Quyết định 19/2011/QĐ-UBND về Bộ đơn giá bồi thường đối với tài sản khi Nhà nước thu hồi đất” trên địa bàn tỉnh Hòa Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành
Số hiệu | 19/2011/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 19/09/2011 |
Ngày có hiệu lực | 29/09/2011 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hòa Bình |
Người ký | Bùi Văn Tỉnh |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài chính nhà nước |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 19/2011/QĐ-UBND |
Hòa Bình, ngày 19 tháng 09 năm 2011 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 17/2006/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2006 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 84/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2007 của Chính phủ quy định bổ sung về việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thu hồi đất, thực hiện quyền sử dụng đất, trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và giải quyết khiếu nại về đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 205 TTr/STC-QLG ngày 19 tháng 8 năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Bộ đơn giá bồi thường đối với tài sản khi Nhà nước thu hồi đất” trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.
(Chi tiết Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký Quyết định này thay thế Quyết định số 16/2009/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành “Bộ đơn giá bồi thường đối với tài sản khi Nhà nước thu hồi đất” trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.
- Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Xây dựng hướng dẫn thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
Nơi nhận: |
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
THUYẾT MINH VỀ ĐƠN GIÁ ĐỀN BÙ CHỦNG LOẠI NHÀ VÀ CÔNG
TRÌNH KIẾN TRÚC
(Kèm theo Quyết định số 19/2011/QĐ-UBND ngày 19/9/2011 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Hòa Bình)
- Cơ sở tính toán đơn giá đền bù:
+ Giá đền bù vật kiến trúc tại Phụ lục số II được tính trên cơ sở bản vẽ và khối lượng được bóc tách từ bản vẽ ra cho từng hạng mục, đơn giá áp dụng được tính giá vật liệu tại thời điểm tháng 7/2011 và tiền lương nhân công tối thiểu là 830.000 đ/tháng.
+ Giá đền bù từng công việc xây dựng tại Phụ lục số III được tính trên cơ sở 1 đơn vị khối lượng công việc và đơn giá áp dụng được tính giá vật liệu tại thời điểm tháng 7/2011 và tiền lương nhân công tối thiểu là 830.000 đ/tháng.
- Phương pháp áp dụng đơn giá để tính giá đền bù:
+ Trong phần mô tả công trình, kết cấu công trình phù hợp với đơn giá công trình kiến trúc nào thì áp dụng đơn giá công trình kiến trúc đó để tính giá đền bù (Phụ lục số II).
+ Đối với công trình kiến trúc nào có kết cấu và hoàn thiện khác với Phụ lục số II thì những công việc đó được đối trừ khối lượng và đơn giá tại Phụ lục số III;
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 19/2011/QĐ-UBND |
Hòa Bình, ngày 19 tháng 09 năm 2011 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 17/2006/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2006 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 84/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2007 của Chính phủ quy định bổ sung về việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thu hồi đất, thực hiện quyền sử dụng đất, trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và giải quyết khiếu nại về đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 205 TTr/STC-QLG ngày 19 tháng 8 năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Bộ đơn giá bồi thường đối với tài sản khi Nhà nước thu hồi đất” trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.
(Chi tiết Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký Quyết định này thay thế Quyết định số 16/2009/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành “Bộ đơn giá bồi thường đối với tài sản khi Nhà nước thu hồi đất” trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.
- Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Xây dựng hướng dẫn thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
Nơi nhận: |
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
THUYẾT MINH VỀ ĐƠN GIÁ ĐỀN BÙ CHỦNG LOẠI NHÀ VÀ CÔNG
TRÌNH KIẾN TRÚC
(Kèm theo Quyết định số 19/2011/QĐ-UBND ngày 19/9/2011 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Hòa Bình)
- Cơ sở tính toán đơn giá đền bù:
+ Giá đền bù vật kiến trúc tại Phụ lục số II được tính trên cơ sở bản vẽ và khối lượng được bóc tách từ bản vẽ ra cho từng hạng mục, đơn giá áp dụng được tính giá vật liệu tại thời điểm tháng 7/2011 và tiền lương nhân công tối thiểu là 830.000 đ/tháng.
+ Giá đền bù từng công việc xây dựng tại Phụ lục số III được tính trên cơ sở 1 đơn vị khối lượng công việc và đơn giá áp dụng được tính giá vật liệu tại thời điểm tháng 7/2011 và tiền lương nhân công tối thiểu là 830.000 đ/tháng.
- Phương pháp áp dụng đơn giá để tính giá đền bù:
+ Trong phần mô tả công trình, kết cấu công trình phù hợp với đơn giá công trình kiến trúc nào thì áp dụng đơn giá công trình kiến trúc đó để tính giá đền bù (Phụ lục số II).
+ Đối với công trình kiến trúc nào có kết cấu và hoàn thiện khác với Phụ lục số II thì những công việc đó được đối trừ khối lượng và đơn giá tại Phụ lục số III;
+ Đối với những công việc đơn lẻ thì áp dụng Phụ lục số III để tính giá trị đền bù cho từng công việc đó;
+ Đối với các công trình phụ trợ như: Tường rào, bể nước, cổng, nhà bếp, sân … khi áp dụng giá đền bù sẽ được tách ra theo đơn vị khối lượng phù hợp với đơn giá Phụ lục số III để tính giá trị đền bù;
+ Các nhà gỗ kết hợp với xây, thì tính tách khối lượng phần xây theo đơn vị M3, trát theo M2, phần gỗ, cột, kèo tính theo M3, mái ngói, phibrô ximăng, tôn tính theo M2 để áp dụng đơn giá Phụ lục số III.
+ Phần ao cá đơn vị tính theo M3 nước (thể tích ao);
+ Đối với những phần việc khi thực hiện công tác đền bù mà không có trong Phụ lục số II và Phụ lục số III thì được triết tính đơn giá tại thời điểm hiện hành, nếu có gì vướng mắc liên hệ với Sở Xây dựng để giải quyết.
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG NHÀ Ở VÀ CÁC HẠNG MỤC PHỤ TRỢ
(Kèm theo Quyết định số 19/2011/QĐ-UBND ngày 19/9/2011 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Hòa Bình)
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Đơn giá (đồng) |
A |
Nhà 03 tầng trở lên. (Chiều sâu từ đế móng lên đến cốt nền nhà <= 2m) |
|
|
I |
Nhà 03 tầng trở lên, điện nước đồng bộ, khu vệ sinh khép kín |
||
1 |
Nhà 03 tầng đến 5 tầng khung chịu lực, khu vệ sinh khép kín, lăn sơn, cửa khuôn kép gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300x300, chống nóng bằng tôn liên doanh, điện nước đồng bộ. Tường 110 |
đ/m2 sàn |
3.171.000 |
2 |
Nhà 03 tầng tường chịu lực, khu vệ sinh khép kín, lăn sơn, cửa khuôn kép gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300x300, chống nóng bằng tôn liên doanh, điện nước đồng bộ. Tường 220 |
đ/m2 sàn |
3.076.000 |
3 |
Nhà 03 tầng đến 5 tầng khung chịu lực, khu vệ sinh khép kín, tường vôi ve, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300x300, chống nóng bằng tôn liên doanh, có điện nước đồng bộ. Tường 110 |
đ/m2 sàn |
2.733.000 |
4 |
Nhà 03 tầng tường chịu lực, khu vệ sinh khép kín, tường vôi ve, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300x300, chống nóng bằng tôn liên doanh, có điện nước đồng bộ. Tường 220 |
đ/m2 sàn |
2.594.000 |
II |
Nhà 03 tầng trở lên, điện đồng bộ, không có khu vệ sinh kép kín. |
||
5 |
Nhà 03 tầng đến 5 tầng khung chịu lực, lăn sơn, cửa khuôn kép gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300x300, chống nóng bằng tôn liên doanh, điện đồng bộ. Tường 110 |
đ/m2 sàn |
3.096.196 |
6 |
Nhà 03 tầng tường chịu lực, lăn sơn, cửa khuôn kép gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300x300, chống nóng bằng tôn liên doanh, điện đồng bộ. Tường 220 |
đ/m2 sàn |
2.959.180 |
7 |
Nhà 03 tầng đến 5 tầng khung chịu lực, tường vôi ve, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300x300, chống nóng bằng tôn liên doanh, có điện đồng bộ. Tường 110 |
đ/m2 sàn |
2.616.237 |
8 |
Nhà 03 tầng tường chịu lực, tường vôi ve, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300x300, chống nóng bằng tôn liên doanh, có điện đồng bộ. Tường 220 |
đ/m2 sàn |
2.477.400 |
B |
Nhà 02 tầng. (Chiều sâu từ đế móng lên đến cốt nền nhà <= 1,6m) |
|
|
I |
Nhà 02 tầng trở lên, điện nước đồng bộ, khu vệ sinh khép kín. |
||
9 |
Nhà 02 tầng tường chịu lực, khu vệ sinh khép kín, tường lăn sơn, cửa khuôn kép gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300x300, chống nóng bằng tôn liên doanh, có điện nước đồng bộ. Tường 220 |
đ/m2 sàn |
3.258.000 |
10 |
Nhà 02 tầng khung chịu lực tường dày 110, khu vệ sinh khép kín, tường lăn sơn, cửa khuôn kép gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300x300, chống nóng bằng tôn liên doanh, có điện nước đồng bộ. |
đ/m2 sàn |
3.323.000 |
11 |
Nhà 02 tầng tường xây 220, khu vệ sinh khép kín, tường vôi ve, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300x300, chống nóng bằng tôn liên doanh, có điện nước đồng bộ. |
đ/m2 sàn |
2.780.378 |
12 |
Nhà 02 tầng khung chịu lực tường xây 110, khu vệ sinh khép kín, tường vôi ve, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300x300, chống nóng bằng tôn liên doanh, có điện nước đồng bộ. |
đ/m2 sàn |
2.832.382 |
13 |
Nhà 02 tầng tường xây 220, khu vệ sinh khép kín, tường vôi ve, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch hoa xi măng 200x200, chống nóng bằng tôn liên doanh, có điện nước đồng bộ. |
đ/m2 sàn |
2.760.000 |
II |
Nhà 02 tầng điện đồng bộ, không có khu vệ sinh kép kín. |
|
|
14 |
Nhà 02 tầng tường chịu lực, tường lăn sơn, cửa khuôn kép gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300x300, chống nóng bằng tôn liên doanh, có điện đồng bộ. Tường 220 |
đ/m2 sàn |
3.148.518 |
15 |
Nhà 02 tầng khung chịu lực tường dày 110, tường lăn sơn, cửa khuôn kép gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300x300, chống nóng bằng tôn liên doanh, có điện đồng bộ. |
đ/m2 sàn |
3.190.570 |
16 |
Nhà 02 tầng tường xây 220, tường vôi ve, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300x300, chống nóng bằng tôn liên doanh, có điện đồng bộ. |
đ/m2 sàn |
2.647.637 |
17 |
Nhà 02 tầng khung chịu lực tường xây 110, tường vôi ve, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300x300, chống nóng bằng tôn liên doanh, có điện đồng bộ. |
đ/m2 sàn |
2.699.641 |
18 |
Nhà 02 tầng tường xây 220, tường vôi ve, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch hoa xi măng 200x200, chống nóng bằng tôn liên doanh, có điện đồng bộ. |
đ/m2 sàn |
2.627.175 |
C |
Nhà 01 tầng (Chiều sâu từ đế móng lên tới cốt nền nhà <= 1,2m) |
|
|
19 |
Nhà 01 tầng tường xây 220, mái đổ BTCT, tường vôi ve, cửa gỗ N3 có khuôn đơn, nền lát gạch liên doanh 300x300, chống nóng bằng tôn liên doanh, có điện, không có khu vệ sinh. Chiều cao ≥ 3,6m |
đ/m2 sàn |
3.402.000 |
20 |
Nhà 01 tầng tường xây 220, mái đổ BTCT, tường vôi ve, cửa gỗ N3 có khuôn đơn, nền lát gạch liên doanh 300x300, chống nóng gạch 6 lỗ và 2 lớp gạch lá nem, có điện, không có khu vệ sinh, Chiều cao ≥ 3,6m |
đ/m2 sàn |
3.195.723 |
21 |
Nhà 01 tầng tường xây 220, mái đổ BTCT, tường vôi ve, cửa gỗ N3 không khuôn, nền lát gạch liên doanh 300x300, chống nóng gạch 6 lỗ và 2 lớp gạch lá nem, có điện, không có khu vệ sinh. Chiều cao ≥ 3,6m |
đ/m2 sàn |
2.911.850 |
22 |
Nhà 01 tầng tường xây 220, mái lợp ngói đỏ 22V/m2, trần cót ép, tường vôi ve, cửa gỗ N3 có khuôn đơn, nền lát gạch liên doanh 300x300, có điện, có khu vệ sinh. Chiều cao ≥ 3,6m |
đ/m2 sàn |
3.249.166 |
23 |
Nhà 01 tầng tường xây 220, mái lợp ngói đỏ 22V/m2, trần cót ép, tường lăn sơn, cửa gỗ N3 có khuôn đơn, nền lát gạch liên doanh 300x300, có điện, có khu vệ sinh. Chiều cao ≥ 3,6m |
đ/m2 sàn |
3.327.793 |
24 |
Nhà 01 tầng tường xây 220, mái lợp ngói đỏ 22V/m2, trần cót ép, tường vôi ve, cửa gỗ N3 có khuôn đơn, nền lát gạch hoa xi măng 200x200, có điện, có khu vệ sinh. Chiều cao ≥ 3,6m |
đ/m2 sàn |
3.225.908 |
25 |
Nhà 01 tầng tường xây 220, mái lợp ngói đỏ 22V/m2, trần cót ép, tường vôi ve, cửa gỗ N3 có khuôn đơn, nền láng VXM 75# dày 3 cm, có điện, có khu vệ sinh. Chiều cao ≥ 3,6m |
đ/m2 sàn |
3.196.395 |
26 |
Nhà 01 tầng tường xây 220, mái lợp ngói đỏ 22V/m2, trần cót ép, tường vôi ve, cửa gỗ N3 không khuôn, nền láng VXM 75# dày 3 cm, có điện, có khu vệ sinh. Chiều cao ≥ 3,6m |
đ/m2 sàn |
2.912.522 |
27 |
Nhà 01 tầng tường xây 220, mái lợp ngói đỏ 22V/m2, trần cót ép, tường vôi ve, cửa gỗ N3 không khuôn, nền lát gạch liên doanh 300x300, không có điện, không có khu vệ sinh. Chiều cao ≥ 3,6m |
đ/m2 sàn |
2.675.000 |
28 |
Nhà 01 tầng tường xây 110 bổ trụ 220, vì kèo gỗ, mái lợp ngói fibrô xi măng, trần nhựa thẳng, tường vôi ve, cửa gỗ N3 không khuôn, nền lát gạch hoa XM 200x200, có điện, không có khu vệ sinh. Chiều cao ≥ 3,6m |
đ/m2 sàn |
2.020.453 |
29 |
Nhà 01 tầng tường xây 220, mái lợp ngói đỏ 22V/m2, trần cót ép, tường vôi ve, cửa gỗ N3 không khuôn, nền lát gạch liên doanh 200x200, không có điện, không có khu vệ sinh. Chiều cao ≥ 3,6m |
đ/m2 sàn |
2.653.786 |
30 |
Nhà 01 tầng tường xây 110 bổ trụ 220, vì kèo gỗ, mái lợp ngói fibrô xi măng, trần nhựa thẳng, tường vôi ve, cửa gỗ N4 không khuôn, nền lát gạch hoa XM 200x200, có điện, không có khu vệ sinh. Chiều cao ≥ 3,6m |
đ/m2 sàn |
1.934.674 |
31 |
Nhà 01 tầng tường xây 220, mái lợp ngói đỏ 22V/m2, trần cót ép, tường vôi ve, cửa gỗ N4 không khuôn, nền lát gạch liên doanh 300x300, không có điện, không có khu vệ sinh. Chiều cao ≥ 3,6m |
đ/m2 sàn |
2.589.223 |
32 |
Nhà 01 tầng tường xây 220, mái đổ BTCT, tường lăn sơn, cửa gỗ N3 không khuôn, nền lát gạch liên doanh 300x300, chống nóng gạch 6 lỗ và 2 lớp gạch lá nem, có điện, không có khu vệ sinh. Chiều cao ≥ 3,6m |
đ/m2 sàn |
2.985.000 |
33 |
Nhà 01 tầng tường xây 110, vì kèo gỗ bương tre kết hợp, mái lợp tranh tre tạm, cửa gỗ tạp, hoàn thiện đơn giản. Nền láng vữa xi măng. |
đ/m2 sàn |
1.386.000 |
34 |
Nhà 01 tầng tường xây gạch ba vanh, vì kèo gỗ bương tre kết hợp, mái lợp tranh tre, cửa gỗ tạp, hoàn thiện đơn giản. Nền láng vữa xi măng. |
đ/m2 sàn |
1.234.800 |
35 |
Nhà gỗ loại 1: có từ 3 hàng chân trở lên, kèo cầu hoặc đưa đòn bẩy liên kết mộng, sườn mái gỗ lợp ngói, vách ván ghép hoặc trát toocxi, cửa các loại, kỹ thuật xây dựng trang trí hoa lá, chấn song con tiện, bào trơn, đóng bén, nền đầm phẳng kỹ, bó xung quanh |
đ/m2 |
910.000 |
36 |
Nhà gỗ loại 2: Nhà gỗ hoặc bương tre gỗ kết hợp, liên kết mộng hoặc bulông con sỏ, sườn mái gỗ hoặc bương tre kết hợp, lợp ngói hoặc gianh, vách ván ghép hoặc trát toocxi, cửa các loại, kỹ thuật xây dựng đơn giản hơn nhà sàn loại 1. |
đ/m2 |
832.000 |
37 |
Nhà gỗ loại 3: Nhà gỗ hoặc bương tre gỗ kết hợp, liên kết mộng hoặc bulông con sỏ, sườn mái các loại, lợp gianh, vách bùn rơm hoặc nứa cót, cửa các loại, kỹ thuật xây dựng đơn giản hơn nhà sàn loại 2. |
đ/m2 |
690.000 |
38 |
Nhà gỗ kết hợp với tre lợp ngói |
đ/m2 |
630.000 |
39 |
Nhà mái tranh |
đ/m2 |
504.000 |
40 |
Nhà mái cọ |
đ/m2 |
554.000 |
41 |
Nhà tranh tre tạm |
đ/m2 |
378.000 |
42 |
Nhà sàn |
m2 |
|
+ Gỗ tứ thiết, đk cột = hoặc > 30 |
m2 |
1.764.000 |
|
+ Gỗ tứ thiết, đk cột < 30 |
m2 |
1.587.600 |
|
+ Gỗ hồng sắc, đk cột >= 30 |
m2 |
1.360.800 |
|
+ Gỗ hồng sắc, đk cột < 30 |
m2 |
1.191.000 |
|
+ Nhà sàn khung gỗ gạch đàn, sàn gỗ, lợp lá cọ |
m2 |
655.000 |
|
43 |
- Nhà sàn (Giá tháo dỡ, di chuyển) |
|
|
+ Gỗ tứ thiết, đk cột >= 30 |
m2 |
322.000 |
|
+ Gỗ tứ thiết, đk cột < 30 |
m2 |
165.600 |
|
+ Gỗ hồng sắc, đk cột >= 30 |
m2 |
256.800 |
|
+ Gỗ hồng sắc, đk cột < 30 |
m2 |
224.800 |
|
+ Nhà sàn khung gỗ gạch đàn, sàn gỗ, lợp lá cọ |
m2 |
129.000 |
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG TÍNH CHO 1 ĐƠN VỊ KHỐI LƯỢNG VÀ CÁC
VẬT THỂ KIẾN TRÚC KHÁC TÍNH TẠI THỜI ĐIỂM THÁNG 6/2011 LƯƠNG 830000 Đ/T, ĐÃ CÓ
VAT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 19/2011/QĐ-UBND ngày 19/9/2011 của UBND
tỉnh Hòa Bình)
STT |
Tên công tác |
Đơn vị |
Khối lượng |
Đơn giá (Đ) |
1 |
Xây tường thẳng bằng đá hộc, chiều dày <= 60cm, cao > 2m, VXM mác 75 |
m3 |
1 |
769.000 |
2 |
Xây tường thẳng bằng đá hộc, chiều dày > 60cm, cao <= 2m, VXM mác 75 |
m3 |
1 |
668.000 |
3 |
Xây móng bằng đá hộc, chiều dày > 60cm, vữa XM mác 50 |
m3 |
1 |
610.000 |
4 |
Xây móng bằng đá hộc, chiều dày <= 60cm, vữa XM mác 50 |
m3 |
1 |
619.000 |
5 |
Xây móng bằng đá hộc, chiều dày <= 60cm, vữa XM mác 75 |
m3 |
1 |
647.000 |
6 |
Xây gạch chỉ đặc 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa XM mác 75 |
m3 |
1 |
922.000 |
7 |
Xây gạch chỉ đặc 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa TH mác 50 |
m3 |
1 |
909.000 |
8 |
Xây gạch chỉ đặc 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa TH mác 25 |
m3 |
1 |
886.000 |
9 |
Xây gạch chỉ đặc 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày <= 33cm, cao <= 4m, vữa XM mác 50 |
m3 |
1 |
1.001.000 |
10 |
Xây gạch chỉ đặc 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày <= 33cm, cao <= 4m, vữa TH mác 50 |
m3 |
1 |
1.011.000 |
11 |
Xây gạch chỉ đặc 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày <= 11cm, cao <= 4m, vữa XM mác 50 |
m3 |
1 |
1.143.000 |
12 |
Xây gạch chỉ đặc 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày <= 11cm, cao <= 4m, vữa XM mác 75 |
m3 |
1 |
1.162.000 |
13 |
Xây gạch chỉ đặc 6,5x10,5x22, xây cột, trụ chiều cao <=4m, vữa XM mác 75 |
m3 |
1 |
1.149.000 |
14 |
Xây tường thẳng bằng đá hộc, chiều dày > 60cm, cao < 2m, VXM mác 50 |
m3 |
1 |
648.000 |
15 |
Xây tường thẳng bằng đá hộc, chiều dày <= 60cm, cao > 2m, VXM mác 50 |
m3 |
1 |
723.000 |
16 |
Xây móng bằng đá hộc, chiều dày >60cm, VXM mác 75 |
m3 |
1 |
639.000 |
17 |
Xây gạch chỉ đặc 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày <=33m, vữa XM 75 |
m3 |
1 |
953.000 |
18 |
Xây gạch chỉ đặc 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày <=33m, vữa XM 50 |
m3 |
1 |
930.000 |
19 |
Xây gạch chỉ đặc 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày <=33m, vữa TH 50 |
m3 |
1 |
939.000 |
20 |
Xây gạch chỉ đặc 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày <=33m, vữa TH 75 |
m3 |
1 |
959.000 |
21 |
Xây gạch chỉ đặc 6,5x10,5x22, xây cột trụ H <= 4m, vữa TH 50 |
m3 |
1 |
1.135.000 |
22 |
Xây gạch chỉ đặc 6,5x10,5x22, xây cột trụ H <= 4m, vữa TXM 50 |
m3 |
1 |
1.125.000 |
23 |
Trát tường ngoài dày 2,0cm vữa XM 50 |
m2 |
1 |
50.000 |
24 |
Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM mác 50 |
m2 |
1 |
40.000 |
25 |
Trát tường ngoài dày 2,0cm, vữa XM mác 75 |
m2 |
1 |
52.000 |
26 |
Trát tường trong dày 2,0cm, vữa XM mác 50 |
m2 |
1 |
34.000 |
27 |
Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM mác 50 |
m2 |
1 |
30.000 |
28 |
Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM mác 75 |
m2 |
1 |
31.000 |
29 |
Trát tường trong dày 2,0cm, vữa XM mác 75 |
m2 |
1 |
39.000 |
29' |
Trát tường trong dày 1,5cm, vữa TH mác 50 |
m2 |
1 |
33.000 |
29” |
Trát tường trong dày 2,0cm, vữa TH mác 50 |
m2 |
1 |
38.000 |
30 |
Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM mác 75 |
m2 |
1 |
41.000 |
31 |
Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM mác 50 |
m2 |
1 |
74.000 |
31' |
Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,0cm, vữa XM mác 75 |
m2 |
1 |
70.000 |
32 |
Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa TH mác 50 |
m2 |
1 |
74.000 |
33 |
Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 2,0cm, vữa XM mác 50 |
m2 |
1 |
83.000 |
34 |
Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 2,0cm, vữa TH mác 50 |
m2 |
1 |
84.000 |
35 |
Trát đá rửa tường, vữa XM mác 50 |
m2 |
1 |
105.000 |
36 |
Trát đá rửa tường, vữa XM mác 75 |
m2 |
1 |
106.000 |
37 |
Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông cầu thang thường, đá 1x2 mác 200 |
m3 |
1 |
2.681.000 |
38 |
Trát tường ngoài, dày 2,0cm, vữa TH mác 50 |
m2 |
1 |
50.000 |
39 |
Trát tường ngoài, dày 1,5cm, vữa TH mác 50 |
m2 |
1 |
41.000 |
40 |
Trát granitô trụ, cột, vữa XM cát mịn mác 75 |
m2 |
1 |
105.000 |
41 |
Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,0cm, vữa XM mác 75 |
m2 |
1 |
70.000 |
42 |
Bê tông cột, mác 200 cả cốt thép |
m3 |
1 |
5.162.000 |
43 |
Bê tông sàn, dầm, gằng nhà, mác 200 cả cốt thép |
m3 |
1 |
5.952.000 |
44 |
Bê tông sàn mái, mác 200 cả cốt thép |
m3 |
1 |
3.111.000 |
45 |
Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, mác 200 + cốt thép |
m3 |
1 |
3.047.000 |
46 |
Bê tông gạch vỡ lót móng, VXM mác 50 |
m3 |
1 |
513.000 |
47 |
Bê tông móng, mác 200 + cốt thép |
m3 |
|
2.429.000 |
48 |
ốp đá cẩm thạch tường, trụ, cột |
m2 |
1 |
720.000 |
49 |
ốp gạch vào chân tường, viền tường |
m2 |
1 |
152.000 |
50 |
Nền lát gạch thẻ |
m2 |
1 |
65.000 |
51 |
Nền, sàn lá gạch Ceramic |
m2 |
1 |
101.000 |
52 |
Nền, sàn lát gạch hoa cương |
m2 |
1 |
549.000 |
53 |
Trần cót ép cả khung xương |
m2 |
1 |
128.000 |
54 |
Trần nhựa cao cả khung xương |
m2 |
1 |
443.000 |
55 |
Trần nhựa hoa văn 50x50cm |
m2 |
1 |
249.000 |
56 |
Trần nhựa tấm thẳng cả khung xương |
m2 |
1 |
113.000 |
57 |
Trần gỗ dán cả khung xương |
m2 |
1 |
98.000 |
58 |
Nền lát gạch chống trơn 20x20 XVM 75# |
m2 |
1 |
102.000 |
59 |
Nền láng VXM75# không đánh mầu 3cm |
m2 |
1 |
33.000 |
60 |
Nền láng VXM75# không đánh mầu 2cm |
m2 |
1 |
22.000 |
61 |
Nền lát gạch xi măng hoa 20x20 VXM 75# |
m2 |
1 |
71.000 |
62 |
Nền lát gạch Granit nhân tạo |
m2 |
1 |
126.000 |
63 |
Mái Fibrô xi măng cả kết cấu mái |
100m2 |
1 |
8.536.000 |
64 |
Mái ngói đỏ 22 viên/m2, cả kết cấu mái |
100m2 |
1 |
12.685.000 |
65 |
Chống nóng bằng gạch 6 lỗ 22x10.5x15, VXM 75# |
m2 |
1 |
79.000 |
66 |
Mái tôn liên doanh dầy 0,4mm, cả kết cấu mái |
100m2 |
1 |
21.545.000 |
67 |
Dán ngói mũi hài mái nghiêng VXM75# |
m2 |
1 |
156.000 |
68 |
Vì kèo thép hình (cả lắp đặt) |
tấn |
1 |
29.331.000 |
69 |
Xà gồ thép C (80, 100, 120)x50x20 dầy 2,5mm |
kg |
1 |
20.525 |
70 |
Vì kèo gồ hồng sắc |
m3 |
1 |
6.902.000 |
71 |
Gỗ cầu phong 40x60 |
m3 |
1 |
5.040.000 |
72 |
Xà gồ gỗ hồng sắc 80x120 |
m3 |
1 |
4.400.000 |
73 |
Gỗ dầm, sàn |
m3 |
1 |
4.800.000 |
74 |
ốp tường gỗ de ván dày 20 có xương gỗ 40x60 |
m2 |
1 |
309.000 |
75 |
ốp tường gạch men 200x250 |
m2 |
1 |
209.000 |
76 |
Con tiện bê tông cao 500 |
con |
1 |
20.000 |
77 |
Con tiện cầu thang bằng gỗ 50x50x700 |
con |
1 |
50.000 |
78 |
Trụ cầu thang bằng gỗ 200x200x1200 |
cái |
1 |
1.000.000 |
79 |
Tay vịn cầu trang bằng gỗ 60x140 gỗ N3 |
m |
1 |
350.000 |
80 |
Hoa sắt vuông 12x12 |
m2 |
1 |
316.654 |
81 |
Hoa sắt vuông 14x14 |
m2 |
1 |
413.446 |
82 |
Cửa panô kính gỗ nhóm 3 (cả lắp đặt) |
m2 |
1 |
1.320.000 |
83 |
Cửa panô đặc gỗ nhóm 3 (cả lắp đặt) |
m2 |
1 |
1.250.000 |
84 |
Cửa panô đặc gỗ nhóm 4 (cả lắp đặt) |
m2 |
1 |
1.050.000 |
85 |
Khuôn cửa đơn gỗ nhóm 4 (cả lắp đặt) |
md |
1 |
300.000 |
86 |
Khuôn cửa đơn gỗ nhóm 3 (cả lắp đặt) |
md |
1 |
340.000 |
87 |
Khuôn cửa kép gỗ nhóm 3 (cả lắp đặt) |
md |
1 |
470.000 |
88 |
Cửa panô nhôm Đài Loan kính 5 ly + lắp đặt |
m2 |
1 |
680.000 |
89 |
Vách kính 5 ly (nhôm TQ, gia công + lắp đặt) |
m2 |
1 |
500.000 |
90 |
Cửa sắt xếp dày 2-3 mm không bọc tôn + lắp đặt |
m2 |
1 |
500.000 |
91 |
Cửa sắt xếp dày 2-3 mm có bọc tôn + lắp đặt |
m2 |
1 |
580.000 |
92 |
ống thép mạ kẽm kiểu măng sông-ống dài 8m, D = 20 (cả lắp đặt) |
m |
1 |
58.380 |
93 |
Lắp đặt cut nhựa nối miệng bát D = 100 |
cái |
1 |
53.000 |
94 |
Lưới chắn rác D = 100 |
cái |
1 |
23.830 |
95 |
Cút nhựa nối miệng bát D = 100 |
cái |
1 |
45.000 |
96 |
Chậu rửa loại 2 vòi (cả lắp đặt) |
c |
1 |
407.000 |
97 |
Bệ xí xổm (cả lắp đặt) |
bộ |
1 |
389.000 |
98 |
Bệ xí bệt (cả lắp đặt) |
bộ |
1 |
1.714.000 |
99 |
Phễu thu D = 100 (cả lắp đặt) |
cái |
1 |
50.000 |
100 |
Bảng điện gỗ 180x250 (cả lắp đặt) |
cái |
1 |
58.000 |
101 |
Công tắc đơn 6A (cả lắp đặt) |
cái |
1 |
49.000 |
102 |
Công tắc kép 6A (cả lắp đặt) |
cái |
1 |
73.000 |
103 |
ổ cắm sứ 6A (cả lắp đặt) |
cái |
1 |
26.000 |
104 |
Cáp lõi đồng bọc PVC 2x4mm2 |
m |
1 |
26.030 |
105 |
Dây dẫn điện tiết diện 1,5mm2 |
m |
1 |
10.160 |
106 |
Lắp quạt trần (Chỉ tính lắp đặt) |
cái |
1 |
55.000 |
107 |
Gỗ làm cột hồng sắc |
m3 |
1 |
10.000.000 |
108 |
Giếng nước đào, cuốn cống gạch đặc VXM 100 sâu 8 đến 10m Đường kính 1200 |
cái |
1 |
4.823.000 |
109 |
Giếng nước đào, cuốn cống gạch đặc VXM 100 sâu > 10m Đường kính 1200 |
cái |
1 |
6.023.000 |
110 |
Giếng nước đào, cuốn cống gạch đặc VXM 100 sâu <= 6m Đường kính 1200 |
cái |
1 |
3.624.000 |
111 |
Giếng nước đào, cuốn cống gạch đặc VXM 100 sâu 6 đến 8m Đường kính 1200 |
cái |
1 |
4.223.000 |
112 |
Giếng nước đào không cuốn cống gạch sâu <= 10m Đường kính 1200 (Giếng đá ong) |
cái |
1 |
2.644.000 |
113 |
Giếng nước đào không cuốn cống gạch sâu > 10m Đường kính 1200 (Giếng đá ong) |
cái |
1 |
3.322.000 |
114 |
Giếng khoan có máy bơm sâu > 30m Đường kính 100 |
cái |
1 |
18.009.000 |
115 |
Giếng khoan có máy bơm sâu < 30m Đường kính 100 |
cái |
1 |
13.219.000 |
116 |
Ao cá có đắp bờ kiên cố cao > 1m |
m3 |
1 |
40.000 |
117 |
Ao cá ít đầu tư có đắp bờ không kiên cố |
m3 |
1 |
28.200 |
118 |
Bê tông nền không cốt thép mác 150 |
m3 |
1 |
828.000 |
119 |
Bê tông nền không cốt thép mác 200 |
m3 |
1 |
913.000 |
120 |
Bê tông nền không cốt thép mác 250 |
m3 |
1 |
983.000 |
121 |
Bê tông nền không cốt thép mác 300 |
m3 |
1 |
1.043.000 |
122 |
Lát gạch chỉ |
m2 |
1 |
70.000 |
123 |
Lát gạch vỉ |
m2 |
1 |
107.000 |
124 |
Lát gạch đất nung 300x300mm |
m2 |
1 |
71.000 |
125 |
Lát nền, sàn bằng gạch 300x300mm |
m2 |
1 |
101.000 |
126 |
Lắp đặt ống nhựa nối miệng bát đường kính D = 20mm |
100m |
1 |
1.875.000 |
127 |
Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống d=32mm |
100m |
1 |
2.277.000 |
128 |
Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống d=50mm |
100m |
1 |
3.294.000 |
129 |
Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống d=100mm |
100m |
1 |
6.753.000 |
130 |
Hàng rào lưới thép B40 khung V3 |
m2 |
1 |
528.000 |
131 |
Hàng rào lưới thép B40 khung V4 |
m2 |
1 |
557.000 |
132 |
Hàng rào lưới thép gai khung V3 |
m2 |
1 |
444.000 |
133 |
Hàng rào lưới thép gai khung V4 |
m2 |
1 |
480.000 |
134 |
Lăn sơn dầm, trần, tường trong nhà 1 lot 2 phủ LEvís |
m2 |
1 |
18.000 |
135 |
Lăn sơn tường ngoài nhà 1 lot 2 phủ LEvís |
m2 |
1 |
19.000 |
136 |
Quét vôi một trắng 2 màu trong nhà |
m2 |
1 |
5.000 |
137 |
Quét vôi một trắng 2 màu ngoài nhà |
m2 |
1 |
6.000 |
138 |
Xây tường gạch chỉ < 33 cao H > 16m VXM 75 |
m3 |
1 |
1.018.000 |
139 |
Xây tường gạch chỉ < 11 cao H > 16m VXM 75 |
m3 |
1 |
1.200.000 |
140 |
Trát trần VXM 75 |
m2 |
1 |
73.000 |
141 |
Bả ven tô nic |
m2 |
1 |
64.000 |
142 |
Lắp đặt đèn tuýp 1,2m 2 bóng cả phụ kiện |
bộ |
1 |
253.000 |
143 |
Lắp đặt đèn tuýp 1,2m 1 bóng cả phụ kiện |
bộ |
1 |
127.000 |
144 |
Lắp đặt đèn trần 1 bóng cả phụ kiện |
bộ |
1 |
78.000 |
145 |
Lắp đặt APTOMAT < 50A |
c |
1 |
198.000 |
146 |
Lắp đặt APTOMAT < 10A |
c |
1 |
147.000 |
147 |
Lắp đặt ống nhựa bảo vệ dây dẫn D < 27 đi chìm |
m |
1 |
42.000 |
148 |
Lắp đặt ống nhựa bảo vệ dây dẫn D < 27 đi nổi |
m |
1 |
28.000 |
149 |
Lát gạch lá nem 300x300x10 lát 2 lớp trên mái VXM 75 |
m2 |
1 |
142.000 |
150 |
Cửa sổ kính gỗ N3 |
m2 |
1 |
1.030.000 |
151 |
Trát tường dày 1,5cm vữa XM 50 H < 4m |
m2 |
1 |
35.000 |
152 |
Trát tường dày 1,5cm vữa XM 50 H > 4m |
m2 |
1 |
36.750 |
153 |
Cửa đi pa nô kính gỗ nhóm 4 |
m3 |
1 |
1.030.000 |
154 |
Cửa sổ kính gỗ nhóm 4 |
m2 |
1 |
980.000 |
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY TRỒNG
(Kèm theo Quyết định số 19/2011/QĐ-UBND ngày 19/9/2011 của UBND tỉnh Hòa
Bình)
- Đơn giá bồi thường cây trồng
+ Các loại cây mới trồng: Nhóm A
+ Các loại cây trồng chưa đến tuổi thu hoạch: Nhóm B
+ Các loại cây trồng sắp đến tuổi thu hoạch: Nhóm C
+ Các loại cây trồng đã và đang thu hoạch: Nhóm D
- Đối với cây trồng, đơn giá bao gồm cả công chặt
ĐVT: Đồng
TT |
Nhóm cây, loại cây |
ĐVT |
Nhóm |
Đơn giá đền bù |
Giải thích quy định |
I |
Nhóm cây lương thực, cây mầu, cây công nghiệp ngắn ngày |
||||
1 |
Mạ gieo |
|
|
|
|
|
- Mạ mới gieo |
m2 |
|
20.000 |
|
|
- Mạ sắp cấy và cấy |
|
|
30.000 |
|
2 |
Lúa ruộng các loại |
m2 |
|
3.500 |
Ruộng năng suất đạt < 5 tấn/ha |
|
3.800 |
Ruộng năng suất đạt > 5 tấn/ha |
|||
4 |
Lúa nương các loại |
m2 |
|
2.800 |
Áp dụng cho nương trồng đại trà |
5 |
Ngô trồng đại trà |
m2 |
|
2.800 |
Năng suất đạt < 3 tấn/ha |
|
3.200 |
Năng suất đạt > 3 tấn/ha |
|||
6 |
Ngô trồng xen cây khác |
m2 |
|
2.200 |
So với cùng loại chính vụ |
7 |
Sắn dong giềng, hoành tinh trồng tập trung |
m2 |
A |
2.500 |
Mới trồng |
B |
3.500 |
Chưa đến tuổi thu hoạch |
|||
C |
4.500 |
Sắp cho thu hoạch |
|||
8 |
Sắn, dong giềng, trồng xen cây khác |
m2 |
A |
2.000 |
So với cùng loại chính vụ |
B |
3.000 |
||||
C |
3.500 |
||||
9 |
Khoai lang, khoai sọ, khoai tây, khoai môn, khoai nương … |
m2 |
A |
2.200 |
Mới trồng < 1 tháng |
B |
2.800 |
Đã có củ non |
|||
C |
4.200 |
Đã có củ, sắp thu hoạch |
|||
10 |
Sắn dây, củ mài, củ từ, củ cọc rào, củ đậu và các loại cùng họ khác … |
m2 |
A |
6.000 |
Mới trồng bắt đầu lên dàn |
B |
15.000 |
Chưa có củ non |
|||
C |
25.000 |
Đã có củ non, sắp thu hoạch |
|||
11 |
Đậu tương, lạc, đỗ, vừng, đậu côve, đậu đũa, đậu ván … trồng đại trà |
m2 |
A |
2.000 |
Mới trồng < 1 tháng |
B |
3.000 |
Chưa đến tuổi thu hoạch |
|||
C |
4.000 |
Sắp cho thu hoạch |
|||
12 |
Mía trồng tập trung theo rãnh |
m |
A |
15.000 |
Mới trồng < 1 tháng |
B |
20.000 |
Chưa đến tuổi thu hoạch |
|||
C |
30.000 |
Sắp cho thu hoạch |
|||
13 |
Mía trồng theo khóm |
khóm |
|
30.000 |
|
14 |
Dưa hấu, dưa lê, dưa bở, bí đỏ … |
m2 |
A |
4.500 |
Mới trồng < 1 tháng |
B |
7.500 |
Chưa đến tuổi thu hoạch |
|||
C |
9.000 |
Sắp cho thu hoạch |
|||
15 |
Xu xu, bầu, bí xanh, mướp, lặc lày, mướp đắng, dưa chuột, … (trồng khóm hoặc ràn leo) |
m2 |
A |
5.000 |
Mới trồng |
B |
15.000 |
Mới leo dàn, chưa cho thu hoạch |
|||
C |
25.000 |
Sắp cho thu hoạch |
|||
D |
30.000 |
Cho thu hoạch |
|||
16 |
Giàn thiên lý, gấc, nho, chanh leo, trầu không … |
m2 |
A |
15.000 |
Mới trồng |
B |
20.000 |
Mới leo dàn, chưa cho thu hoạch |
|||
C |
30.000 |
Sắp cho thu hoạch |
|||
D |
35.000 |
Cho thu hoạch |
|||
17 |
Các loại rau cao cấp (xu hào, cà chua, bắp cải, súp lơ, củ kiệu …) |
m2 |
A |
10.000 |
Mới gieo trồng |
B |
12.000 |
Cây tốt còn non chưa cho thu hoạch |
|||
C |
15.000 |
Cây sắp cho thu hoạch |
|||
D |
16.000 |
Cây đang cho thu hoạch |
|||
18 |
Các loại rau gia vị hàng năm (rau thơm, rau húng, mùi, tía tô, thì là, hành, tỏi, ớt …) |
m2 |
A |
10.000 |
Mới gieo trồng |
B |
15.000 |
Cây tốt còn non chưa cho thu hoạch |
|||
C |
20.000 |
Cây sắp cho thu hoạch |
|||
D |
25.000 |
Cây đang cho thu hoạch |
|||
19 |
Các loại rau thông thường hàng năm (vụ xuân, hè, thu, đông) |
m2 |
A |
5.500 |
Mới gieo trồng |
B |
7.000 |
Cây tốt còn non chưa cho thu hoạch |
|||
C |
10.000 |
Cây sắp cho thu hoạch |
|||
D |
12.000 |
Cây đang cho thu hoạch |
|||
20 |
Rau mầu lỡ vụ |
m2 |
|
5.000 |
So với cùng loại chính vụ |
21 |
Cây dâu tằm, bông, đay … |
m2 |
A |
2.500 |
Mới gieo trồng |
B |
4.000 |
Cây tốt còn non chưa cho thu hoạch |
|||
C |
6.000 |
Cây sắp cho thu hoạch |
|||
D |
8.000 |
Cây đang cho thu hoạch |
|||
II |
Nhóm cây dược liệu, cây thức ăn chăn nuôi và cây hàng rào |
||||
1 |
Sả, hương nhu, xạ đen và các loại cây dược liệu khác (cây dược liệu của địa phương) |
m2 |
A |
3.500 |
Mới gieo trồng |
B |
6.000 |
Cây tốt còn non chưa cho thu hoạch |
|||
C |
8.000 |
Cây sắp cho thu hoạch |
|||
D |
10.000 |
Cây đang cho thu hoạch |
|||
2 |
Cỏ voi và các loại cỏ chăn nuôi khác |
m2 |
A |
2.500 |
Mới trồng < 2 tháng |
B |
5.000 |
Trồng > 2 tháng đến < 4 tháng |
|||
C |
7.000 |
Cây ≥ 4 tháng sắp cho thu hoạch |
|||
3 |
Hàng rào cây xanh bô rô trồng có chăm sóc, tỉa tán |
m |
A |
15.000 |
Trồng < 4 tháng |
B |
20.000 |
Trồng > 4 tháng, cây xanh tốt |
|||
4 |
Hàng rào cây xanh bô rô trồng không chăm sóc |
m |
A |
11.000 |
Trồng < 4 tháng |
B |
16.000 |
Trồng > 4 tháng, cây xanh tốt |
|||
5 |
Hàng rào cây xanh các loại … trồng có chăm sóc, tỉa tán |
m |
A |
10.000 |
Trồng < 4 tháng |
B |
15.000 |
Trồng > 4 tháng, cây xanh tốt |
|||
6 |
Hàng rào cây xanh các loại … trồng không chăm sóc |
m |
A |
8.000 |
Trồng < 4 tháng |
B |
12.000 |
Trồng > 4 tháng, cây xanh tốt |
|||
III |
Nhóm cây công nghiệp dài ngày |
||||
1 |
Chè |
m |
A |
10.000 |
Chè non, chè phân tán |
B |
20.000 |
Chè cao sản, chè Shan tuyết |
|||
2 |
Cà phê |
Cây m2 |
A |
20.000 |
Mới trồng 1 năm/cây |
B |
20.000 |
Mới bói, sắp bói |
|||
D |
50.000 |
Đã thu hoạch |
|||
3 |
Bồ kết |
Cây |
A |
20.000 |
Mới trồng 1 năm |
m2/tán lá |
B |
35.000 |
Trồng trên 1 năm, sắp bói |
||
m2/tán lá |
C |
40.000 |
Mới bói |
||
m2/tán lá |
D |
50.000 |
Đã thu hoạch |
||
IV |
Nhóm cây ăn quả |
|
|
|
|
1 |
Vải thiều, nhãn lồng, nhãn linh chi, xoài lai, táo lai, ổi lai … |
Cây |
A |
30.000 |
Mới trồng từ 1 đến 2 năm |
B |
50.000 |
Chưa có quả |
|||
m2/tán lá |
D |
40.000 |
Cây đã cho thu hoạch |
||
2 |
Mơ, mai, hồng liên thôn, táo, mận |
Cây |
A |
20.000 |
Mới trồng dưới 1năm |
B |
30.000 |
Chưa có quả |
|||
m2/tán lá |
D |
30.000 |
Cây đã cho thu hoạch |
||
3 |
Cam lai, bưởi lai, chanh lai |
Cây |
A |
40.000 |
Mới trồng dưới 1 năm |
B |
60.000 |
Chưa có quả |
|||
m2/tán lá |
C |
70.000 |
Cây đã cho thu bói |
||
D |
85.000 |
Cây đã cho thu hoạch |
|||
4 |
Cam, quýt, chanh, bưởi thường phật thủ, na, lê, lựu, đào, mắc coọc |
Cây |
A |
30.000 |
Mới trồng dưới 1 năm |
B |
50.000 |
Chưa có quả |
|||
m2/tán lá |
C |
55.000 |
Cây đã cho thu bói |
||
D |
70.000 |
Cây đã cho thu hoạch |
|||
5 |
Mít, hồng xiêm, hoa hòe, vú sữa |
Cây |
A |
30.000 |
cây mới trồng ≤ 1 năm |
B |
50.000 |
Cây trồng > 1 năm, chưa có quả |
|||
m2/tán lá |
C |
60.000 |
Cây đã cho thu bói |
||
D |
70.000 |
Cây đã cho thu hoạch |
|||
6 |
Thanh long |
Khóm |
A |
20.000 |
Mới trồng ≤ 1 năm |
B |
40.000 |
Mới bói, sắp bói |
|||
C |
50.000 |
Đang có quả |
|||
7 |
Khế, sấu, chay, ổi ta, táo thường, vải, nhãn thường, nhót, dâu da xoan, sung, doi và cây khác … |
cây |
A |
20.000 |
Cây mới trồng dưới 6 tháng |
B |
30.000 |
Chưa có quả |
|||
m2/tán lá |
C |
20.000 |
Mới bói, sắp bói |
||
D |
30.000 |
Cây đã cho thu hoạch |
|||
8 |
Cau thường, cọ |
Cây |
A |
20.000 |
Mới trồng < 1 năm |
B |
35.000 |
Cây trồng > 1 năm, chưa có quả |
|||
C |
50.000 |
Cây đã cho thu bói |
|||
D |
70.000 |
Cây đã cho thu hoạch |
|||
9 |
Cau lùn (cau quả) |
Cây |
A |
30.000 |
Mới trồng < 1 năm |
B |
50.000 |
Cây trồng > 1 năm, chưa có quả |
|||
C |
70.000 |
Cây đã cho thu bói |
|||
D |
100.000 |
Cây đã cho thu hoạch |
|||
10 |
Dừa |
Cây |
A |
50.000 |
Mới trồng ≤ 1 năm |
B |
100.000 |
Cây cao ≤ 3m |
|||
C |
200.000 |
Mới bói, sắp bói |
|||
D |
300.000 |
Đã thu hoạch |
|||
11 |
Đu đủ, chuối trồng đại trà |
Cây |
A |
20.000 |
Mới trồng, cao ≤ 1m chưa có quả |
B |
30.000 |
Cây trồng > 1 năm, chưa có quả |
|||
C |
50.000 |
Cây có quả, chưa cho thu hoạch |
|||
D |
70.000 |
Cây đã cho thu hoạch |
|||
12 |
Đu đủ, chuối trồng xen |
Cây |
A |
70% |
So với cùng loại chính vụ |
B |
|||||
C |
|||||
D |
|||||
13 |
Dứa trồng tập trung |
m |
A |
5.000 |
Mới trồng |
B |
10.000 |
Loại đang thời kỳ chăm sóc |
|||
C |
15.000 |
Loại tốt, có quả non sắp thu hoạch |
|||
14 |
Dứa trồng phân tán |
Khóm |
|
15.000 |
|
V |
Nhóm cây hoa, cây cảnh |
||||
1 |
Các loại hoa cao cấp: Ly, lay ơn, hồng Đà Lạt, huệ, Phăng, cúc Đà Lạt, các loại hoa nhập nội khác … |
m2 |
|
40.000 |
Cây ươm trong bầu ni lon |
60.000 |
Mới trồng, còn nhỏ chưa cho hoa |
||||
100.000 |
Mới có hoa, sắp cho thu hoạch |
||||
150.000 |
Đã cho thu hoạch |
||||
2 |
Các loại hoa xuân, hè, thu, đông: Cúc, hồng, nhài, mào gà, bóng nước, hoa sói và các loại hoa khác … |
m2 |
|
20.000 |
Cây ươm trong bầu ni lon |
30.000 |
Mới trồng, còn nhỏ chưa cho hoa |
||||
50.000 |
Mới có hoa, sắp cho thu hoạch |
||||
80.000 |
Đã cho thu hoạch |
||||
3 |
Hoa sen, súng … |
m2 |
|
5.000 |
Mới trồng, còn nhỏ chưa cho hoa |
10.000 |
Mới có hoa, sắp cho thu hoạch |
||||
15.000 |
Đã cho thu hoạch |
||||
4 |
Mai, đào các loại, quất cảnh, hải đường và các loại cây khác … |
Cây |
|
30.000 |
Cây ươm |
50.000 |
Mới trồng |
||||
100.000 |
Cây tốt, cao ≤ 1m |
||||
150.000 |
Cây tốt, cao > 1m |
||||
5 |
Thiết mộc lan, Ngâu, hòe, trà mi |
Cây |
|
30.000 |
Mới trồng |
100.000 |
Cây tốt, cao ≤ 1m |
||||
150.000 |
Cây tốt, cao > 1m |
||||
6 |
Cau cảnh, dừa cảnh (tính chiều cao bóc bẹ) |
Cây |
|
40.000 |
Mới trồng, cao ≤ 1m |
100.000 |
Cây tốt, cao ≤ 3m |
||||
150.000 |
Cây tốt, cao > 3m |
||||
7 |
Lộc vừng, Vạn tuế, Thiên tuế … |
Cây |
|
35.000 |
Cây ươm |
100.000 |
Mới trồng, cao ≤ 1m |
||||
150.000 |
Cây tốt, cao ≤ 1,5m |
||||
250.000 |
Cây tốt, cao > 1,5m |
||||
8 |
Bách, tùng, tùng La Hán, cây si, cây đa |
Cây |
|
35.000 |
Cây ươm |
100.000 |
Mới trồng, cao ≤ 1m |
||||
180.000 |
Cây tốt, cao ≤ 1,5m |
||||
300.000 |
Cây tốt, cao > 1,5m |
||||
9 |
Hỗ trợ di chuyển cây cảnh: Cây si, đa, dừa cảnh, thiên tuế, vạn thuế, lộc vừng, cọ, cau vua, hoa sữa, thiết mộc lan, hải đường, mai tứ quý, tú cẩm và các loại hoa quý hiếm khác |
Chậu |
|
15.000 |
Chậu có ĐK ≤ 30cm |
30.000 |
Chậu có ĐK > 30cm ≤ 50cm |
||||
50.000 |
Chậu có ĐK > 50cm ≤ 80cm |
||||
80.000 |
Chậu có ĐK > 80cm ≤ 100cm |
||||
150.000 |
Chậu có ĐK từ 1m trở lên, phải di chuyển bằng xe cẩu |
||||
VI |
Nhóm cây bóng mát |
|
|
|
|
1 |
Phượng vĩ, bằng lăng, hoa sữa, hoa đại, ngọc lan, vông, bàng, dâu da xoan, hoa móng bò, trứng cá và các loại cây khác … |
Cây |
|
5.000 |
Cây ươm |
25.000 |
Mới trồng, cao ≤ 1m |
||||
55.000 |
Cây tốt, cao từ 1m đến ≤ 2,5m |
||||
100.000 |
Cây tốt, cao > 2,5m |
||||
2 |
Cây nhội, cây hoa gạo … |
Cây |
|
20.000 |
Mới trồng, cao ≤ 1m |
50.000 |
Cây tốt, cao từ 1m đến ≤ 2,5m |
||||
100.000 |
Cây tốt, cao > 2,5m đến ≤ 3,5m |
||||
200.000 |
Cây tốt, cao > 3,5m |
||||
VII |
Nhóm cây lâm nghiệp trồng phân tán |
||||
A |
Cây lấy gỗ |
|
|
|
|
1 |
Cây bạch đàn, keo |
|
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm |
đ/cây |
|
300 |
Mới ươm, cao ≤ 15cm |
|
580 |
Cây ươm cao > 15cm |
|||
ĐK thân ≤ 3 cm |
đ/cây |
|
10.000 |
|
|
3cm < ĐK thân ≤ 10 cm |
đ/cây |
|
20.000 |
|
|
10cm < ĐK thân ≤ 15 cm |
đ/cây |
|
30.000 |
|
|
15cm < ĐK thân ≤ 20 cm |
đ/cây |
|
50.000 |
|
|
20cm < ĐK thân ≤ 25 cm |
đ/cây |
|
100.000 |
|
|
25cm < ĐK thân ≤ 30 cm |
đ/cây |
|
200.000 |
|
|
ĐK thân > 30 cm |
đ/cây |
|
300.000 |
|
|
2 |
Cây thông |
|
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm |
đ/cây |
|
500 |
Mới ươm, cao ≤ 15cm |
|
630 |
Cây ươm cao > 15cm |
|||
ĐK thân ≤ 3 cm |
đ/cây |
|
15.000 |
|
|
3cm < ĐK thân ≤ 10 cm |
đ/cây |
|
50.000 |
|
|
10cm < ĐK thân ≤ 15 cm |
đ/cây |
|
70.000 |
|
|
15cm < ĐK thân ≤ 20 cm |
đ/cây |
|
100.000 |
|
|
20cm < ĐK thân ≤ 25 cm |
đ/cây |
|
200.000 |
|
|
25cm < ĐK thân ≤ 30 cm |
đ/cây |
|
300.000 |
|
|
ĐK thân > 30 cm |
đ/cây |
|
350.000 |
|
|
3 |
Cây bồ đề, trẩu, xoan, xà cừ, mỡ, tếch. |
|
|
||
|
Cây giống trong vườn ươm |
đ/cây |
|
500 |
Mới ươm, cao ≤ 15cm |
|
850 |
Cây ươm cao > 15cm |
|||
ĐK thân ≤ 3 cm |
đ/cây |
|
10.000 |
|
|
3cm < ĐK thân ≤ 10 cm |
đ/cây |
|
20.000 |
|
|
10cm < ĐK thân ≤ 15 cm |
đ/cây |
|
30.000 |
|
|
15cm < ĐK thân ≤ 20 cm |
đ/cây |
|
50.000 |
|
|
20cm < ĐK thân ≤ 25 cm |
đ/cây |
|
100.000 |
|
|
25cm < ĐK thân ≤ 30 cm |
đ/cây |
|
150.000 |
|
|
ĐK thân > 30 cm |
đ/cây |
|
200.000 |
|
|
4 |
Cây Dó bầu, xưa … |
|
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm |
đ/cây |
|
2.500 |
Mới ươm, cao ≤ 15cm |
|
3.800 |
Cây ươm cao > 15cm |
|||
ĐK thân ≤ 3 cm |
đ/cây |
|
50.000 |
|
|
3cm < ĐK thân ≤ 10 cm |
đ/cây |
|
100.000 |
|
|
10cm < ĐK thân ≤ 15 cm |
đ/cây |
|
200.000 |
|
|
15cm < ĐK thân ≤ 20 cm |
đ/cây |
|
300.000 |
|
|
20cm < ĐK thân ≤ 25 cm |
đ/cây |
|
400.000 |
|
|
25cm < ĐK thân ≤ 30 cm |
đ/cây |
|
500.000 |
|
|
ĐK thân > 30 cm |
đ/cây |
|
700.000 |
|
|
5 |
Cây de, dổi, muồng đen, lát, lim, mít … |
|
|
||
|
Cây giống trong vườn ươm |
đ/cây |
|
800 |
Mới ươm, cao ≤ 15cm |
|
1.200 |
Cây ươm cao > 15cm |
|||
ĐK thân ≤ 3 cm |
đ/cây |
|
20.000 |
|
|
3cm < ĐK thân ≤ 10 cm |
đ/cây |
|
50.000 |
|
|
10cm < ĐK thân ≤ 15 cm |
đ/cây |
|
100.000 |
|
|
15cm < ĐK thân ≤ 20 cm |
đ/cây |
|
200.000 |
|
|
20cm < ĐK thân ≤ 25 cm |
đ/cây |
|
300.000 |
|
|
25cm < ĐK thân ≤ 30 cm |
đ/cây |
|
400.000 |
|
|
ĐK thân > 30 cm |
đ/cây |
|
500.000 |
|
|
6 |
Cây sấu, trám, ràng ràng … |
|
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm |
đ/cây |
|
800 |
Mới ươm, cao ≤ 15cm |
|
1.100 |
Cây ươm cao > 15cm |
|||
ĐK thân ≤ 3 cm |
đ/cây |
|
20.000 |
|
|
3cm < ĐK thân ≤ 10 cm |
đ/cây |
|
40.000 |
|
|
10cm < ĐK thân ≤ 15 cm |
đ/cây |
|
70.000 |
|
|
15cm < ĐK thân ≤ 20 cm |
đ/cây |
|
100.000 |
|
|
20cm < ĐK thân ≤ 25 cm |
đ/cây |
|
150.000 |
|
|
25cm < ĐK thân ≤ 30 cm |
đ/cây |
|
250.000 |
|
|
ĐK thân > 30 cm |
đ/cây |
|
350.000 |
|
|
7 |
Cây lấy gỗ khác |
|
|
|
|
|
ĐK thân ≤ 3 cm |
đ/cây |
|
10.000 |
|
3cm < ĐK thân ≤ 10 cm |
đ/cây |
|
20.000 |
|
|
10cm < ĐK thân ≤ 15 cm |
đ/cây |
|
40.000 |
|
|
15cm < ĐK thân ≤ 20 cm |
đ/cây |
|
70.000 |
|
|
20cm < ĐK thân ≤ 25 cm |
đ/cây |
|
100.000 |
|
|
25cm < ĐK thân ≤ 30 cm |
đ/cây |
|
150.000 |
|
|
ĐK thân > 30 cm |
đ/cây |
|
200.000 |
|
|
B |
Cây lấy vỏ |
|
|
|
|
1 |
Cây quế |
|
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm |
đ/cây |
|
500 |
Mới ươm, cao ≤ 15cm |
|
1.000 |
Cây ươm cao > 15cm |
|||
ĐK thân ≤ 3 cm |
đ/cây |
|
10.000 |
|
|
3cm < ĐK thân ≤ 10 cm |
đ/cây |
|
30.000 |
|
|
10cm < ĐK thân ≤ 15 cm |
đ/cây |
|
50.000 |
|
|
15cm < ĐK thân ≤ 20 cm |
đ/cây |
|
100.000 |
|
|
20cm < ĐK thân ≤ 25 cm |
đ/cây |
|
150.000 |
|
|
25cm < ĐK thân ≤ 30 cm |
đ/cây |
|
250.000 |
|
|
ĐK thân > 30 cm |
đ/cây |
|
350.000 |
|
|
2 |
Cây vỏ ăn trầu |
|
|
|
|
|
ĐK thân ≤ 3 cm |
đ/cây |
|
100.000 |
|
|
3cm < ĐK thân ≤ 10 cm |
đ/cây |
|
200.000 |
|
|
ĐK thân > 10 cm |
đ/cây |
|
300.000 |
|
C |
Cây lâm sản ngoài gỗ |
|
|
|
|
1 |
Cây luồng, bương, vầu, mai, tre |
|
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm |
đ/cây |
|
3.500 |
|
|
ĐK thân ≤ 3 cm |
đ/cây |
|
5.000 |
|
|
ĐK thân ≤ 6 cm |
đ/cây |
|
10.000 |
|
|
ĐK thân ≤ 10 cm |
đ/cây |
|
15.000 |
|
|
ĐK thân > 10 cm |
đ/cây |
|
20.000 |
|
|
ĐK thân > 15 cm |
đ/cây |
|
30.000 |
|
2 |
Cây tre bát độ, lục trúc lấy măng |
|
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm |
đ/cây |
|
8.500 |
|
|
ĐK thân ≤ 3 cm |
đ/cây |
|
10.000 |
|
|
ĐK thân ≤ 6 cm |
đ/cây |
|
15.000 |
|
|
ĐK thân ≤ 10 cm |
đ/cây |
|
20.000 |
|
|
ĐK thân > 10 cm |
đ/cây |
|
25.000 |
|
3 |
Cây gianh, nứa, sật, lành hanh, hóp |
|
|
|
|
|
ĐK thân ≤ 3 cm |
đ/cây |
|
5.500 |
|
|
3 cm < ĐK thân ≤ 5 cm |
đ/cây |
|
7.500 |
|
|
5cm < ĐK thân ≤ 10cm |
đ/cây |
|
10.000 |
|
|
ĐK thân > 10cm |
đ/cây |
|
15.000 |
|
4 |
Song mây |
Cây |
A |
8.000 |
Mới trồng cao ≤ 50 cm |
B |
12.000 |
Cây cao > 50 cm |
|||
C |
20.000 |
Cây sắp cho thu hoạch |
|||
VIII |
Hỗ trợ nuôi trồng thủy sản thu hoạch lỡ vụ |
|
|
||
1 |
Nuôi thả các loại cá, tôm thường |
m2 |
|
10.000 |
Tính diện tích mặt nước |
2 |
Nuôi thả các loại cá đặc sản: Cá lăng, cá bống, các loại quý hiếm |
m2 |
|
20.000 |
|
3 |
Nuôi ba ba, ếch công nghiệp |
m2 |
|
15.000 |
|
BỒI THƯỜNG RỪNG TRỒNG, CHĂM SÓC, TU BỔ, LÀM GIẦU RỪNG
THEO NIÊN HẠN VÀ RỪNG TỰ NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số 19/2011/QĐ-UBND ngày 19/9/2011 của UBND tỉnh Hòa
Bình)
1. Rừng trồng bằng vốn ngân sách Nhà nước đầu tư cho tổ chức hoặc cá nhân
Loại cây |
ĐVT |
Năm thứ 1 |
Năm thứ 2 |
Năm thứ 3 |
Năm thứ 4 |
Năm thứ 5 |
Thông các loài |
đ/ha |
6.067.000 |
8.363.600 |
10.126.200 |
11.836.800 |
12.128.600 |
Bạch đàn |
đ/ha |
5.085.000 |
7.354.000 |
9.095.100 |
10.777.300 |
11.249.500 |
Keo các loài |
đ/ha |
5.085.000 |
7.354.000 |
9.095.100 |
10.777.300 |
11.249.500 |
Keo xen sấu, trám |
đ/ha |
5.245.000 |
7.519.000 |
9.276.900 |
10.992.800 |
11.474.500 |
Keo xen lát, de, đổ |
đ/ha |
5.245.000 |
7.594.200 |
9.369.700 |
11.102.700 |
11.589.200 |
Keo xen lim … |
đ/ha |
5.245.000 |
7.519.000 |
9.276.900 |
10.992.800 |
11.474.500 |
Keo xen luồng |
đ/ha |
5.020.000 |
6.024.000 |
7.228.800 |
8.674.600 |
10.400.500 |
Luồng, Bương, tre |
đ/ha |
5.100.000 |
5.900.000 |
7.100.000 |
7.700.000 |
9.515.000 |
Luồng xen lát, sấu |
đ/ha |
5.200.000 |
6.100.000 |
7.300.000 |
8.200.000 |
10.500.000 |
+ Mật độ trồng thuần loài cây keo, bạch đàn + M.độ trồng cây keo xen các loài cây gỗ khác:
- Năm 1: 2.000 cây/ha - Năm 2: 1.800 cây/ha - Năm 3 trở lên: 1.500 cây/ha |
- Năm 1: 1.600 cây/ha - Năm 2: 1.400 cây/ha - Năm 3 trở lên: 1.250 cây/ha |
2. Rừng trồng bằng vốn tự có của tổ chức hoặc cá nhân
Loại cây |
ĐVT |
Năm thứ 1 |
Năm thứ 2 |
Năm thứ 3 |
Năm thứ 4 |
Năm thứ 5 |
Thông các loài |
đ/ha |
7.280.400 |
10.036.300 |
12.151.400 |
14.204.100 |
14.554.300 |
Bạch đàn |
đ/ha |
6.102.000 |
8.825.000 |
10.914.100 |
12.932.800 |
13.499.400 |
Keo các loài |
đ/ha |
6.102.000 |
8.825.000 |
10.914.100 |
12.932.800 |
13.499.400 |
Keo xen sấu, trám |
đ/ha |
6.294.000 |
9.022.800 |
11.132.300 |
13.191.400 |
13.769.400 |
Keo xen lát, de, đổ |
đ/ha |
6.294.000 |
9.113.000 |
11.132.300 |
13.323.200 |
13.907.000 |
Keo xen lim … |
đ/ha |
6.294.000 |
9.022.800 |
11.132.300 |
13.191.400 |
13.769.400 |
Keo xen luồng |
đ/ha |
6.024.000 |
7.228.800 |
8.674.600 |
10.409.500 |
12.480.600 |
Luồng, Bương, tre |
đ/ha |
6.120.000 |
7.080.000 |
8.520.000 |
9.240.000 |
11.418.000 |
Luồng xen lát, sấu |
đ/ha |
6.240.000 |
7.320.000 |
8.760.000 |
9.840.000 |
12.600.000 |
+ Mật độ trồng thuần loài cây keo, bạch đàn + M.độ trồng cây keo xen các loài cây gỗ khác:
- Năm 1: 2.500 cây/ha - Năm 2: 2.200 cây/ha - Năm 3 trở lên: 1.800 cây/ha |
- Năm 1: 1.600 cây/ha - Năm 2: 1.400 cây/ha - Năm 3 trở lên: 1.250 cây/ha |
* Ghi chú: Đối với những loại cây lâu năm mang tính chất phong tục tập quán, để đảm bảo tín ngưỡng và loại cây cảnh khác trồng trong vườn tùy theo từng loại cây có giá trị khác khau khi lập Hồ sơ bồi thường, hỗ trợ tái định cư cấp huyện, thành phố phối hợp với BQL DA xây dựng đơn giá BT cụ thể của từng loại cây phù hợp, gửi Phòng Tài chính thẩm định trình UBND tỉnh quyết định.
3. Rừng tự nhiên
Trạng thái rừng |
Cây có phẩm chất loại |
Rừng có trữ lượng (m3/ha) |
|||||
< 40 m3 |
40 < 60 m3 |
> 60 m3 |
|||||
Khoanh nuôi tái sinh trồng bổ sung |
Khoanh nuôi tái sinh tự nhiên |
Khoanh nuôi tái sinh trồng bổ sung |
Khoanh nuôi tái sinh tự nhiên |
Khoanh nuôi tái sinh trồng bổ sung |
Khoanh nuôi tái sinh tự nhiên |
||
Rừng kiểu II a |
Trên 60% |
1.812.300 |
1.552.400 |
2.587.800 |
2.217.900 |
3.419.600 |
2.883.400 |
30%-60% |
1.422.800 |
1.255.500 |
2.033.100 |
1.742.900 |
2.642.000 |
2.265.200 |
|
Dưới 30% |
1.038.300 |
889.900 |
1.481.900 |
1.270.500 |
1.926.800 |
1.651.125 |
|
Rừng kiểu II b |
Trên 60% |
3.623.100 |
3.106.100 |
4.646.100 |
3.993.000 |
5.693.900 |
4.879.900 |
30%-60% |
2.845.800 |
2.439.500 |
3.658.500 |
3.136.000 |
4.472.500 |
3.832.600 |
|
Dưới 30% |
2.075.100 |
1.778.500 |
2.668.400 |
2.286.400 |
3.260.200 |
2.795.600 |
|
Rừng kiểu III a |
Trên 60% |
2.898.500 |
2.484.600 |
3.726.300 |
3.194.100 |
4.555.400 |
3.903.600 |
30%-60% |
2.276.100 |
1.950.800 |
2.926.800 |
2.508.200 |
3.577.500 |
3.065.900 |
|
Dưới 30% |
1.660.400 |
1.422.800 |
2.134.100 |
1.698.400 |
2.609.200 |
2.236.500 |
|
Rừng kiểu III a1 |
Trên 60% |
|
1.241.600 |
|
2.018.500 |
|
2.795.400 |
30%-60% |
|
596.800 |
|
|
|
|
|
Dưới 30% |
|
|
|
1.156.000 |
|
1.599.900 |
|
Rừng kiểu III a2 |
Trên 60% |
|
994.100 |
|
1.615.600 |
|
2.235.800 |
30%-60% |
|
777.600 |
|
1.269.000 |
|
1.756.400 |
|
Dưới 30% |
|
569.600 |
|
925.400 |
|
1.281.000 |
Ghi chú: Rừng kiểu II a là rừng phục hồi sau nương rẫy; rừng kiểu II b là rừng phục hồi sau khai thác kiệt; rừng kiểu III a là rừng đã bị khai thác, khả năng khai thác hiện tại bị hạn chế; rừng kiểu III a1 là rừng đã bị khai thác kiệt, nhiều dây leo, bụi rậm, tre nứa xâm lấn; rừng kiểu III a2 là rừng đã bị khai thác quá mức, nhưng có thời gian phục hồi tốt, rừng nhiều tầng.
4. Rừng đang khoanh nuôi, bảo vệ đối với các trạng thái rừng: 200.000 đồng/ha.
ĐƠN GIÁ HỖ TRỢ MỘT SỐ TÀI SẢN KHÁC
(Kèm theo Quyết định số 19/2011/QĐ-UBND ngày 19/9/2011 của UBND tỉnh Hòa
Bình)
ĐVT: VNĐ
STT |
TÊN TÀI SẢN |
ĐVT |
ĐƠN GIÁ |
I- |
Hỗ trợ di chuyển mộ |
Cái |
|
1- |
Mộ vô chủ |
|
1.000.000 |
2- |
Mộ có chủ |
|
|
- |
Mộ đất |
|
|
+ |
Chưa sang cát |
|
3.500.000,00 |
+ |
Đã sang cát |
|
2.500.000,00 |
- |
Mộ xây thông thường |
|
|
+ |
Chưa sang cát theo phong tục địa phương |
|
5.000.000,00 |
+ |
Đã sang cát theo phong tục địa phương |
|
3.800.000,00 |
+ |
Mộ xây có thiết kế |
|
Tính theo đơn giá mộ xây thông thường, phần phát sinh ngoài tính theo khối lượng xây theo phụ lục số 3 |
II- |
Hỗ trợ di chuyển điện, nước, điện thoại thắp sáng đầu nguồn vào nhà ở |
|
Theo báo giá của các công ty kinh doanh |