Quyết định 19/2011/QĐ-UBND về sửa đổi Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe mô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành

Số hiệu 19/2011/QĐ-UBND
Ngày ban hành 13/04/2011
Ngày có hiệu lực 13/04/2011
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Nghệ An
Người ký Thái Văn Hằng
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí

BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 19/2011/QĐ-UBND

Nghệ An, ngày 13 tháng 4 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE ÔTÔ, XE MÔ TÔ, XE GẮN MÁY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11 ngày 26/11/2006;
Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 của Chính phủ về lệ phí trước bạ; Nghị định số 80/2008/NĐ-CP ngày 29/7/2008 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 và Nghị định số 47/2003/NĐ-CP ngày 12/5/2003 của Chính phủ về lệ phí trước bạ; Thông tư số 68/2010/TT-BTC ngày 26/4/2010 hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế tỉnh Nghệ An tại Tờ trình số 466/TTr-
CT ngày 04/4/2011 về việc ban hành sửa đổi, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe mô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Nghệ An,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe mô tô, xe gắn máy tại Quyết định số 05/2011/QĐ- UBND ngày 21/01/2011 của UBND tỉnh Nghệ An về việc ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe hai bánh gắn máy, tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An và Quyết định số 09/2011/QĐ-UBND ngày 30/01/2011 của UBND tỉnh Nghệ An về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước

bạ đối với xe ô tô, xe hai bánh gắn máy, tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An.(Có các Phụ lục số 01, 02 kèm theo).

Các nội dung khác không sửa đổi, bổ sung tại Quyết định này thì thực hiện theo quy định tại Quyết định số 05/2011/QĐ-UBND ngày 21/01/2011 và Quyết định số 09/2011/QĐ-UBND ngày 30/01/2011 của UBND tỉnh Nghệ An.

Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế Nghệ An, Giám đốc Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Thái Văn Hằng

 

PHỤ LỤC 01

BẢNG GIÁ BÁN TỐI THIỂU XE Ô TÔ (SỬA ĐỔI, BỔ SUNG) DÙNG ĐỂ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 19/2011/QĐ-UBND ngày 13 tháng 4 năm 2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Nghệ An)

PHẦN I- XE NHẬP KHẨU

STT

LOẠI XE

Giá xe mới

100% (triệu)

1- HIỆU DAEWOO

DAEWOO LACETTI

1

Daewoo Lacetti Premiere SX 1.6 số sàn

470

2

Daewoo Lacetti CDX 1.8 số tự động

595

3

Đầu kéo Daewoo V3TNF

1.650

4

Đầu kéo Daewoo V3TVF

1.100

2- HIỆU DONGFENG

1

Dongfeng -DFL5250GJBS3 (xe trộn bê tông)

1.300

3- HIỆU FORD

RANGGER

1

Ford Ranger UF5F902,pickup, cabin kép, số sàn; 4x4, Diesel XLT

706

2

Ford Ranger UF5F901,pickup, cabin kép, số sàn, 4x4,Diesel XL

621

3

Ford Ranger UF5FLAB,pickup, cabin kép, số sàn, 4x4, Diesel XLT

679

4

Ford Ranger UF5FLAA,pickup, cabin kép, số sàn, 4x4,Diesel XL

594

5

Ford Ranger UF4M901,pickup, cabin kép, số sàn, 4x4,Diesel XL

696

6

Ford Ranger UF4MLAC,pickup, cabin kép, số tự động,4x2, Diesel XLT

669

7

Ford Ranger UF4L901,pickup, cabin kép, số sàn, 4x2,Diesel XL

581

8

Ford Ranger UF4LLAD,pickup, cabin kép, số sàn,4x2, Diesel XL

556

9

Ford Ranger UG6F901, pickup, cabin kép, số sàn,4x4, Diesel XLT Wildtrak

717

FIESTA

1

FORD FIESTA (DR75-LAB) dung tích 1.6

522

2

FORD FIESTA (DP09-LAA) dung tích 1.6

522

4- HIỆU HONDA

ACCORD

1

Accord 3.5 AT

1.710

ACURA

2

Acura RL dung tích 3.5

1.840

5- HIỆU HYUNDAI

ACCENT

1

Accent 1.5 số sàn

460

2

ACCENT 1.4; số tự động;

478

3

ACCENT 1.4; số sàn;

439

AVANTE

1

AVANTE 1.6 (M16GDI)

836

SANTAFE

1

SANTAFE SLX (Dầu) FWD 5 cửa; số chỗ ngồi 07

1.309

2

SANTAFE SLX (xăng) FWD 5 cửa; số chỗ ngồi 07

1.060

3

SANTAFE 2.0AT MLX

1.145

4

SANTAFE 2.4AT 4WD Xăng

1.166

5

SANTAFE GLX 5 chỗ 4WD

1.056

6

SANTAFE GLS 2.4 máy xăng (7chỗ)

1.020

7

SANTAFE CLX Xăng, 07 chỗ FWD

1.232

8

SANTAFE SLX 2.0 ( 4 cửa ) máy dầu (7chỗ)

1.166

9

SANTAFE MLX 2.0L - CRDI ( 5 cửa ) máy dầu (7chỗ)

1.145

10

SANTAFE SUV ( 5 cửa ) máy dầu (7chỗ)

1.287

11

SANTAFE AWD dầu

1.074

12

SANTAFE SLX FULL option (dầu) 5 cửa; 7 chỗ

1.239

13

SANTAFE 2.2; hai cầu số tự động

1.100

14

SANTAFE 2.7; một cầu, số sàn

1.200

15

SANTAFE GOLD 2.0

1.050

SONATA

1

SONATA 2.0, số tự động

961

ÔTÔ TẢI, XE KHÁCH

1

Hyundai PorterII 1 tấn

275

2

Hyundai Porter 1,25 tấn (thùng lửng)

320

3

Hyundai Porter 1,25 tấn (thùng kín)

326

4

Hyundai Porter 1,25 tấn (tự đổ)

350

5

Hyundai Porter 1,25 tấn (thùng đông lạnh)

430

6

Hyundai HD 310 trọng tải 17,6 tấn (ôtô xitéc)

1.800

7

Hyundai HD 260 (ôtô xitéc)

1.560

8

Hyundai HD 260 (ôtô bơm bê tông)

5.440

9

Hyundai Trago đầu kéo 16,55 tấn

1.600

10

Hyundai HMK29B 29 chỗ

1.300

6- HIỆU KIA

CARENS

1

KIA CARENS 1.6; số sàn 7 chỗ

480

CARNIVAL

1

CARNIVAL 2.9, số sàn (MT)

785

2

CARNIVAL 2.7, số sàn (MT)

785

3

CARNIVAL 2.7, số tự động (AT)

855

CERATO

1

CERATO KOUP 2.0 (KNAFW612BA)

690

2

CERATO HATCHBACK 1.6

630

MAGENTIS

1

MAGENTIS 2.0 số tự động

735

OPTIMA

1

OPTIMA K5 2.0

854

SORENTO

1

SORENTO 2.2; số sàn (MT), một cầu, máy dầu

945

2

SORENTO 2.4; số sàn (MT), một cầu

924

3

SORENTO 2.4; số tự động (AT), một cầu

950

4

SORENTO 2.4 ESP, số tự động (AT), một cầu

960

5

SORENTO 2.4 ESP, số tự động (AT), một cầu, có camera

985

6

SORENTO 2.4; số sàn (MT), hai cầu

952

7

SORENTO 2.4; số tự động (AT), hai cầu

990

8

SORENTO 2.4 ESP; số tự động (AT), hai cầu

995

SPORTAGE

1

SPORTAGE 4WD 2.0 số tự động (AT)

855

2

SPORTAGE 4WD 2.0 số sàn (MT)

830

3

SPORTAGE limited

835

7- HIỆU MERCEDES BENZ

1

Mercedes GLK300 4 Matic (X204)

1.565

2

Mercedes E350 Coupe

3.114

3

Mercedes S300

4.264

4

Mercedes S500

5.204

5

Mercedes R300

3.114

6

Mercedes CLS 300

3.219

7

Mercedes SL350

4.860

8- HIỆU MITSUBISHI

PAJERO

2

Mitsubishi Pajero GLS; số tự động

2.096

3

Mitsubishi Pajero GLS; số sàn

2.025

4

Mitsubishi Pajero GL

1.779

5

Mitsubishi Pajero cứu thương

945

TRITON

1

Mitsubishi Triton DC GLS; số tự động; (Pickup)

664

2

Mitsubishi Triton DC GLS; số sàn; (Pickup)

631

3

Mitsubishi Triton DC GLX (Pickup)

564

4

Mitsubishi Triton DC GL (Pickup)

517

LOẠI KHÁC

1

Mitsubishi L300 cứu thương

703

9- HIỆU NISSAN

1

Nissan Navara 2.5l 6MT

687

2

Nissan TEANA200XL

1.161

10- HIỆU HÃNG SAMSUNG

1

Đầu kéo SAMSUNG SM510

800

11- HIỆU TOYOTA

CROWN

1

Toyota Crown trên 2.5 đến dưới 3.0

1.435

LEXUS

1

Lexus IS 250

2.100

LAND CRUISER

1

Toyota Land Cruiser 4.7 (UZJ200L- GNAEK)

2.608

HILUX

1

Hilux G- KUN26L- PRMSYM

711

2

Hilux E- KUN15L- PRMSYM

568

HIGHLANDER

1

Toyota HighLander 2.7

1.500

SIENNA

1

Toyota Sienna LE 2.7

1.628

2

Toyota Sienna LE 3.5

1.793

VENZA

1

Toyota VENZA 2.7 AWD

1.738

2

Toyota VENZA 2.7 FWD

1.738

3

Toyota VENZA 2.7 AT

1.700

4

Toyota VENZA 3.5 AWD

1.870

5

Toyota VENZA 3.5 FULL OPTION

1.925

YARIS

2

Toyota Yaris 1.5 E (NCP91L-AHPRKM)

658

 

 

 

12- HIỆU VOLKSWAGEN

XE DƯỚI 10 CHỖ NGỒI

1

Volkswagen new beetle 1.6 mui cứng, 6 số tự động; (sản xuất 2009)

995

1

Volkswagen new beetle 1.6 mui cứng, 6 số tự động;

1.055

3

Volkswagen new beetle 2.0 mui cứng, 6 số tự động;

1.168

7

Volkswagen Tiguan, 6 số tự động (sản xuất 2009)

1.495

7

Volkswagen Tiguan, 6 số tự động

1.525

7

Volkswagen Tiguan 2.0, TSI 4Motion, 7 số tự động

1.555

9

Volkswagen Passat; số tự động; (sản xuất 2009)

1.359

10

Volkswagen Passat CC, 6 số tự động, (sản xuất 2009)

1.595

11

Volkswagen Passat CC Sport

1.661

12

Volkswagen CC số tự động;

1.661

13- CÁC HIỆU KHÁC

1

Tải thùng IFA, INVECO

310

2

Tải ben IFA, INVECO

330

3

ZOTYE 5008XS6405 dung tích 1.2, số sàn

290

4

BYD FO QCJ7100L2 dung tích 998cm3

250

5

CNHTC ZZ3257N3847A tải tự đổ, tải trọng 9200kg

1.068

6

Xe tải ben HOWO ZZ3257N4147W

1.020

PHẦN II XE DO VIỆT NAM LIÊN DOANH SẢN XUẤT, LẮP RÁP

STT

LOẠI XE

Giá xe mới100% (triệu)

1- CÔNG TY MEKONG

1

PMC PREMIO II DD1202 (Pichup cabin kép)

397

2-CÔNG TY VINASTAR (MITSUBISHI VIETNAM)

ZINGER

1

Mitsubishi Zinger GLS; số tự động; 8 chỗ

728

2

Mitsubishi Zinger GLS; số sàn; 8 chỗ

697

GRANDIS

1

Mitsubishi Grandis NA4WLRUYLVT

1.033

2

Mitsubishi Grandis Limited NA4WLRUYLVT

1.043

CANTER

13

Mitsubishi Canter 4.7 LW C&C-FE73PE6SLDD1

556

14

Mitsubishi Canter 4.7 LW T.hở-FE73PE6SLDD1 (TC)

585

15

Mitsubishi Canter 4.7 LW T.kín-FE73PE6SLDD1 (TK)

607

16

Mitsubishi Canter 6.5 Widet C&C-FE84PE6SLDD1

594

17

Mitsubishi Canter 6.5 Wide T.hở-FE84PE6SLDD1 (TC)

623

18

Mitsubishi Canter 6.5 Widet T.kín-FE84PE6SLDD1 (TK)

646

19

Mitsubishi Canter 7.5 Great C&C -FE85PG6SLDD1

618

20

Mitsubishi Canter 7.5 Great T.hở- FE85PG6SLDD1 (TC)

650

21

Mitsubishi Canter 7.5 Great T.kín- FE85PG6SLDD1 (TK)

675

TRITON

2

Mitsubishi Triton DC GLS; số tự động; (Pickup)

664

3

Mitsubishi Triton DC GLS; số sàn; (Pickup)

631

4

Mitsubishi Triton DC GLX (Pickup)

564

5

Mitsubishi Triton DC GL (Pickup)

517

3- CÔNG TY ÔTÔ HOÀ BÌNH

1

Nissan Grand Livina 1.8L 4AT

685

2

Nissan Grand Livina 1.8L 6MT

636

4- HIỆU TOYOTA

CAMRY

1

CAMRY 3.5Q - GSV40L-JETGKU

1.507

2

CAMRY 2.4G - ACV 40L - JEAEKU

1.093

COROLLA

1

COROLLA ZRE 143L-GEXVKH 2.0 CVT; số tự động (Corolla Altis)

842

2

COROLLA ZZE 142L-GEXGKH 1.8 CVT; số tự động (Corolla Altis)

773

3

COROLLA ZZE 142L-GEFGKH 1.8; số sàn (Corolla Altis)

723

HIACE

1

HIACE- TRH213L-JDMNKU (SUPER WAGON) 10 chỗ

823

2

HIACE- KDH212L-JEMDYU (COMMUTER) 16 chỗ

704

3

HIACE- TRH213L-JEMDKU (COMMUTER) 16 chỗ

681

INNOVA

1

INNOVA - TGN40L - GKPNKU (INNOVA V)

790

2

INNOVA - TGN40L-GKMNKU (INNOVA GSR)

754

3

INNOVA - TGN40L -GKMNKU (INNOVA G)

715

4

INNOVA - TGN40L -GKMRKU (INNOVA J)

640

FORTUNER

1

FORTUNER TGN51L-NKPSKU 2.7 (FORTUNER V)

1.012

2

FORTUNER KUN60L-NKMSHU 2.5 (FORTUNER G)

840

VIOS

2

VIOS -NCP93L-BEPGKU (VIOS G)

602

3

VIOS -NCP93L-BEMRKU (VIOS E)

552

5

VIOS - NCP93L-BEMDKU (VIOS LIMO)

520

5- HIỆU FORD

TRANSIT

1

Ford Transit FCC6 PHFA, 16 chỗ

780

2

Ford Transit PAC6 PHFA (tải van)

606

ESSCAPE

1

Ford Escape EV24 - XLT 4x4 (hai cầu)

823

2

Ford Escape EV65 - XLS 4x2 (một cầu)

740

MONDEO

1

Ford Mondeo BA7

993

 

EVEREST

1

Ford Everest UW151-7

840

2

Ford Everest UW151-2

792

3

Ford Everest UW851-2

961

FOCUS

1

Ford Focus DA3 G6DH; số tự động;

786

2

Ford Focus DA3 AODB; số tự động;

721

3

Ford Focus DA3 QQDD; số tự động;

621

4

Ford Focus DB3 QQDD; số sàn (ICA2)

581

5

Ford Focus DB3 AODB; số tự động (ICA2)

686

6- HIỆU MERCEDES BENZ

1

Mercedes C200K (W204); số tự động;

1.386

2

Mercedes C250 CGI

1.377

3

Mercedes C300

1.597

4

Mercedes E300

2.487

5

Mercedes Sprinter Panel VAN 311 CDI (tải van)

673

6

Mercedes Sprinter Business 311 CDI , 16 chỗ

909

7

Mercedes Sprinter Executive 313 CDI, 16 chỗ

946

8

Mercedes SLK 200 Kompressor - 2 chỗ

2.088

7- HIỆU HONDA

CIVIC

1

CIVIC 1.8 số sàn

656

2

CIVIC 1.8 số tự động

738

3

CIVIC 2.0 số tự động

825

CR-V

1

Honda CR-V 2.4 số tự động (RE3)

1.078

8- HIỆU JRD

4

JRD SUV DAILY II 4x 4, dung tích 2.8, máy dầu

224

7

JRD DAILY PICK UP

212

6

JRD MEGA I, MÁY XĂNG, dung tích 1.1

146

7

JRD DAILY PICK UP I một cầu, máy xăng, dung tích 2.8

229

8

JRD MEGA II.D

154

9

JRD MEGA I, dung tích 1.1

167

10

JRD MEGA II, dung tích 1.1, 8 chỗ

117

11

JRD DAILY PICK UP II 4X2, dung tích 2.4

235

12

JRD DAILY I 4X4, dung tích 2.8

392

13

JRD DAILY PICK UP II 4X4, dung tích 2.8

304

9- HIỆU KIA

MORNING

1

KIA MORNING 1.1 LX, số sàn (MT)

294

2

KIA MORNING 1.1EX, số sàn (MT)

298

3

KIA MORNING 1.1 SX, số tự động (AT)

314

4

KIA MORNING SPORTPACK 1.1 SX, số tự động (AT)

339

5

KIA MORNING SPORTPACK 1.1 EX, số sàn (MT)

314

CARENS

1

KIA CARENS 2.0, số sàn (MT)

525

2

KIA CARENS 2.0, số tự động (AT)

570

3

KIA CARENS 1.6, số sàn (MT)

488

4

KIA CARENS 2.0 EX số sàn (MT)

524

5

KIA CARENS 2.0 EX số tự động (AT)

554

6

KIA CARENS 2.0 SX số tự động (AT)

574

FORTE

1

KIA FORTE 1.6 EX, số sàn (MT)

478

2

KIA FORTE 1.6 SX, số sàn (MT)

431

3

KIA CARENS 1.6 SX, số tự động (AT)

561

10- HIỆU HONDA

CIVIC

1

CIVIC 1.8 số sàn

675

2

CIVIC 1.8 số tự động

754

3

CIVIC 2.0 số tự động

850

CR-V

1

Honda CR-V 2.4 số tự động (RE3)

1.100

11 - HIỆU VEAM

1

Rabbit 990 tải ben (VK990)

200

2

Rabbit 990 tải thùng

189

3

Rabbit 990 thùng kín

200

4

Rabbit 990 mui bạt

196

5

Rabbit 990 chassis

183

6

Cub 1250 tải ben (VK1240)

211

7

Cub 1250 tải thùng

199

8

Cub 1250 thùng kín

211

9

Cub 1250 Mui bạt

207

10

Cub 1250 chassis

192

11

Fox 1490 tải ben (VK1490)

222

12

Fox 1490 tải thùng

209

13

Fox 1490 thùng kín

222

14

Fox 1490 Mui bạt

218

15

Fox 1490 chassis

201

16

Puma 1990 tải thùng (VK1990)

254

17

Puma 1990 thùng kín

275

18

Puma 1990 mui bạt

268

19

Puma 1990 chassis

244

20

Bull tải thùng (VK2490)

269

21

Bull thùng kín

291

22

Bull mui bạt

284

23

Bull tải thùng

258

24

VM437041 tải thùng, ký hiệu trọng tải VM 5050

499

25

VM533603 tải thùng, ký hiệu trọng tải VM 8300

699

26

VM630305 tải thùng, ký hiệu trọng tải VM 1300

899

27

VM555102 tải ben (thùng to), ký hiệu trọng tải VM 9800

635

28

VM555102 tải ben, ký hiệu trọng tải VM 9800

599

29

VM551605 tải ben, ký hiệu trọng tải VM 20000

999

30

VM651705 tải ben, ký hiệu trọng tải VM 19000

1.090

31

VM543203 đầu kéo, ký hiệu trọng tải VM 36000

635

32

VM642205 đầu kéo, ký hiệu trọng tải VM 44000

818

33

VM642208 đầu kéo, ký hiệu trọng tải VM 52000

863

12 - THACO HYUNDAI

1

THACO FLD200

309

2

THACO FLD300

313

3

THACO FD4100A tải trọng 4,5 tấn

221

4

THACO FLD499

385

5

THACO FLD499-4WD

445

6

THACO FLD500

360

7

THACO FLD600

386

8

THACO FLD600-4WD

446

9

THACO FLD750

479

10

THACO FLD750-4WD

559

11

THACO FLD800

570

12

THACO FLD800-4WD

630

13

THACO FLD1000

665

14

THACO FLC800

465

15

THACO FLC800-4WD

585

16

THACO TD600

386

17

THACO TD600-4WD (hai cầu)

446

18

KIA K2700 II tải trọng 1,25 tấn

239

19

KIA K3000S tải trọng 1,4 tấn

275

20

HYUNDAI AERO EXPRESS LDX, 46 chỗ ngồi

2.770

21

AUMAN AC820 (4x2)

600

22

AUMAN AC990

650

23

AUMAN AC1290

885

24

AUMAN FTD1200

1.105

25

AUMAN AD1300

1.100

26

Hyundai HD120L (cabin chassis)

825

27

Hyundai HD 250 (cabin chassis)

1.550

28

Hyundai HD 270 tải ben

1.560

29

Hyunda HD 370 tải ben

2.185

12-HIỆU GIẢI PHONG

1

GIAI PHONG DT1028, tải tự đổ 1 tấn

110

2

GIAI PHONG DT1246.YJ, tải ben 1250 Kg

175

3

GIAI PHONG DT2046.4x4, tải tự đổ 1,7 tấn

190

4

GIAI PHONG DT4881.YJ, tải ben 4800 Kg

325

5

GIAI PHONG DT5090.4x4, tải tự đổ 5 tấn

321

6

GIAI PHONG T0836.FAW-1

135

7

GIAI PHONG T1028- tải thùng 1 tấn

108

8

GIAI PHONG T1029.YJ tải thùng 1 tấn

127

9

GIAI PHONG T1036.YJ xe tải 1,25 tấn

154

10

GIAI PHONG T1246.YJ, xe tải 1250 Kg

165

11

GIAI PHONG T1546.YJ xe tải 1,5 tấn

176

12

GIAI PHONG T1546.YJ-1 tải thùng 1,5 tấn

176

13

GIAI PHONG T1846.YJ, xe tải 1800 Kg

193

14

GIAI PHONG T2270.YJ, xe tải 2200 Kg

237

15

GIAI PHONG T2570.YJ- tải thùng 2,5 tấn

220

16

GIAI PHONG T3070.YJ, xe tải 3000 Kg

243

17

GIAI PHONG T3575.YJ- tải thùng 3,5 tấn

244

18

GIAI PHONG T4075.YJ

228

19

GIAI PHONG T4081.YJ và T4081.YJ/MPB

255

20

GIAI PHONG T4081.YJ, xe tải 4000 Kg, lốp 8.25-16

263

21

GIAI PHONG T4081.YJ, xe tải 4000 Kg, lốp 7.50-16

259

22

GIAI PHONG T5090.YJ -5 tấn

308

23

GIAI PHONG T0836.FAW và T0836.FAW/MPB

100

24

GIAI PHONG T1546.YJ/MPB

168

25

GIAI PHONG T1036.YJ/MPB

152

26

GIAI PHONG T2570.YJ/MPB

212

27

GIAI PHONG T4075.YJ/MPB

230

28

GIAI PHONG T4081.YJ/MPB

255

29

GIAI PHONG NJ1063DAVN- tải thùng 5 tấn

246

30

GIAI PHONG T4081.YJ/KS633, xe cẩu 4000 Kg

542

31

GIAI PHONG T5090.YJ/KS1153, xe cẩu 5000 Kg

685

13- HIỆU SANYANG

1

SC1-A 880 Kg

129

2

SC1-A2 880 Kg

126

3

SC1-B 1890 Kg (trọng lượng toàn bộ)

126

4

SC1-B2 1890 Kg (trọng lượng toàn bộ)

123

5

Ôtô tự đổ SC1-B-2 tải trọng 880 Kg

167

6

Ôtô tự đổ SC1-B2-2 tải trọng 880 Kg

162

7

Ôtô tải Van V5-SC3-A2

258

8

Ôtô khách V11-SC3-C2

302

14- HIỆU TRƯỜNG GIANG

1

Xe Trường Giang -DFM EQ4.98T-KM, tải thùng 4,98 tấn

368

2

Xe Trường Giang -DFM EQ7140TA tải thùng 7 tấn cầu thép 6 số

425

3

Xe Trường Giang -DFM EQ7TB-KM cầu thép 6 số tải trọng 7 tấn

390

4

Xe Trường Giang -DFM TD0.98TA tự đổ 0,96 tấn

195

5

Xe Trường Giang -DFM TD1.8TA tự đổ 1,8 tấn

235

6

Xe Trường Giang -DFM TD2.35TB, tự đổ 2,35 tấn, loại 5 số

280

7

Xe Trường Giang -DFM TD2.35TC, tự đổ 2,35 tấn, loại 7 số

285

8

Xe Trường Giang -DFM TD3.45, tự đổ 3,45 tấn (4x2, máy 85 Kw)

300

9

Xe Trường Giang -DFM TD3.45, tự đổ 3,45 tấn (4x2, máy 96 Kw)

365

10

Xe Trường Giang -DFM TD4.95T, tự đổ 4,95 tấn

320

11

Xe Trường Giang -DFM TD4.98TB; xe tự đổ 4,98 tấn (một cầu)

400

12

Xe Trường Giang -DFM TD4.98T; xe tự đổ 4,98 tấn (hai cầu), sản xuất năm 2009

349

13

Xe Trường Giang -DFM TD4.98T; xe tự đổ 4,98 tấn (hai cầu)

415

14

Xe Trường Giang -DFM TD4.99T, tự đổ 4,99 tấn cầu thép

440

15

Xe Trường Giang -DFM TD5T tự đổ 5 tấn (hai cầu)

341

16

Xe Trường Giang -DFM TD7T, tải ben 6,5 tấn (hai cầu)

470

17

Xe Trường Giang -DFM TD7TB, tải ben 7 tấn (hai cầu)

500

18

Xe Trường Giang -DFM TD7TB, tải ben 6.98 tấn 6 số, cầu thép

440

19

Xe Trường Giang -DFM TD7TB, tải ben 6,95 tấn, 6 số, cầu thép

430

20

Xe Trường Giang -DFM TD7T, tải ben 6,98 tấn loại 5 số cầu gang

345

21

Xe Trường Giang -DFM TD7TA, tự đổ 6,95 tấn, loại 5 số cầu gang

387

22

Xe Trường Giang -DFM TD7TA, tự đổ 6,95 tấn, loại 5 số cầu thép

400

23

Xe Trường Giang -DFM TD7TA, tự đổ 6,95 tấn, loại 6 số cầu thép

430

24

Xe Trường Giang -DFM TD7,5TA, tự đổ 7,5 tấn (một cầu)

460

25

Xe Trường Giang -DFM -TT1.25TA

200

15- HIỆU VIỆT TRUNG

1

Ôtô tải có mui DVM5.0TB tải trọng 4950 Kg, lốp 900-20, hai cầu

368

2

Ôtô tải có mui DVM5.0TB tải trọng 4950 Kg, lốp 1000-20, hai cầu

372

3

Ôtô tải có mui DVM5.0/TB tải trọng 4950 Kg, lốp 1000-20, một cầu

307

4

Ôtô tải có mui DVM5.0/TB tải trọng 4950 Kg, lốp 900-20, một cầu

304

16- CÁC HIỆU KHÁC

1

Hyundai

 

 

Hyundai County HMK29B

880

2

An Thái

 

 

ANTHAI CONECO AC7000TD1

400

 

ANTHAI CONECO AC5TD 4x4

395

 

ANTHAICONECO 4950TĐ2 trọng tải 4.95 tấn

420

PHẦN III: MỘT SỐ QUY ĐỊNH KHÁC

1/ Đối với xe ô tô có thùng chở hàng kín gắn trên chassis xe (kể cả xe chở hàng đông lạnh) tính bằng 125% giá xe tải thùng cùng chủng loại và cùng năm sản xuất.

2/ Đối với xe tải chỉ có chassis, không có thùng tính bằng 90% giá xe tải thùng cùng chủng loại và cùng năm sản xuất.

3/ Đối với xe tải có gắn cần cẩu tính bằng 120% giá xe tải thùng có cùng chủng loại và cùng năm sản xuất.

4/ Đối với lốc máy (tổng thành máy), khung xe ô tô:

a/ Lốc máy: Giá tính LPTB đối với lốc máy được quy định tối thiểu bằng 30% giá tính LPTB của cả chiếc xe cùng chủng loại, cùng năm và cùng nước sản xuất theo từng trường hợp cụ thể (mới 100% hay đã qua sử dụng).Trường hợp nếu lốc máy không xác định được chủng loại hoặc năm sản xuất thì giá tính LPTB được xác định bằng 30% giá tính LPTB của xe được thay máy.

b/ Khung xe: Cách xác định giá tính LPTB tương tự như cách xác định giá tính LPTB đối với lốc máy nhưng theo tỷ lệ 70%.

[...]