Quyết định 1893/QĐ-UBND năm 2019 công bố mới thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Trà Vinh

Số hiệu 1893/QĐ-UBND
Ngày ban hành 23/09/2019
Ngày có hiệu lực 23/09/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Trà Vinh
Người ký Trần Anh Dũng
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Xây dựng - Đô thị

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1893/QĐ-UBND

Trà Vinh, ngày 23 tháng 9 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH TRÀ VINH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tỉnh Trà Vinh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố mới kèm theo Quyết định này 69 (Sáu mươi chín) thủ tục hành chính (Cấp tỉnh: 57, Cấp huyện: 12) thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Trà Vinh (kèm theo phụ lục danh mục và nội dung thủ tục hành chính công bố mới, và được gửi trên hệ thống phần mềm Quản lý văn bản và điều hành dùng chung của tỉnh (IOFFICE), đề nghị các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập sử dụng).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký và bãi bỏ các Quyết định số 1978/QĐ-UBND ngày 19/9/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Quyết định số 610/QĐ-UBND ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận một cửa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Xây dựng, Quyết định số 1846/QĐ-UBND ngày 05/10/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Về việc công bố mới thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực xây dựng áp dụng chung tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Thủ trưởng các Sở, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Cục Kiểm soát TTHC-Văn phòng CP (b/c);
- Chủ tịch, các PCT
UBND tỉnh;
- BLĐVP;
- Như Điều
3;
- Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh;
- TT Tin học-Công báo;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh (đăng tải);
- Lưu: VT, THNV.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Anh Dũng

 


PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG TRÀ VINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1893/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

PHẦN I:

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: 69 TTHC

A. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng: 57 TTHC

STT

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả

Cách thức thực hiện

I. Lĩnh vực Giám định nhà nước về chất lượng công trình xây dựng: 04 TTHC

01

Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức thực hiện giám định tư pháp xây dựng do UBND cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin

05 ngày làm việc (bao gồm thời gian lấy ý kiến của cơ quan có liên quan)

Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh

Không

Sở Xây dựng

Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

02

Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng

10 ngày làm việc (bao gồm thời gian lấy ý kiến của cơ quan có liên quan)

Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh

Không

Sở Xây dựng

03

Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động

15 ngày làm việc (bao gồm thời gian lấy ý kiến của cơ quan có liên quan)

Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh

Không

Sở Xây dựng

Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

04

Thủ tục kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành

05 ngày làm việc

Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh

Không

Sở Xây dựng

II. Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản: 05 TTHC

1

Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do Thủ tướng Chính phủ quyết định việc đầu tư.

22 ngày làm việc (bao gồm thời gian lấy ý kiến của cơ quan có liên quan)

Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh

Không

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

2

Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư.

15 ngày làm việc (bao gồm thời gian lấy ý kiến của cơ quan có liên quan)

Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh

Không

Sở Xây dựng

3

Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản

05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)

Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh

200.000 đồng/chứng chỉ

Sở Xây dựng

Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

4

Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản: Do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng

05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)

Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh

200.000 đồng/giấy phép

Sở Xây dựng

5

Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do hết hạn (hoặc gần hết hạn)

05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)

Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh

200.000 đồng/giấy phép

Sở Xây dựng

III. Lĩnh vực Nhà ở và công sở: 13 TTHC

01

Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 5 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP

16 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Sở Xây dựng

Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc gửi qua mạng theo địa chỉ http://dichvucong.travinh.gov.vn/

02

Công nhận hạng/công nhận lại hạng nhà chung cư

08 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Sở Xây dựng

03

Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư

08 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Sở Xây dựng

04

Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước

15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Sở Xây dựng

Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc gửi qua mạng theo địa chỉ http://dichvucong.travinh.gov.vn/

 

05

Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước

23 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Sở Xây dựng

06

Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước

15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Sở Xây dựng

Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc gửi qua mạng theo địa chỉ http://dichvucong.travinh.gov.vn/

07

Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước

15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Sở Xây dựng

08

Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh

10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Sở Xây dựng

Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc gửi qua mạng theo địa chỉ http://dichvucong.travinh.gov.vn/

09

Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh

15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Sở Xây dựng

10

Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP

15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Sở Xây dựng

11

Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh theo quy định tại Khoản 6 Điều 9 của Nghị định 99/2015/NĐ-CP

17 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Sở Xây dựng

Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc gửi qua mạng theo địa chỉ http://dichvucong.travinh.gov.vn/

12

Chấp thuận chủ trương dự án ĐTXD nhà ở thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ theo quy định của Luật Nhà ở năm 2014 (trường hợp không thuộc phạm vi điều chỉnh của Luật Đầu tư, Luật Đầu tư công)

23 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Sở Xây dựng

Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc gửi qua mạng theo địa chỉ http://dichvucong.travinh.gov.vn/

13

Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, thuê mua

15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Sở Xây dựng

Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

IV. Lĩnh vực Phát triển đô thị: 06 TTHC

01

Điều chỉnh đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

* 16 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị và hồ sơ của Chủ đầu tư đối với trường hợp không lấy ý kiến của Bộ Xây dựng.
* 46 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị và hồ sơ của Chủ đầu tư: đối với trường hợp phải lấy ý kiến của Bộ Xây dựng và đồng thời Bộ Xây dựng phải lấy ý kiến của Bộ, ngành có liên quan.

Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh

Không có

Sở
Xây dựng

Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

02

Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh.

* 16 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị và hồ sơ của Chủ đầu tư đối với trường hợp không lấy ý kiến của Bộ Xây dựng.
* 56 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị và hồ sơ hợp lệ của Chủ đầu tư, không tính thời gian gửi hồ sơ qua đường văn thư: đối với trường hợp phải lấy ý kiến của Bộ Xây dựng và đồng thời Bộ Xây dựng phải lấy ý kiến của Bộ, ngành có liên quan.

Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh

Không có

Sở
Xây dựng

03

Chấp thuận đầu tư đối với các dự án tái thiết khu đô thị thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh

* 16 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị và hồ sơ của Chủ đầu tư đối với trường hợp không lấy ý kiến của Bộ Xây dựng.
* 56 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị và hồ sơ hợp lệ của Chủ đầu tư, không tính thời gian gửi hồ sơ qua đường văn thư: đối với trường hợp phải lấy ý kiến của Bộ Xây dựng và đồng thời Bộ Xây dựng phải lấy ý kiến của Bộ, ngành có liên quan.

Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh

Không có

Sở
Xây dựng

Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

04

Chấp thuận đầu tư đối với các dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh.

* 16 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị và hồ sơ của Chủ đầu tư đối với trường hợp không lấy ý kiến của Bộ Xây dựng.
* 56 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị và hồ sơ hợp lệ của Chủ đầu tư, không tính thời gian gửi hồ sơ qua đường văn thư: đối với trường hợp phải lấy ý kiến của Bộ Xây dựng và đồng thời Bộ Xây dựng phải lấy ý kiến của Bộ, ngành có liên quan.

Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh

Không có

Sở
Xây dựng

05

Chấp thuận đầu tư đối với các dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh

* 16 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị và hồ sơ của Chủ đầu tư đối với trường hợp không lấy ý kiến của Bộ Xây dựng.
* 56 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị và hồ sơ hợp lệ của Chủ đầu tư, không tính thời gian gửi hồ sơ qua đường văn thư: đối với trường hợp phải lấy ý kiến của Bộ Xây dựng và đồng thời Bộ Xây dựng phải lấy ý kiến của Bộ, ngành có liên quan.

Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh

Không có

Sở
Xây dựng

Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

06

Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh

* 16 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị và hồ sơ của Chủ đầu tư đối với trường hợp không lấy ý kiến của Bộ Xây dựng.
* 56 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị và hồ sơ hợp lệ của Chủ đầu tư, không tính thời gian gửi hồ sơ qua đường văn thư: đối với trường hợp phải lấy ý kiến của Bộ Xây dựng và đồng thời Bộ Xây dựng phải lấy ý kiến của Bộ, ngành có liên quan.

Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh

Không có

Sở
Xây dựng

V. Lĩnh vực Quản lý hoạt động xây dựng: 26 TTHC

01

Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động và hạng)

10 ngày đối với Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực;

Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh

500.000 đồng/01 chứng chỉ

Sở Xây dựng

Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

02

Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài

15 ngày đối với Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề

Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh

150.000 đồng/01 chứng chỉ

Sở Xây dựng

Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

03

Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III

10 ngày làm việc (kể từ ngày có kết quả thi sát hạch và Quyết định của Hội đồng cấp chứng chỉ hành nghề)

Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh

+ Cấp mới 300.000 đồng/01 chứng chỉ.

+ Chi phí sát hạch 450.000 đồng/lĩnh vực

Sở Xây dựng

Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

04

Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III

10 ngày làm việc (kể từ ngày có kết quả thi sát hạch và Quyết định của Hội đồng cấp chứng chỉ hành nghề)

Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh

+ Cấp lại 150.000 đồng/01 chứng chỉ.

+ Chi phí sát hạch 450.000 đồng/lĩnh vực

Sở Xây dựng

Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

05

Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III

10 ngày đối với Cấp điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề

Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh

150.000 đồng/01 chứng chỉ

Sở Xây dựng

Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

06

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III (đối với trường hợp bị thu hồi quy định tại điểm b, c, d Khoản 2 Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP: do giả mạo giấy tờ trong hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề; cho thuê, cho mượn, thuê, mượn hoặc cho người khác sử dụng chứng chỉ hành nghề; sửa chữa, tẩy xóa làm sai lệch nội dung chứng chỉ hành nghề)

05 ngày đối với Cấp lại chứng chỉ hành nghề

Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh

150.000 đồng/01 chứng chỉ

Sở Xây dựng

Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

07

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn)

05 ngày đối với Cấp lại chứng chỉ hành nghề

Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh

150.000 đồng/01 chứng chỉ

Sở Xây dựng

Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

08

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp

05 ngày đối với Cấp lại chứng chỉ hành nghề

Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh

150.000 đồng/01 chứng chỉ

Sở Xây dựng

Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

09

Cấp/ cấp lại (trường hợp CCHN hết hạn sử dụng)/điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá xây dựng)

05 ngày đối với Cấp lại chứng chỉ hành nghề

Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh

150.000 đồng/01 chứng chỉ

Sở Xây dựng

Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

10

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (Trường hợp CCHN rách nát/thất lạc)

05 ngày đối với Cấp lại chứng chỉ hành nghề

Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh

150.000 đồng/01 chứng chỉ

Sở Xây dựng

Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

11

Cấp nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (đối với: tổ chức khảo sát xây dựng; tổ chức lập quy hoạch xây dựng; tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng; tổ chức lập, thẩm tra dự án đầu tư xây dựng; tổ chức quản lý dự án đầu tư xây dựng; tổ chức thi công xây dựng công trình; tổ chức giám sát thi công xây dựng; tổ chức kiểm định xây dựng; tổ chức quản lý, thẩm tra chi phí đầu tư xây dựng).

10 ngày đối với Cấp mới chứng chỉ năng lực

Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh

1.000.000 đồng/01 chứng chỉ

Sở Xây dựng

Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

12

Cấp chuyển đổi nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá xây dựng)

15 ngày đối với Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề

Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh

150.000 đồng/01 chứng chỉ

Sở Xây dựng

Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

13

Cấp lại nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (đối với: tổ chức khảo sát xây dựng; tổ chức lập quy hoạch xây dựng; tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng; tổ chức lập, thẩm tra dự án đầu tư xây dựng; tổ chức quản lý dự án đầu tư xây dựng; tổ chức thi công xây dựng công trình; tổ chức giám sát thi công xây dựng; tổ chức kiểm định xây dựng; tổ chức quản lý, thẩm tra chi phí đầu tư xây dựng)

05 ngày đối với Cấp lại chứng chỉ năng lực

Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh

500.000 đồng/01 chứng chỉ

Sở Xây dựng

Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

14

Điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (đối với: tổ chức khảo sát xây dựng; tổ chức lập quy hoạch xây dựng; tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng; tổ chức lập, thẩm tra dự án đầu tư xây dựng; tổ chức quản lý dự án đầu tư xây dựng; tổ chức thi công xây dựng công trình; tổ chức giám sát thi công xây dựng; tổ chức kiểm định xây dựng; tổ chức quản lý, thẩm tra chi phí đầu tư xây dựng)

10 ngày đối với Cấp điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực

Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh

500.000 đồng/01 chứng chỉ

Sở Xây dựng

Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

15

Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế dự toán xây dựng điều chỉnh

+ Không quá 15 (mười lăm) ngày làm việc đối với công trình cấp II, cấp III,

+ Không quá 10 (mười) ngày làm việc đối với công trình cấp IV.

 

Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh

Theo quy định tại Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bội Tài chính quy định mức thu, chế độ nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng.

 

Sở Xây dựng

Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

16

Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.

+ 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

+ Riêng công trình tôn giáo di tích lịch sử cấp tỉnh: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh

15.000 đồng/giấy phép

Sở Xây dựng

Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

17

Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C trên địa bàn tỉnh Trà Vinh)

10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh

2.000.000 đồng/giấy phép

Sở Xây dựng

Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

18

Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C trên địa bàn tỉnh Trà Vinh)

10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh

2.000.000 đồng/giấy phép

Sở Xây dựng

Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

19

Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài

+ 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

+ Riêng công trình tôn giáo di tích lịch sử cấp tỉnh: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh

150.000đồng/01 giấy phép.

Sở xây dựng

Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

20

Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh

10 (mười) ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh

Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bội Tài chính

Sở Xây dựng

Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

21

Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh.

- Đối với thẩm định dự án/dự án điều chỉnh

+ 15 (mười lăm) ngày đối với dự án nhóm B.

+ 10 (mười) ngày đối với dự án nhóm C.

- Đối với thẩm định thiết kế cơ sở/ thiết kế cơ sở điều chỉnh

+ 10 (mười lăm) ngày đối với dự án nhóm B;

+ 08 (mười) ngày đối với dự án nhóm C.

Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh

Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bội Tài chính

Sở Xây dựng

Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

22

Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Thẩm định Báo cáo kinh tế kỹ thuật điều chỉnh

10 (mười) ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh

Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bội Tài chính

Sở Xây dựng

Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

23

Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.

03 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

 

Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh

15.000đồng/01 giấy phép.

 

Sở xây dựng

Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

24

Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.

+ 03 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

 

Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh

15.000đồng/01 giấy phép.

 

Sở Xây dựng

Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

25

Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.

+ 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

+ Riêng công trình tôn giáo di tích lịch sử cấp tỉnh: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh

150.000đồng/01 giấy phép.

 

Sở xây dựng

Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

26

Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.

+ 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

+ Riêng công trình tôn giáo di tích lịch sử cấp tỉnh: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh

150.000đồng/01 giấy phép.

 

Sở Xây dựng

Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

VI. Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng, kiến trúc: 02 TTHC

01

Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh

10 ngày làm việc (không bao gồm thời gian lấy ý kiến các cơ quan có liên quan)

Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh

Không

Sở Xây dựng

Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

02

Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh

13 ngày làm việc (không bao gồm thời gian lấy ý kiến các cơ quan có liên quan)

Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh

Không

Sở Xây dựng

VII. Lĩnh vực Vật liệu xây dựng: 01 TTHC

01

Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Khoản 3 Điều 5 Thông tư số 10/2017/TT-BXD)

Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh

150.000 đồng/ hồ sơ

Sở Xây dựng

Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN: 12 TTHC

STT

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả

Cách thức thực hiện

I. Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật: 01 TTHC

01

Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh đô thị

05 ngày làm việc

Tổ tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND

Không có

Phòng Quản lý đô thị hoặc phòng Kinh tế hạ tầng

Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

II. Quản lý hoạt động xây dựng: 09 TTHC

01

Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại Khoản 4 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP) (cấp huyện)

- Đối với thẩm định dự án/dự án điều chỉnh:

+ 15 (mười lăm) ngày đối với dự án nhóm B.

+ 10 (mười) ngày đối với dự án nhóm C.

- Đối với thẩm định thiết kế cơ sở/ thiết kế cơ sở điều chỉnh:

+ 10 (mười lăm) ngày đối với dự án nhóm B;

+ 08 (mười) ngày đối với dự án nhóm C.

Tổ tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND

Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bội Tài chính

Phòng Quản lý đô thị hoặc phòng Kinh tế hạ tầng

Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

02

Điều chỉnh giấy phép đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa phương quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của Trung ương, cấp tỉnh.

+ Đối với công trình: 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

+ Nhà ở riêng lẻ: 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

 

Tổ tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND

15.000 đồng/giấy phép

Phòng Quản lý đô thị hoặc phòng Kinh tế hạ tầng

Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

03

Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh

10 (mười) ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Tổ tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND

Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bội Tài chính

Phòng Quản lý đô thị hoặc phòng Kinh tế hạ tầng

Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

04

Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh.

 

+ Không quá 15 (mười lăm) ngày đối với công trình cấp II, cấp III,

+ Không quá 10 (mười) ngày đối với công trình cấp IV.

Tổ tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND

Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bội Tài chính

Phòng Quản lý đô thị hoặc phòng Kinh tế hạ tầng

Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

05

Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa phương quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của Trung ương, cấp tỉnh.

+ Đối với công trình: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

+ Đối với nhà ở riêng lẻ: 08 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

 

Tổ tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND

+ Đối với công trình: 150.000đồng/01 giấy phép.

+ Đối với nhà ở riêng lẻ: 75.000đồng/01giấy phép.

Phòng Quản lý đô thị hoặc phòng Kinh tế hạ tầng

Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

06

Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa phương quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của Trung ương, cấp tỉnh.

- Đối với công trình: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Đối với nhà ở riêng lẻ: 08 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

 

Tổ tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND

+ Đối với công trình: 150.000đồng/01 giấy phép.

+ Đối với nhà ở riêng lẻ: 75.000đồng/01giấy phép.

Phòng Quản lý đô thị hoặc phòng Kinh tế hạ tầng

Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

07

Cấp lại GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa phương quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của Trung ương, cấp tỉnh.

+ 03 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

 

Tổ tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND

15.000đồng/01 giấy phép.

 

Phòng Quản lý đô thị hoặc phòng Kinh tế hạ tầng

Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

08

Gia hạn GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa phương quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của Trung ương, cấp tỉnh.

+ 03 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

 

Tổ tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND

15.000đồng/01 giấy phép.

(lưu ý chỉ cấp bản sao)

 

Phòng Quản lý đô thị hoặc phòng Kinh tế hạ tầng

Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

09

Cấp giấy phép di dời đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa phương quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của Trung ương, cấp tỉnh.

- Đối với công trình: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Đối với nhà ở riêng lẻ: 08 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

 

Tổ tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND

+ Đối với công trình: 150.000đồng/01 giấy phép.

+ Đối với nhà ở riêng lẻ: 75.000đồng/01giấy phép.

Phòng Quản lý đô thị hoặc phòng Kinh tế hạ tầng

Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

III. Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng, kiến trúc: 02 TTHC

01

Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện.

10 ngày làm việc (không bao gồm thời gian lấy ý kiến các cơ quan có liên quan)

Tổ tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND

Không có

Phòng Quản lý đô thị hoặc phòng Kinh tế hạ tầng

Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

02

Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện.

13 ngày làm việc (không bao gồm thời gian lấy ý kiến các cơ quan có liên quan)

Tổ tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND

Không có

Phòng Quản lý đô thị hoặc phòng Kinh tế hạ tầng

Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

 

 

 

4
Quản lý: Công ty TNHH THƯ VIỆN NHÀ ĐẤT Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng số ..., do ... cấp ngày ... (dự kiến) Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ