ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1890/QĐ-UBND
|
Cà
Mau, ngày 28 tháng 10 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÃ ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP ÁP DỤNG CHUNG TẠI
ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP
ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục
hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số
3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay
thế, bị thay thế; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 437/TTr-SNN ngày 26/10/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này 02 thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa trong lĩnh vực Lâm nghiệp áp dụng chung tại
Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Cà Mau; đồng
thời bãi bỏ 09 thủ tục hành chính đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau công bố tại Quyết định số 34/QĐ-UBND
ngày 12/01/2015.
Điều 2.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Cục KSTTHC - Bộ Tư pháp;
- TT. TU, TT. HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT, Trung tâm CB - TH;
- NC (Đ85/10);
-Lưu: VT, Mi70/10.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Sử
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP ÁP DỤNG
CHUNG TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ, TỈNH CÀ MAU
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 1890/QĐ-UBND ngày 28
tháng 10 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Phần
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thủ tục hành chính ban hành để thực hiện
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
01
|
Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã đối với lâm sản chưa
qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên.
|
02
|
Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ vườn,
trang trại, cây trồng phân tán của tổ chức; cây có nguồn
gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, cây phân tán của cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân.
|
2. Thủ tục hành chính bãi bỏ
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
văn bản quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
01
|
TT-CMU-
218290-TT
|
Giao rừng cho cộng đồng dân cư.
|
Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày
25/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế, bị thay thế;
thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn.
|
02
|
TT-CMU- 218292-TT
|
Giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân.
|
03
|
TT-CMU- 218297-TT
|
Cho thuê rừng đối với hộ gia đình, cá nhân.
|
04
|
TT-CMU-
277114-TT
|
Đăng ký khai thác gỗ rừng trồng tập
trung bằng vốn do chủ rừng tự đầu tư hoặc nhà nước hỗ trợ.
|
05
|
TT-CMU-
277121-TT
|
Đăng ký khai thác gỗ rừng trồng
trong vườn nhà, trang trại và cây gỗ trồng phân tán.
|
06
|
TT-CMU-
277123-TT
|
Đăng ký khai thác tre, nứa trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ là rừng tự
nhiên.
|
07
|
TT-CMU-
277124-TT
|
Đăng ký khai thác tận dụng trong quá
trình thực hiện các biện pháp lâm sinh đối với rừng trồng.
|
08
|
TT-CMU- 277125-TT
|
Đăng ký khai thác tận dụng những
cây gỗ đứng đã chết khô, chết cháy, cây đổ gãy và tận
thu các loại gỗ nằm, gốc, rễ, cành nhánh đối với gỗ rừng trồng do chủ rừng tự
đầu tư hoặc Nhà nước hỗ trợ.
|
09
|
TT-CMU-
277127-TT
|
Đăng ký khai thác các loại lâm sản
ngoài gỗ, tre nứa trong rừng tự nhiên, rừng trồng (trừ phân khu bảo vệ nghiêm
ngặt của rừng đặc dụng), các loại lâm sản không quy định trong danh mục quản
lý cites và nhựa thông trong rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn
viện trợ không hoàn lại.
|
Phần
II
NỘI
DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã đối với lâm sản chưa qua
chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên
1.1. Trình tự thực hiện
- Bước 1: Nộp hồ sơ
Chủ lâm sản nộp hồ sơ đến Bộ phận Tiếp
nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân xã để
được hướng dẫn và chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định và nộp hồ sơ vào giờ hành
chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày thứ 7, chủ nhật và ngày nghỉ lễ),
cụ thể như sau:
+ Buổi sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ đến 17 giờ.
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ xử lý như sau:
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm thông báo ngay cho chủ
lâm sản biết và hướng dẫn chủ lâm sản hoàn thiện hồ sơ.
- Bước 2: Thẩm định hồ sơ: Trường
hợp hồ sơ đảm bảo đúng quy định thì tiến hành xác nhận ngay
Kiểm lâm địa bàn tham mưu cho Ủy ban nhân dân xã xác nhận trên bảng kê lâm sản
(có chữ ký của Kiểm lâm địa bàn trên bảng kê lâm sản)
Xác minh nguồn gốc (nếu có): Trường hợp
cần phải xác minh về nguồn gốc lâm sản, cơ quan tiếp nhận hồ sơ tiến hành xác
minh những vấn đề chưa rõ về hồ sơ lâm sản. Thời hạn xác nhận lâm sản trong trường hợp phải xác minh tối đa không quá 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
- Bước 3: Trả kết quả: Chủ lâm
sản nhận kết quả xác nhận tại Ủy ban nhân
dân xã nơi nộp hồ sơ.
1.2. Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp.
1.3. Thành phần và số lượng hồ sơ
1.3.1. Thành phần hồ sơ
- Bảng kê lâm sản (theo mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư
số 01/2012/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 01 năm 2012);
- Hóa
đơn bán hàng (nếu có);
- Tài liệu về nguồn gốc lâm sản.
1.3.2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
1.4. Thời hạn giải quyết
- Không quá 03 ngày làm việc sau khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trường hợp không phải xác minh).
- Không quá 05 ngày làm việc sau khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trường hợp phải xác minh về nguồn gốc lâm sản).
1.5. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp xã
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ủy ban nhân dân cấp xã
d) Cơ quan phối
hợp (nếu có): Kiểm lâm địa bàn.
1.6. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Cá nhân, hộ gia đình, cộng đồng dân cư.
1.7. Lệ phí: Không.
1.8. Mẫu đơn, tờ khai
- Bảng kê lâm sản;
- Sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản.
1.9. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Xác nhận trên bảng kê lâm sản.
1.10. Điều kiện thực hiện TTHC: Không.
1.11. Căn cứ pháp lý của TTHC
- Thông tư số 01/2012/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn quy định hồ sơ lâm sản hợp pháp và kiểm tra nguồn gốc lâm
sản;
- Thông tư số 40/2015/TT-BNNPTNT ngày
21/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 01/2012/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2012 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định hồ sơ lâm
sản hợp pháp và kiểm tra nguồn gốc lâm sản.
* Ghi chú: Tài liệu về nguồn gốc
lâm sản:
- Lâm sản khai thác từ rừng trong
nước gồm: Giấy phép khai thác gỗ; Biên bản xác nhận gỗ đóng búa kiểm lâm.
Mẫu số 01: Bảng kê lâm sản,
ban hành kèm theo Thông tư số..01/2012/TT-BNN ngày 4/01/2012 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
………………..
…………………
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
/BKLS
|
Tờ số:…….
|
BẢNG KÊ LÂM SẢN
(Kèm theo .............................ngày........./......../20...
của........................................)
TT
|
Tên lâm sản
|
Nhóm gỗ
|
Đơn vị tính
|
Quy cách lâm sản
|
Số lượng
|
Khối lượng
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN
(Ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
Ngày..........tháng.........năm
20.....
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
LẬP BẢNG KÊ LÂM SẢN
|
Mẫu số 02: Sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản,
ban hành kèm theo Thông tư số 01/2012/TT-BNN ngày 4/01/2012 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
SỔ THEO DÕI NHẬP,
XUẤT LÂM SẢN
NHẬP XƯỞNG
|
XUẤT XƯỞNG
|
Ngày tháng năm
|
Tên lâm sản
(Nếu là gỗ thì ghi
thêm nhóm gỗ)
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Khối lượng
|
Hồ sơ nhập lâm sản
kèm theo
|
Ngày tháng năm
|
Tên lâm sản
(Nếu là gỗ thì ghi
thêm nhóm gỗ)
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Khối lượng
|
Hồ sơ xuất lâm sản
kèm theo
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: cuối mỗi tháng ghi tổng hợp số lượng,
khối lượng từng loại lâm sản nhập, xuất, tồn kho trong tháng vào cuối trang của
tháng đó.
2. Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn
gốc khai thác từ vườn, trang trại, cây trồng phân tán của tổ chức; cây có nguồn
gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, cây
phân tán của cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân
2.1. Trình tự thực hiện
- Bước 1: Nộp hồ sơ
Chủ cây cảnh nộp hồ sơ đến Bộ phận Tiếp
nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân xã để
được hướng dẫn và chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật và nộp hồ
sơ vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ
ngày thứ 7, chủ nhật và ngày nghỉ lễ), cụ thể như sau:
+ Buổi sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ đến 17 giờ.
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì cơ
quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm thông báo ngay cho chủ cây cảnh biết và hướng
dẫn chủ cây cảnh hoàn thiện hồ sơ.
- Bước 2: Thẩm định hồ sơ: Ủy ban nhân dân xã xem xét xác nhận cho chủ cây
cảnh trong vòng 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trường hợp cần phải xác minh về nguồn
gốc cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ, trước khi xác nhận cơ quan tiếp nhận hồ
sơ thông báo cho chủ cây cảnh biết và tiến hành xác minh những vấn đề chưa rõ về
hồ sơ nguồn gốc cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ, số lượng, khối lượng, loài
cây; kết thúc xác minh phải lập biên bản xác minh. Thời hạn xác nhận nguồn gốc
cây cảnh trong trường hợp này tối đa không quá 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
- Bước 3: Nhận kết quả: Tại Ủy
ban nhân dân xã nơi nộp hồ sơ.
2.2. Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp.
2.3. Thành phần và số lượng hồ sơ
2.3.1. Thành phần hồ sơ
- Bảng kê cây cảnh, cây bóng mát, cây
cổ thụ ban hành tại Quyết định số 39/2012/QĐ-TTg;
- Hóa
đơn GTGT hoặc hóa đơn bán hàng (nếu có);
- Tài liệu về nguồn gốc cây cảnh:
2.3.2. Số lượng bộ hồ sơ: 01 bộ.
2.4. Thời hạn giải quyết
- Không quá 03 ngày làm việc sau khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trường hợp không phải xác minh).
- Không quá 05 ngày làm việc sau khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trường hợp phải xác minh về nguồn gốc cây cảnh, cây bóng
mát, cây cổ thụ).
2.5. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp xã.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ủy ban nhân dân cấp xã
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.
2.6. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính
Tổ chức, cá nhân, hộ gia đình, cộng đồng
dân cư.
2.7. Lệ phí: Không.
2.8. Mẫu đơn, tờ khai: Bảng kê
cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ ban hành tại Quyết định số
39/2012/QĐ-TTg.
2.9. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Xác nhận trên bảng kê cây cảnh.
2.10. Điều kiện thực hiện TTHC: Không.
2.11. Căn cứ pháp lý của TTHC
Quyết định số 39/2012/QĐ-TTg ngày
05/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ ban hành quy chế quản lý cây cảnh, cây bóng
mát, cây cổ thụ.
Mẫu bảng kê cây cảnh,
cây bóng mát, cây cổ thụ ban hành kèm theo Quyết định số 39/2012/QĐ-TTg ngày
05/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ
(1)……………………
…………………………
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
BẢNG KÊ CÂY CẢNH,
CÂY BÓNG MÁT, CÂY CỔ THỤ
Kèm theo (2)… …
ngày …/…/20… của ……….
TT
|
Loài cây
|
Quy cách cây
|
Số lượng (cây)
|
Ghi chú
|
Tên thông dụng
|
Tên khoa học
|
Đường kính tại vị
trí sát gốc (cm)
|
Chiều cao dưới
cành (m)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN
(ký tên, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
KIỂM LÂM ĐỊA BÀN (4)
(ký tên, ghi rõ họ tên)
|
Ngày … tháng …
năm 20…
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC (3), CỘNG ĐỒNG, HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN
(ký tên, ghi rõ họ tên)
|
(1) Ghi rõ tên tổ chức/cộng đồng/hộ gia đình/cá nhân; địa chỉ.
(2) Ghi rõ số hóa đơn bán hàng hoặc hóa đơn giá trị gia tăng của tổ chức.
(3) Đại diện cho tổ chức lập bảng kê ký tên, ghi rõ
họ tên, đóng dấu của tổ chức.
(4) Đối với xã, phường, thị trấn có
Kiểm lâm địa bàn thì Kiểm lâm địa bàn
ký, ghi rõ họ tên.