 1,5 mét đến 2,5 mét. |
930 |
750 |
620 |
420 |
|
1 |
12 |
Đường phố loại 12 |
|
Đường vào Tiểu khu 10 có độ rộng đường từ 2,5 đến 4m. |
620 |
520 |
450 |
300 |
|
1 |
13 |
Đường phố loại 13 |
|
Các đường còn lại vào các tiểu khu có độ rộng đường rộng dưới 1,5 mét. |
450 |
420 |
350 |
250 |
|
1 |
5 |
P. Tân Hoà |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường phố loại 1 |
|
Đường Thịnh Lang. |
7.750 |
6.000 |
4.650 |
3.400 |
|
1,2 |
2 |
Đường phố loại 2 |
|
Từ điểm giao nhau với đường Hòa Bình đến điểm giao nhau với đường Trương Hán Siêu; Đường Phùng Hưng: Từ ngã ba giao nhau với đường Hòa Bình đến ngã ba giao nhau đường Thịnh Lang. |
4.300 |
3.700 |
3.200 |
2.400 |
|
1,1 |
3 |
Đường phố loại 3 |
|
Đoạn từ ngã ba giao nhau với Đường Phùng Hưng đến xưởng cưa cũ (thuộc phường Tân Hòa); |
1.950 |
1.600 |
1.320 |
850 |
|
1,1 |
4 |
Đường phố loại 4 |
|
Đường Đoàn Thị Điểm; Đường Đốc Ngữ: từ điểm giao nhau với đường Phùng Hưng đến đường Trần Quý Cáp; Đường Hòa Bình: Đoạn từ ngã ba giao nhau với Đường Phùng Hưng đến điểm giao nhau với đường Trần Quý Cáp; Các đường phố còn lại có độ rộng đường trên 4 mét; Đường tổ 8 có độ rộng mặt đường trên 6 mét; Các lô đất còn lại trong khu dân cư dự án Sông Đà 12. |
.1.550 |
2.770 |
1.070 |
670 |
|
1.1 |
5 |
Đường phố loại 5 |
|
Đường Lý Thái Tổ (lên khu Đông Lạnh cũ). |
1.320 |
1.120 |
935 |
600 |
|
1 |
6 |
Đường phố loại 6 |
|
Các đường còn lại có độ rộng đường từ trên 2,5m đến 4m. |
1.170 |
960 |
800 |
520 |
|
1 |
7 |
Đường phố loại 7 |
|
Đường Phạm Ngũ Lão; Các thửa đất giáp đường nhựa đi về phía huyện Đà Đắc thuộc Tổ 9,10. |
1.070 |
850 |
700 |
470 |
|
1 |
8 |
Đường phố loại 8 |
|
Các đường trục chính tổ 10 (trừ các vị trí tiếp giáp đường nhựa đi về phía huyện Đà Bắc); Các đường còn lại có độ rộng đường từ 1,5 mét đến 2,5 mét. |
930 |
720 |
570 |
420 |
|
1 |
9 |
Đường phố loại 9 |
|
Đường 434: Đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Hòa Bình (xưởng cưa cũ) đến giáp xã Yên Mông. |
750 |
600 |
500 |
350 |
|
1 |
10 |
Đường phố loại 10 |
|
Đường phố liên tổ 11, 12; Các đường nhánh của đường trục chính tổ 10; Các đường còn lại có độ rộng đường dưới 1,5m. |
470 |
350 |
300 |
220 |
|
1 |
11 |
Đường phố loại 11 |
|
Các đường ngõ nhánh nối với ngõ ngang liên tổ 11,12. |
320 |
250 |
200 |
160 |
|
1 |
6 |
P. Hữu Nghị |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường phố loại 1 |
|
Đường Hữu Nghị; Đường Lê Thánh Tông: từ ngã tư giao nhau với đường Nguyễn Văn Trỗi đến ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang; Đường Hoàng Văn Thụ. |
4.300 |
3.700 |
3.200 |
2.400 |
|
1,1 |
2 |
Đường phố loại 2 |
|
Đường Hòa Bình: Đoạn từ ngã ba giao nhau với đường Phùng Hưng đến ngã ba giao nhau với đường Hữu Nghị (cổng khu Chuyên gia). Đường nội bộ khu an cư xanh; |
3.100 |
2.500 |
2.050 |
1.350 |
|
1,1 |
3 |
Đường phố loại 3 |
|
Đường Nguyễn Văn Trỗi, Điểm giao với đường Hòa Bình đến điểm giao với đường Lê Thánh Tông |
2.650 |
2.150 |
1.750 |
1.150 |
|
1,1 |
4 |
Đường phố loại 4 |
|
Đường Lê Thánh Tông: Đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Nguyễn Văn Trỗi đến ngã ba giao nhau với đường Hòa Bình; |
2.350 |
1.900 |
1.520 |
1.000 |
|
1,1 |
5 |
Đường phố loại 5 |
|
Đường Hòa Bình: Từ ngã ba giao nhau với Đường Hữu Nghị (cổng Chuyên gia cũ) đến ngã ba giao nhau Đường Âu Cơ; Đường Phạm Hồng Thái (xóm C1, C2); Đường Bùi Thị Xuân; Đường Mai Thúc Loan (qua trụ sở HTX xóm Dè); Đường Bà Đà; Đường Nguyễn Biểu; Các đường chưa có tên có mặt đường rộng đường trên 4 mét. |
1.700 |
1.800 |
1.470 |
900 |
|
1,1 |
6 |
Đường phố loại 6 |
|
Đường Lý Thái Tổ (lên khu Đông Lạnh cũ). |
1.320 |
1.120 |
920 |
620 |
|
1 |
7 |
Đường phố loại 7 |
|
Các đường còn lại có độ rộng đường trên 2,5 mét đến 4 mét; Đường trục chính tổ 08. |
1.100 |
870 |
750 |
470 |
|
1 |
8 |
Đường phố loại 8 |
|
Các đường ngõ ngang có mặt đường rộng trên 4m nối với đường Hòa Bình (Đoạn từ cổng khu Chuyên gia thuộc Phường Hữu Nghị đến điểm giao nhau với đường Lê Thánh Tông thuộc Phường Tân Thịnh); Các đường còn lại có độ rộng đường rộng từ 1,5 mét đến 2,5 mét; Các ngõ, ngách nối với đường trục chính tổ 08. |
600 |
470 |
370 |
250 |
|
1 |
9 |
Đường phố loại 9 |
|
Các đường còn lại vào các tiểu khu có độ rộng đường dưới 1,5 mét. |
475 |
400 |
320 |
270 |
|
1 |
7 |
P. Thái Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường phố loại 1 |
|
Đường An Dương Vương: Từ Đội thuế số 1 đến hết mép tường ngoài bến xe Chăm. |
4.300 |
3.700 |
3.200 |
2.400 |
|
1,1 |
2 |
Đường phố loại 2 |
|
Đường An Dương Vương: Từ mép ngoài tường bến xe Chăm đến điểm tiếp giáp phường Phương Lâm |
3.200 |
2.800 |
2.700 |
2.000 |
|
1 |
3 |
Đường phố loại 3 |
|
Đoạn từ ranh giới đất của Công ty Pacific (đi về phía dốc Cun) đến ngã ba giao nhau với Đường 435. |
2.350 |
1.950 |
1.620 |
1.020 |
|
1 |
4 |
Đường phố loại 4 |
|
Đường Quốc lộ 6 (đường đi dốc Cun): Từ ngã ba giao nhau giữa đường An Dương Vương với đường 435 và đường QL6 đến Km1 địa phận Phường Thái Bình. |
1.950 |
1.600 |
1.320 |
850 |
|
1 |
5 |
Đường phố loại 5 |
|
Đường QL6 đoạn từ Km1 đến hết địa phận Phường Thái Bình (giáp địa phận huyện Cao Phong). |
1.550 |
1.270 |
1.000 |
700 |
|
1 |
6 |
Đường phố loại 6 |
|
Đường Lê Đại Hành (lên cảng 3 cấp): Từ ngã ba giao nhau với đường An Dương Vương đến lý trình QL6+500m; Đường ra đê Quỳnh Lâm từ ngã ba giao nhau với đường An Dương Vương đến hết địa phận Phường Thái Bình; |
1.170 |
970 |
800 |
520 |
|
1 |
7 |
Đường phố loại 7 |
|
Đường 435 từ Km 00 đến Km 1+650. |
925 |
750 |
600 |
450 |
|
1 |
8 |
Đường phố loại 8 |
|
Đường An Dương Vương thuộc Phường Thái Bình: Từ Km 1 đến Km 3,5; Đường Lê Đại Hành lên cảng 3 cấp: Từ điểm Km0+500m đến hết địa phận Phường Thái Bình. |
770 |
620 |
520 |
370 |
|
1 |
9 |
Đường phố loại 9 |
|
Đường Nguyễn Tuân, đường Nguyễn Chí Thanh, Đường phố Lương Ngọc Quyến (phía sau chợ Thái Bình), Đường 435: đoạn từ Km 1+650 đến Km 3+500 (thuộc phường Thái Bình); Các đường khu Dân cư nằm phía sau trục đường vào ngã ba Mát không tiếp giáp trục đường, Tổ 5 phường Thái Bình; Khu dân cư nằm phía sau trục đường An Dương Vương thuộc tổ: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 15, 18 tính từ chợ Thái Bình đến giáp danh khu dân cư Phường Phương Lâm. |
470 |
350 |
300 |
220 |
|
1 |
10 |
Đường phố loại 10 |
|
Khu dân cư nằm phía sau trục đường An Dương Vương không tiếp giáp trục đường An Dương Vương) gồm tổ 7, 14; Khu dân cư nằm sau đường 435, không tiếp giáp trục đường, gồm tổ 9, 10, 11, 12, xóm Khuôi; Khu Dân cư nằm phía sau đường An Dương Vương đường đi lên Cun không tiếp giáp trục Đường, tổ 8; Khu dân cư nằm phía sau đường Lê Đại Hành lên cảng 3 cấp Phường Thái Bình. |
320 |
250 |
200 |
150 |
|
1 |
8 |
P. Thịnh Lang |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường phố loại 1 |
|
Đường Thịnh Lang. |
7.750 |
6.000 |
4.650 |
3.400 |
|
1,2 |
2 |
Đường phố loại 2 |
|
Đường Trương Hán Siêu. |
5.850 |
4.350 |
3.800 |
2.750 |
|
1,1 |
3 |
Đường phố loại 3 |
|
Đường Trần Quý Cáp; Đường khu dân cư Phường Thịnh Lang từ lô đất số 67 đến lô 70; từ lô 187 đến lô 191 (Có mặt cắt đường 27m); Đường khu dân cư Phường Thịnh Lang từ lô đất số 192 đến lô 202; từ lô 124 đến lô 175; từ lô 203 đến lô 211 (Có mặt cắt đường 22,5 m); Các lô đất trong khu dân cư đường nội bộ khu Cảng Chân Dê; Đường nội bộ khu quy hoạch tái định cư và dân cư tổ 6. |
4.300 |
3.700 |
3.200 |
2.400 |
|
1,1 |
4 |
Đường phố loại 4 |
|
Đường Hoàng Văn Thụ: Đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang đến bến đò Thịnh Minh. |
2.500 |
2.050 |
1.720 |
1.100 |
|
1 |
5 |
Đường phố loại 5 |
|
Đường ra cảng Quả lắc: Từ ngã ba giao nhau giữa đường Thịnh Lang với Đường Trần Quý Cáp đến cảng Quả lắc; Đường vào khu tập thể giáo viên tổ 4 thuộc phường Thịnh Lang; Khu dân cư phường Thịnh Lang từ lô đất số 01 đến lô 05; lô 71 và các lô tiếp giáp với đường mặt cắt 10,5m trở lên (Từ lô 56; lô 123; lô 56 đến lô 66; lô 176 đến lô 186); Đường phố Vĩnh Điều; Đường Trần Nhân Tông. |
2.100 |
1.750 |
1.720 |
900 |
|
1 |
6 |
Đường phố loại 6 |
|
Đường Thịnh Minh; Các lô đất còn lại trong khu dân cư mới Phường Thịnh Lang và khu nhà ở đô thị liền kề tại dự án Sông Đà 12 thuộc Phường Thịnh Lang; Các lô đất còn lại nằm trong khu quy hoạch dân cư (Cảng chân dê, Phường Thịnh Lang) giáp đường quy hoạch phía trong (Đoàn 565); Các lô đất còn lại khu dân cư B13 cũ; Đường 1A, 1B (Tổ 9,10 đến HTX Thịnh Lang); |
1.750 |
1.400 |
1.150 |
750 |
|
1 |
7 |
Đường phố loại 7 |
|
Đường ven đầm Thịnh Lang; Các đường không tên có độ rộng, đường từ 4 mét trở lên. |
1.300 |
1.070 |
950 |
570 |
|
1 |
8 |
Đường phố loại 8 |
|
Các đường còn lại thuộc có độ rộng đường trên 2,5 mét đến 4 mét. |
1.120 |
920 |
720 |
520 |
|
1 |
9 |
Đường phố loại 9 |
|
Các đường còn lại thuộc có độ rộng đường từ 1,5 mét đến 2,5 mét. |
950 |
775 |
620 |
450 |
|
1 |
10 |
Đường phố loại 10 |
|
Các đường còn lại có độ rộng đường dưới 1,5m. |
600 |
450 |
370 |
270 |
|
1 |
9 |
Khu đô thị thuộc xã Sủ Ngòi (ven nội thành): |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường phố loại 1 |
|
Đường Trần Hưng Đạo: Đoạn đi qua xã Sủ Ngòi, từ ngã ba giao nhau với đường Chi Lăng đến cổng chữ A. |
|
7.700 |
5.250 |
4.000 |
|
1,2 |
2 |
Đường phố loại 2 |
|
Đường Trần Hưng Đạo: Đoạn đi qua xã Sủ Ngòi, từ cổng chữ A đến điểm ngã ba giao nhau với đường đê Quỳnh Lâm. |
7.750 |
6.000 |
4.500 |
3.500 |
|
1,2 |
3 |
Đường phố loại 3 |
|
Các đường nội bộ khu dân cư đô thị Bắc Trần Hưng Đạo. |
5.850 |
4.350 |
3.800 |
2.850 |
|
1,1 |
4 |
Đường phố loại 4 |
|
Các lô đất tiếp giáp đường Phan Huy Chú thuộc địa phận xã Sủ Ngòi; Điểm tiếp giáp với Phường Đồng Tiến; Điểm giao nhau với đường Trần Hưng Đạo; Các đường nội bộ khu dân cư đô thị khu 4,9 ha; Đường Chi Lăng kéo dài; Điểm giao nhau với đường Trần Hưng Đạo đến giáp đê Quỳnh Lâm. |
3.100 |
2.500 |
2.050 |
1.300 |
|
1,1 |
(Kèm theo Quyết định số 19/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2015 của UBND tỉnh Hòa Bình)
Số TT |
Tên đơn vị hành chính |
LoạiĐô thị |
Đoạn đường |
Giá đất (1.000đ/m2) |
Hệ số điều chỉnh giá đất |
||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT5 |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
|
I |
HUYỆN KỲ SƠN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Kỳ Sơn |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường phố Loại 1 |
|
Đoạn QL6 đi qua thị trấn Kỳ Sơn: Từ Km 63+760 đến Km 64+730; |
1.800 |
1.600 |
1.400 |
1.200 |
1000 |
1,15 |
2 |
Đường phố Loại 2 |
|
Đoạn QL6 đi qua thị trấn: Từ Km 62 (giáp xã Dân Hạ) đến Km 63+760; Từ Km 64+730 đến hết địa phận thị trấn Kỳ Sơn (giáp xã Trung Minh, TP Hoà Bình); Đường 445 đi qua địa phận thị trấn. |
1.600 |
1.400 |
1.200 |
1.000 |
8000 |
1 |
3 |
Đường phố Loại 3 |
|
Đường vào sân vận động ; Đoạn quốc lộ 6 cũ đi qua thị trấn ; Đường vào trung tâm bảo trợ Hoà Bình. |
1.400 |
1.200 |
1.000 |
800 |
600 |
1,2 |
4 |
Đường phố Loại 4 |
|
Đường nối từ đường 445 ra sân vận động; Đường nối từ đường 6 cũ ra đường QL6 hiện nay; Đường vào đầm cống tranh. |
1.200 |
1.000 |
800 |
600 |
400 |
1,25 |
5 |
Đường phố Loại 5 |
|
Đường vào khu 2; Đường vào khu Pheo; Đường đi ra cột điện 84 (Bãi cát Pheo); Đường vào nhà Văn hoá khu 1 (Khu B nhà máy đường). |
1.000 |
800 |
700 |
500 |
300 |
1,35 |
6 |
Đường phố Loại 6 |
|
Các trục đường còn lại thuộc thị trấn Kỳ Sơn |
800 |
700 |
600 |
450 |
250 |
1,4 |
II |
HUYỆN LẠC SƠN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Vụ Bản |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường phố Loại 1 |
|
Đoạn từ Chi cục Thuế huyện đến hết nhà Hương (Duy); Từ ngã ba Bưu điện huyện - Đến hết đầu cầu Ngầm hết đất nhà ông Lộc; Từ QL12B - Vào đến 2 cổng chính chợ Vụ Bản; Từ QL12B - Đến đầu cầu treo cũ hết đất nhà ông Tùng. |
1.600 |
1.100 |
800 |
450 |
|
1 |
2 |
Đường phố Loại 2 |
|
Đoạn đường từ nhà Phong Mỹ giáp xã Liên Vũ đến Chi cục Thuế; Từ nhà Bão (Nga) giáp Xuất Hóa đến Nhà ông Dũng phố Tân Sơn; Đoạn đường từ ngã ba sân vận động cách quốc lộ 12B 20m đến đầu cầu ngầm; Từ ngã ba Phòng Giáo dục - Đến Bảo hiểm xã hội huyện Lạc Sơn; Từ ngã ba nghĩa đến nhà văn hóa xóm Nghĩa; Từ nhà ông Hiền đến nhà văn hóa phố Đoàn kết |
1.400 |
850 |
500 |
350 |
|
1 |
3 |
Đường phố Loại 3 |
|
Đoạn đường từ đầu QL12B - Đến hết Nhà Văn hóa phố Thống Nhất; Từ nhà văn hóa xóm Nghĩa – Đến đầu cầu Chum; Đoạn đường Từ QL12B đi xã Bình Hẻm - đến hết địa phận phố Quang Vinh; Từ ngã ba Huyện đội đến nhà ông Bảy phố Hữu Nghị. |
1.100 |
650 |
400 |
250 |
|
1 |
4 |
Đường phố Loại 4 |
|
Từ QL12B - Đi qua phố Tân Sơn, Phố Thống Nhất đến ngã ba xóm Nghĩa; Từ QL12B - Đến nhà bà Hoa; Từ QL12B phố Thống Nhất đến giáp ruộng xóm Nghĩa; Từ Quốc lộ 12B đường Công Nông cũ đến nhà ông Thành; |
800 |
450 |
300 |
200 |
|
1 |
5 |
Đường phố Loại 5 |
|
Từ nhà bà Hạnh phố Tân Giang - Đến nhà văn hóa phố Thống Nhất; Từ đường QL12B - đến nhà văn hóa phố Tân Giang; Từ ngõ nhà Ông Bão sâu 20m - Đến nhà ông Diệp phố Tân Sơn; Từ quốc lộ 12B sâu 20m - Đến nhà bà Chiên phố Đoàn Kết; Từ cầu Chum sâu 30m - Đến nhà ông Tịnh phố Dân Chủ; Từ nhà ông Nhữ Đăng Sơn, phố Đoàn Kết - Đến nhà Bà Đốm. |
550 |
300 |
200 |
150 |
|
1 |
6 |
Đường phố Loại 6 |
|
Các đường phố còn lại thuộc địa giới hành chính của thị trấn Vụ Bản. |
350 |
180 |
140 |
80 |
|
1 |
III |
HUYỆN ĐÀ BẮC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Đà Bắc |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường phố Loại 1 |
|
Hai bên mặt đường tỉnh lộ 433: từ nhà Mai (Nhâm) thuộc tiểu khu Liên Phương ngang sang nhà Thủy (Linh) đến hết khuôn viên nhà ông Hưng (Thủy) ngang sang nhà ông Hài (Đào) thôn Công, thị trấn Đà Bắc. |
1.100 |
650 |
450 |
350 |
300 |
1,2 |
2 |
Đường phố Loại 2 |
|
Hai bên mặt trục đường tỉnh lộ 433: từ nhà bà Thắm (Hậu) ngang sang khu vực đất thuộc BCHQS huyện Đà Bắc đến hết khuôn viên nhà ông Luận (Xuyến) tiểu khu Bờ ngang sang nhà ông Nguyễn Thanh Tuấn (Thoa) tiểu khu Thạch Lý; Hai bên trục đường tỉnh lộ 433 từ nhà ông Giang (Nụ) ngang sang nhà ông Thắng (Thái) thôn Công đến hết khuôn viên nhà ông Tỉnh (Hồng) thôn Công. |
750 |
420 |
350 |
250 |
200 |
1 |
3 |
Đường phố Loại 3 |
|
Hai bên trục đường tỉnh lộ 433: từ hết khuôn viên nhà ông Tỉnh (Hồng) thôn Công đến hết địa phận thị trấn Đà Bắc giáp hộ ông Thịnh (Hồng) xóm Hương Lý, xã Tu Lý; Hai bên đường tỉnh lộ 433 từ nhà ông Vũ Duy Bổng tiểu khu Bờ ngang sang nhà ông Hùng (Thu) tiểu khu Thạch Lý đến hết địa phận thị trấn Đà Bắc (hướng đi xã Toàn Sơn); Hai bên đường OXPAM từ ngã ba Bệnh viện huyện Đà Bắc đến hết khuôn viên nhà ông Tấn Bằng (đường đi xã Hào Lý); Hai bên đường từ ngã ba Mu Công đi xã Hiền Lương và đi xóm Riêng, xã Tu Lý. |
550 |
400 |
300 |
200 |
150 |
1 |
4 |
Đường phố Loại 4 |
|
Hai bên đường từ ngã tư chợ xép đi sân vận động đến toàn bộ các đường xương cá trong nội bộ thị trấn có mặt đường rộng từ 3,5 mét trở lên; |
450 |
300 |
200 |
150 |
100 |
1 |
5 |
Đường phố Loại 5 |
|
Các trục đường xương cá thuộc thị trấn có mặt đường rộng từ 2,5 mét đến 3,5 mét. |
250 |
200 |
120 |
100 |
80 |
1 |
6 |
Đường phố Loại 6 |
|
Các trục đường còn lại thuộc thị trấn Đà Bắc. |
130 |
110 |
90 |
80 |
70 |
1 |
IV |
HUYỆN TÂN LẠC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Mường Khến |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường phố Loại 1 |
|
Đoạn đường QL6 từ Km 102+30 (Bục tròn ngã ba) đến Km 102+500 (cầu I); Đoạn đường QL12B từ Km 94+60 (Bục tròn ngã ba) đến Km 93+700 (đường rẽ vào khu 2 cạnh nhà ông Hùng). |
2.450 |
1.750 |
1.050 |
805 |
|
1,3 |
2 |
Đường phố Loại 2 |
|
Đoạn đường QL6 từ Km 102+500 (Cầu 1) đến Km 102+170 (tiếp giáp với xã Quy Hậu) và từ Km 102+30 (bục tròn ngã ba) đến Km 101+650 (tiếp giáp với xã Quy Hậu hướng đi Hòa Bình). Đoạn đường QL12B từ Km 93+700 (đường rẽ vào khu 2 cạnh nhà ông Hùng) đến Km 92+880 (cạnh nhà ông Dần hướng đi Lạc sơn). |
2.030 |
1.750 |
1.260 |
1.050 |
|
1,2 |
3 |
Đường phố Loại 3 |
|
Đoạn đường Quốc lộ 12B: từ Km 92+880 (cầu Tân Định) đến Km 92+500 (giáp xã Mãn Đức hướng đi Lạc sơn). |
1.470 |
1.050 |
805 |
630 |
|
1 |
4 |
Đường phố Loại 4 |
|
Tuyến đường nhựa vành đai thị trấn; Đoạn đường rẽ từ QL6 đi khu 7: từ Km 0 (ngã ba Ban chỉ huy quân sự huyện) đến Km 0+200 (hết Chi nhánh thủy nông); Đoạn đường rẽ từ QL6 đi khu 7: từ Km 0+200 (cạnh nhà ông Thu khu 6) đến Km 1+700 (ngã ba cạnh trạm biến áp khu 6). |
700 |
490 |
350 |
245 |
|
1 |
5 |
Đường phố Loại 5 |
|
Đoạn đường từ Km 0+200 (hết chi nhánh thủy nông) đến Km 1+500 (cạnh nhà ông Thu khu 6); Đường đi Tân Hồng, từ ngã ba với đường QL6 đến hết cầu Tân Hồng; Đường đi Trung tâm giáo dục thường xuyên, từ ngã ba với QL6 (cạnh nhà ông Bình) đến cống nước qua đường (cạnh nhà ông Trọng khu 6); Đường đi đơn vị D743 từ ngã ba với QL12B (Nhà ông Thắng Khu 1B) đến ngã ba đường rẽ xuống khu 1A (đến hết đất nhà ông Lê Minh Khu 2); Các đường xương cá rẽ từ QL12B và QL6 vào các khu dân cư vào sâu 100 mét tính từ chỉ giới xây dựng của đường QL đó (có chiều rộng mặt đường từ 2,5 mét đến dưới 3,5 mét. |
217 |
112 |
91 |
56 |
|
1,2 |
6 |
Đường phố Loại 6 |
|
Các đường xương cá còn lại thuộc thị trấn Mường Khến. |
126 |
63 |
55 |
50 |
|
1 |
V |
HUYỆN CAO PHONG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Cao Phong |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường phố Loại 1 |
|
Đoạn đường QL6: từ Km 86+820 (điểm đường lên đền thờ Ng.trang Liệt sĩ) đến Km 89+700 (hết địa giới đất nhà ông Tương khu 5B). |
1.100 |
950 |
600 |
400 |
|
1,1 |
2 |
Đường phố Loại 2 |
|
Đoạn đường QL6: từ Km 86+200 (Cây xăng xóm Khụ) đến Km 86+820 (điểm đường lên đền thờ nghĩa trang Liệt sĩ); Và từ Km 89+700 (tính từ nhà ông An) đến Km89+900 (hết khuôn viên thửa đất nhà ông Mỹ). |
900 |
700 |
500 |
300 |
|
1,2 |
3 |
Đường phố Loại 3 |
|
Đoạn đường QL6: từ Km 85 đến Km 86+200 (Cây xăng xóm Khụ); |
750 |
600 |
400 |
250 |
|
0,9 |
4 |
Đường phố Loại 4 |
|
Đoạn đường QL6: từ Km 84+800 đến Km 85 (đường vào xóm Bắc Sơn xã Bắc Phong); Đường vào cổng chính chợ Nông sản Cao Phong; Đoạn QL6 từ Km 89+900 (tính từ nhà ông Thư) đến Km 90+900 (Cầu Bảm); Đường vào sân vận động huyện; Đường cạnh Bưu điện Trung tâm huyện đến ngã tư khu đấu giá đất. |
650 |
550 |
450 |
200 |
|
1 |
5 |
Đường phố Loại 5 |
|
Đường thị trấn đi xã Tân Phong (hết đất Trường dân tộc nội trú); Đường vào Xí nghiệp X264; Đường thị trấn đi các xã Đông Phong, Xuân Phong (cạnh cây xăng khu 4) đến hết địa giới đất nhà ông Tán. Đường cạnh Bệnh viện Đa khoa huyện chạy dọc hai bên đường liên xã, thị trấn đến hết thửa đất hộ ông Đàm khu 4; Đường vào khu A kho 102 Bộ đội Biên phòng; Đường vào kho 834 Tổng cục Kỹ thuật (đến hết ngã ba hết địa giới nhà ông Thanh Cục) và các đường còn lại của Khu đấu giá đất chưa được quy định tại đường phố loại 4 trên đây; Đường từ ngã ba cổng sân Vận động huyện đến ngã ba tiếp giáp với đường vào Kho 102 Bộ đội Biên phòng; Đường vào nhà Văn hóa Khu 4 đến hết phần địa giới nhà bà Lan. |
550 |
450 |
350 |
150 |
|
1 |
6 |
Đường phố Loại 6 |
|
Các trục đường còn lại thuộc thị trấn. |
400 |
300 |
200 |
100 |
|
1 |
VI |
HUYỆN LƯƠNG SƠN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Lương Sơn |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường phố Loại 1 |
|
Đoạn đường QL6A đi qua thị trấn, từ Km 40+560 (cầu Đồng Bái) đến Km 41+680 (Đường rẽ vào Tiểu khu 7). |
4.100 |
2.400 |
2.000 |
1.100 |
|
1,2 |
2 |
Đường phố Loại 2 |
|
Đoạn đường QL6A từ Km 40+560 (cầu Đồng Bái) đi về hướng Xuân Mai đến hết thị trấn Lương Sơn; Đoạn đường QL6A từ Km 41+680 (Đường rẽ vào Tiểu khu 7 đến Km 42+ 560 (cầu Đồng Chúi rẽ sang xã Tân Vinh). |
3.200 |
2.000 |
1.300 |
650 |
|
1,2 |
3 |
Đường phố Loại 3 |
|
Đoạn đường QL6A đi qua thị trấn, từ Km 42+ 560 (cầu Đồng Chúi rẽ sang xã Tân Vinh đến nhà hàng Bích Lương) đến Km 44+650 (hết địa phận thị trấn Lương Sơn); Từ QL 6A đến đường trục chính vào khu Trung tâm thương mại Đông Dương (có chiều rộng mặt đường là 27m). |
2.000 |
1.800 |
1.100 |
600 |
|
1,2 |
4 |
Đường phố Loại 4 |
|
Đoạn đường Trường Sơn A đi qua thị trấn, từ Km 0 đến Km 0+300 (đường rẽ vào nhà máy xi măng); Đoạn đường từ QL6A rẽ vào nông trường Cửu Long đến ngã ba Đội 8/3; Đoạn đường từ QL6A đến Trung tâm Dạy nghề; Đoạn đường từ QL6A rẽ vào đến Công ty TNHH MTV Loan Trần; Đoạn đường từ QL6A đến cổng phụ sân vận động huyện; Đoạn đường từ QL6A đến cổng Trường PTTH chuyên ban; Đoạn đường từ QL6A đến cổng XN khai thác công trình Thủy Lợi; Đoạn đường từ QL6A đi vào TK8 đến hết nhà số 103; Đoạn đường từ QL6A đi đến cổng Bệnh viện Đa khoa huyện; Đoạn đường từ QL6A đi đến cổng Trung Đoàn 36; các đường nhánh trong khu thương mại và nhà ở Đông Dương. |
1.800 |
1.100 |
700 |
400 |
|
1,2 |
5 |
Đường phố Loại 5 |
|
Đoạn đường từ QL6A đi rẽ vào TK7 sâu vào 400 mét; Đoạn đường từ QL6A đi vào TK9 đến Công ty TNHH MTV Loan Trần; Đường Trường Sơn A từ Km 0+300 đến Km1+390; Đoạn đường từ QL 6A đi vào cổng vào Khu Liên Sơn đến ngã ba hết sân bóng của Nông trường Cửu Long. |
1.200 |
700 |
500 |
300 |
|
1,2 |
6 |
Đường phố Loại 6 |
|
Các trục đường còn lại thuộc thị trấn Lương Sơn và xóm Mỏ; cổng XN khai thác công trình Thủy Lợi qua xóm Mỏ đến điểm giao nhau với tiểu khu 8. |
800 |
500 |
350 |
200 |
|
1,2 |
7 |
Đường phố Loại 7 |
|
Đường từ nhà ông Nguyễn Đình Phan (xóm Mòng) đến nhà ông Nguyễn Văn Trọng (xóm Mòng); Đường từ QL 6A cầu Đồng Bái đi đến Nhà Văn hóa xóm Đồng Bái; Đường xóm Đồng Bái từ nhà ông Đinh Công Tiếp (xóm Đồng Bái) đến nhà ông Đinh Công Hiệp (xóm Đồng Bái); |
600 |
350 |
280 |
150 |
|
1,2 |
8 |
Đường phố Loại 8 |
|
Các trục đường còn lại thuộc xóm Mòng, xóm Đồng Bái. |
400 |
280 |
250 |
150 |
|
1,2 |
VII |
HUYỆN MAI CHÂU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Mai Châu |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường phố Loại 1 |
|
Đất hai bên đường quốc lộ 15A: Từ cầu Trắng (xóm Vãng) đến hết khách sạn Lodge thuộc địa phận thị trấn Mai Châu. |
3.000 |
1.500 |
800 |
500 |
|
1,5 |
2 |
Đường phố Loại 2 |
|
Quốc lộ 15A từ cầu xóm Vãng đến giáp nghĩa địa xóm Vãng; Tiểu khu 1: Đường từ sau nhà số 19 (nhà ông Cháu TK2) qua trường THPT đến hết nhà số 83 (ông Thành) và từ cổng phụ Ngân hàng Chính sách đến hết nhà số 119 (nhà bà Thắm); Tiểu khu 3: Đường từ nhà số 73 (ông Toàn Thầm) đến hết nhà số 85 (ông Cửu) và từ sau nhà số 61 (ông Bình Thoa) vào xóm Văn 200 mét; Tiểu khu 4: Đường từ nhà số 130 (ông Chu Hoa khu chợ) đến dọc đường có rải vật liệu cứng giáp Sân Vận động và các hộ giáp Bến xe (trừ các hộ giáp bên đường Quốc lộ 15A). |
1.500 |
800 |
600 |
400 |
|
1 |
3 |
Đường phố Loại 3 |
|
Tiểu khu 2: Đường từ sau phòng Tài chính - Kế hoạch đến hết nhà số 168 (bà Hoa) và từ sau phòng Tài chính - Kế hoạch đến hết nhà số 158 (bà Dung Sinh); Tiểu khu 3: Đường từ sau nhà số 47 (ông Đàn) đến hết nhà số 13 (ông Manh - Giáo dục) và từ các đường nhánh Quốc lộ 15A vào xóm Chiềng Sại đến hết đường, xương cá thứ nhất song song với đường Quốc lộ 15A; Tiểu khu 4: Từ sau nhà số 46 (nhà ông Xuất) đến hết nhà số 40 (ông Thạo Liên); Từ sau nhà số 130 (ông Hà Tuyết) đến hết nhà số 142 (ông Thấm) và từ sau nhà số 201 (ông Hải Hiền) đến chân núi đường lên Hang Chiều. Đường (sau nhà ông Tiến Loan khu bệnh viện cũ) đến giáp đất khu nghĩa địa; Từ sau (nhà bà Tiều) đến trường THCS Nguyễn Tất Thành; Từ sau (nhà ông Chòng) đến chân núi. |
800 |
600 |
400 |
300 |
|
1 |
4 |
Đường phố Loại 4 |
|
Tiểu khu 1: Đường từ nhà số 122 (bà Liên) đến giáp nhà số 14 (bà Thư); Từ nhà số 127 (bà Thấu) đến giáp nhà số 163 (ông Quyển) và từ sau nhà số 83 (ông Thành) đến hết Trung tâm Giáo dục thường xuyên; Tiểu khu 2: Đường từ sau nhà số 08 (ông Hưng Hoa) đến hết nhà số 130 (đường dọc mương sau Bưu điện); Tiểu khu 3: Đường từ sau nhà số 85 (nhà ông Cửu) đến hết nhà số 95 (nhà ông Quán Bể); Từ đường xương cá thứ nhất đến đường xương cá thứ ba song song với Quốc lộ 15A và từ sau nhà số 78 (nhà ông Định - Giáo dục) đến đường xương cá thứ ba song song với Quốc lộ 15A. |
600 |
400 |
300 |
200 |
|
1 |
5 |
Đường phố Loại 5 |
|
Tiểu khu 1: Đường từ nhà số 163 (ông Quyển) đến giáp suối Văn; Tiểu khu 2: Đường từ sau nhà số 180 (ông Thuyết Lan) đến giáp hồ Cạn; Tiểu khu 3: Đường từ sau nhà số 13 (ông Mạnh - Giáo dục) đến hết nhà số 21 (ông Lân) và Hai bên đường xương cá có rải vật liệu cứng còn lại trong xóm Chiềng Sại; Tiểu khu 4: Đường hai bên đường xương cá có rải vật liệu cứng còn lại của Tiểu khu IV. |
400 |
300 |
200 |
150 |
|
1 |
6 |
Đường phố Loại 6 |
|
Đất hai bên đường rải vật liệu cứng xóm Vãng (từ đường ngang số 1 song song với quốc lộ 15A; Từ đầu xóm Văn đến nhà Văn hoá xóm Văn và trục đường xương cá rải nhựa xóm Poom Cọng. |
300 |
200 |
150 |
100 |
|
1 |
7 |
Đường phố Loại 7 |
|
Các trục đường còn lại thuộc thị trấn Mai Châu. |
200 |
150 |
100 |
70 |
|
1 |
VIII |
HUYỆN LẠC THỦY |
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
TT Chi Nê |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường phố Loại 1 |
|
Đoạn QL21A, từ ngõ vào nhà ông Nên khu dân cư số 2 đến ngõ vào Trường PTTH Lạc Thủy A; Đường tỉnh lộ 438 từ ngã ba Chi Nê đến ngã ba cầu cứng Chi Nê. |
3.500 |
2.500 |
1.800 |
1.500 |
|
1,4 |
2 |
Đường phố Loại 2 |
|
Đoạn QL21A, từ ngõ vào nhà ông Nên khu dân cư số 2 đến ngõ vào Trạm bơm nước sạch thị trấn Chi Nê và từ ngố vào Trường PTTH Lạc Thủy A đến ngõ vào Trung tâm Giáo đục thường xuyên; Đường từ ngã ba cầu cúng đến mố cầu cầu cứng Chi Nê. |
2.500 |
1.800 |
1.000 |
900 |
|
1,1 |
3 |
Đường phố Loại 3 |
|
Đường Quốc lộ 21A từ Trung tâm Giáo dục thường xuyên đến đường vào Trường Đảng cũ; Đường từ ngã ba cầu cứng đến hết nhà ông Nguyễn Quang Tính (đường xuống Đại Tiến) đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Đang đến hết nhà ông Bùi Viết Kiềm (khu dân cư số 3). |
1.800 |
1.200 |
950 |
600 |
|
1,1 |
4 |
Đường phố Loại 4 |
|
Đoạn đường QL21A từ ngõ vào trạm bơm nước sạch thị trấn Chi Nê đến hết phần diện tích đất chợ cũ; Đoạn đường QL21A từ đường vào Trường Đảng cũ đến hết địa giới hành chính thị trấn Chi Nê (tiếp giáp với xã Đồng Tâm); Các trục đường xương cá có mặt đường từ 3,5m trở lên sâu vào 100m nằm trong khoảng đường phố loại 1. |
1.200 |
800 |
600 |
500 |
|
1,1 |
5 |
Đường phố Loại 5 |
|
Đoạn đường QL21A phần diện tích đất chợ cũ đến hết địa giới hành chính thị trấn Chi Nê (tiếp giáp với địa phận xã Lạc Long); Các trục đường xương cá có mặt đường từ 3,5 mét trở lên vào sâu 100 mét nằm trong khoảng đường phố loại 2. |
1.000 |
700 |
500 |
400 |
|
1,2 |
6 |
Đường phố Loại 6 |
|
Các trục đường xương cá có mặt đường từ 3,5 mét trở lên sâu 100 mét nằm trong khoảng đường phố Loại 3,4 (chi tính các trục đường từ QL 21A trở vào). |
800 |
500 |
400 |
300 |
|
1 |
7 |
Đường phố Loại 7 |
|
Các trục đường xương cá có mặt đường từ 2,5 mét trở lên thuộc các khu dân cư số 1; 2; 3; 4; 7; 8; 9; 10; 11; 12 và đoạn đường từ cầu xi măng (cổng trường Cơ điện Tây Bắc) đến hộ ông Vũ Văn Bằng thuộc khu 13 (Trừ các đường đã quy định tại các đường phố 5; 6; 8). |
500 |
400 |
300 |
200 |
|
1 |
8 |
Đường phố Loại 8 |
|
Các trục đường thuộc khu dân cư số 5; 13, trục đường ven chân đồi Hoa và khu đồi Tre và các trục đường còn lại không thuộc các đường phố đã nêu ở trên (trừ các thửa đất thuộc đường phố loại 7). |
300 |
250 |
200 |
150 |
|
1 |
b |
TT Thanh Hà |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường phố Loại 1 |
|
Đoạn QL21A, từ Km 71+400 đến Km 71+620. |
2.500 |
1.800 |
1.200 |
900 |
|
1,1 |
2 |
Đường phố Loại 2 |
|
Đoạn QL21A, từ Km 71+35 đến Km 71+400. |
2.000 |
1.200 |
800 |
600 |
|
1 |
3 |
Đường phố Loại 3 |
|
Đoạn QL21A, từ Km 71+620 đến Km 72+200; Đoạn đường Hồ Chí Minh đi qua thị trấn Thanh Hà. |
1.200 |
800 |
600 |
500 |
|
1 |
4 |
Đường phố Loại 4 |
|
Đường nội bộ thị trấn Thanh Hà có mặt đường từ 5 mét trở lên; |
500 |
300 |
200 |
150 |
|
1 |
5 |
Đường phố Loại 5 |
|
Các trục đường còn lại thuộc thị trấn Thanh Hà. |
300 |
250 |
150 |
100 |
|
1 |
IX |
HUYỆN KIM BÔI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Bo |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường phố Loại 1 |
|
Đoạn đường 12B (ATK), từ Km 25+250 đến Km 25+500. |
3.900 |
2.000 |
1.500 |
800 |
|
1,2 |
2 |
Đường phố Loại 2 |
|
Đoạn đường 12B (ATK), từ Km 24+900 đến Km 25+250; Đoạn đường QL12B (ATK), từ Km 25+500 đến Km 25+700; Đường 12C từ Km 0-80 đến Km 0+120. |
3.200 |
1.500 |
1.200 |
500 |
|
1,1 |
3 |
Đường phố Loại 3 |
|
Đoạn đường 12C từ Km 0+120 đến Km 0+800; Đường từ điểm giao nhau với 12B đi vào Sân vận động huyện; Đường từ điểm giao nhau với 12B đi vào Đài Phát thanh truyền hình; Đường đi xã Trung Bì từ điểm giao nhau với 12B vào hết địa phận Kho K54; Đường vào Trung tâm Chính trị từ điểm giao nhau với 12B vào sâu 100 mét; Đường vào xã Kim Tiến, từ điểm giao nhau với 12B sâu vào 200 mét. |
1.800 |
1.000 |
700 |
400 |
|
1,1 |
4 |
Đường phố Loại 4 |
|
Các trục đường, ngõ còn lại thuộc địa giới hành chính thị trấn Bo. |
1.200 |
750 |
400 |
300 |
|
1,1 |
X |
HUYỆN YÊN THỦY |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Hàng Trạm |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường phố Loại 1 |
|
Đoàn đường Quốc lộ 12 từ cổng phòng Tài chính - Kế hoạch đi về phía Vụ Bản huyện Lạc Sơn đến đường rẽ vào cổng Chi cục thuế huyện Yên Thủy. |
3.000 |
2.000 |
1.500 |
1.000 |
|
1 |
2 |
Đường phố Loại 2 |
|
Đoạn đường Quốc lộ 12B từ cổng Tài chỉnh – Kế hoạch đi về phía Nho Quan đến đường rẽ vào trường THPT Yên Thủy A; Đoạn đường Quốc lộ 12B đi qua thị trấn Hàng Trạm từ điểm tiếp giáp với đường rẽ vào trường THCS thị trấn Hàng Trạm (giáp nhà ông Hiệp Hương) đi về phía Nho Quan đến đường rẽ vào cổng Chỉ cục thuế huyện Yên Thủy; Đoạn đường từ ngã ba Hàng Trạm đi về hướng đường Hồ Chí Minh đến đường rẽ vào khu 10 thị trấn Hàng Trạm (giáp nhà ông Huynh). |
1.700 |
1.600 |
1.200 |
800 |
|
1 |
3 |
Đường phố Loại 3 |
|
Đoạn đường từ ngã ba thị trấn Hàng Trạm đi về hướng đường Hồ Chí Minh từ đường rẽ vào khu 10 thị trấn Hàng Trạm đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; Đoạn từ QL 12B qua Ngân hàng chính sách huyện, vòng qua cổng UBND huyện qua cổng Ban chỉ huy quân sự huyện; Đoạn đường QL 12B đến cổng Công an huyện tiếp giáp với đường phía trước các cơ quan huyện và đoạn đường QL 12B đến cổng Ban chỉ huy quân sự huyện, tiếp giáp với đường phía trước cơ quan huyện; Đoạn đường QL 12B từ tiếp giáp với đường rẽ vào trường THPT Yên Thủy A đi hướng Nho Quan đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; Đoạn đường QL 12B từ điểm tiếp giáp đường rẽ vào trường THCS thị trấn Hàng Trạm (giáp nhà ông Hiệp Hương) đi về phía Vụ Bản huyện Lạc Sơn đến hết ranh giới đất ở nhà ông Bình Tuyết (giáp xóm Tân Thành). |
1.500 |
1.100 |
700 |
400 |
|
1 |
4 |
Đường phố Loại 4 |
|
Đoạn đường từ Quốc lộ 12B đi đường THPT A Yên Thủy đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; Đoạn đường trục Quốc lộ 12B đi qua thị trấn Hàng Trạm từ nhà ông Minh khu 4 thị trấn Hàng Trạm đi về hướng thị trấn Vụ Bản, huyện Lạc Sơn đến hết thị trấn Hàng Trạm. |
900 |
740 |
640 |
280 |
|
1,1 |
5 |
Đường phố Loại 5 |
|
Đoạn đường từ Quốc lộ 12B rẽ vào xóm Cả, xã Yên Lạc đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; Đường trục chính từ cổng chợ đi qua khu 6, khu 7 rẽ ra đến cổng Viện Kiểm Sát, tiếp giáp với đường chính phía trước UBND huyện; Đoạn phía trước các cơ quan huyện; |
740 |
640 |
280 |
190 |
|
1,4 |
6 |
Đường phố Loại 6 |
|
Đoạn đường từ Quốc lộ 12B phía trước Bệnh viện huyện Yên Thủy qua địa phận khu 8 thị trấn Hàng Trạm đến ngã tư tiếp giáp với đường đi xóm Khang và đường đi khu 6, khu 7 thị trấn Hàng Trạm; Đoạn đường giữa Công An huyện và nhà trẻ Liên cơ huyện đi qua khu 6, khu 7 tiếp giáp với đường trục chính từ cổng chợ đi qua khu 6, khu 7; Đường từ Quốc lộ 12B (từ tiếp giáp nhà ông Ninh) qua cổng Trưởng tiểu học Yên Lạc đi thẳng đến điểm tiếp giáp với đường Hàng Trạm đi Bãi Đa tại nhà ông Trần Văn Thủy khu 11; Đoạn đường từ Quốc lộ 12B qua cổng trụ sở Nông trường Quốc doanh 2-9 đến tiếp giáp với đường đi khu 1, khu 2 thị trấn Hàng Trạm; Đường từ Quốc lộ 12B cạnh Chỉ Cục Thi hành án dân sự và trạm Thú Y đi vào xóm Yên Sơn đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; Đường từ Quốc lộ 12B cạnh Ngân hàng NN&PTNT đi vào xóm Yên Sơn đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; Đường từ Quốc lộ 12B đi vào cổng tổ xe cũ 200 mét và đường từ Quốc lộ 12B đi qua nhà văn hoá khu 10 tiếp giáp với đường từ ngã ba Hàng Trạm đi Bãi Đa; Đoạn đường tiếp giáp với trường THCS Yên Lạc bắt đầu từ nhà ông Hoà theo đường liên xã về xóm Dom xã Yên Lạc đến |
400 |
340 |
230 |
170 |
|
1 |
7 |
Đường phố Loại 7 |
|
Đường cấp phối, bê tông, đường nhựa nội các khu của thị trấn Hàng Trạm có mặt đường rộng từ 2,5 mét trở lên. |
230 |
170 |
110 |
80 |
|
1 |
8 |
Đường phố Loại 8 |
|
Các trục đường, ngõ còn lại của thị trấn Hàng Trạm. |
170 |
110 |
90 |
70 |
|
1 |
XI |
TP.HOÀBÌNH |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phường Phương Lâm |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường phố loại 1 |
|
Đường Cù Chính Lan: Đoạn từ ngã tư cầu Hòa Bình đến ngã tư giao nhau với đường Lê Lợi (Nhà văn hóa Thành phố Hòa Bình). |
11.000 |
8.000 |
6.500 |
4.200 |
|
1,4 |
2 |
Đường phố loại 2 |
|
Đường Cù Chính Lan: Đoạn từ ngã tư giao nhau giữa đường Cù Chính Lan và đường Lê Lợi (nhà Văn hoá TP) đến ngã ba giao nhau của đường An Dương Vương và đường Trần Hưng Đạo; Đường Chi Lăng: Từ ngã tư giao nhau với đường Cù Chính Lan đến ngã ba giao nhau đường Trần Hưng Đạo; Đường Trần Hưng Đạo: Từ ngã ba đường Chi Lăng (Khách sạn Đồng Lợi) đến điểm giao nhau với đường An Dương Vương. |
7.700 |
6.400 |
4.200 |
3.200 |
|
1,4 |
3 |
Đường phố loại 3 |
|
Đường Nguyễn Trung Trực, Đường Mạc Thị Bưởi, Đường Điện Biên Phủ, Đường Chu Văn An, Đường Trần Phú, Đường Lê Lợi, Đường Ngô Quyền, Đường Nguyễn Huệ, Đường Hai Bà Trưng, Đường Đặng Dung. |
5.500 |
4.500 |
3.800 |
2.800 |
|
1,4 |
4 |
Đường phố loại 4 |
|
Đường Lý Tự Trọng, Đường Hoàng Diệu, Đường Hoà Bình, từ ngã ba giao nhau với đường Cù Chính Lan (phía trước Cung Văn Hoá tỉnh) đến hết địa giới Phường Phương Lâm. |
4.200 |
3.300 |
3.100 |
2.300 |
|
1,1 |
5 |
Đường phố loại 5 |
|
Đường An Dương Vương: Đoạn từ ngã ba giao nhau với đường Trần Hưng Đạo đến ngã ba giao nhau với đường lên Tỉnh ủy; Đường Trang Nghiêm; Đường Tô Hiến Thành; Đường Tăng Bạt Hổ; Đường An Hòa; Đường Lê Hồng Phong; Đường Cao Bá Quát; Đường Trần Quang Khải; Đường Huỳnh Thúc Kháng; Đường Trần Bình Trọng; Đường Ngô Thị Nhậm; Đường Nguyễn Du; Đường Nguyễn Viết Xuân; Phố Trần Nguyên Hãn; Đường Ngô Sỹ Liên; Đường Phan Chu Trinh; Đường Triệu Quang Phục; Đường Yết Kiêu; Đường Lê Quý Đôn; Đường Đồng Nhân; Đường Tỉnh hội Phụ nữ; Đường nội bộ Khu quy hoạch dân cư tổ 28, Phường Phương Lâm. |
3.100 |
2.800 |
2.700 |
2.000 |
|
1,1 |
6 |
Đường phố loại 6 |
|
Đường An Dương Vương: Đoạn từ ngã ba giao nhau với đường lên cổng Tỉnh ủy đến hết địa phận Phường Phương Lâm. |
2.400 |
2.100 |
2.000 |
1.200 |
|
1,1 |
7 |
Đường phố loại 7 |
|
Đường đê Đà Giang thuộc Phường Phương Lâm; Các đường phố còn lại có độ rộng mặt đường trên 4 mét thuộc Phường Phương Lâm. |
2.200 |
1.900 |
1.800 |
1.100 |
|
1,1 |
8 |
Đường phố loại 8 |
|
Các đường còn lại có độ rộng đường trên 2,5m đến 4m. |
1.400 |
1.200 |
1.100 |
700 |
|
1 |
9 |
Đường phố loại 9 |
|
Đường Nguyễn Viết Xuân; Đường khu Thủy sản: có bề rộng đường trên 4m; Các đường còn lại có bề rộng đường trên 1,5 mét đến 2,5 mét. |
1.100 |
960 |
900 |
560 |
|
1 |
10 |
Đường phố loại 10 |
|
Đường thuộc khu dân cư trên đồi và dưới chân đồi từ tổ 1 đến tổ 4. |
940 |
840 |
770 |
500 |
|
1 |
11 |
Đường phố loại 11 |
|
Các đường còn lại có bộ rộng đường từ 1,5 mét trở xuống. |
770 |
660 |
630 |
390 |
|
1 |
12 |
Đường phố loại 12 |
|
Đường khu thủy sản có bề rộng mặt đường từ 2,5 mét trở xuống |
550 |
480 |
460 |
280 |
|
1 |
2 |
Phường Đồng Tiến |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường phố loại 1 |
|
Đường Cù Chính Lan: Đoạn từ ngã tư cầu Hòa Bình đến ngã ba giao nhau với đường Phan Huy Chú; Đường Chi Lăng: Từ ngã tư giao nhau với đường Cù Chính Lan đến ngã ba giao nhau đường Trần Hưng Đạo. |
7.700 |
6.400 |
4.200 |
3.200 |
|
1,2 |
2 |
Đường phố loại 2 |
|
Đường Trần Hưng Đạo: Từ ngã tư giao nhau với Đường Phan Huy Chú đến điểm ngã ba giao nhau với đê Quỳnh Lâm; Đường Cù Chính Lan: Từ điểm giao nhau với Đường Phan Huy Chú đến cầu Trắng. |
5.500 |
4.500 |
3.800 |
2.800 |
|
1,2 |
3 |
Đường phố loại 3 |
|
Đường Cù Chính Lan: Đoạn từ cầu Trắng đến điểm tiếp giáp với Xã Trung Minh. |
4.200 |
3.300 |
3.100 |
2.300 |
|
1,1 |
4 |
Đường phố loại 4 |
|
Đường Trần Quốc Toàn; Đường vào Trung tâm Giống vật nuôi (cũ); Đường Bế Văn Đàn (vào khu Cộng Lực cũ); Đường Phan Huy Chú; Đường Nguyễn Thái Học; Đường Nguyễn Khuyến; Đường Phan Đình Phùng; Đường Phan Kế Bính; Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm; Đường Ông Ích Khiêm; Đường Trần Nhật Duật; Phố Kim Đồng; Đường Nguyễn Trãi; Phố Nguyễn Tri Phương (khu tập thể Bệnh viện); Đường Tổng Khiêm; Đường Nguyễn Công Trứ; Đường Minh Khai; Đường Trần Hưng Đạo: Đoạn từ ngã ba giao nhau với đê Quỳnh Lâm đến ngã ba giao nhau với Đường Cù Chính Lan; Các đường, phố còn lại có độ rộng đường trên 4 mét. |
2.200 |
1.900 |
1.800 |
1.100 |
|
1,1 |
5 |
Đường phố loại 5 |
|
Đường Nguyễn Đình Chiểu; Đường phố Tây Tiến: Quanh bến xe cũ có độ rộng đường từ 4 mét trở lên. |
1.400 |
1.200 |
1.100 |
700 |
|
1 |
6 |
Đường phố loại 6 |
|
Đoạn đường Quốc lộ 6 mới thuộc Phường Đồng Tiến; Đường đê Đà Giang từ cầu Hòa Bình đến cầu Đen; Các đường còn lại có độ rộng đường trên 2,5mét đến 4mét. |
1.100 |
960 |
900 |
560 |
|
1 |
7 |
Đường phố loại 7 |
|
Đường Tôn Thất Thuyết đi vào dốc Can từ điểm tiếp Đường Quốc lộ 6 đến cầu Can vào 100 mét; Đường Lê Ngọc Hân; Các đường phố có độ rộng đường từ 2,5 mét đoạn từ phía cầu Đen - Đồng Tiến trở xuống đến hết địa phận phường Đồng Tiến (từ tổ 20 đến tổ 26); Các đường còn lại có độ rộng đường rộng từ 1,5m đến 2,5m. |
840 |
720 |
700 |
420 |
|
1 |
8 |
Đường phố 8 |
|
Các đường phố có độ rộng đường từ dưới 2,5 mét đoạn từ phía cầu Đen - Đồng Tiến trở xuống đến hết địa phận Phường Đồng Tiến (từ tổ 20 đến tổ 26); Các đường còn lại có độ rộng đường dưới 1,5 mét. |
550 |
480 |
460 |
280 |
|
1 |
9 |
Đường phố loại 9 |
|
Đường Tôn Thất Thuyết: Từ cầu Can trở vào. |
330 |
240 |
200 |
170 |
|
1 |
3 |
Phường Chăm Mát |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường phố loại 1 |
|
Đường An Dương Vương: Đoạn từ ngã ba giao nhau với đường Lý Thường Kiệt đến hết Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp. |
3.100 |
2.800 |
2.700 |
2.000 |
|
1,1 |
2 |
Đường phố loại 2 |
|
Đường Lý Thường Kiệt: Từ ngã ba Mát đến ngã ba giao nhau với Đường Võ Thị Sáu. |
1.900 |
1.700 |
1.600 |
980 |
|
1,1 |
3 |
Đường phố loại 3 |
|
Đường An Dương Vương: Đoạn từ Ngân hàng Nông nghiệp đến hết ranh giới đất của Công ty Pacific (đi về phía dốc Cun). |
1.700 |
1.500 |
1.300 |
840 |
|
1,1 |
4 |
Đường phố loại 4 |
|
Đường Bà Triệu; Đường Võ Thị Sáu. |
1.400 |
1.200 |
1.100 |
700 |
|
1,1 |
5 |
Đường phố loại 5 |
|
Đường Quốc lộ 6 đoạn từ Km 1 (thuộc phường Chăm Mát) đến hết địa phận Phường Chăm Mát (giáp địa phận huyện Cao Phong); Đoạn đường Quốc lộ 6 mới thuộc Phường Chăm Mát. |
1.100 |
960 |
900 |
560 |
|
1 |
6 |
Đường phố loại 6 |
|
Đường Hoàng Hoa Thám từ ngã ba giao nhau với QL6 đến ngã ba nghĩa địa; Phố Đào Duy Từ (cạnh UBND Phường Chăm Mát); Đường Hồ Xuân Hương (qua tổ 17); Đường Lý Thái Tông; Đường Lê Lai; Đường Lương Thế Vinh (qua trường Cù Chính Lan); Đường Phan Đình Giót (vào trường Bắn); Đường Lê Văn Tám (vào Đoàn điều tra rừng); Các đường phố còn lại thuộc Phường Chăm Mát (trừ các đường tiểu khu 2, 3,4, 5, ven chân đồi, thuộc Phường Chăm Mát). |
330 |
240 |
200 |
170 |
|
1 |
7 |
Đường phố loại 7 |
|
Đường Hoàng Hoa Thám từ ngã ba nghĩa địa đến cầu Sinh; Các đường tiểu khu 2, 3, 4, 5 (ven chân đồi, thuộc Phường Chăm mát). |
220 |
180 |
160 |
140 |
|
1 |
4 |
Phường Tân Thịnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường phố loại 1 |
|
Đường Chi Lăng: Đoạn từ chân cầu Hòa Bình (bờ trái SĐ) đến ngã ba giao nhau với đường Lê Thánh Tông; Đường Đinh Tiên Hoàng: đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Lê Thánh Tông đến cổng chợ Tân Thịnh; Đường Thịnh Lang. |
5.500 |
4.500 |
3.800 |
2.800 |
|
1,2 |
2 |
Đường phố loại 2 |
|
Đường Trương Hán Siêu. |
4.200 |
3.300 |
3.000 |
2.300 |
|
1,1 |
3 |
Đường phố loại 3 |
|
Đường Lê Thánh Tông: Đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Nguyễn Văn Trỗi đến ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang và đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang (Bưu điện 500 số) đến giao nhau với đường Lý Nam Đế; Đường Hoàng Văn Thụ: Từ ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang đến hết địa giới phường Tân Thịnh; Đường Phan Bội Châu; Các lô đất trong khu dân cư đường nội bộ khu Cảng Chân Dê; Đường nội bộ dự án khu quy hoạch và đấu giá quyền sử dụng đất thuộc tổ 16. |
3.100 |
2.800 |
2.500 |
2.000 |
|
1,1 |
4 |
Đường phố loại 4 |
|
Đường Phùng Hưng: Từ ngã ba giao nhau với đường Thịnh Lang đến hết địa giới Phường Tân Thịnh. |
2.400 |
2.100 |
1.800 |
1.200 |
|
1,1 |
5 |
Đường phố loại 5 |
|
Đường Lý Nam Đế; Đường Nguyễn Văn Trỗi; Đoạn đường từ cổng chợ Tân Thịnh (ngã ba giao nhau với đường Đinh Tiên Hoàng) đến giáp với chân tà luy đầu cầu Hòa Bình phía bờ trái Sông Đà; Đường nội bộ khu trung tâm thương mại - dịch vụ bờ trái sông Đà. |
2.200 |
1.900 |
1.500 |
1.100 |
|
1,1 |
6 |
Đường phố loại 6 |
|
Đường Đoàn Thị Điểm; Đường Mạc Đĩnh Chi; Đường Lạc Long Quân; Đường vào khu dân cư tổ 23 (cạnh nhà A9) từ điểm tiếp giáp với đường Thịnh Lang đến đường Lạc Long Quân. |
1.900 |
1.500 |
1.300 |
1.000 |
|
1,1 |
7 |
Đường phố loại 7 |
|
Đường Lê Thánh Tông: từ ngã tư giao nhau với đường Nguyễn Văn Trỗi đến ngã ba giao nhau với đường Hòa Bình; Các đường thuộc khu dân cư Tổ 23; Các lô đất còn lại nằm trong khu dân cư 565 cũ (Khu Thành đội); Đường Đinh Tiên Hoàng: Từ cổng chợ Tân Thịnh đến cầu Đúng cũ; Đường nội bộ dự án nhà liền kề sông Đà 7; Các đường khu đất cấp cho cán bộ nhà máy Thủy điện Hòa Bình nằm phía sau khu nhà 5 tầng, tổ 14, Phường Tân Thịnh; Các lô đất nằm trong khu dân cư gia đình quân đội thuộc tổ 6. |
1.700 |
1.400 |
1.200 |
800 |
|
1,1 |
8 |
Đường phố loại 8 |
|
Đường vào đơn vị Bộ đội 565. |
1.400 |
1.200 |
1.000 |
700 |
|
1,1 |
9 |
Đường phố loại 9 |
|
Đường Hòa Bình: Từ ngã ba giao nhau với đường Hữu Nghị (cổng Chuyên gia) đến hết địa giới Phường Tân Thịnh (giáp với Phường Phương Lâm); Đường vào các tiểu khu có độ rộng đường từ 4 mét trở lên (trừ TK10). |
1.100 |
950 |
800 |
600 |
|
1,1 |
10 |
Đường phố loại 10 |
|
Đường Âu Cơ; Đường vào tiểu khu 10 có độ rộng đường từ 4 mét trở lên; Các đường còn lại vào các tiểu khu có độ rộng đường từ 2,5m đến 4m (Trừ tiểu khu 10). |
850 |
700 |
600 |
450 |
|
1 |
11 |
Đường phố loại 11 |
|
Các đường còn lại vào các tiểu khu có độ rộng đường từ 1,5 mét đến 2,5 mét. |
660 |
550 |
500 |
350 |
|
1 |
12 |
Đường phố loại 12 |
|
Đường vào Tiểu khu 10 có độ rộng đường từ 2,5 đến 4m. |
450 |
400 |
350 |
250 |
|
1 |
13 |
Đường phố loại 13 |
|
Các đường còn lại vào các tiểu khu có độ rộng đường rộng dưới 1,5 mét |
300 |
350 |
300 |
200 |
|
1 |
5 |
Phường Tân Hoà |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường phố loại 1 |
|
Đường Thịnh Lang. |
5.500 |
4.500 |
3.800 |
2.800 |
|
1,2 |
2 |
Đường phố loại 2 |
|
Đường Trần Quý Cáp. |
3.100 |
2.800 |
2.500 |
2.000 |
|
1,1 |
3 |
Đường phố loại 3 |
|
Đường Phùng Hưng: Từ ngã ba giao nhau với đường Hòa Bình đến ngã ba giao nhau đường Thịnh Lang. |
1.400 |
1.200 |
1.100 |
700 |
|
1,1 |
4 |
Đường phố loại 4 |
|
Đường Đoàn Thị Điểm; Đường Đốc Ngữ: từ điểm giao nhau với đường Phùng Hưng đến đường Trần Quý Cáp; Đường Hòa Bình: Đoạn từ ngã ba giao nhau với Đường Phùng Hưng đến điểm giao nhau với đường Trần Quý Cáp; Các đường phố còn lại có độ rộng đường trên 4 mét; Đường tổ 8 có độ rộng mặt đường trên 6 mét; Các lô đất còn lại trong khu dân cư dự án Sông Đà 12. |
1.100 |
950 |
850 |
550 |
|
1.1 |
5 |
Đường phố loại 5 |
|
Đường Lý Thái Tổ (lên khu Đông Lạnh cũ). |
940 |
840 |
770 |
500 |
|
1 |
6 |
Đường phố loại 6 |
|
Các đường còn lại có độ rộng đường từ trên 2,5m đến 4m. |
840 |
720 |
600 |
450 |
|
1 |
7 |
Đường phố loại 7 |
|
Đường Phạm Ngũ Lão; Các thửa đất giáp đường nhựa đi về phía huyện Đà Bắc thuộc Tổ 9,10. |
750 |
600 |
500 |
400 |
|
1 |
8 |
Đường phố loại 8 |
|
Các đường trục chính tổ 10 (trừ các vị trí tiếp giáp đường nhựa đi về phía huyện Đà Bắc); Các đường còn lại có độ rộng đường từ 1,5 mét đến 2,5 mét. |
660 |
500 |
400 |
350 |
|
1 |
9 |
Đường phố loại 9 |
|
Đường 434: Đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Hòa Bình (xưởng cưa cũ) đến giáp xã Yên Mông. |
500 |
400 |
350 |
300 |
|
1 |
10 |
Đường phố loại 10 |
|
Đường phố liên tổ 11, 12; Các đường nhánh của đường trục chính tổ 10; Các đường còn lại có độ rộng đường dưới 1,5m. |
350 |
300 |
250 |
200 |
|
1 |
11 |
Đường phố loại 11 |
|
Các đường ngõ nhánh nối với ngõ ngang liên tổ 11, 12. |
250 |
200 |
150 |
120 |
|
1 |
6 |
Phường Hữu Nghị |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường phố loại 1 |
|
Đường Hữu Nghị; Đường Lê Thánh Tông: từ ngã tư giao nhau với đường Nguyễn Văn Trỗi đến ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang; Đường Hoàng Văn Thụ. |
3.100 |
2.800 |
2.500 |
2.000 |
|
1,1 |
2 |
Đường phố loại 2 |
|
Đường Phùng Hưng. |
2.400 |
2.100 |
1.800 |
1.200 |
|
1,1 |
3 |
Đường phố loại 3 |
|
Đường Hòa Bình: Đoạn từ ngã ba giao nhau với đường Phùng Hưng đến ngã ba giao nhau với đường Hữu Nghị (cổng khu Chuyên gia). Đường nội bộ khu an cư xanh. |
2.200 |
1.800 |
1.500 |
1.100 |
|
1,1 |
4 |
Đường phố loại 4 |
|
Đường Nguyễn Văn Trỗi. |
1.800 |
1.500 |
1.200 |
900 |
|
1,1 |
5 |
Đường phố loại 5 |
|
Đường Lê Thánh Tông: Đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Nguyễn Văn Trỗi đến ngã ba giao nhau với đường Hòa Bình. |
1.700 |
1.400 |
1.100 |
800 |
|
1,1 |
6 |
Đường phố loại 6 |
|
Đường Hòa Bình: Từ ngã ba giao nhau với Đường Hữu Nghị (cổng Chuyên gia cũ) đến ngã ba giao nhau Đường Âu Cơ; Đường Phạm Hồng Thái (xóm C1, C2); Đường Bùi Thị Xuân; Đường Mai Thúc Loan (qua trụ sở HTX xóm Dè); Đường Bà Đà; Đường Nguyễn Biểu; Các đường chưa có tên có mặt đường rộng đường trên 4 mét. |
1.400 |
1.200 |
1.000 |
600 |
|
1 |
7 |
Đường phố loại 7 |
|
Đường Lý Thái Tổ (lên khu Đông Lạnh cũ). |
950 |
850 |
750 |
550 |
|
1 |
8 |
Đường phố loại 8 |
|
Các đường còn lại có độ rộng đường trên 2,5 mét đến 4 mét; Đường trục chính tổ 08. |
800 |
650 |
600 |
400 |
|
1 |
9 |
Đường phố loại 9 |
|
Các đường ngõ ngang có mặt đường rộng trên 4m nối với đường Hòa Bình (Đoạn từ cổng khu Chuyên gia thuộc Phường Hữu Nghị đến điểm giao nhau với đường Lê Thánh Tông thuộc Phường Tân Thịnh); Các đường còn lại có độ rộng đường rộng từ 1,5 mét đến 2,5 mét; Các ngõ, ngách nối với đường trục chính tổ 08. |
600 |
550 |
500 |
350 |
|
1 |
10 |
Đường phố loại 10 |
|
Các đường còn lại vào các tiểu khu có độ rộng đường dưới 1,5 mét. |
350 |
300 |
250 |
200 |
|
1 |
7 |
Phường Thái Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường phố loại 1 |
|
Đường An Dương Vương: Từ Đội thuế số 1 đến hết mép tường ngoài bến xe Chăm. |
3.100 |
2.800 |
2.500 |
2.000 |
|
1,1 |
2 |
Đường phố loại 2 |
|
Đường An Dương Vương: Từ mép ngoài tường bến xe Chăm đến điểm tiếp giáp phường Phương Lâm. |
2.400 |
2.100 |
2.000 |
1.200 |
|
1 |
3 |
Đường phố loại 3 |
|
Đoạn từ ranh giới đất của Công ty Pacific (đi về phía dốc Cun) đến ngã ba giao nhau với Đường 435. |
1.700 |
1.500 |
1.300 |
850 |
|
1 |
4 |
Đường phố loại 4 |
|
Đường Quốc lộ 6 (đường đi dốc Cun): Từ ngã ba giao nhau giữa đường An Dương Vương với đường 435 và đường QL6 đến Km1 địa phận Phường Thái Bình. |
1.400 |
1.200 |
1.000 |
700 |
|
1 |
5 |
Đường phố loại 5 |
|
Đường QL6 đoạn từ Km1 đến hết địa phận Phường Thái Bình (giáp địa phận huyện Cao Phong). |
1.100 |
950 |
700 |
600 |
|
1 |
6 |
Đường phố loại 6 |
|
Đường Lê Đại Hành (lên cảng 3 cấp): Từ ngã ba giao nhau với đường An Dương Vương đến lý trình QL6+500m; Đường ra đê Quỳnh Lâm từ ngã ba giao nhau với đường An Dương Vương đến hết địa phận Phường Thái Bình; |
850 |
750 |
600 |
450 |
|
1 |
7 |
Đường phố loại 7 |
|
Đường 435 từ Km 00 đến Km 1+650. |
650 |
550 |
450 |
400 |
|
1 |
8 |
Đường phố loại 8 |
|
Đường An Dương Vương thuộc Phường Thái Bình: Từ Km 1 đến Km 3,5; Đường Lê Đại Hành lên cảng 3 cấp: Từ điểm Km0+500m đến hết địa phận Phường Thái Bình. |
550 |
450 |
400 |
350 |
|
1 |
9 |
Đường phố loại 9 |
|
Đường Nguyễn Tuân, đường Nguyễn Chí Thanh, Đường phố Lương Ngọc Quyến (phía sau chợ Thái Bình), Đường 435: đoạn từ Km 1+650 đến Km 3+500 (thuộc phường Thái Bình); Các đường khu Dân cư nằm phía sau trục đường vào ngã ba Mát không tiếp giáp trục đường, Tổ 5 phường Thái Bình; Khu dân cư nằm phía sau trục đường An Dương Vương thuộc tổ: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 15, 18 tính từ chợ Thái Bình đến giáp danh khu dân cư Phường Phương Lâm. |
350 |
300 |
250 |
200 |
|
1 |
10 |
Đường phố loại 10 |
|
Khu dân cư nằm phía sau trục đường An Dương Vương không tiếp giáp trục đường An Dương Vương) gồm tổ 7, 14; Khu dân cư nằm sau đường 435, không tiếp giáp trục đường, gồm tổ 9, 10, 11, 12, xóm Khuôi; Khu Dân cư nằm phía sau đường An Dương Vương đường đi lên Cun không tiếp giáp trục Đường, tổ 8; Khu dân cư nằm phía sau đường Lê Đại Hành lên cảng 3 cấp Phường Thái Bình. |
250 |
200 |
150 |
100 |
|
1 |
8 |
Phường Thịnh Lang |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường phố loại 1 |
|
Đường Thịnh Lang. |
5.500 |
4.500 |
3.800 |
2.800 |
|
1,2 |
2 |
Đường phố loại 2 |
|
Đường Trương Hán Siêu. |
4.200 |
3.300 |
3.000 |
2.300 |
|
1,1 |
3 |
Đường phố loại 3 |
|
Đường Trần Quý Cáp; Đường khu dân cư Phường Thịnh Lang từ lô đất số 67 đến lô 70; từ lô 187 đến lô 191 (Có mặt cắt đường 27m); Đường khu dân cư Phường Thịnh Lang từ lô đất số 192 đến lô 202; từ lô 124 đến lô 175; từ lô 203 đến lô 211 (Có mặt cắt đường 22,5 m); Các lô đất trong khu dân cư đường nội bộ khu Cảng Chân Dê; Đường nội bộ khu quy hoạch tái định cư và dân cư tổ 6. |
3.100 |
2.800 |
2.500 |
2.000 |
|
1,1 |
4 |
Đường phố loại 4 |
|
Đường Hoàng Văn Thụ: Đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang đến bến đò Thịnh Minh. |
2.000 |
1.700 |
1.500 |
1.000 |
|
1 |
5 |
Đường phố loại 5 |
|
Đường ra cảng Quả lắc: Từ ngã ba giao nhau giữa đường Thịnh Lang với Đường Trần Quý Cáp đến cảng Quả lắc; Đường vào khu tập thể giáo viên tổ 4 thuộc phường Thịnh Lang; Khu dân cư phường Thịnh Lang từ lô đất số 01 đến lô 05; lô 71 và các lô tiếp giáp với đường mặt cắt 10,5m trở lên (Từ lô 56; lô 123; lô 56 đến lô 66; lô 176 đến lô 186); Đường phố Vĩnh Điều; Đường Trần Nhân Tông. |
1.700 |
1.500 |
1.000 |
800 |
|
1 |
6 |
Đường phố loại 6 |
|
Đường Thịnh Minh; Các lô đất còn lại trong khu dân cư mới Phường Thịnh Lang và khu nhà ở đô thị liền kề tại dự án Sông Đà 12 thuộc Phường Thịnh Lang; Các lô đất còn lại nằm trong khu quy hoạch dân cư (Cảng chân dê, Phường Thịnh Lang) giáp đường quy hoạch phía trong (Đoàn 565); Các lô đất còn lại khu dân cư B13 cũ; Đường 1A, 1B (Tổ 9, 10 đến HTX Thịnh Lang). |
1.500 |
1.200 |
1.000 |
700 |
|
1 |
7 |
Đường phố loại 7 |
|
Đường ven đầm Thịnh Lang; Các đường không tên có độ rộng đường từ 4 mét trở lên. |
1.100 |
950 |
900 |
550 |
|
1 |
8 |
Đường phố loại 8 |
|
Các đường còn lại thuộc có độ rộng đường trên 2,5 mét đến 4 mét. |
850 |
750 |
550 |
500 |
|
1 |
9 |
Đường phố loại 9 |
|
Các đường còn lại thuộc có độ rộng đường từ 1,5 mét đến 2,5 mét. |
700 |
600 |
500 |
400 |
|
1 |
10 |
Đường phố loại 10 |
|
Các đường còn lại có độ rộng đường dưới 1,5m. |
600 |
500 |
400 |
300 |
|
1 |
9 |
Khu đô thị thuộc xã Sủ Ngòi (ven nội thành): |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Đường phố loại 1 |
|
Đường Trần Hưng Đạo: Đoạn đi qua xã Sủ Ngòi, từ ngã ba giao nhau với đường Chi Lăng đến cổng chữ A. |
7.700 |
6.400 |
4.500 |
3.500 |
|
1,2 |
2 |
Đường phố loại 2 |
|
Đường Trần Hưng Đạo: Đoạn đi qua xã Sủ Ngòi, từ cổng chữ A đến điểm ngã ba giao nhau với đường đê Quỳnh Lâm. |
5.500 |
4.500 |
3.500 |
3.000 |
|
1,2 |
3 |
Đường phố loại 3 |
|
Các đường nội bộ khu dân cư đô thị Bắc Trần Hưng Đạo. |
4.200 |
3.300 |
3.000 |
2.500 |
|
1,1 |
4 |
Đường phố loại 4 |
|
Các lô đất tiếp giáp đường Phan Huy Chú thuộc địa phận xã Sủ Ngòi; Điểm tiếp giáp với Phường Đồng Tiến; Điểm giao nhau với đường Trần Hưng Đạo; Các đường nội bộ khu dân cư đô thị khu 4,9 ha; Đường Chi Lăng kéo dài; Điểm giao nhau với đường Trần Hưng Đạo đến giáp đê Quỳnh Lâm. |
2.200 |
1.800 |
1.500 |
1.000 |
|
1,1 |