Quyết định 11/2016/QĐ-UBND bổ sung vào mục IV nhóm cây ăn quả tại Phụ lục IV đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi kèm theo Quyết định 25/2014/QĐ-UBND về “Bộ đơn giá bồi thường đối với tài sản khi Nhà nước thu hồi đất” trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
Số hiệu | 11/2016/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 14/04/2016 |
Ngày có hiệu lực | 24/04/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hòa Bình |
Người ký | Nguyễn Văn Quang |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/2016/QĐ-UBND |
Hòa Bình, ngày 14 tháng 4 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG VÀO MỤC IV NHÓM CÂY ĂN QUẢ TẠI PHỤ LỤC IV ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 25/2014/QĐ-UBND NGÀY 25 THÁNG 9 NĂM 2014 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH VỀ VIỆC BAN HÀNH “BỘ ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG ĐỐI VỚI TÀI SẢN KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT” TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Thông tư số 37/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Quyết định số 25/2014/QĐ-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc ban hành “Bộ đơn giá bồi thường đối với tài sản khi Nhà nước thu hồi đất” trên địa bàn tỉnh Hòa Bình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 64 TTr/STC-QLG ngày 31tháng 3 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung vào mục IV nhóm cây ăn quả tại Phụ lục IV đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi ban hành kèm theo Quyết định số 25/2014/QĐ-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc ban hành “Bộ đơn giá bồi thường đối với tài sản khi Nhà nước thu hồi đất” trên địa bàn tỉnh Hòa Bình, như sau:
TT |
Nhóm cây, loại cây |
ĐVT |
Nhóm |
Đơn giá |
IV |
Nhóm cây ăn quả |
|
|
|
15 |
Cây giống trong vườn ươm |
|
|
|
|
Nhãn lồng |
|
|
|
|
- Cây ươm hạt |
|
|
5.000 |
|
- Cây ghép |
|
|
20.000 |
|
Cây na dai |
Cây |
|
|
|
- Cây ươm hạt |
|
|
5.000 |
|
Cây bưởi lai |
|
|
|
|
- Cây ươm hạt |
|
|
5.000 |
|
- Cây ghép |
|
|
17.000 |
|
Cây khế |
|
|
|
|
- Cây ươm hạt |
|
|
5.000 |
|
- Cây ghép |
|
|
15.000 |
|
Cây vải thiều |
|
|
|
|
- Cây ươm hạt |
|
|
5.000 |
|
- Cây ghép |
|
|
20.000 |
|
Cây chanh |
|
|
|
|
- Cây ươm hạt |
|
|
8.000 |
|
- Cây ghép |
|
|
15.000 |
|
Cây xoài |
|
|
|
|
- Cây ươm hạt |
|
|
- |
|
- Cây ghép |
|
|
20.000 |
|
Cây quất hồng bì (nhâm) |
|
|
|
|
- Cây ươm hạt |
|
|
5.000 |
|
- Cây ghép |
|
|
20.000 |
|
Cây thanh long |
Hom giống |
|
10.000 |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký. Các nội dung khác giữ nguyên theo Quyết định số 25/2014/QĐ-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình và Quyết định số 20/2015/QĐ-UBNDngày 05 tháng 8 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình;
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng Ban, Ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố,các cơ quan, đơn vị căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM.ỦY BAN NHÂN DÂN |