Quyết định 1886/QĐ-UBND điều chỉnh phân bổ ngân sách tỉnh đợt 2 năm 2015 để trả nợ các dự án hoàn thành và hỗ trợ các dự án chuyển tiếp Đề án Phổ cập Giáo dục Mầm non cho trẻ em 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2012-2015

Số hiệu 1886/QĐ-UBND
Ngày ban hành 20/10/2015
Ngày có hiệu lực 20/10/2015
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Ngãi
Người ký Lê Quang Thích
Lĩnh vực Tài chính nhà nước,Giáo dục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1886/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 20 tháng 10 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH PHÂN BỔ NGÂN SÁCH TỈNH ĐỢT 2 NĂM 2015 ĐỂ TRẢ NỢ CÁC DỰ ÁN HOÀN THÀNH VÀ HỖ TRỢ CÁC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP ĐỀ ÁN PHỔ CẬP GIÁO DỤC MẦM NON CHO TRẺ EM 5 TUỔI TỈNH QUẢNG NGÃI GIAI ĐOẠN 2012-2015

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tchức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Quyết định số 306/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Đề án Phổ cập Giáo dục Mầm non cho trẻ em 5 tuổi tỉnh Quảng Ni giai đoạn 2012-2015;

Căn cứ Quyết định số 462/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 906/QĐ-UBND ngày 05/6/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phân bổ nguồn thu ngân sách cấp tỉnh vượt dự toán HĐND tỉnh giao năm 2014 và ứng trước dự toán năm sau để thực hiện các nhiệm vụ quan trọng, cấp bách;

Xét nghị của Chủ tịch UBND huyện Sơn Tịnh tại Tờ trình số 1858/TTr-UBND ngày 15/9/2015 và Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 1198/TTr-SKHĐT ngày 22/9/2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh việc phân bổ 31.785 triệu đồng từ nguồn ngân sách tỉnh (đợt 2 năm 2015) để trả nợ các dự án hoàn thành, hỗ trợ các dự án chuyển tiếp và hỗ trợ các dự án khởi công mới thuộc Đề án Phổ cập Giáo dục Mầm non cho trẻ em 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2012-2015.

Nguồn vốn thực hiện:

- Từ nguồn vốn đầu tư phát triển năm 2015 là 10.000 triệu đồng tại Quyết định s462/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh;

- Từ nguồn thu vượt dự toán HĐND tỉnh giao năm 2014 là 4.785 triệu đồng và từ nguồn vốn ứng trước dự toán ngân sách tỉnh năm sau để thực hiện các nhiệm vụ quan trọng, cấp bách là 17.000 triệu đồng tại Quyết định số 906/QĐ-UBND ngày 05/6/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh.

(Chi tiết theo các phụ lục đính kèm).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Các chủ đầu tư được phân bổ vốn tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm thực hiện trả nợ dứt điểm các dự án hoàn thành và đầu tư xây dựng công trình theo đúng tiến độ được duyệt; quản lý, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước; đảm bảo hoàn thành kế hoạch vốn được giao, không làm phát sinh nợ đọng xây dựng cơ bản.

2. Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi thực hiện việc kiểm soát, thanh toán kinh phí theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1294/QĐ-UBND ngày 04/8/2015, Quyết định số 1506/QĐ-UBND ngày 03/9/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giáo dục và Đào tạo; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các sở, ngành liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP (VX), P.VX, CBTH;
- Lưu: VT, KTTH vit 550

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Quang Thích

 

PHỤ LỤC 01

PHÂN BỔ NGUỒN THU NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VƯỢT DỰ TOÁN HĐND TỈNH GIAO NĂM 2014 ĐỂ TRẢ NỢ CÁC DỰ ÁN HOÀN THÀNH ĐỀ ÁN PHỔ CẬP GIÁO DỤC MẦM NON CHO TRẺ EM 5 TUỔI TỈNH QUẢNG NGÃI GIAI ĐOẠN 2012-2015
(Kèm theo Quyết định số 1886/QĐ-UBND ngày 20/10/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

UBND các huyện, thành phố

Chủ đầu tư

Địa điểm xây dựng

Quy mô đầu tư (phòng học)

Tổng mức đầu

Kế hoch vốn đã giao đến 31/12/2014

Kế hoch vốn năm 2015

Tng số

Trong đó

Tổng s

Trong đó

Ngân sách tỉnh (65%)

Ngân sách huyện (35%)

Ngân sách tnh hỗ trợ

Ngân sách huyện, khác

A

B

C

D

E

1

2

3

4

5

6

7

 

TNG S

 

 

102

51.000

33.156

17.846

28.371,0

4.785,0

4.785,0

 

I

Thành phố

 

 

37

18.500

12.025

6.475

10.273,5

1.7513

1.751,5

 

1

MN Nghĩa Dũng

UBNDTPQ.N

Xã Nghĩa Dũng

7

3.500

2.275

1.225

1.943,5

331,5

331,5

 

2

MN Chánh L

P.Chánh L

5

2.500

1.625

875

1.392,5

232,5

232,5

 

3

MN Quảng Phú

P. Quảng Phú

8

4.000

2.600

1.400

2.224,0

376,0

376,0

 

4

MN Nghĩa Dõng

Xã Nghĩa Dõng

7

3.500

2.275

1.225

1.943,5

331,5

331,5

 

5

MN Lê Hồng Phong

P. Lê Hồng Phong

6

3.000

1.950

1.050

1.663,0

287,0

287,0

 

6

MN Nghĩa An

Xã Nghĩa An

4

2.000

1.300

700

1.107,0

193,0

193,0

 

II

Huyện Tư Nghĩa

 

 

2

1.000

650

350

556,0

94,0

94,0

 

1

MN Nghĩa Thương

UBND Tư Nghĩa

Xã Nghĩa Thương

2

1.000

650

350

556,0

94,0

94,0

 

III

Huyện Mộ Đức

 

 

9

4.500

2.925

1.575

2.488,5

436,5

436,5

 

1

MN Đức Hiệp

UBND MĐức

Xã Đức Hiệp

3

1.500

975

525

830,5

144,5

144,5

 

2

MN Đc Phong

Xã Đức Phong

3

1.500

975

525

831,5

143,5

143,5

 

3

MN Đc Minh

Xã Đức Minh

3

1.500

975

525

826,5

148,5

148,5

 

IV

Huyện Đức Phổ

 

 

4

2.000

1.300

700

1.112,0

188,0

188,0

 

1

MN Phổ Thnh

UBND Đức Phổ

Xã Phổ Thnh

4

2.000

1.300

700

1.112,0

188,0

188,0

 

V

Huyện Nghĩa Hành

 

 

2

1.000

656

346

556,0

100,0

100,0

 

1

MN Hành Đức

UBND Nghĩa Hành

Xã Hành Đức

2

1.000

656

346

556,0

100,0

100,0

 

VI

Huyện Sơn Tịnh

 

 

7

3.500

2.275

1.225

1.936,5

338,5

338,5

 

1

MN Tịnh Thọ

UBND Sơn Tịnh

Xã Tnh Thọ

3

1.500

975

525

829,5

145,5

145,5

 

2

MN Tịnh Phong

Xã Tnh Phong

2

1.000

650

350

556,0

94,0

94,0

 

3

MN Tịnh Sơn

Xã Tnh Sơn

2

1.000

650

350

551,0

99,0

99,0

 

VII

Huyện Bình Sơn

 

 

4

2.000

1.300

700

1.124,0

176,0

176,0

 

1

MG Bình Chương

UBND Bình Sơn

Xã Bình Chương

1

500

325

175

284,5

40,5

40,5

 

2

MG Bình Phưc

Xã Bình Phước

2

1.000

650

350

555,0

95,0

95,0

 

3

MG Bình Phú

Xã Bình Phú

1

500

325

175

284,5

40,5

40,5

 

VIII

Huyện Minh Long

 

 

5

2.500

1.625

875

1.382,5

242,5

242,5

 

1

MG Long Sơn

UBND Minh Long

Xã Long Sơn

2

1.000

650

350

551,0

99,0

99,0

 

2

MG Long Hiệp

Xã Long Hiệp

3

1.500

975

525

831,5

143,5

143,5

 

IX

Huyện Sơn Hà

 

 

11

5.500

3.575

1.925

3.069,5

505,5

505,5

 

1

MN Họa Mi

UBND Sơn Hà

TT Di Lăng

1

500

325

175

282,5

42,5

42,5

 

2

MG Sơn Cao

Xã Sơn Cao

3

1.500

975

525

829,5

145,5

145,5

 

3

MG Sơn Giang

Xã Sơn Giang

2

1.000

650

350

555,0

95,0

95,0

 

4

MG Sơn Thủy

Xã Sơn Thủy

1

500

325

175

282,5

42,5

42,5

 

5

MG Sơn Kỳ

Xã Sơn K

1

500

325

175

282,5

42,5

42,5

 

6

MG Sơn Ba

Xã Sơn Ba

2

1.000

650

350

555,0

95,0

95,0

 

7

MG Sơn Nham

Xã Sơn Nham

1

500

325

175

282,5

42,5

42,5

 

X

Huyện Sơn Tây

 

 

5

2.500

1.625

875

1.417,5

207,5

207,5

 

1

MN Bãi Màu

UBND Sơn Tây

Xã Sơn Màu

1

500

325

175

283,5

41,5

41,5

 

2

MN Đăk Rinh

Xã Sơn Dung

1

500

325

175

283,5

41,5

41,5

 

3

MN Đăk Ra Pân

Xã Sơn Long

1

500

325

175

283,5

41,5

41,5

 

4

MN TuKaPan

Xã Sơn Bua

1

500

325

175

283,5

41,5

41,5

 

5

MN Sông Rin

Xã Sơn Liên

1

500

325

175

283,5

41,5

41,5

 

XI

Huyện Tây Trà

 

 

3

1.500

975

525

831,5

143,5

143,5

 

1

MG Trà Phong

UBND Tây Trà

Xã Trà Phong

3

1.500

975

525

831,5

143,5

143,5

 

XII

Huyện Ba Tơ

 

 

8

4.000

2.600

1.400

2.238,0

362,0

362,0

 

1

MN Ba Xa

UBND Ba Tơ

Xã Ba Xa

2

1.000

650

350

554,0

96,0

96,0

 

2

MN Ba Thành

Xã Ba Thành

1

500

325

175

282,5

42,5

42,5

 

3

MN Ba Bích

Xã Ba Bích

1

500

325

175

282,5

42,5

42,5

 

4

MN Ba Dinh

Xã Ba Dinh

1

500

325

175

282,5

42,5

42,5

 

5

MN Ba Ngạc

Xã Ba Ngạc

2

1.000

650

350

554,0

96,0

96,0

 

6

MN Ba Vinh

Xã Ba Vinh

1

500

325

175

282,5

42,5

42,5

 

XIII

Huyện Trà Bồng

 

 

5

2.500

1.625

875

1.385,5

239,5

239,5

 

1

MG Trà Sơn

UBND Trà Bồng

Xã Trà Sơn

2

1.000

650

350

550,0

100,0

100,0

 

2

MG Trà Tân

Xã Trà Tân

1

500

325

175

278,5

46,5

46,5

 

3

MN Trà Bùi

Xã Trà Bùi

1

500

325

175

278,5

46,5

46,5

 

4

MN Trà Thủy

Xã Trà Thủy

1

500

325

175

278,5

46,5

46,5

 

 

PHỤ LỤC 02

[...]