Quyết định 19/2007/QĐ-BVHTT công bố danh mục văn bản quy pham pháp luật do bộ Văn Hoá- Thông Tin ban hành hết hiệu lực pháp luật do Bộ trưởng Bộ Văn Hoá và Thông Tin ban hành.
Số hiệu | 19/2007/QĐ-BVHTT |
Ngày ban hành | 03/07/2007 |
Ngày có hiệu lực | 08/08/2007 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Văn hoá và Thông tin |
Người ký | Đỗ Quý Doãn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
BỘ VĂN HOÁ THÔNG TIN |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 19 /2007/QĐ-BVHTT |
Hà Nội, ngày 03 tháng 7 năm 2007 |
QUYYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHAM PHÁP LUẬT DO BỘ VĂN HOÁ - THÔNG TIN BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC PHÁP LUẬT
BỘ TRƯỞNG BỘ VĂN HOÁ - THÔNG TIN
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 12
tháng 11 năm 1996; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản
quy pham pháp luật ngày 6 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 161/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy
đinh chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy
pham pháp luật và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật
Căn cứ Nghị định số 63/2003/NĐ-CP ngày 11 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hoá - Thông tin;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục 72 văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Văn hoá - Thông tin ban hành và phối hợp các bộ, ngành khác ban hành từ năm 1977 đến nay hết hiệu lực thi hành.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 3. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM
PHÁP LUẬT DO BỘ VĂN HOÁ-THÔNG TIN BAN HÀNH VÀ PHỐI HỢP CÁC BỘ NGÀNH KHÁC BAN HÀNH
HẾT HIỆU LỰC PHÁP LUẬT
(Ban hành kèm theo Quyết định
số: 19 /2007/QĐ-BVHTT ngày 03 tháng 7 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá - Thông
tin)
TT |
Hình thức, số ký hiệu văn bản |
Ngày tháng ban hành |
Cơ quan ban hành |
Nội dung trích yếu văn bản |
1 |
Quyết định số 172/VH-QĐ
|
05/11/1977 |
Bộ Văn hoá-Thông tin |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Thư viện tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
2 |
Quyết định số 115-VHTT-QĐ |
29/8/1979 |
Bộ Văn hoá-Thông tin |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Thư viện huyện |
3 |
Quyết định số 153/VH/QĐ |
06/8/1987 |
Bộ Văn hoá |
Ban hành tiêu chuẩn TCN Thư viện huyện |
4 |
Quyết định số 46/VH-QĐ |
18/9/1989 |
Bộ Văn hoá |
Ban hành Quy chế về tổ chức các cuộc thi tuyển chọn Người đẹp |
5 |
Quyết định số 1709/VH-QĐ |
11/10/1989 |
Bộ Văn hoá |
Ban hành Quy chế tạm thời về hoạt động quản lý âm nhạc. |
6 |
Quy chế số 110/VHTC |
10/2/1990 |
Bộ Văn hoá |
Quy chế tổ chức hoạt động của Nhà Văn hoá Trung tâm tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương |
7 |
Quyết định số 46/VHTT-VP |
15/4/1991 |
Bộ Văn hoá-Thông tin |
Quy định việc tặng Huy chương Chiến sỹ Văn hoá |
8 |
Quy định số 1738/QĐ-ĐA |
03/10/1991 |
Bộ Văn hoá-Thông tin-Thể thao |
Quy định về việc lưu hành, phổ biến, sản xuất băng hình có nội dung tôn giáo |
9 |
Quyết định số 160//QĐ-ĐA |
20/3/1993 |
Bộ Văn hoá-Thông tin |
Quy định việc tặng Huy chương Vì sự nghiệp Điện ảnh |
10 |
Quyết định số 641/QĐ-PC |
31/5/1993 |
Bộ Văn hoá-Thông tin |
Ban hành Quy chế làm việc của Bộ Văn hoá-Thông tin |
11 |
Quyết định số 1530/QĐ-ĐA |
01/11/1993 |
Bộ Văn hoá-Thông tin |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng tư vấn điện ảnh |
12 |
Quyết định số 636/QĐ-QC |
21/5/1994 |
Bộ Văn hoá-Thông tin |
Ban hành Quy chế lễ hội |
13 |
Quyết định số 772VH/QĐ |
23/6/1994 |
Bộ Văn hoá-Thông tin |
Về việc tặng Huy chương "Vì sự nghiệp Bảo tồn di sản văn hoá dân tộc" |
14 |
Quyết định số 1996/QĐ-XB |
17/5/1995 |
Bộ Văn hoá-Thông tin |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng thẩm định sách. |
15 |
Quy định số 42/TC-GT |
25/7/1995 |
Bộ Văn hoá-Thông tin |
Về tổ chức và hoạt động của các Hội đồng giải thưởng chuyên ngành về văn hóa nghệ thuật |
16 |
Quy chế 43/TC-GT |
25/7/1995 |
Bộ Văn hoá-Thông tin |
Về hoạt động của Hội đồng giải thưởng Hồ Chí Minh và giải thưởng Nhà nước |
17 |
Quyết định số 46/QĐ-BC |
10/1/1997 |
Bộ Văn hoá-Thông tin |
Ban hành Quy chế cấp giấy phép; kiểm tra, xử lý, vi pham việc thu chương trình truyền hình nước ngoài từ vệ tinh (TVRO). |
18 |
Quyết định số 1110/BC |
21/5/1997 |
Bộ Văn hoá-Thông tin |
Ban hành Quy định về việc cấp phép cung cấp thông tin lên mạng Internet |
19 |
Quyết định số 2501/QĐ - CXB |
15/8/1997 |
Bộ Văn hoá-Thông tin |
Ban hành Quy chế về tổ chức và phát hành xuất bản phẩm. |
20 |
Quyết định số 01/1998/QĐ-BVHTT |
30/7/1998 |
Bộ Văn hoá-Thông tin |
Ban hành Quy chế lưu chiểu xuất bản phẩm |
21 |
Quyết định số 3814/QĐ-BVHTT |
25/12/1998 |
Bộ Văn hoá-Thông tin |
Ban hành Quy chế tặng Huy chương "Vì sự nghiệp Văn hoá quần chúng" |
22 |
Quyết định số 03/1999/QĐ-BVHTT |
02/2/1999 |
Bộ Văn hoá-Thông tin |
Ban hành Quy chế hoạt động triển lãm Mỹ thuật và Gallery |
23 |
Quyết định số 32/1999/QĐ -BVHTT |
29/4/1999 |
Bộ Văn hoá-Thông tin |
Ban hành Quy chế hoạt động biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp |
24 |
Quyết định số 48/1999/QĐ-BVHTT |
19/7/1999 |
Bộ Văn hoá-Thông tin |
Ban hành Quy chế làm việc của Bộ Văn hoá-Thông tin |
25 |
Quyết định số 31/2000/QĐ-BVHTT |
28/11/2000 |
Bộ Văn hoá-Thông tin |
Ban hành Quy chế thi người đẹp (Hoa hậu, Hoa khôi). |
26 |
Quyết định số 36/2000/QĐ/BVHTT |
29/12/2000 |
Bộ Văn hoá-Thông tin |
Quy định việc tặng thưởng Huy chương "Vì sự nghiệp Văn hoá-Thông tin" |
27 |
Quyết định số 37/2000/QĐ/BVHTT |
29/12/2000 |
Bộ Văn hoá-Thông tin |
Ban hành Quy chế Xét tặng "Huy chương Vì sự nghiệp Văn hoá-Thông tin" |
28 |
Quyết định số 01/2002/QĐ-BVHTT |
02/01/2002 |
Bộ Văn hoá-Thông tin |
Ban hành Quy chế công nhận danh hiệu Gia đình văn hoá, Làng Văn hoá, Khu phố văn hoá. |
29 |
Chỉ thị số 270/VH-CT |
30/10/1986 |
Bộ Văn hoá |
Về đẩy mạnh công tác văn hoá văn nghệ, thông tin các dân tộc thiểu số trong những năm tới. |
30 |
Chỉ thị số 44/VH-CT
|
14/9/1989
|
Bộ Văn hoá
|
Về việc đảm bảo sự hoạt động bình thường của các thư viện trong sự nghiệp đổi mới |
31 |
Chỉ thị số 658/CT-VHTTTTDL |
31/7/1990 |
Bộ Văn hoá-Thông tin-Thể thao-Du lịch |
Về công tác văn hoá - thông tin - thể thao - du lịch ở miền núi và các vùng đồng bào dân tộc thiểu số. |
32 |
Chỉ thị số 1677/CT |
26/9/1991 |
Bộ Văn hoá-Thông tin-Thể thao |
Về việc phát triển văn hoá - thông tin - thể thao trong thanh niên, thiếu niên, nhi đồng. |
33 |
Chỉ thị số 2159/CT-TV |
12/12/1991 |
Bộ Văn hoá-Thông tin-Thể thao |
Về việc tổ chức phục vụ sách báo cho thiếu nhi trong các thư viện công cộng |
34 |
Chỉ thị số 76/TC |
12/10/1994 |
Bộ Văn hoá-Thông tin |
Về tăng cường công tác truyền thông phòng chống AIDS |
35 |
Chỉ thị số 07/CT-VHTT |
24/11/1994 |
Bộ Văn hoá-Thông tin |
Về việc đẩy mạnh công tác tuyên truyền, phòng chống ma tuý của ngành văn hoá - thông tin |
36 |
Chỉ thị số 38/1999/CT-BVHTT |
17/3/1999 |
Bộ Văn hoá-Thông tin |
Chỉ thị về tăng cường quản lý đĩa CD ca nhạc sân khấu |
37 |
Thông tư số 206-VHTT |
22/7/1986 |
Bộ Văn hoá-Thông tin |
Hướng dẫn thi hành Pháp lệnh bảo vệ và sử dụng di tích lịch sử văn hoá và danh lam thắng cảnh |
38 |
Thông tư số 147/VH-TT
|
30/7/1987
|
Bộ Văn hoá-Thông tin-Thể thao |
Hướng dẫn tiếp tục thực hiện quy chế tổ chức và hoạt động của Thư viện cấp huyện |
39 |
Thông tư số 05/VH-TC |
20/01/1989 |
Bộ Văn hoá |
Hướng dẫn xếp hạng các Trung tâm phương pháp câu lạc bộ và cung văn hoá, nhà văn hoá các cấp. |
40 |
Thông tư số 20/VH-TT |
09/5/1989 |
Bộ Văn hoá |
Hướng dẫn xếp hạng thư viện các ngành, các cấp |
41 |
Thông tư số 221/TT-TC |
25/6/1990 |
Bộ Văn hoá-Thông tin-Thể thao-Du lịch |
Hướng dẫn chi tiết việc thi hành Pháp lệnh và Nghị định về danh hiệu nghệ sỹ |
42 |
Thông tư số 95/TT-BC |
05/12/1992 |
Bộ Văn hoá-Thông tin |
Hướng dẫn thi hành Nghị định 133/HĐBT về quy định chi tiết thi hành Luật Báo chí |
43 |
Thông tư số 34/TC-CV |
29/4/1994 |
Bộ Văn hoá-Thông tin |
Hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp chức vụ lãnh đạo trong các cơ quan báo chí. |
44 |
Thông tư số 38/TT-XB |
07/5/1994 |
Bộ Văn hoá-Thông tin |
Hướng dẫn thực hiện NĐ số 79/CP ngày 06/11/1993 quy định chi tiết thi hành Luật Xuất bản |
45 |
Thông tư số 58/TC-VHTT |
18/7/1994 |
Bộ Văn hoá-Thông tin |
Hướng dẫn xếp hạng các tổ chức sự nghiệp ngành văn hoá - thông tin |
46 |
Thông tư số 31/TCKT |
15/6/1995 |
Bộ Văn hoá-Thông tin |
Hướng dẫn chi phụ cấp cho cán bộ văn hoá - thông tin xã |
47 |
Thông tư số 37/VHTT-TT |
01/7/1995 |
Bộ Văn hoá-Thông tin |
Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 194/CP ngày 31/12/1994 của Chính phủ về hoạt động quảng cáo. |
48 |
Thông tư số 38/TT-PC |
01/7/1995 |
Bộ Văn hoá-Thông tin |
Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 02/CP ngày 05/11/1995 của Chính phủ quy định về hàng hoá, dịch vụ kinh doanh thương mại có điều kiện ở thị trường trong nước. |
49 |
Thông tư số 65/BC |
03/10/1995 |
Bộ Văn hoá-Thông tin |
Hướng dẫn thi hành Nghị định 133/HĐBT về họp báo |
50 |
Thông tư số 67/TC-TT |
12/10/1995 |
Bộ Văn hoá-Thông tin |
Hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp chức vụ lãnh đạo các nhà hát, đoàn nghệ thuật |
51 |
Thông tư số 61/TT/ĐA |
01/01/1996 |
Bộ Văn hoá-Thông tin |
Hướng dẫn thực hiện một số quy định của Nghị định 48/CP về tổ chức và hoạt động điện ảnh |
52 |
Thông tư số 06/TNB |
10/01/1996 |
Bộ Văn hoá-Thông tin |
Hướng dẫn việc cấp thẻ nhà báo thời hạn 5 năm 1996-2000 |
53 |
Thông tư số 46/TC-TT |
17/6/1997 |
Bộ Văn hoá-Thông tin |
Hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm của ngành VHTT |
54 |
Thông tư số 64/TT-ĐA |
19/8/1997 |
Bộ Văn hoá-Thông tin |
Hướng dẫn bổ sung thực hiện Nghị định 48/CP ngày 17/7/1995, Nghị định 87/CP ngày 12/12/1995 về việc mở cửa hàng, đại lý băng hình, và quản lý bản quyền băng hình. |
55 |
Thông tư số 01/1998/TT-BC |
03/2/1998 |
Bộ Văn hoá-Thông tin |
Hướng dẫn cấp, đổi, trả và thu hồi thẻ nhà báo |
56 |
Thông tư số 02/1998/TT-BVHTT |
21/2/1998 |
Bộ Văn hoá-Thông tin |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định của Thủ tướng Chính phủ số 11/1988/QĐ-TTg ngày 23/1/1998 và số 55/1998/QĐ-TTg ngày 03/3/1998 danh mục hàng hoá xuất khẩu theo quản lý chuyên ngành văn hoá - thông tin |
57 |
Thông tư số 03/1998/TT-BVHTT |
22/6/1998 |
Bộ Văn hoá-Thông tin |
Hướng dẫn quản lý trò chơi điện tử |
58 |
Thông tư số 07/1998/TT-BVHTT |
05/12/1998 |
Bộ Văn hoá-Thông tin |
Sửa đổi, bổ sung Điều 5 Thông tư số 37/VHTT-TT ngày 01/7/1995 hướng dẫn thực hiện Nghị định 194/CP ngày 31/12/1994 của Chính phủ về quảng cáo trên lãnh thổ Việt Nam |
59 |
Thông tư số 29/2001/TT-BVHTT |
05/6/2001 |
Bộ Văn hoá-Thông tin |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 46/2001/QĐ-TTg ngày 04/4/2001 của Thủ tướng Chính phủ quản lý xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá thời kỳ 2001-2005 |
60 |
Thông tư số 05/2001/TT-BVHTT |
13/2/2001 |
Bộ Văn hoá-Thông tin |
Hướng dẫn Ban chỉ đạo cuộc vận động phong trào TDĐKXD ĐSVH trong xây dựng kế hoạch và +sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước. |
61 |
Thông tư số 27/2001/TT_BVHTT |
10/5/2001 |
Bộ Văn hoá-Thông tin |
Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 76/CP ngày 06/6/1996 và Nghị định số 60/CP ngày 06/6/1997 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định về quyền tác giả trong Bộ luật Dân sự. |
15/6/1990 |
Bộ Văn hoá -Thông tin -Thể thao-Du lịch và Bộ Tài chính |
Hướng dẫn chế độ quản lý tài chính và chính sách đầu tư của nhà nước |
||
63 |
Thông tư liên bộ số 83/TTLB |
16/12/1992 |
Bộ Tài chính Bộ VHTT
|
Quy định việc thu tiền lệ phí cấp giấy phép xuất nhập khẩu và giám định nội dung các VHP nhập khẩu mậu dịch và phi mậu dịch |
64 |
Thông tư liên bộ số 88/TT-LB |
25/10/1993 |
Bộ Văn hoá- Bộ Tài chính |
Hướng dẫn thực hiện chính sách tài trợ đối với điện ảnh |
65 |
Thông tư liên bộ số 91/TT-LB |
10/11/1993 |
Bộ Tài chính - Bộ Văn hoá-Thông tin |
Hướng dẫn quản lý ngân sách nhà nước đầu tư cho ngành văn hoá - thông tin |
66 |
Thông tư Liên bộ số 08/TTLB |
23/1/1995 |
Bộ Tài chính - Bộ Văn hoá-Thông tin |
Hướng dẫn chế độ quản lý tài chính đối với Đội Thông tin lưu động (cấp tỉnh, thành) |
67 |
Thông tư liên bộ số 08/TTLB |
31/1/1996 |
Bộ Tài chính - Bộ văn hoá-Thông tin |
Hướng dẫn sử dụng tiền nộp phạt vi phạm hành chính |
68 |
Thông tư liên bộ số 28/TTLB |
30/5/1996 |
Bộ Tài chính - Bộ Văn hoá-Thông tin |
Quy định chế độ thu nộp và quản lý sử dụng lệ phí cấp giấy phép quảng cáo |
69 |
Thông tư liên tịch số 28/1998/TTTL-VHTT-TDTT-TCCP |
13/1/1998 |
Liên tịch Bộ Văn hoá-Thông tin - Uỷ ban Thể dục thể thao - Ban Tổ chức cán bộ CP (nay là Bộ Nội vụ) |
Hướng dẫn chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức về văn hoá - thông tin |
70 |
Thông tư liên tịch số 35/1999/TTLT-BGD&DDT - BVHTT |
15/9/1999 |
Bộ Giáo dục Đào tạo - Bộ Văn hoá-Thông tin |
Về việc xuất bản và phát hành các sách tham khảo cho học sinh dùng ở bậc học phổ thông |
71 |
Thông tư liên bộ số 52/1999 TTLB/BTCCBCP - BTC - BVHTT |
22/11/1999 |
Ban tổ chức cán bộ Chính phủ - Bộ Tài chính - Bộ Văn hoá-Thông tin |
Hướng dẫn Quyết định số 174/1999/QĐ-TTg ngày 23/8/1999 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ phụ cấp thanh sắc và bồi dưỡng đối với lao động biểu diễn nghệ thuật ngành văn hoá - thông tin |
72 |
Thông tư liên tịch số 04/2001/TTLT/YT-VHTT-UBBVCSTEVN |
14/3/2001 |
Bộ Y tế - Bộ Văn hoá-Thông tin - Uỷ ban Bảo vệ chăm sóc trẻ em VN |
Hướng dẫn thi hành Nghị định số 74/2000/NĐ-CP ngày 06/12/2000 của Chính phủ về kinh doanh và sử dụng các sản phẩm thay thế sữa mẹ để bảo vệ và khuyến khích việc nuôi con bằng sữa mẹ. |