Quyết định 1893/QĐ-UBND năm 2019 công bố mới thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Trà Vinh
Số hiệu | 1893/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 23/09/2019 |
Ngày có hiệu lực | 23/09/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Trà Vinh |
Người ký | Trần Anh Dũng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1893/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 23 tháng 9 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tỉnh Trà Vinh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố mới kèm theo Quyết định này 69 (Sáu mươi chín) thủ tục hành chính (Cấp tỉnh: 57, Cấp huyện: 12) thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Trà Vinh (kèm theo phụ lục danh mục và nội dung thủ tục hành chính công bố mới, và được gửi trên hệ thống phần mềm Quản lý văn bản và điều hành dùng chung của tỉnh (IOFFICE), đề nghị các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập sử dụng).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký và bãi bỏ các Quyết định số 1978/QĐ-UBND ngày 19/9/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Quyết định số 610/QĐ-UBND ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận một cửa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Xây dựng, Quyết định số 1846/QĐ-UBND ngày 05/10/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Về việc công bố mới thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực xây dựng áp dụng chung tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Thủ trưởng các Sở, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ XÂY DỰNG TRÀ VINH
(Ban hành
kèm theo Quyết định số: 1893/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: 69 TTHC
A. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng: 57 TTHC
STT |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả |
Cách thức thực hiện |
I. Lĩnh vực Giám định nhà nước về chất lượng công trình xây dựng: 04 TTHC |
||||||
01 |
05 ngày làm việc (bao gồm thời gian lấy ý kiến của cơ quan có liên quan) |
Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh |
Không |
Sở Xây dựng |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
02 |
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng |
10 ngày làm việc (bao gồm thời gian lấy ý kiến của cơ quan có liên quan) |
Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh |
Không |
Sở Xây dựng |
|
03 |
15 ngày làm việc (bao gồm thời gian lấy ý kiến của cơ quan có liên quan) |
Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh |
Không |
Sở Xây dựng |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
04 |
Thủ tục kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành |
05 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh |
Không |
Sở Xây dựng |
|
II. Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản: 05 TTHC |
||||||
1 |
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do Thủ tướng Chính phủ quyết định việc đầu tư. |
22 ngày làm việc (bao gồm thời gian lấy ý kiến của cơ quan có liên quan) |
Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh |
Không |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
2 |
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư. |
15 ngày làm việc (bao gồm thời gian lấy ý kiến của cơ quan có liên quan) |
Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh |
Không |
Sở Xây dựng |
|
3 |
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh |
200.000 đồng/chứng chỉ |
Sở Xây dựng |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
4 |
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản: Do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng |
05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh |
200.000 đồng/giấy phép |
Sở Xây dựng |
|
5 |
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do hết hạn (hoặc gần hết hạn) |
05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh |
200.000 đồng/giấy phép |
Sở Xây dựng |
|
III. Lĩnh vực Nhà ở và công sở: 13 TTHC |
||||||
01 |
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 5 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
16 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Sở Xây dựng |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc gửi qua mạng theo địa chỉ http://dichvucong.travinh.gov.vn/ |
02 |
Công nhận hạng/công nhận lại hạng nhà chung cư |
08 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Sở Xây dựng |
|
03 |
Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư |
08 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Sở Xây dựng |
|
04 |
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Sở Xây dựng |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc gửi qua mạng theo địa chỉ http://dichvucong.travinh.gov.vn/
|
05 |
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
23 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Sở Xây dựng |
|
06 |
Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Sở Xây dựng |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc gửi qua mạng theo địa chỉ http://dichvucong.travinh.gov.vn/ |
07 |
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Sở Xây dựng |
|
08 |
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh |
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Sở Xây dựng |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc gửi qua mạng theo địa chỉ http://dichvucong.travinh.gov.vn/ |
09 |
Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Sở Xây dựng |
|
10 |
Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Sở Xây dựng |
|
11 |
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh theo quy định tại Khoản 6 Điều 9 của Nghị định 99/2015/NĐ-CP |
17 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Sở Xây dựng |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc gửi qua mạng theo địa chỉ http://dichvucong.travinh.gov.vn/ |
12 |
Chấp thuận chủ trương dự án ĐTXD nhà ở thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ theo quy định của Luật Nhà ở năm 2014 (trường hợp không thuộc phạm vi điều chỉnh của Luật Đầu tư, Luật Đầu tư công) |
23 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Sở Xây dựng |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc gửi qua mạng theo địa chỉ http://dichvucong.travinh.gov.vn/ |
13 |
Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, thuê mua |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Sở Xây dựng |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
IV. Lĩnh vực Phát triển đô thị: 06 TTHC |
||||||
01 |
* 16 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị và
hồ sơ của Chủ đầu tư đối với trường hợp không lấy ý kiến của Bộ Xây dựng. |
Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh |
Không có |
Sở |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
02 |
* 16 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị và
hồ sơ của Chủ đầu tư đối với trường hợp không lấy ý kiến của Bộ Xây dựng. |
Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh |
Không có |
Sở |
||
03 |
Chấp thuận đầu tư đối với các dự án tái thiết khu đô thị thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh |
* 16 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị và
hồ sơ của Chủ đầu tư đối với trường hợp không lấy ý kiến của Bộ Xây dựng. |
Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh |
Không có |
Sở |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
04 |
Chấp thuận đầu tư đối với các dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh. |
* 16 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị và
hồ sơ của Chủ đầu tư đối với trường hợp không lấy ý kiến của Bộ Xây dựng. |
Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh |
Không có |
Sở |
|
05 |
* 16 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị và
hồ sơ của Chủ đầu tư đối với trường hợp không lấy ý kiến của Bộ Xây dựng. |
Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh |
Không có |
Sở |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
06 |
* 16 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị và
hồ sơ của Chủ đầu tư đối với trường hợp không lấy ý kiến của Bộ Xây dựng. |
Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh |
Không có |
Sở |
||
V. Lĩnh vực Quản lý hoạt động xây dựng: 26 TTHC |
||||||
01 |
10 ngày đối với Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực; |
Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh |
500.000 đồng/01 chứng chỉ |
Sở Xây dựng |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
02 |
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài |
15 ngày đối với Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề |
Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh |
150.000 đồng/01 chứng chỉ |
Sở Xây dựng |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
03 |
10 ngày làm việc (kể từ ngày có kết quả thi sát hạch và Quyết định của Hội đồng cấp chứng chỉ hành nghề) |
Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh |
+ Cấp mới 300.000 đồng/01 chứng chỉ. + Chi phí sát hạch 450.000 đồng/lĩnh vực |
Sở Xây dựng |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
04 |
Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III |
10 ngày làm việc (kể từ ngày có kết quả thi sát hạch và Quyết định của Hội đồng cấp chứng chỉ hành nghề) |
Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh |
+ Cấp lại 150.000 đồng/01 chứng chỉ. + Chi phí sát hạch 450.000 đồng/lĩnh vực |
Sở Xây dựng |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
05 |
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III |
10 ngày đối với Cấp điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề |
Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh |
150.000 đồng/01 chứng chỉ |
Sở Xây dựng |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
06 |
05 ngày đối với Cấp lại chứng chỉ hành nghề |
Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh |
150.000 đồng/01 chứng chỉ |
Sở Xây dựng |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
07 |
05 ngày đối với Cấp lại chứng chỉ hành nghề |
Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh |
150.000 đồng/01 chứng chỉ |
Sở Xây dựng |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
08 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp |
05 ngày đối với Cấp lại chứng chỉ hành nghề |
Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh |
150.000 đồng/01 chứng chỉ |
Sở Xây dựng |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
05 ngày đối với Cấp lại chứng chỉ hành nghề |
Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh |
150.000 đồng/01 chứng chỉ |
Sở Xây dựng |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
||
10 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (Trường hợp CCHN rách nát/thất lạc) |
05 ngày đối với Cấp lại chứng chỉ hành nghề |
Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh |
150.000 đồng/01 chứng chỉ |
Sở Xây dựng |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
11 |
10 ngày đối với Cấp mới chứng chỉ năng lực |
Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh |
1.000.000 đồng/01 chứng chỉ |
Sở Xây dựng |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
12 |
15 ngày đối với Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề |
Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh |
150.000 đồng/01 chứng chỉ |
Sở Xây dựng |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
13 |
05 ngày đối với Cấp lại chứng chỉ năng lực |
Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh |
500.000 đồng/01 chứng chỉ |
Sở Xây dựng |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
14 |
10 ngày đối với Cấp điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực |
Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh |
500.000 đồng/01 chứng chỉ |
Sở Xây dựng |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
15 |
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế dự toán xây dựng điều chỉnh |
+ Không quá 15 (mười lăm) ngày làm việc đối với công trình cấp II, cấp III, + Không quá 10 (mười) ngày làm việc đối với công trình cấp IV.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh |
Theo quy định tại Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bội Tài chính quy định mức thu, chế độ nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng.
|
Sở Xây dựng |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
16 |
+ 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. + Riêng công trình tôn giáo di tích lịch sử cấp tỉnh: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh |
15.000 đồng/giấy phép |
Sở Xây dựng |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
17 |
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh |
2.000.000 đồng/giấy phép |
Sở Xây dựng |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
18 |
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh |
2.000.000 đồng/giấy phép |
Sở Xây dựng |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
19 |
+ 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ + Riêng công trình tôn giáo di tích lịch sử cấp tỉnh: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh |
150.000đồng/01 giấy phép. |
Sở xây dựng |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
20 |
10 (mười) ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh |
Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bội Tài chính |
Sở Xây dựng |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
21 |
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh. |
- Đối với thẩm định dự án/dự án điều chỉnh + 15 (mười lăm) ngày đối với dự án nhóm B. + 10 (mười) ngày đối với dự án nhóm C. - Đối với thẩm định thiết kế cơ sở/ thiết kế cơ sở điều chỉnh + 10 (mười lăm) ngày đối với dự án nhóm B; + 08 (mười) ngày đối với dự án nhóm C. |
Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh |
Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bội Tài chính |
Sở Xây dựng |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
22 |
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Thẩm định Báo cáo kinh tế kỹ thuật điều chỉnh |
10 (mười) ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh |
Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bội Tài chính |
Sở Xây dựng |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
23 |
03 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh |
15.000đồng/01 giấy phép.
|
Sở xây dựng |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
24 |
+ 03 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh |
15.000đồng/01 giấy phép.
|
Sở Xây dựng |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
25 |
+ 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. + Riêng công trình tôn giáo di tích lịch sử cấp tỉnh: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh |
150.000đồng/01 giấy phép.
|
Sở xây dựng |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
26 |
+ 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ + Riêng công trình tôn giáo di tích lịch sử cấp tỉnh: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh |
150.000đồng/01 giấy phép.
|
Sở Xây dựng |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
VI. Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng, kiến trúc: 02 TTHC |
||||||
01 |
10 ngày làm việc (không bao gồm thời gian lấy ý kiến các cơ quan có liên quan) |
Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh |
Không |
Sở Xây dựng |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
02 |
13 ngày làm việc (không bao gồm thời gian lấy ý kiến các cơ quan có liên quan) |
Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh |
Không |
Sở Xây dựng |
||
VII. Lĩnh vực Vật liệu xây dựng: 01 TTHC |
||||||
01 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Khoản 3 Điều 5 Thông tư số 10/2017/TT-BXD) |
Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh |
150.000 đồng/ hồ sơ |
Sở Xây dựng |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN: 12 TTHC
STT |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả |
Cách thức thực hiện |
I. Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật: 01 TTHC |
||||||
01 |
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh đô thị |
05 ngày làm việc |
Tổ tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND |
Không có |
Phòng Quản lý đô thị hoặc phòng Kinh tế hạ tầng |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
II. Quản lý hoạt động xây dựng: 09 TTHC |
||||||
01 |
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại Khoản 4 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP) (cấp huyện) |
- Đối với thẩm định dự án/dự án điều chỉnh: + 15 (mười lăm) ngày đối với dự án nhóm B. + 10 (mười) ngày đối với dự án nhóm C. - Đối với thẩm định thiết kế cơ sở/ thiết kế cơ sở điều chỉnh: + 10 (mười lăm) ngày đối với dự án nhóm B; + 08 (mười) ngày đối với dự án nhóm C. |
Tổ tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND |
Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bội Tài chính |
Phòng Quản lý đô thị hoặc phòng Kinh tế hạ tầng |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
02 |
Điều chỉnh giấy phép đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa phương quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của Trung ương, cấp tỉnh. |
+ Đối với công trình: 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. + Nhà ở riêng lẻ: 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Tổ tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND |
15.000 đồng/giấy phép |
Phòng Quản lý đô thị hoặc phòng Kinh tế hạ tầng |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
03 |
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh |
10 (mười) ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Tổ tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND |
Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bội Tài chính |
Phòng Quản lý đô thị hoặc phòng Kinh tế hạ tầng |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
04 |
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh.
|
+ Không quá 15 (mười lăm) ngày đối với công trình cấp II, cấp III, + Không quá 10 (mười) ngày đối với công trình cấp IV. |
Tổ tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND |
Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bội Tài chính |
Phòng Quản lý đô thị hoặc phòng Kinh tế hạ tầng |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
05 |
Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa phương quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của Trung ương, cấp tỉnh. |
+ Đối với công trình: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. + Đối với nhà ở riêng lẻ: 08 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Tổ tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND |
+ Đối với công trình: 150.000đồng/01 giấy phép. + Đối với nhà ở riêng lẻ: 75.000đồng/01giấy phép. |
Phòng Quản lý đô thị hoặc phòng Kinh tế hạ tầng |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
06 |
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa phương quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của Trung ương, cấp tỉnh. |
- Đối với công trình: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Đối với nhà ở riêng lẻ: 08 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Tổ tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND |
+ Đối với công trình: 150.000đồng/01 giấy phép. + Đối với nhà ở riêng lẻ: 75.000đồng/01giấy phép. |
Phòng Quản lý đô thị hoặc phòng Kinh tế hạ tầng |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
07 |
Cấp lại GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa phương quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của Trung ương, cấp tỉnh. |
+ 03 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Tổ tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND |
15.000đồng/01 giấy phép.
|
Phòng Quản lý đô thị hoặc phòng Kinh tế hạ tầng |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
08 |
Gia hạn GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa phương quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của Trung ương, cấp tỉnh. |
+ 03 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Tổ tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND |
15.000đồng/01 giấy phép. (lưu ý chỉ cấp bản sao)
|
Phòng Quản lý đô thị hoặc phòng Kinh tế hạ tầng |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
09 |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa phương quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của Trung ương, cấp tỉnh. |
- Đối với công trình: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Đối với nhà ở riêng lẻ: 08 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Tổ tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND |
+ Đối với công trình: 150.000đồng/01 giấy phép. + Đối với nhà ở riêng lẻ: 75.000đồng/01giấy phép. |
Phòng Quản lý đô thị hoặc phòng Kinh tế hạ tầng |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
III. Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng, kiến trúc: 02 TTHC |
||||||
01 |
10 ngày làm việc (không bao gồm thời gian lấy ý kiến các cơ quan có liên quan) |
Tổ tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND |
Không có |
Phòng Quản lý đô thị hoặc phòng Kinh tế hạ tầng |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
|
02 |
13 ngày làm việc (không bao gồm thời gian lấy ý kiến các cơ quan có liên quan) |
Tổ tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND |
Không có |
Phòng Quản lý đô thị hoặc phòng Kinh tế hạ tầng |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |